Hệ thống pháp luật

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4139/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 26 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN "HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC GIÚP ĐỠ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020"

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ngày 15/6/2004;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TW ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới;

Căn cứ Chỉ thị số 1408/CT-TTg ngày 01/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em;

Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật, trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013-2020;

Căn cứ Quyết định số 1555/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hành động Quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 – 2020;

Căn cứ Quyết định số 2361/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016 – 2020;

Căn cứ Thông tư số 87/2008/TT-BTC ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ Bảo trợ trẻ em;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1003/TTr-LĐTBXH ngày 21/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án "Huy động nguồn lực giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016 - 2020" (sau đây gọi tắt là Đề án) với những nội dung chủ yếu sau:

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung

Huy động mọi nguồn lực của toàn xã hội (Nguồn Ngân sách Nhà nước, nguồn viện trợ, nguồn vận động...) nhằm chung tay giúp đỡ cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh, giúp các em ổn định cuộc sống, từng bước thu hẹp khoảng cách về mức sống giữa trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn với trẻ em bình thường tại nơi cư trú, tạo cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn có cơ hội phát triển bình đẳng và có một tương lai tốt đẹp hơn.

2. Mục tiêu cụ thể

Hỗ trợ cho 54.214 lượt em, với mục tiêu thực hiện có hiệu quả các nhóm quyền cơ bản của trẻ em thông qua các chương trình hoạt động, cụ thể:

a) Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng cho trẻ em: Hỗ trợ cho 21.550 lượt trẻ em, với các hoạt động như: Khảo sát, khám phân loại bệnh; các chương trình phẫu thuật “Trái tim trẻ thơ” cho trẻ em bị các bệnh về tim, “Vững bước em đi” cho trẻ em khuyết tật vận động, “Nụ cười trẻ thơ” cho trẻ em bị khuyết tật khe hở môi vòm, “Ánh mắt trẻ thơ” cho trẻ em bị các bệnh về mắt và các bệnh khẩn cấp khác ở trẻ em, v,v...

b) Hỗ trợ giáo dục cho trẻ em: Hỗ trợ cho 5.104 lượt trẻ em, với các hoạt động như: trao tặng học bổng; xe đạp đến trường cho trẻ em nghèo vượt khó vươn lên trong học tập; Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường Mầm non, Tiểu học vùng đặc biệt khó khăn.

c) Hỗ trợ bảo vệ trẻ em: Hỗ trợ cho 4.300 lượt trẻ em, với hoạt động: Cấp xe lăn cho trẻ em khuyết tật; Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng hay bị lũ lụt.

d) Hỗ trợ phát triển và tham gia của trẻ em: Hỗ trợ cho khoảng 21.055 lượt trẻ em, với các hoạt động như: hỗ trợ bộ vui chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn, thiên tai, lũ lụt; Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhân các ngày lễ, tết.

e) Hỗ trợ đột xuất khác: Hỗ trợ cho khoảng 2.205 lượt trẻ em, với các hoạt động: Bảo trợ dài hạn cho trẻ em đặc biệt khó khăn; hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn theo tôn chỉ mục đích của quỹ.

II. KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Nguồn kinh phí huy động

Nguồn kinh phí cần huy động để đáp ứng yêu cầu hỗ trợ cho 54.214 lượt trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn giai đoạn 2016 - 2020 là: 69.825.800.000đồng, gồm:

- Hàng năm vận động trực tiếp và gián tiếp tới các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, cá nhân hảo tâm trong và ngoài tỉnh, các tổ chức quốc tế ủng hộ, giúp đỡ, số tiền dự kiến thu được trong 5 năm khoảng 50 tỷ đồng.

- Hàng năm vận động CBCCVC thuộc các cơ quan, tổ chức, đơn vị lực lưỡng vũ trang đóng trên địa bàn tỉnh ủng hộ, số tiền (cấp tỉnh và cấp huyện) dự kiến thu được trong 5 năm khoảng 15 tỷ đồng.

- Ngân sách tỉnh hỗ trợ (cấp qua Quỹ BTTE tỉnh) kinh phí đối ứng phục vụ các đoàn y, bác sỹ ngoại tỉnh đến hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật; chi phí khám sàng lọc cho trẻ em khuyết tật; chi phí truyền thông, đi vận động tài trợ; chi phí tổ chức tiếp nhận tài trợ và triển khai thực hiện các chương trình giai đoạn 2016-2020 khoảng: 5,6 tỷ đồng/5 năm.

Biểu Tổng hợp nguồn kinh phí thực hiện các chương trình hỗ trợ cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn giai đoạn 2016 - 2020

TT

NỘI DUNG

ĐVT

SỐ LƯỢNG

TỔNG KINH PHÍ (1.000 đồng)

I

Kinh phí huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em

 

54.214

64.225.800

1

Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng

 

21.550

33.665.800

1.1

Chương trình khảo sát, khám phân loại (Phụ lục 01)

lượt em

20.000

1.338.750

1.2

Chương trình phẫu thuật các loại (Phụ lục 02)

ca

1.550

32.327.050

a

Chương trình "Trái tim trẻ thơ” (Phụ lục 2.1)

ca

500

26.700.000

b

Chương trình "Vững bước em đi” (Phụ lục 2.2)

ca

250

1.716.250

c

Chương trình "Nụ cười trẻ thơ” (Phụ lục 2.3)

ca

400

2.080.000

d

Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ” (Phụ lục 2.4)

ca

400

1.830.800

2

Hỗ trợ Giáo dục

 

5.104

10.000.000

2.1

Chương trình hỗ trợ cấp học bổng (Phụ lục 03)

suất

3.000

3.000.000

2.2

Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường (Phụ lục 04)

xe

2.100

4.200.000

2.3

Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường Mầm non, Tiểu học vùng đặc biệt khó khăn (Phụ lục 05)

điểm

4

2.800.000

3

Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em

 

4.300

2.610.000

3.1

Chương trình hỗ trợ xe lăn (Phụ lục 06)

xe

1.100

1.650.000

3.2

Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng hay bị lũ lụt (Phụ lục 07)

chiếc

3.200

960.000

4

Hỗ trợ phát triển và tham gia

 

21.055

12.700.000

4.1

Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường Mầm non vùng khó khăn (Phụ lục 08)

bộ

55

2.200.000

4.2

Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết… (Phụ lục 09)

suất

21.000

10.500.000

5

Chương trình hỗ trợ khác

 

2.205

5.250.000

5.1

Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (Phụ lục 10)

em

105

1.050.000

5.2

Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác theo tôn chỉ mục đích của quỹ (Phụ lục 11)

em

2.100

4.200.000

II

Kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ

 

 

5.600.000

 

Phối hợp với các nhà tài trợ, các đoàn y bác sỹ ngoại tỉnh về hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật; chi phí truyền thông, đi vận động tài trợ; chi phí tổ chức tiếp nhận tài trợ và triển khai thực hiện các chương trình (Phụ lục 12)

năm

5

5.600.000

 

Tổng cộng

 

 

69.825.800

III. GIẢI PHÁP

1. Tiếp tục tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp ủy đảng, chính quyền, sự vào cuộc của các ngành về công tác Bảo vệ và chăm sóc trẻ em nói chung và công tác giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn nói riêng.

2. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức, kiến thức kỹ năng về công tác Bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em, nhất là trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn. Đồng thời phối hợp với các cơ quan thông tin, báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, xây dựng thông điệp, hình ảnh nhằm nâng cao nhận thức và trách nhiệm của cộng đồng và gia đình hiểu, đồng cảm và chia sẻ trong việc chăm sóc và trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn.

3. Tổ chức điều tra, thống kê, rà soát và phân loại đối tượng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn để có cơ sở cho việc lập kế hoạch, giải pháp triển khai hỗ trợ phù hợp. Đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin bảo trợ về trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn phục vụ yêu cầu quản lý, giám sát và đánh giá thực hiện đề án.

4. Tổ chức tập huấn nghiệp vụ, nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục cho trẻ em ở cấp huyện và cấp xã.

5. Huy động tài chính:

a) Kêu gọi và trực tiếp vận động các doanh nghiệp, các nhà hảo tâm trong và ngoài tỉnh, các tổ chức quốc tế tài trợ; vận động CBCNVC trong tỉnh ủng hộ hàng năm.

b) Mở nhiều hình thức vận động tạo nguồn lực bằng nhiều cách khác nhau như: tổ chức các chương trình truyền hình trực tiếp, thông tin, quảng cáo, lập các dự án, các đề xuất... thông qua đó để kêu gọi, vận động đóng góp bằng tiền, hiện vật và chuyên môn kỹ thuật cho trẻ em.

c) Tích cực đôn đốc huy động nguồn lực để hoàn thành chỉ tiêu theo kế hoạch vận động hàng năm.

d) Hàng năm lập kế hoạch hỗ trợ từ nguồn ngân sách của tỉnh dành cho công tác tổ chức phẫu thuật cho trẻ em khuyết tật các loại và đối ứng đón tiếp các đoàn tài trợ đến làm việc và trao tài trợ tại Nghệ An.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:

- Hướng dẫn thực hiện đề án, điều hành thực hiện quản lý thông qua Quỹ Bảo trợ trẻ em về kinh phí theo quy định hiện hành đáp ứng yêu cầu đề án đề ra.

- Phối hợp với ngành Y tế, chỉ đạo Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh và các cơ sở y tế liên quan tổ chức các đợt khám sàng lọc, phẫu thuật, can thiệp sớm khi có nguồn kinh phí.

- Phối hợp với các ngành, các cấp có liên quan tổ chức các hình thức vận động cơ quan, tổ chức, cá nhân trong và ngoài tỉnh, trong nước và nước ngoài tài trợ, đóng góp kinh phí để phẫu thuật, phục hồi chức năng cho trẻ em khuyết tật.

- Là cơ quan thường trực chỉ đạo Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh có trách nhiệm đề xuất UBND tỉnh khen thưởng những tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong quá trình tổ chức thực hiện đề án này. Tham mưu UBND tỉnh tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện đề án.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổng hợp chỉ tiêu chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; thực hiện lồng ghép có hiệu quả các chương trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh gắn với mục tiêu chăm sóc, bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

3. Sở Ngoại vụ: Phối hợp vận động các nguồn viện trợ nước ngoài cho việc chăm sóc, hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn theo các chương trình của đề án.

4. Sở Tài chính: Trên cơ sở khả năng cân đối ngân sách, tham mưu UBND tỉnh bố trí thực hiện đề án hàng năm.

5. Sở Y tế: Chỉ đạo và hướng dẫn các cơ sở y tế trong khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn. Hỗ trợ về chuyên môn, kỹ thuật trong việc khám phân loại và tổ chức phẫu thuật cho trẻ em khuyết tật theo các nội dung của đề án.

6. Sở Giáo dục và Đào tạo: Phối hợp với các Sở, ngành liên quan triển khai chương trình giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn; chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở giáo dục trong việc thực hiện miễn, giảm các khoản đóng góp đối với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn, tạo điều kiện cho trẻ được học tập, vui chơi, giải trí tại trường học.

7. Sở Thông tin và Truyền thông: Phối hợp với các Sở, ngành liên quan xây dựng kế hoạch truyền thông về chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn với những hình thức, nội dung cụ thể; chỉ đạo các cơ quan báo, đài đẩy mạnh công tác tuyên truyền về chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn.

8. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Nghệ An: Tăng cường công tác tuyên truyền về chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn. Phản ánh các hoàn cảnh, địa chỉ trẻ em khó khăn cần sự quan tâm giúp đỡ của cộng đồng xã hội và các gương điển hình trong công tác hoạt động nhân đạo vì trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn của tỉnh.

9. Các Sở, ngành liên quan khác: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm chỉ đạo, phối hợp triển khai thực hiện tốt các nội dung của đề án.

10. UBND các huyện, thành phố, thị xã:

- Hàng năm tổ chức khảo sát, tổng hợp thực trạng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn; lồng ghép các chỉ tiêu chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Xây dựng kế hoạch cụ thể và chỉ đạo các ban, ngành, UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện các nội dung của đề án trên địa bàn; vận động nhân dân và các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế - xã hội trên địa bàn chăm sóc, giúp đỡ cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn; chủ động bố trí ngân sách, nhân lực và huy động các nguồn lực tại chỗ để thực hiện đề án tại địa phương.

11. Đề nghị Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Tỉnh Đoàn và các tổ chức đoàn thể phối hợp tuyên truyền, phổ biến sâu rộng trong nhân dân về công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em nói chung và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn nói riêng; có chương trình, kế hoạch vận động các tổ chức, cơ quan, cá nhân, đoàn viên, và hội viên tham gia chăm sóc, giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn về vật chất và tinh thần; tham gia kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Thông

 

TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH HÀNG NĂM HỖ TRỢ CHO TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1.000đ)

TT

Nội dung

Nguồn kinh phí thực hiện các năm

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tổng kinh phí

Trong đó

Tổng kinh phí

Trong đó

Tổng kinh phí

Trong đó

Tổng kinh phí

Trong đó

Tổng kinh phí

Trong đó

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

1

Khám Phân loại khuyết tật

267.750

236.250

31.500

267.750

236.250

31.500

267.750

236.250

31.500

267.750

236.250

31.500

267.750

236.250

31.500

2

Phẫu thuật khuyết tật các loại

7.762.250

7.128.750

633.500

7.113.830

6.533.330

580.500

6.465.410

5.937.910

527.500

5.816.990

5.342.490

474.500

5.168.570

4.747.070

421.500

3

Cấp Học bổng

600.000

178.800

421.200

600.000

178.800

421.200

600.000

178.800

421.200

600.000

178.800

421.200

600.000

178.800

421.200

4

Tặng Xe đạp

840.000

248.000

592.000

840.000

248.000

592.000

840.000

248.000

592.000

840.000

248.000

592.000

840.000

248.000

592.000

5

XD lớp học

1.400.000

1.400.000

0

0

0

0

700.000

700.000

0

0

0

0

700.000

700.000

0

6

Cấp Xe lăn

801.000

299.700

501.300

247.500

95.250

152.250

238.500

91.950

146.550

226.500

86.550

139.950

136.500

52.050

84.450

7

Cặp, áo phao

192.000

57.600

134.400

192.000

57.600

134.400

192.000

57.600

134.400

192.000

57.600

134.400

192.000

57.600

134.400

8

Hỗ trợ đồ chơi

440.000

306.000

134.000

440.000

270.000

170.000

440.000

294.000

146.000

440.000

286.000

154.000

440.000

280.000

160.000

9

Tặng quà

2.100.000

630.000

1.470.000

2.100.000

630.000

1.470.000

2.100.000

630.000

1.470.000

2.100.000

630.000

1.470.000

2.100.000

630.000

1.470.000

10

Bảo trợ dài hạn

210.000

42.000

168.000

210.000

42.000

168.000

210.000

42.000

168.000

210.000

42.000

168.000

210.000

42.000

168.000

11

Hỗ trợ đột xuất

840.000

252.000

588.000

840.000

252.000

588.000

840.000

252.000

588.000

840.000

252.000

588.000

840.000

252.000

588.000

12

Đối ứng tiếp đón các nhà tài trợ

910.000

910.000

0

1.120.000

1.120.000

0

1.190.000

1.190.000

0

1.190.000

1.190.000

0

1.190.000

1.190.000

0

 

Tổng cộng

16.363.000

11.689.100

4.673.900

13.971.080

9.663.230

4.307.850

14.083.660

9.858.510

4.225.150

12.723.240

8.549.690

4.173.550

12.684.820

8.613.770

4.071.050

 

TỔNG HỢP CHỈ TIÊU HỖ TRỢ CHO TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

TT

Nội dung

TP Vinh

TX. Thái Hòa

TX. Cửa Lò

Hưng Nguyên

Nam Đàn

Nghi Lộc

Diễn Châu

Quỳnh Lưu

Đô Lương

Yên Thành

TX Hoàng Mai

Anh Sơn

Tân Kỳ

Nghĩa Đàn

Quỳ Hợp

Thanh Chương

Kỳ Sơn

Quỳ Châu

Quế Phong

Con Cuông

Tương Dương

Cộng

1

Khám P/loại (lượt trẻ)

1200

800

600

1000

1000

1100

1300

1200

1200

1400

800

1100

1000

1000

1000

1100

500

700

500

900

600

20.000

2

Phẫu thuật các loại

74

61

45

63

75

75

111

106

80

113

44

99

91

84

79

100

41

48

44

51

66

1.550

1,1

PT Vận động (ca)

11

8

7

8

12

10

17

17

17

21

7

17

21

12

13

22

6

7

7

5

5

250

1,2

PT Mắt (ca)

25

21

8

20

23

25

29

28

18

25

6

22

25

27

21

22

4

10

6

9

26

400

1,3

PT Môi, vòm (ca)

15

10

10

10

15

15

40

35

20

40

10

35

20

20

20

30

10

10

10

15

10

400

1,4

PT Tim (ca)

23

22

20

25

25

25

25

26

25

27

21

25

25

25

25

26

21

21

21

22

25

500

3

Học bổng (suất)

150

150

120

130

130

150

150

150

150

150

130

130

130

130

150

150

150

150

150

150

150

1000

4

Xe đạp (chiếc)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2.100

5

XD lớp học (điểm)

4

4

6

Xe lăn (chiếc)

100

50

50

65

65

65

65

65

65

75

55

65

65

65

65

65

8

11

8

20

8

1.100

7

Cặp, áo phao (chiếc)

250

150

250

250

250

250

250

250

250

250

200

150

100

100

100

150

 

 

 

 

 

3.200

8

Hỗ trợ đồ chơi (bộ)

1

1

1

2

3

3

3

3

3

3

2

3

3

2

3

3

4

3

3

3

3

55

9

Tặng quà (suất)

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

21.000

10

Bảo trợ dài hạn (em)

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

105

11

Hỗ trợ đột xuất (trẻ)

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

2.100

 

Tổng cộng

2.980

2.417

2.271

2.715

2.728

2.848

3.084

2.979

2.953

3.196

2.436

2.752

2.594

2.586

2.602

2.773

1.908

2.117

1.910

2.329

2.032

54.214

 

Phụ lục 01

TỔNG HỢP KHÁI TOÁN KINH PHÍ KHÁM SÀNG LỌC BỆNH CHO TRẺ EM KHUYẾT TẬT CÁC LOẠI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Mỗi năm tổ chức khám tại 21 huyện, thành phố, thị xã; mỗi đơn vị khám 01 ngày)

(Đơn vị tính: 1000đ)

Năm

Số trẻ em được khám trong năm

Số ngày khám trong năm

Định mức

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

Năm 2016

4.200

21

12.750

267.750

236.250

31.500

 

Năm 2017

4.000

21

12.750

267.750

236.250

31.500

 

Năm 2018

3.800

21

12.750

267.750

236.250

31.500

 

Năm 2019

3.600

21

12.750

267.750

236.250

31.500

 

Năm 2020

3.400

21

12.750

267.750

236.250

31.500

 

Tổng cộng

19.000

105

 

1.338.750

1.181.250

157.500

 

 

Phụ lục 1.1

KHÁI TOÁN KINH PHÍ 01 NGÀY KHÁM SÀNG LỌC BỆNH CHO TRẺ EM KHUYẾT TẬT CÁC LOẠI
(Định mức áp dụng theo Quyết định số 97/QĐ-LĐTBXH ngày 28/01/2016 của Giám đốc Sở LĐTBXH về việc phê duyệt kế hoạch Thu - Chi Quỹ Bảo trợ trẻ em năm 2016)

(Đơn vị tính: 1000đ)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

1

Thuê hội trường, loa máy, nước uống

ngày

1

1.500

1.500

 

1.500

 

2

Thuê xe Ô tô chở đoàn khám bệnh

xe/ngày

1

2.500

2.500

2.500

 

 

3

Thuê Bác sỹ khám

người

6

1.000

6.000

6.000

 

 

4

Thuê phòng nghỉ

phòng

6

400

2.400

2.400

 

 

5

Bin, bút, giấy phục vụ ngày khám

bộ

1

50

50

50

 

 

6

Phụ cấp Công tác phí cán bộ đi cùng đoàn

ngày

2

150

300

300

 

 

 

Tổng cộng

 

 

5.600

12.750

11.250

1.500

 

 

Phụ lục 02

TỔNG HỢP KINH PHÍ VÀ CHỈ TIÊU PHẪU THUẬT CHO TRẺ EM KHUYẾT TẬT CÁC LOẠI THEO TỪNG NĂM
(Phần kinh phí chưa trừ chế độ BHYT và các chế độ miễn giảm khác trẻ em được hưởng)

(Đơn vị tính: 1.000đ)

Nội dung

Tổng cộng

Nguồn kinh phí và chỉ tiêu thực hiện các năm

Tổng số ca phẫu thuật

Định mức

Tổng kinh phí thực hiện

Chia ra

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Số ca

Nguồn kinh phí

Số ca

Nguồn kinh phí

Số ca

Nguồn kinh phí

Số ca

Nguồn kinh phí

Số ca

Nguồn kinh phí

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

P/thuật Tim (Phụ lục 2.1)

500

53.400

26.700.000

25.125.000

1.575.000

120

6.030.000

378.000

110

5.527.500

346.500

100

5.025.000

315.000

90

4.522.500

283.500

80

4.020.000

252.000

Phẫu thuật vận động (Phụ lục 22)

250

6.865

1.716.250

1.453.750

262.500

70

407.050

73.500

60

348.900

63.000

50

290.750

52.500

40

232.600

42.000

30

174.450

31.500

Phẫu thuật Môi, vòm (Phụ lục 2.3)

400

5.200

2.080.000

1.720.000

360.000

80

344.000

72.000

80

344.000

72.000

80

344.000

72.000

80

344.000

72.000

80

344.000

72.000

P/thuật Mắt (Phụ lục 2.4)

400

4.577

1.830.800

1.390.800

440.000

100

347.700

110.000

90

312.930

99.000

80

278.160

88.000

70

243.390

77.000

60

208.620

66.000

Tổng cộng

1.550

 

32.327.050

29.689.550

2.637.500

370

7.128.750

633.500

340

6.533.330

580.500

310

5.937.910

527.500

280

5.342.490

474.500

250

4.747.070

421.500

 

Phụ lục 2.1

DỰ KIẾN KINH PHÍ CẦN CÓ ĐỂ PHẪU THUẬT CHO TRẺ EM BỊ BỆNH TIM
(Chi phí phẫu thuật áp dụng theo Quyết định 125/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; và thanh toán theo chi phí thực tế tại Bệnh viện)

(Đơn vị tính: 1000đ)

TT

Nội dung

Số lượng (ca)

Định mức
(01 ca)

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

I

Chi phí phẫu thuật tại bệnh viện

500

50.000

25.000.000

25.000.000

 

 

II

Chi phí chi tại đơn vị

500

3.400

1.700.000

125.000

1.575.000

 

1

Hỗ trợ tiền đi lại cho trẻ

500

2.000

1.000.000

 

1.000.000

 

2

Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ

500

1.000

500.000

 

500.000

 

3

Quà thăm trẻ sau phẫu thuật

500

300

150.000

75.000

75.000

 

4

Dự phòng phát sinh khác

500

100

50.000

50.000

 

 

 

Tổng cộng

 

53.400

26.700.000

25.125.000

1.575.000

 

 

Phụ lục 2.2

DỰ KIẾN KINH PHÍ CẦN CÓ ĐỂ PHẪU THUẬT CHO TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT VỀ VẬN ĐỘNG
(Chi phí phẫu thuật áp dụng theo Quyết định 125/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; và thanh toán theo chi phí thực tế tại Bệnh viện)

(Đơn vị tính: 1000đ)

TT

Nội dung

Số lượng (ca)

Định mức (01 ca)

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

I

Chi phí phẫu thuật tại bệnh viện

250

5.570

1.392.500

1.392.500

 

 

1

Xét nghiệm máu, nước tiểu, chụp XQ

250

463

115.750

115.750

 

 

2

Phẫu thuật chỉnh bàn chân, tay khèo, vận động khớp gối

250

3.294

823.500

823.500

 

 

3

Thuốc điều trị và vật tư tiêu hao sau phẫu thuật

250

500

125.000

125.000

 

 

4

Thay băng (8 ngày x 40.000đ), cắt chỉ (53.000đ), tháo bột (100.000đ)

250

473

118.250

118.250

 

 

5

Ngày giường điều trị (8 ngày x 105.000đ/ngày)

250

840

210.000

210.000

 

 

II

Chi phí chi tại đơn vị

250

1.295

323.750

61.250

262.500

 

1

Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ phẫu thuật

250

500

125.000

 

125.000

 

2

Hỗ trợ tiền đi lại cho trẻ sau phẫu thuật

250

200

50.000

 

50.000

 

3

Quà thăm trẻ sau phẫu thuật

250

200

50.000

 

50.000

 

4

Ảnh hồ sơ trước, trong và sau phẫu thuật (3 kiểu, 9 x 12cm)

250

45

11.250

11.250

 

 

5

Chi phí kiểm tra, đánh giá sau phẫu thuật 3 tháng, 6 tháng

250

300

75.000

37.500

37.500

 

6

Chi phí dự phòng phát sinh khác

250

50

12.500

12.500

 

 

 

Tổng cộng

 

6.865

1.716.250

1.453.750

262.500

 

 

Phụ lục 2.3

DỰ KIẾN KINH PHÍ CẦN CÓ ĐỂ PHẪU THUẬT CHO TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT SỨT MÔI, HỞ VÒM MIỆNG
(Chi phí phẫu thuật áp dụng theo Quyết định 125/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; và thanh toán theo chi phí thực tế tại Bệnh viện)

(Đơn vị tính: 1000đ)

TT

Nội dung

Số lượng (ca)

Định mức
(01 ca)

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

I

Chi phí phẫu thuật tại bệnh viện

400

4.220

1.688.000

1.688.000

 

 

1

Tiền Phẫu thuật

400

3.000

1.200.000

1.200.000

 

 

2

Tiền xét nghiệm

400

270

108.000

108.000

 

 

3

Tiền XQ

400

50

20.000

20.000

 

 

4

Tiền thuốc

400

400

160.000

160.000

 

 

5

Tiền hậu phẫu

400

200

80.000

80.000

 

 

6

Tiền giường bệnh

400

300

120.000

120.000

 

 

II

Chi phí chi tại đơn vị

400

980

392.000

32.000

360.000

 

1

Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ phẫu thuật

400

500

200.000

 

200.000

 

2

Hỗ trợ tiền đi lại cho trẻ sau phẫu thuật

400

200

80.000

 

80.000

 

3

Quà thăm trẻ sau phẫu thuật

400

200

80.000

 

80.000

 

4

Ảnh hồ sơ trước, trong và sau phẫu thuật (2 kiểu, 4 x 6cm)

400

30

12.000

12.000

 

 

5

Chi phí dự phòng khác

400

50

20.000

20.000

 

 

 

Tổng cộng

 

5.200

2.080.000

1.720.000

360.000

 

 

Phụ lục 2.4

DỰ KIẾN KINH PHÍ CẦN CÓ ĐỂ PHẪU THUẬT CHO TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT VỀ MẮT
(Chi phí phẫu thuật áp dụng theo Quyết định 125/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh; và thanh toán theo chi phí thực tế tại Bệnh viện)

(Đơn vị tính: 1000đ)

TT

Nội dung

Số lượng (ca)

Định mức (01 ca)

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

I

Chi phí tại bệnh viện

400

3.397

1.358.800

1.358.800

 

 

1

Phẫu thuật lác, sụp mi

400

2.000

800.000

800.000

 

 

2

Xét nghiệm các loại

400

464

185.600

185.600

 

 

3

Ngày giường điều trị (8 ngày x 105.000đ/ngày)

400

840

336.000

336.000

 

 

4

Thay băng (1ngày x 40.000đ), cắt chỉ (53.000đ)

400

93

37.200

37.200

 

 

II

Chi phí chi tại đơn vị

400

1.180

472.000

32.000

440.000

 

1

Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ

400

500

200.000

 

200.000

 

2

Hỗ trợ tiền đi lại cho trẻ

400

400

160.000

 

160.000

 

3

Quà thăm trẻ sau phẫu thuật

400

200

80.000

 

80.000

 

4

Ảnh trước, trong và sau phẫu thuật (3 kiểu, 4 x 6cm)

400

30

12.000

12.000

 

 

5

Dự phòng phát sinh khác

400

50

20.000

20.000

 

 

 

Tổng cộng

 

4.577

1.830.800

1.390.800

440.000

 

 

Phụ lục 03

CẤP HỌC BỔNG CHO HỌC SINH NGHÈO, KHUYẾT TẬT, CON TB-LS, GIA ĐÌNH CHÍNH SÁCH VƯỢT KHÓ, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1.000đ)

Tên đơn vị

Tổng cộng

Nguồn kinh phí và chỉ tiêu thực hiện các năm

Tổng số suất

Định mức

Tổng kinh phí

Chia ra

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Số suất

Nguồn kinh phí

Số suất

Nguồn kinh phí

Số suất

Nguồn kinh phí

Số suất

Nguồn kinh phí

Số suất

Nguồn kinh phí

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

TP.Vinh

150

1.000

150.000

30.000

120.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

TX.Thái Hòa

150

1.000

150.000

30.000

120.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

TX.Cửa Lò

120

1.000

120.000

24.000

96.000

24

4.800

19.200

24

4.800

19.200

24

4.800

19.200

24

4.800

19.200

24

4.800

19.200

Hưng Nguyên

130

1.000

130.000

26.000

104.000

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

Nam Đàn

130

1.000

130.000

26.000

104.000

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

Nghi Lộc

150

1.000

150.000

30.000

120.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

Diễn Châu

150

1.000

150.000

30.000

120.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

Quỳnh Lưu

150

1.000

150.000

30.000

120.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

Đô Lương

150

1.000

150.000

30.000

120.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

Yên Thành

150

1.000

150.000

30.000

120.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

30

6.000

24.000

TX.Hoàng Mai

130

1.000

130.000

26.000

104.000

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

26

5.200

20.800

Anh Sơn

130

1.000

130.000

39.000

91.000

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

Tân Kỳ

130

1.000

130.000

39.000

91.000

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

Nghĩa Đàn

130

1.000

130.000

39.000

91.000

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

26

7.800

18.200

Quỳ Hợp

150

1.000

150.000

45.000

105.000

30

9.000

21.000

30

9.000

21.000

30

9.000

21.000

30

9.000

21.000

30

9.000

21.000

Thanh Chương

150

1.000

150.000

45.000

105.000

30

9.000

21.000

30

9.000

21.000

30

9.000

21.000

30

9.000

21.000

30

9.000

21.000

Kỳ Sơn

150

1.000

150.000

75.000

75.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

Quỳ Châu

150

1.000

150.000

75.000

75.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

Quế Phong

150

1.000

150.000

75.000

75.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

Con Cuông

150

1.000

150.000

75.000

75.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

Tương Dương

150

1.000

150.000

75.000

75.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

30

15.000

15.000

Tổng cộng

3.000

 

3.000.000

894.000

2.106.000

600

178.800

421.200

600

178.800

421.200

600

178.800

421.200

600

178.800

421.200

600

178.800

421.200

 

Phụ lục 04

CẤP XE ĐẠP CHO HỌC SINH NGHÈO, KHUYẾT TẬT, CON TB-LS, GIA ĐÌNH CHÍNH SÁCH VƯỢT KHÓ, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1.000đ)

Tên đơn vị

Tổng cộng

Nguồn kinh phí và chỉ tiêu thực hiện các năm

Tổng số xe

Định mức

Tổng kinh phí

Chia ra

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Số xe

Nguồn kinh phí

Số xe

Nguồn kinh phí

Số xe

Nguồn kinh phí

Số xe

Nguồn kinh phí

Số xe

Nguồn kinh phí

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

TP.Vinh

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

TX.Thái Hòa

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

TX Cửa Lò

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

Hưng Nguyên

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

Nam Đàn

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

Nghi Lộc

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

Diễn Châu

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

Quỳnh Lưu

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

Đô Lương

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

Yên Thành

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

TX.Hoàng Mai

100

2.000

200.000

40.000

160.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

20

8.000

32.000

Anh Sơn

100

2.000

200.000

60.000

140.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

Tân Kỳ

100

2.000

200.000

60.000

140.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

Nghĩa Đàn

100

2.000

200.000

60.000

140.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

Quỳ Hợp

100

2.000

200.000

60.000

140.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

Thanh Chương

100

2.000

200.000

60.000

140.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

20

12.000

28.000

Kỳ Sơn

100

2.000

200.000

100.000

100.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

Quỳ Châu

100

2.000

200.000

100.000

100.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

Quế Phong

100

2.000

200.000

100.000

100.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

Con Cuông

100

2.000

200.000

100.000

100.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

Tương Dương

100

2.000

200.000

100.000

100.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

20

20.000

20.000

Tổng cộng

2.100

 

4.200.000

1.240.000

2.960.000

420

248.000

592.000

420

248.000

592.000

420

248.000

592.000

420

248.000

592.000

420

248.000

592.000

 

Phụ lục 05

HỖ TRỢ XÂY DỰNG LỚP HỌC CHO CÁC TRƯỜNG MẦM NON, TIỂU HỌC VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1000đ)

TT

Năm

Dự kiến số điểm được hỗ trợ

Định mức

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

1

Năm 2016

2

700.000

1.400.000

1.400.000

0

 

2

Năm 2017

0

700.000

0

0

0

 

3

Năm 2018

1

700.000

700.000

700.000

0

 

4

Năm 2019

0

700.000

0

0

0

 

5

Năm 2020

1

700.000

700.000

700.000

0

 

 

Tổng cộng

4

 

2.800.000

2.800.000

0

 

 

Phụ lục 06

HỖ TRỢ CẤP XE LĂN CHO TRẺ EM KHUYẾT TẬT, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1.000đ)

Tên đơn vị

Tổng cộng

Nguồn kinh phí và chỉ tiêu thực hiện các năm

Tổng số xe

Định mức

Tổng kinh phí

Chia ra

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Số xe

Nguồn kinh phí

Số xe

Nguồn kinh phí

Số xe

Nguồn kinh phí

Số xe

Nguồn kinh phí

Số xe

Nguồn kinh phí

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

TP.Vinh

100

1.500

150.000

45.000

105.000

50

22.500

52.500

15

6.750

15.750

15

6.750

15.750

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

TX.Thái Hòa

50

1.500

75.000

22.500

52.500

30

13.500

31.500

5

2.250

5.250

5

2.250

5.250

5

2.250

5.250

5

2.250

5750

TX.Cửa Lò

50

1.500

75.000

22.500

52.500

30

13.500

31.500

5

2.250

5.250

5

2.250

5.250

5

2.250

5.250

5

2.250

5750

Hưng Nguyên

65

1.500

97.500

29.250

68.250

30

13.500

31.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

5

2.250

5.250

Nam Đàn

65

1.500

97.500

29.250

68.250

30

13.500

31.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

5

2.250

5.250

Nghi Lộc

65

1.500

97.500

29.250

68.250

30

13.500

31.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

5

2.250

5.250

Diễn Châu

65

1.500

97.500

29.250

68.250

30

13.500

31.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

5

2.250

5.250

Quỳnh Lưu

65

1.500

97.500

29.250

68.250

30

13.500

31.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

5

2.250

5.250

Đô Lương

65

1.500

97.500

29.250

68.250

30

13.500

31.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

5

2.250

5.250

Yên Thành

75

1.500

112.500

33.750

78.750

40

18.000

42.000

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

10

4.500

10.500

5

2.250

5.250

TX. Hoàng Mai

55

1.500

82.500

24.750

57.750

30

13.500

31.500

10

4.500

10.500

5

2.250

5.250

5

2.250

5.250

5

2.250

5.250

Anh Sơn

65

1.500

97.500

48.750

48.750

30

22.500

22.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

5

3.750

3.750

Tân Kỳ

65

1.500

97.500

48.750

48.750

30

22.500

22.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

5

3.750

3.750

Nghĩa Đàn

65

1.500

97.500

48.750

48.750

30

22.300

22.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

5

3.750

3.750

Quỳ Hợp

65

1.500

97.500

48.750

48.750

30

22.500

22.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

5

3.750

3.750

Thanh Chương

65

1.500

97.500

48.750

48.750

30

22.500

22.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

10

7.500

7.500

5

3.750

3.750

Kỳ Sơn

8

1.500

12.000

8.400

3.600

2

2.100

900

2

2.100

900

2

2.100

900

1

1.050

450

1

1.050

450

Quỳ Châu

11

1.500

16.500

11.550

4.950

3

3.150

1.350

2

2.100

900

2

2.100

900

2

2.100

900

2

2.100

900

Quế Phong

8

1.500

12.000

8.400

3.600

2

2.100

900

2

2.100

900

2

2.100

900

1

1.050

450

1

1.050

450

Con Cuông

20

1.500

30.000

21.000

9.000

15

15.750

6.750

2

2.100

900

1

1.050

450

1

1.050

450

1

1.050

450

Tương Dương

8

1.500

12.000

8.400

3.600

2

2.100

900

2

2.100

900

2

2.100

900

1

1.050

450

1

1.050

450

Tổng cộng

1.100

 

1.650.000

625.500

1.024.500

534

299.700

501.300

165

95.250

152.250

159

91.950

146.550

151

86.550

139.950

91

52.050

84.450

 

Phụ lục 07

CẤP CẶP PHAO, ÁO PHAO CỨU SINH CHO TRẺ EM VÙNG SÔNG NƯỚC, LŨ LỤT GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1000đ)

TT

Năm

Dự kiến số trẻ được hỗ trợ

Định mức

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

1

Năm 2016

640

300

192.000

57.600

134.400

 

2

Năm 2017

640

300

192.000

57.600

134.400

 

3

Năm 2018

640

300

192.000

57.600

134.400

 

4

Năm 2019

640

300

192.000

57.600

134.400

 

5

Năm 2020

640

300

192.000

57.600

134.400

 

 

Tổng cộng

3.200

 

960.000

288.000

672.000

 

 

Phụ lục 08

KINH PHÍ HỖ TRỢ THIẾT BỊ ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI CHO CÁC TRƯỜNG MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1.000đ)

Tên đơn vị

Tổng cộng

Nguồn kinh phí và chỉ tiêu thực hiện các năm

Tổng số bộ thiết bị

Định mức

Tổng kinh phí

Chia ra

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Số bộ

Nguồn kinh phí

Số bộ

Nguồn kinh phí

Số bộ

Nguồn kinh phí

Số bộ

Nguồn kinh phí

Số bộ

Nguồn kinh phí

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

TP.Vinh

1

40.000

40.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

1

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

TX.Thái Hòa

1

40.000

40.000

20.000

20.000

 

 

 

1

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TX.Cửa Lò

1

40.000

40.000

20.000

20.000

1

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Nguyên

2

40.000

80.000

40.000

40.000

 

 

 

1

20.000

20.000

 

 

 

1

20.000

20.000

 

 

 

Nam Đàn

3

40.000

120.000

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

1

20.000

20.000

1

20.000

20.000

1

20.000

20.000

Nghi Lộc

3

40.000

120.000

60.000

60.000

 

 

 

1

20.000

20.000

1

20.000

20.000

 

 

 

1

20.000

20.000

Diễn Châu

3

40.000

120.000

60.000

60.000

1

20.000

20.000

1

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

1

20.000

20.000

Quỳnh Lưu

3

40.000

120.000

60.000

60.000

 

 

 

1

20.000

20.000

 

 

 

1

20.000

20.000

1

20.000

20.000

Đô Lương

3

40.000

120.000

60.000

60.000

1

20.000

20.000

 

 

 

1

20.000

20.000

 

 

 

1

20.000

20.000

Yên Thành

3

40.000

120.000

60.000

60.000

1

20.000

20.000

1

20.000

20.000

 

 

 

1

20.000

20.000

 

 

 

TX.Hoàng Mai

2

40.000

80.000

40.000

40.000

 

 

 

1

20.000

20.000

 

 

 

1

20.000

20.000

 

 

 

Anh Sơn

3

40.000

120.000

84.000

36.000

1

28.000

12.000

 

 

 

1

28.000

12.000

1

28.000

12.000

 

 

 

Tân Kỳ

3

40.000

120.000

84.000

36.000

1

28.000

12.000

 

 

 

 

 

 

1

28.000

12.000

1

28.000

12.000

Nghĩa Đàn

2

40.000

80.000

56.000

24.000

 

 

 

 

 

 

1

28.000

12.000

 

 

 

1

28.000

12.000

Quỳ Hợp

3

40.000

120.000

84.000

36.000

 

 

 

 

 

 

1

28.000

12.000

1

28.000

12.000

1

28.000

12.000

Thanh Chương

3

40.000

120.000

84.000

36.000

 

 

 

1

28.000

12.000

1

28.000

12.000

 

 

 

1

28.000

12.000

Kỳ Sơn

4

40.000

160.000

136.000

24.000

1

34.000

6.000

 

 

 

1

34.000

6.000

1

34.000

6.000

1

34.000

6.000

Quỳ Châu

3

40.000

120.000

102.000

18.000

1

34.000

6.000

1

34.000

6.000

1

34.000

6.000

 

 

 

 

 

 

Quế Phong

3

40.000

120.000

102.000

18.000

1

34.000

6.000

 

 

 

1

34.000

6.000

1

34.000

6.000

 

 

 

Con Cuông

3

40.000

120.000

102.000

18.000

1

34.000

6.000

1

34.000

6.000

 

 

 

 

 

 

1

34.000

6.000

Tương Dương

3

40.000

120.000

102.000

18.000

1

34.000

6.000

1

34.000

6.000

 

 

 

1

34.000

6.000

 

 

 

Tổng cộng

55

 

2.200.000

1.436.000

764.000

11

306.000

134.000

11

270.000

170.000

11

294.000

146.000

11

286.000

154.000

11

280.000

160.000

 

Phụ lục 09

KINH PHÍ THĂM HỎI, TẶNG QUÀ CHO TRẺ EM KHÓ KHĂN NHÂN CÁC NGÀY LỄ, TẾT, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1.000đ)

Tên đơn vị

Tổng cộng

Nguồn kinh phí và chỉ tiêu thực hiện các năm

Tổng số suất

Định mức

Tổng kinh phí

Chia ra

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Số suất

Nguồn kinh phí

Số suất

Nguồn kinh phí

Số suất

Nguồn kinh phí

Số suất

Nguồn kinh phí

Số suất

Nguồn kinh phí

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Tổ chức thăm, tặng quà nhân Tháng hành động vì trẻ em và ngày Quốc tế Thiếu nhi

6.000

500

3.000.000

900.000

2.100.000

1.200

180.000

420.000

1.200

180.000

420.000

1.200

180.000

420.000

1.200

180.000

420.000

1.200

180.000

420.000

Tổ chức thăm, tặng quà nhân dịp Tết Trung thu

6.000

500

3.000.000

900.000

2.100.000

1.200

180.000

420.000

1.200

180.000

420.000

1.200

180.000

420.000

1.200

180.000

420.000

1.200

180.000

420.000

Tổ chức thăm, tặng quà nhân dịp Tết Nguyên Đán

9.000

500

4.500.000

1.350.000

3.150.000

1.800

270.000

630.000

1.800

270.000

630.000

1.800

270.000

630.000

1.800

270.000

630.000

1.800

270.000

630.000

Tổng cộng

21.000

 

10.500.000

3.150.000

7.350.000

4.200

630.000

1.470.000

4.200

630.000

1.470.000

4.200

630.000

1.470.000

4.200

630.000

1.470.000

4.200

630.000

1.470.000

 

Phụ lục 10

BẢO TRỢ DÀI HẠN CHO TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1000đ)

TT

Năm

Dự kiến số trẻ được hỗ trợ

Định mức

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

1

Năm 2016

21

10.000

210.000

42.000

168.000

 

2

Năm 2017

21

10.000

210.000

42.000

168.000

 

3

Năm 2018

21

10.000

210.000

42.000

168.000

 

4

Năm 2019

21

10.000

210.000

42.000

168.000

 

5

Năm 2020

21

10.000

210.000

42.000

168.000

 

 

Tổng cộng

105

 

1.050.000

210.000

840.000

 

 

Phụ lục 11

HỖ TRỢ ĐỘT XUẤT CHO TRẺ EM GẶP TAI NẠN, RỦI RO VÀ HỖ TRỢ KHÁC THEO TÔN CHỈ MỤC ĐÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Đơn vị tính: 1000đ)

TT

Năm

Dự kiến số trẻ được hỗ trợ

Định mức

Thành tiền

Nguồn kinh phí thực hiện

Ghi chú

Quỹ BTTE cấp tỉnh

Quỹ BTTE cấp huyện

1

Năm 2016

420

2.000

840.000

252.000

588.000

 

2

Năm 2017

420

2.000

840.000

252.000

588.000

 

3

Năm 2018

420

2.000

840.000

252.000

588.000

 

4

Năm 2019

420

2.000

840.000

252.000

588.000

 

5

Năm 2020

420

2.000

840.000

252.000

588.000

 

 

Tổng cộng

2.100

 

4.200.000

1.260.000

2.940.000

 

 

Phụ lục 12

TỔNG HỢP KINH PHÍ XIN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỐI ỨNG TIẾP ĐÓN CÁC NHÀ HẢO TÂM NGOẠI TỈNH VỀ TÀI TRỢ VÀ CÁC ĐOÀN Y BÁC SỸ NGOẠI TỈNH VỀ HỖ TRỢ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT; CHI PHÍ TRUYỀN THÔNG, VẬN ĐỘNG TÀI TRỢ; CHI PHÍ TỔ CHỨC LỄ TIẾP NHẬN TÀI TRỢ VÀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH

(Đơn vị tính: 1.000đ)

TT

Năm

Số đợt

Định mức

Thành tiền

Trong đó nguồn kinh phí

NSNN hỗ trợ

Quỹ BTTTE tỉnh

1

Năm 2016

13

70.000

910.000

910.000

0

2

Năm 2017

16

70.000

1.120.000

1.120.000

0

3

Năm 2018

17

70.000

1.190.000

1.190.000

0

4

Năm 2019

17

70.000

1.190.000

1.190.000

0

5

Năm 2020

17

70.000

1.190.000

1.190.000

0

 

Tổng cộng

80

 

5.600.000

5.600.000

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4139/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án "Huy động nguồn lực giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020"

  • Số hiệu: 4139/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/08/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Lê Minh Thông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản