- 1Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 189/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình giải quyết nội bộ 08 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh. (đã được công bố tại các Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 14/12/2018, Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 và Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) bao gồm:
1. Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý;
2. Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý;
3. Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý;
4. Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý;
5. Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý;
6. Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý;
7. Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý;
8. Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 189/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
1 | 2.000587 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | - Nộp hồ sơ: một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; trực tiếp tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính (DVC trực tuyến một phần) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư pháp. | 06 ngày làm việc. | Không | Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
2 | 2.000518 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | - Nộp hồ sơ: một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; trực tiếp tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính (DVC trực tuyến một phần) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư pháp. | 06 ngày làm việc.
| Không | Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
3 | 1.001233 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | - Nộp hồ sơ: một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; trực tiếp tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính (DVC trực tuyến một phần) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư pháp. | 03 ngày làm việc.
| Không | Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
4 | 2.000840 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | - Nộp hồ sơ: một trong các hình thức sau: + Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) + Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; trực tiếp tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính (DVC trực tuyến một phần) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư pháp. | 03 ngày làm việc.
| Không | Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
5 | 2.000829 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý. | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thư điện tử hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. | - Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: số 08 Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. | Trong ngày.
| Không | Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
6 | 2.001680 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý. | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thư điện tử hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. | - Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: số 08 Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. | Trong ngày.
| Không | Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
7 | 2.001687 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thư điện tử hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. | - Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: số 08 Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. | 03 ngày làm việc.
| Không | Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
8 | 2.000592 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý. | Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Tư pháp. | - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư pháp. | 15 ngày | Không | Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000587)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, căn cứ vào nhu cầu TGPL của người dân và điều kiện thực tế tại địa phương, xây dựng dự thảo Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý; trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho cá nhân trong thời hạn 02 ngày làm việc. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 03 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm TGPL trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định cấp thẻ cộng tác viên. Trường hợp từ chối phải thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người đề nghị làm cộng tác viên. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC để trả cho cá nhân theo quy định. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2. Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000518)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, kiểm tra danh sách Cộng tác viên theo số Thẻ đã cấp cho Cộng tác viên trợ giúp pháp lý; dự thảo quyết định cấp lại Thẻ; trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho cá nhân trong thời hạn 02 ngày làm việc. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 03 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Giám đốc Trung tâm TGPL trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên. Trường hợp từ chối phải thông báo rõ lý do bằng văn bản. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC để trả cho cá nhân theo quy định. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
3. Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 1.001233)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, dự thảo quyết định ghi nhận nội dung thay đổi, trình Lãnh đạo Phòng Chuyên môn xem xét. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đã đề nghị thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
Phòng Hành chính – Bổ trợ tư pháp. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Tạo hồ sơ công việc, trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định ghi nhận nội dung thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. Trường hợp từ chối phải thông báo rõ lý do bằng văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC để trả cho tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật theo quy định. | Phòng Hành chính – Bổ trợ tư pháp. | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
4. Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000840)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, dự thảo quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý, trình Lãnh đạo Phòng Chuyên môn xem xét. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đã đề nghị chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý. | Phòng Hành chính – Bổ trợ tư pháp. | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Tạo hồ sơ công việc, trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý. Trường hợp từ chối phải thông báo rõ lý do bằng văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC để trả cho tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật theo quy định. | Phòng Hành chính – Bổ trợ tư pháp. | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000829)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
| Sau khi tiếp nhận hồ sơ, người tiếp nhận phải xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. Khi yêu cầu trợ giúp pháp lý đủ điều kiện thụ lý Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước hoặc tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý vào Sổ thụ lý, theo dõi vụ việc trợ giúp pháp lý. Trường hợp từ chối thụ lý phải thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người yêu cầu. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước hoặc tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | Trong ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
| Trong ngày |
6. Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.001680)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
| Khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý, tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc người thực hiện trợ giúp pháp lý trả lời ngay bằng văn bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước hoặc tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | Trong ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
| Trong ngày |
7. Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.001687)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
| Sau khi nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý, Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý có trách nhiệm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người được trợ giúp pháp lý và cử người khác thực hiện trợ giúp pháp lý trong trường hợp người thực hiện trợ giúp pháp lý thuộc một trong các trường hợp không được tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc người thực hiện trợ giúp pháp lý phải từ chối thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo quy định. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước hoặc tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 03 ngày làm việc. |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
| 03 ngày làm việc. |
8. Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000592)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
| Sau khi nhận được đơn khiếu nại về trợ giúp pháp lý. Giám đốc Sở Tư pháp thụ lý hoặc có văn bản từ chối thụ lý theo quy định của pháp luật. | Sở Tư pháp. | 15 ngày. |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
| 15 ngày. |
- 1Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 3Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 3312/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 9Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 3312/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 189/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực