Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 417/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3493/TTr-STP ngày 22/12/2021 và Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 11/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 192 thủ tục, gồm 110 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp Thành phố; 31 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện; 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã; 11 thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; 03 thủ tục hành chính liên thông giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố: Số 7221/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố và quy trình liên thông giữa Sở Tư pháp và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; số 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa cấp xã và cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Sở TT&TT, Cổng giao tiếp điện tử TP;
- VP UBTP: CVP, PCVP V.T.Anh,
các phòng: KGVX, THCB, KSTTH;
- Lưu: VT, STP, KSTTHC(Đg).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

 

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

A

 

Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố

 

I.

 

Lĩnh vực Luật sư

 

1.

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

QT-01

2.

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

QT-02

3.

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QT-03

4.

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

QT-04

5.

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

QT-05

6.

6

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

QT-06

7.

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT-07

8.

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT-08

9.

9

Hợp nhất công ty luật

QT-09

10.

10

Sáp nhập công ty luật

QT-10

11.

11

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

QT-11

12.

12

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

QT-12

13.

13

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

QT-13

14.

14

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT-14

II.

 

Lĩnh vực Công chứng

 

15.

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

QT-15

16.

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-16

17.

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

QT-17

18.

4

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

QT-18

19.

5

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

QT-19

20.

6

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

QT-20

21.

7

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

QT-21

22.

8

Cấp lại Thẻ công chứng viên

QT-22

23.

9

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

QT-23

24.

10

Thành lập Văn phòng công chứng

QT-24

25.

11

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

QT-25

26.

12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

QT-26

27.

13

Hợp nhất Văn phòng công chứng

QT-27

28.

14

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

QT-28

29.

15

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Q1-29

30.

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

QT-30

31.

17

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

QT-31

32.

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

QT-32

33.

19

Thành lập Hội công chứng viên

QT-33

III.

 

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

34.

1

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

QT-34

35.

2

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT-35

36.

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT-36

37.

4

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT-37

38.

5

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT-38

39.

6

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

QT-39

IV.

 

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

40.

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT-40

41.

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT-41

42.

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

QT-42

43.

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT-43

44.

5

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT-44

45.

6

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

QT-45

V.

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

 

46.

1

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

QT-46

47.

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

QT-47

48.

3

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại

QT-48

49.

4

Cấp lại thẻ Thừa phát lại

QT-49

50.

5

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

QT-50

51.

6

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT-51

52.

7

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT-52

53.

8

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT-53

54.

9

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT-54

55.

10

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

QT-55

56.

11

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

QT-56

57.

12

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

QT-57

58.

13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

QT-58

VI.

 

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

59.

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

QT-59

60.

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

QT-60

61.

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

QT-61

62.

4

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

QT-62

63.

5

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

QT-63

64.

6

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

QT-64

VII.

 

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

65.

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT-65

66.

2

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

QT-66

67.

3

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT-67

68.

4

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

QT-68

69.

5

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT-69

VIII.

 

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

 

70.

1

Cấp Thẻ đấu giá viên

QT-70

71.

2

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

QT-71

72.

3

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT-72

73.

4

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT-73

74.

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT-74

75.

6

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT-75

76.

7

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

QT-76

77.

8

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

QT-77

IX.

 

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

 

78.

1

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

QT-78

79.

2

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT-79

80.

3

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

QT-80

81.

4

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

QT-81

82.

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

QT-82

83.

6

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

QT-83

84.

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT-84

85.

8

Thay đổi tên gọi. Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

QT-85

86.

9

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

QT-86

X.

 

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

87.

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

QT-87

88.

2

Quy trình về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

QT-88

89.

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

QT-89

90.

4

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

QT-90

XI.

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

91.

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT-91

XII.

 

Lĩnh vực Quốc tịch

 

92.

1

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

QT-92

93.

2

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT-93

94.

3

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT-94

95.

4

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT-95

96.

5

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

QT-96

XIII.

 

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

97.

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

QT-97

98.

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

QT-98

99.

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

QT-99

XIV

 

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

100.

1

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

QT-100

101.

2

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

QT-101

102.

3

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

QT-102

103.

4

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

QT-103

104.

5

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

QT-104

105.

6

Chuyển đổi loại hình Văn phòng gián định tư pháp

QT-105

106.

7

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

QT-106

107.

8

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

QT-107

XV

 

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

108.

1

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

QT-109

109.

2

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

QT-110

110.

3

Phục hồi danh dự

QT-111

B.

 

Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

I.

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

111.

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT-QH-01

112.

2

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

QT-QH-02

113.

3

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

QT-QH-03

114.

4

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

QT-QH-04

115.

5

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

QT-QH-05

116.

6

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

QT-QH-06

117.

7

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

QT-QH-07

118.

8

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

QT-QH-08

119.

9

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

QT-QH-09

120.

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT-QH-10

121.

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT-QH-11

122.

12

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

QT-QH-12

123.

13

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

QT-QH-13

124.

14

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-QH-14

125.

15

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

QT-QH-15

126.

16

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

QT-QH-16

II.

 

Lĩnh vực Chứng thực

 

127.

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-QH-17

128.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT-QH-18

129.

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QT-QH-19

130.

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QT-QH-20

131.

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-QH-21

132.

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT-QH-22

133.

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-QH-23

134.

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

QT-QH-24

135.

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

QT-QH-25

136.

10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

QT-QH-26

137.

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

QT-QH-27

138.

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

QT-QH-28

III.

 

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

139.

1

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT-QH-29

IV.

 

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

140.

1

Phục hồi danh dự

QT-QH-30

141.

2

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

QT-QH-31

C.

 

Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

 

I.

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

142.

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT-XP-01

143.

2

Đăng ký khai sinh

QT-XP-02

144.

3

Đăng ký kết hôn

QT-XP-03

145.

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-XP-04

146.

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-XP-05

147.

6

Đăng ký khai tử

QT-XP-06

148.

7

Đăng ký khai sinh lưu động

QT-XP-07

149.

8

Đăng ký kết hôn lưu động

QT-XP-08

150.

9

Đăng ký khai tử lưu động

QT-XP-09

151.

10

Đăng ký giám hộ

QT-XP-10

152.

11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT-XP-11

153.

12

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

QT-XP-12

154.

13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT-XP-13

155.

14

Đăng ký lại khai sinh

QT-XP-14

156.

15

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-XP-15

157.

16

Đăng ký lại kết hôn

QT-XP-16

158.

17

Đăng ký lại khai tử

QT-XP-17

II.

 

Lĩnh vực Chứng thực

 

159.

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-XP-18

160.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT-XP-19

161.

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QT-XP-20

162.

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-XP-21

163.

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT-XP-22

164.

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-XP-23

165.

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

QT-XP-24

166.

8

Chứng thực di chúc

QT-XP-25

167.

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT-XP-26

168.

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-XP-27

169.

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-XP-28

III.

 

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

170.

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT-XP-29

171.

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT-XP-30

IV

 

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

172.

1

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

QT-XP-31

V

 

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

 

173.

1

Công nhận tuyên truyền viên PL

QT-XP-32

174.

2

Cho thôi làm tuyên truyền viên PL

QT-XP-33

VI

 

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở

 

175.

1

Công nhận hòa giải viên

QT-XP-34

176.

2

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

QT-XP-35

177.

3

Thôi làm hòa giải viên

QT-XP-36

178.

4

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

QT-XP-37

D.

 

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông

 

I.

 

Lĩnh vực Luật sư

 

179.

1

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

QTLT-BTP-01

180.

2

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

QTLT-BTP-02

181.

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

QTLT-BTP-03

182.

4

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

QTLT-BTP-04

II.

 

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

 

183.

1

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng

QTLT-BTP-05

III.

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

 

184.

1

Bổ nhiệm Thừa phát lại

QTLT-BTP-06

185.

2

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

QTLT-BTP-07

186.

3

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

QTLT-BTP-08

IV.

 

Lĩnh vực Công chứng

 

187.

1

Bổ nhiệm công chứng viên

QTLT-BTP-09

188.

2

Bổ nhiệm lại công chứng viên

QTLT-BTP-10

189.

3

Miễn nhiệm công chứng viên

QTLT-BTP-11

V.

 

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

190.

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp liên thông với Sở Lao động thương binh và xã hội

QT-LT

VI.

 

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở

 

191.

1

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

QT-LT-01

VII.

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

192.

1

Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện)

QT-LT-02

Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện)

QT-LT-03

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 417/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/01/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản