Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2021/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 294/TTr-SNN ngày 20 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến khung giá rừng để định giá rừng.

Điều 2. Khung giá rừng

1. Khung giá rừng tự nhiên: Được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái, bao gồm: Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất (có Phụ lục I kèm theo).

2. Khung giá rừng trồng: Được áp dụng chung trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái và được xây dựng riêng cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, cụ thể:

a) Khung giá rừng trồng đặc dụng: Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục II kèm theo).

b) Khung giá rừng trồng phòng hộ: Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục III kèm theo).

c) Khung giá rừng trồng sản xuất: Được xác định chung cho các loài cây trồng chính tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Yên Bái (có phụ lục IV kèm theo).

Điều 3. Điều kiện áp dụng khung giá rừng

1. Đối với rừng tự nhiên: Trong quá trình áp dụng nếu có sự thay đổi về các trạng thái rừng và loại rừng dẫn đến có loại rừng tại các địa phương chưa được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này được vận dụng đối với trạng thái rừng và loại rừng có tính chất tương đương để xác định khung giá rừng.

2. Đối với rừng trồng: Trong quá trình áp dụng nếu có trường hợp các loài cây rừng trồng chưa được quy định tại các Phụ lục: II, III và IV kèm theo Quyết định này được vận dụng đối với các loài cây cùng nhóm gỗ và có tính chất và sinh trưởng tương đương để xác định khung giá rừng trồng.

Điều 4. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng

1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.

2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.

3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.

4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Điều 5. Điều chỉnh khung giá các loại rừng

Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu tháng trở lên.

Điều 6. Trách nhiệm của các sở, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục Kiểm lâm; Các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện khung giá các loại rừng trên địa bàn.

b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng định giá rừng để định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi có đề nghị, yêu cầu; điều chỉnh khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi các yếu tố đầu vào và các yếu tố khác làm tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định tại khoản 3 Điều 13 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng.

2. Sở Tài chính

Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất gắn với giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức; tham mưu thu hồi đất gắn liền với rừng đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Cục Thuế tỉnh

a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng gửi đến.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng có liên quan gửi đến.

5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

a) Chỉ đạo phòng chức năng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật.

b) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện.

6. Các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao rừng, thuê rừng có trách nhiệm thực hiện các quy định về khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 01 năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Vụ Pháp chế các Bộ: NN&PTNT, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Thường Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phó CVP (NLN) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NLN (30).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

 

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN CHO TỪNG TRẠNG THÁI RỪNG PHÂN THEO 3 LOẠI RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ha

TT

Trạng thái rừng

Giá cây đứng

Giá quyền sử dụng rừng

Khung giá rừng tự nhiên

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh giàu

160.300

527.300

504

16.662

160.804

543.962

2

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh trung bình

59.800

181.100

504

16.662

60.304

197.762

3

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo

26.000

81.500

504

16.662

26.504

98.162

4

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh kiệt

9.200

28.700

504

16.662

9.704

45.362

5

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng

2.800

8.200

 

 

2.800

8.200

6

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

62.000

190.800

504

16.662

62.504

207.462

7

Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

49.100

142.800

504

16.662

49.604

159.462

8

Rừng vầu tự nhiên núi đất

50.500

145.000

504

16.662

51.004

161.662

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh trung bình

51.200

168.100

589

16.662

51.789

184.762

2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh nghèo

26.400

81.300

589

16.662

26.989

97.962

3

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh kiệt

15.500

51.200

589

16.662

16.089

67.862

4

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng

700

1.700

 

 

700

1.700

5

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh giàu

98.100

260.200

589

16.662

98.689

276.862

6

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh trung bình

50.700

143.000

589

16.662

51.289

159.662

7

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo

25.500

75.600

589

16.662

26.089

92.262

8

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh kiệt

10.200

30.300

589

16.662

10.789

46.962

9

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng

4.600

13.200

-

-

4.600

13.200

10

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

18.500

47.400

589

16.662

19.089

64.062

11

Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

22.100

60.900

589

16.662

22.689

77.562

12

Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất

3.600

16.700

589

16.662

4.189

33.362

13

Rừng nứa tự nhiên núi đất

8.200

40.200

589

16.662

8.789

56.862

14

Rừng vầu tự nhiên núi đất

44.400

127.400

589

16.662

44.989

144.062

III

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh trung bình

30.500

92.200

329

16.493

30.829

108.693

2

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh nghèo

19.000

60.800

329

16.493

19.329

77.293

3

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh kiệt

8.600

23.000

329

16.493

8.929

39.493

4

Rừng gỗ tự nhiên núi đá lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng

700

1.900

 

 

700

1.900

5

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh giàu

88.300

246.200

329

16.493

88.629

262.693

6

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh trung bình

44.700

116.600

329

16.493

45.029

133.093

7

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo

24.900

69.700

329

16.493

25.229

86.193

8

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh kiệt

9.600

27.300

329

16.493

9.929

43.793

9

Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh chưa có trữ lượng

2.200

7.600

 

 

2.200

7.600

10

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất

30.000

83.900

329

16.493

30.329

100.393

11

Rừng hỗn giao tre nứa - gỗ tự nhiên núi đất

14.800

41.400

329

16.493

15.129

57.893

12

Rừng tre/luồng tự nhiên núi đất

8.100

37.400

329

16.493

8.429

53.893

13

Rừng nứa tự nhiên núi đất

12.300

60.200

329

16.493

12.629

76.693

14

Rừng vầu tự nhiên núi đất

45.400

130.300

329

16.493

45.729

146.793

 

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG THEO CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ha

TT

Loài cây

Tuổi

Chi phí đầu tư
(CPrt)

Thu nhập dự kiến (TNrt)

Khung giá rừng trồng (Grt)

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Thông

 

 

 

 

 

34.021

236.218

 

 

1

25.109

25.109

8.912

24.152

34.021

49.261

 

 

2

38.926

38.926

11.801

31.396

50.727

70.322

 

 

3

49.317

49.317

14.865

38.814

64.182

88.131

 

 

4

55.892

55.892

18.090

46.393

73.982

102.285

 

 

5

59.441

59.441

20.991

53.649

80.432

113.090

 

 

6

62.824

62.824

23.671

60.682

86.495

123.506

 

 

7

22.189

22.189

26.350

67.716

48.539

89.905

 

 

8

23.598

23.598

29.029

74.749

52.627

98.347

 

 

9

25.369

25.369

31.708

81.783

57.077

107.152

 

 

10

27.252

27.252

34.387

88.816

61.639

116.068

 

 

11

29.255

29.255

37.066

95.850

66.321

125.105

 

 

12

25.104

25.104

39.746

102.883

64.850

127.987

 

 

13

12.156

12.156

42.251

109.742

54.407

121.898

 

 

14

13.200

13.200

44.756

116.602

57.956

129.802

 

 

15

11.583

11.583

47.261

123.461

58.844

135.044

 

 

16

11.982

11.982

49.766

130.321

61.748

142.303

 

 

17

13.000

13.000

52.272

137.180

65.272

150.180

 

 

18

13.759

13.759

54.777

144.040

68.536

157.799

 

 

19

14.607

14.607

57.282

150.899

71.889

165.506

 

 

20

15.429

15.429

59.787

157.759

75.216

173.188

 

 

21

11.374

11.374

62.292

164.618

73.666

175.992

 

 

22

11.990

11.990

64.798

171.478

76.788

183.468

 

 

23

12.275

12.275

67.303

178.337

79.578

190.612

 

 

24

12.905

12.905

69.808

185.197

82.713

198.102

 

 

25

14.191

14.191

72.313

192.056

86.504

206.247

 

 

26

14.185

14.185

74.819

198.916

89.004

213.101

 

 

27

14.980

14.980

77.324

205.775

92.304

220.755

 

 

28

15.825

15.825

79.829

212.635

95.654

228.460

 

 

29

16.724

16.724

82.334

219.494

99.058

236.218

2

Quế

 

 

 

 

 

43.977

390.857

 

 

1

25.109

25.109

18.868

42.048

43.977

67.157

 

 

2

38.926

38.926

20.746

45.775

59.672

84.701

 

 

3

49.317

49.317

22.624

49.502

71.941

98.819

 

 

4

55.892

55.892

24.502

53.229

80.394

109.121

 

 

5

59.441

59.441

279.234

309.810

338.675

369.251

 

 

6

62.824

62.824

280.728

313.153

343.552

375.977

 

 

7

22.189

22.189

282.222

316.496

304.411

338.685

 

 

8

23.598

23.598

283.715

319.839

307.313

343.437

 

 

9

25.369

25.369

285.209

323.181

310.578

348.550

 

 

10

27.252

27.252

286.703

326.524

313.955

353.776

 

 

11

29.255

29.255

288.196

329.867

317.451

359.122

 

 

12

25.104

25.104

289.690

333.210

314.794

358.314

 

 

13

12.156

12.156

291.184

336.552

303.340

348.708

 

 

14

13.200

13.200

292.677

339.895

305.877

353.095

 

 

15

11.583

11.583

294.171

343.238

305.754

354.821

 

 

16

11.982

11.982

295.665

346.581

307.647

358.563

 

 

17

13.000

13.000

297.158

349.923

310.158

362.923

 

 

18

13.759

13.759

298.652

353.266

312.411

367.025

 

 

19

14.607

14.607

300.146

356.609

314.753

371.216

 

 

20

15.429

15.429

301.639

359.952

317.068

375.381

 

 

21

11.374

11.374

303.133

363.294

314.507

374.668

 

 

22

11.990

11.990

304.627

366.637

316.617

378.627

 

 

23

12.275

12.275

306.120

369.980

318.395

382.255

 

 

24

12.905

12.905

307.614

373.323

320.519

386.228

 

 

25

14.191

14.191

309.108

376.666

323.299

390.857

 

PHỤ LỤC III

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ THEO CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ha

TT

Loài cây

Tuổi

Chi phí đầu tư (CPrt)

Thu nhập dự kiến (TNrt)

Khung giá rừng trồng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Thông

 

 

 

 

 

38.854

236.510

 

 

1

25.880

29.767

9.087

24.327

38.854

50.207

 

 

2

38.926

39.544

12.006

31.600

51.550

70.526

 

 

3

49.160

49.317

15.098

39.047

64.415

88.207

 

 

4

55.892

65.043

18.191

46.494

83.234

102.386

 

 

5

59.441

69.174

21.283

53.940

90.457

113.381

 

 

6

62.824

62.824

23.962

60.974

86.786

123.798

 

 

7

22.189

23.297

26.641

68.007

49.938

90.196

 

 

8

23.598

23.598

29.321

75.041

52.919

98.639

 

 

9

25.369

25.369

32.000

82.074

57.369

107.443

 

 

10

27.252

27.252

34.679

89.108

61.931

116.360

 

 

11

29.255

29.255

37.358

96.141

66.613

125.396

 

 

12

24.120

24.120

40.037

103.175

64.157

127.295

 

 

13

12.156

25.924

42.543

110.034

68.467

122.190

 

 

14

13.200

13.200

45.048

116.894

58.248

130.094

 

 

15

11.583

11.583

47.553

123.753

59.136

135.336

 

 

16

11.982

11.982

50.058

130.613

62.040

142.595

 

 

17

13.000

13.000

52.563

137.472

65.563

150.472

 

 

18

13.759

13.759

55.069

144.332

68.828

158.091

 

 

19

10.249

14.607

57.574

151.191

72.181

161.440

 

 

20

10.794

15.429

60.079

158.051

75.508

168.845

 

 

21

11.374

11.374

62.584

164.910

73.958

176.284

 

 

22

11.990

11.990

65.089

171.770

77.079

183.760

 

 

23

12.275

12.275

67.595

178.629

79.870

190.904

 

 

24

12.905

12.905

70.100

185.489

83.005

198.394

 

 

25

14.191

14.191

72.605

192.348

86.796

206.539

 

 

26

14.185

14.185

75.110

199.208

89.295

213.393

 

 

27

14.980

14.980

77.615

206.067

92.595

221.047

 

 

28

15.825

15.825

80.121

212.927

95.946

228.752

 

 

29

16.724

16.724

82.626

219.786

99.350

236.510

2

Quế

 

 

 

 

 

48.810

391.148

 

 

1

25.880

29.767

19.043

42.223

48.810

68.103

 

 

2

38.926

39.544

20.950

45.979

60.494

84.905

 

 

3

49.160

49.317

22.857

49.735

72.174

98.895

 

 

4

55.892

65.043

24.764

53.491

89.807

109.383

 

 

5

59.441

69.174

279.526

310.102

348.700

369.543

 

 

6

62.824

62.824

281.020

313.445

343.844

376.269

 

 

7

22.189

23.297

282.513

316.788

305.810

338.977

 

 

8

23.598

23.598

284.007

320.130

307.605

343.728

 

 

9

25.369

25.369

285.501

323.473

310.870

348.842

 

 

10

27.252

27.252

286.994

326.816

314.246

354.068

 

 

11

29.255

29.255

288.488

330.159

317.743

359.414

 

 

12

24.120

24.120

289.982

333.501

314.102

357.621

 

 

13

12.156

25.924

291.475

336.844

317.399

349.000

 

 

14

13.200

13.200

292.969

340.187

306.169

353.387

 

 

15

11.583

11.583

294.463

343.530

306.046

355.113

 

 

16

11.982

11.982

295.956

346.872

307.938

358.854

 

 

17

13.000

13.000

297.450

350.215

310.450

363.215

 

 

18

13.759

13.759

298.944

353.558

312.703

367.317

 

 

19

10.249

14.607

300.437

356.901

315.044

367.150

 

 

20

10.794

15.429

301.931

360.243

317.360

371.037

 

 

21

11.374

11.374

303.425

363.586

314.799

374.960

 

 

22

11.990

11.990

304.918

366.929

316.908

378.919

 

 

23

12.275

12.275

306.412

370.272

318.687

382.547

 

 

24

12.905

12.905

307.906

373.614

320.811

386.519

 

 

25

14.191

14.191

309.400

376.957

323.591

391.148

3

Bồ đề

 

 

 

 

 

76.181

261.326

 

 

1

25.880

29.767

46.414

102.453

76.181

128.333

 

 

2

38.926

39.544

51.178

112.604

90.722

151.530

 

 

3

49.160

49.317

55.943

122.755

105.260

171.915

 

 

4

55.892

65.043

60.294

132.492

125.337

188.384

 

 

5

59.441

69.174

64.645

142.230

133.819

201.671

 

 

6

62.824

62.824

68.996

151.968

131.820

214.792

 

 

7

22.189

23.297

73.347

161.705

96.644

183.894

 

 

8

23.598

23.598

77.698

171.443

101.296

195.041

 

 

9

25.369

25.369

82.050

181.180

107.419

206.549

 

 

10

27.252

27.252

86.401

190.918

113.653

218.170

 

 

11

29.255

29.255

90.752

200.656

120.007

229.911

 

 

12

24.120

24.120

95.103

210.393

119.223

234.513

 

 

13

12.156

25.924

99.454

220.131

125.378

232.287

 

 

14

13.200

13.200

103.805

229.868

117.005

243.068

 

 

15

11.583

11.583

108.156

239.606

119.739

251.189

 

 

16

11.982

11.982

112.508

249.344

124.490

261.326

4

Keo

 

 

 

 

 

71.147

158.583

 

 

1

25.880

29.767

41.380

70.194

71.147

96.074

 

 

2

38.926

39.544

44.677

75.555

84.221

114.481

 

 

3

49.160

49.317

47.973

80.916

97.290

130.076

 

 

4

55.892

65.043

50.856

85.864

115.899

141.756

 

 

5

59.441

69.174

53.739

90.812

122.913

150.253

 

 

6

62.824

62.824

56.622

95.759

119.446

158.583

 

 

7

22.189

23.297

59.505

100.707

82.802

122.896

 

 

8

23.598

23.598

62.388

105.655

85.986

129.253

 

 

9

25.369

25.369

65.271

110.603

90.640

135.972

 

 

10

27.252

27.252

68.154

115.550

95.406

142.802

 

 

11

29.255

29.255

71.037

120.498

100.292

149.753

 

 

12

24.120

24.120

73.920

125.446

98.040

149.566

 

 

13

12.156

25.924

76.803

130.393

102.727

142.549

5

Mỡ

 

 

 

 

 

59.002

199.516

 

 

1

25.880

29.767

29.235

65.031

59.002

90.911

 

 

2

38.926

39.544

34.064

75.327

73.608

114.253

 

 

3

49.160

49.317

38.894

85.623

88.211

134.783

 

 

4

55.892

65.043

43.723

95.920

108.766

151.812

 

 

5

59.441

69.174

48.552

106.216

117.726

165.657

 

 

6

62.824

62.824

52.968

116.099

115.792

178.923

 

 

7

22.189

23.297

57.385

125.982

80.682

148.171

 

 

8

23.598

23.598

61.801

135.865

85.399

159.463

 

 

9

25.369

25.369

66.217

145.748

91.586

171.117

 

 

10

27.252

27.252

70.633

155.631

97.885

182.883

 

 

11

29.255

29.255

75.049

165.513

104.304

194.768

 

 

12

24.120

24.120

79.465

175.396

103.585

199.516

 

 

13

12.156

25.924

83.881

185.279

109.805

197.435

6

Pơ mu

 

 

 

 

 

66.748

132.590

 

 

1

36.052

37.627

29.121

64.776

66.748

100.828

 

 

2

38.926

39.544

31.125

68.750

70.669

107.676

 

 

3

49.160

49.317

33.130

72.724

82.447

121.884

 

 

4

55.892

65.043

35.134

76.698

100.177

132.590

7

Giổi

 

 

 

 

 

51.712

123.943

 

 

1

25.880

29.767

21.945

48.716

51.712

74.596

 

 

2

38.926

39.544

25.053

55.161

64.597

94.087

 

 

3

49.160

49.317

28.162

61.606

77.479

110.766

 

 

4

55.892

65.043

31.270

68.051

96.313

123.943

8

Vối thuốc

 

 

 

 

 

44.152

115.850

 

 

1

25.880

29.767

14.385

31.765

44.152

57.645

 

 

2

38.926

39.544

18.817

41.163

58.361

80.089

 

 

3

49.160

49.317

23.249

50.560

72.566

99.720

 

 

4

55.892

65.043

27.681

59.958

92.724

115.850

9

Re

 

 

 

 

 

48.810

109.383

 

 

1

25.880

29.767

19.043

42.223

48.810

68.103

 

 

2

38.926

39.544

20.950

45.979

60.494

84.905

 

 

3

49.160

49.317

22.857

49.735

72.174

98.895

 

 

4

55.892

65.043

24.764

53.491

89.807

109.383

10

Sơn tra

 

 

 

 

 

51.279

106.748

 

 

1

25.880

29.767

21.512

30.461

51.279

56.341

 

 

2

38.926

39.544

27.426

37.260

66.970

76.186

 

 

3

49.160

49.317

33.341

44.058

82.658

93.218

 

 

4

55.892

65.043

39.255

50.856

104.298

106.748

 

PHỤ LỤC IV

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT THEO CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ha

TT

Loài cây

Tuổi

Chi phí đầu tư

Thu nhập dự kiến

Khung giá rừng trồng

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Thông

 

 

 

 

 

66.818

349.168

 

 

1

39.109

39.109

27.709

76.209

66.818

115.318

 

 

2

53.815

53.815

29.565

81.145

83.380

134.960

 

 

3

64.909

64.909

31.546

86.401

96.455

151.310

 

 

4

72.732

72.732

33.659

91.998

106.391

164.730

 

 

5

72.408

72.408

35.913

97.956

108.321

170.364

 

 

6

69.313

69.313

38.236

104.218

107.549

173.531

 

 

7

54.676

54.676

40.708

110.881

95.384

165.557

 

 

8

58.148

58.148

43.340

117.969

101.488

176.117

 

 

9

62.112

62.112

46.143

125.510

108.255

187.622

 

 

10

23.437

23.437

49.127

133.534

72.564

156.971

 

 

11

25.198

25.198

52.303

142.070

77.501

167.268

 

 

12

27.070

27.070

55.685

151.153

82.755

178.223

 

 

13

30.770

30.770

59.286

160.815

90.056

191.585

 

 

14

13.200

13.200

62.973

170.950

76.173

184.150

 

 

15

11.583

11.583

66.890

181.723

78.473

193.306

 

 

16

11.982

11.982

71.050

193.175

83.032

205.157

 

 

17

13.000

13.000

75.469

205.349

88.469

218.349

 

 

18

13.759

13.759

80.162

218.290

93.921

232.049

 

 

19

10.249

10.249

85.147

232.046

95.396

242.295

 

 

20

10.794

10.794

90.442

246.669

101.236

257.463

 

 

21

11.374

11.374

96.067

262.214

107.441

273.588

 

 

22

11.990

11.990

102.041

278.738

114.031

290.728

 

 

23

12.275

12.275

108.386

296.303

120.661

308.578

 

 

24

12.905

12.905

115.125

314.976

128.030

327.881

 

 

25

14.191

14.191

122.436

334.977

136.627

349.168

2

Quế

 

 

 

 

 

256.061

621.108

 

 

1

39.220

39.220

216.841

242.127

256.061

281.347

 

 

2

54.085

54.085

230.790

257.682

284.875

311.767

 

 

3

65.378

65.378

245.636

274.236

311.014

339.614

 

 

4

73.440

73.440

261.437

291.853

334.877

365.293

 

 

5

73.716

73.716

278.255

310.602

351.971

384.318

 

 

6

71.223

71.223

296.002

330.403

367.225

401.626

 

 

7

45.011

45.011

314.880

351.466

359.891

396.477

 

 

8

47.358

47.358

334.963

373.871

382.321

421.229

 

 

9

56.899

56.899

356.326

397.706

413.225

454.605

 

 

10

28.570

28.570

379.052

423.059

407.622

451.629

 

 

11

30.656

30.656

403.228

450.029

433.884

480.685

 

 

12

32.875

32.875

428.945

478.718

461.820

511.593

 

 

13

31.327

31.327

456.302

509.236

487.629

540.563

 

 

14

47.358

47.358

485.404

541.699

532.762

589.057

 

 

15

45.011

45.011

516.227

576.097

561.238

621.108

3

Bồ đề

 

 

 

 

 

72.374

175.865

 

 

1

30.355

39.109

33.265

75.632

72.374

105.987

 

 

2

41.982

53.815

35.654

80.711

89.469

122.693

 

 

3

48.250

64.909

38.212

86.130

103.121

134.380

 

 

4

72.732

72.732

40.744

91.705

113.476

164.437

 

 

5

72.408

72.408

43.444

97.641

115.852

170.049

 

 

6

69.313

69.313

46.322

103.960

115.635

173.273

 

 

7

54.676

54.676

49.390

110.689

104.066

165.365

 

 

8

58.148

58.148

52.526

117.717

110.674

175.865

4

Keo

 

 

 

 

 

75.244

147.028

 

 

1

39.109

41.469

33.775

58.650

75.244

97.759

 

 

2

51.503

64.607

36.197

62.651

100.804

114.154

 

 

3

58.319

69.164

38.789

66.923

107.953

125.242

 

 

4

63.505

76.029

41.358

71.278

117.387

134.783

 

 

5

57.386

79.392

44.096

75.917

123.488

133.303

 

 

6

54.066

72.620

47.016

80.857

119.636

134.923

 

 

7

54.676

78.438

50.128

86.118

128.566

140.794

 

 

8

55.442

79.808

53.311

91.586

133.119

147.028

5

Mỡ

 

 

 

 

 

77.258

206.223

 

 

1

39.109

39.109

38.149

86.977

77.258

126.086

 

 

2

53.815

53.815

40.788

92.716

94.603

146.531

 

 

3

64.909

64.909

43.608

98.833

108.517

163.742

 

 

4

72.732

72.732

46.622

105.353

119.354

178.085

 

 

5

72.408

72.408

49.842

112.303

122.250

184.711

 

 

6

69.313

69.313

53.100

119.528

122.413

188.841

 

 

7

54.676

54.676

56.571

127.217

111.247

181.893

 

 

8

58.148

58.148

60.269

135.401

118.417

193.549

 

 

9

62.112

62.112

64.208

144.111

126.320

206.223

 

 

10

23.437

23.437

68.405

153.382

91.842

176.819

 

 

11

25.198

25.198

72.876

163.248

98.074

188.446

 

 

12

27.070

27.070

77.503

173.615

104.573

200.685

6

Bạch đàn

 

 

 

 

 

82.022

175.540

 

 

1

39.109

44.072

37.950

86.064

82.022

125.173

 

 

2

53.815

64.220

40.672

91.842

104.892

145.657

 

 

3

64.909

73.118

43.587

98.006

116.705

162.915

 

 

4

69.326

80.233

46.475

104.349

126.708

173.675

 

 

5

53.144

83.367

49.553

111.102

132.920

164.246

 

 

6

57.383

76.847

52.699

118.157

129.546

175.540

7

Trẩu

 

 

 

 

 

57.241

113.982

 

 

1

39.109

39.109

18.132

31.804

57.241

70.913

 

 

2

53.815

53.815

19.560

34.100

73.375

87.915

 

 

3

64.909

64.909

21.096

36.559

86.005

101.468

 

 

4

72.732

72.732

22.541

38.986

95.273

111.718

 

 

5

72.408

72.408

24.085

41.574

96.493

113.982

 

 

6

69.313

69.313

25.734

44.333

95.047

113.646

 

 

7

54.676

54.676

27.495

47.276

82.171

101.952

 

 

8

58.148

58.148

29.241

50.278

87.389

108.426

8

Xoan

 

 

 

 

 

61.781

140.960

 

 

1

39.109

39.109

22.672

51.831

61.781

90.940

 

 

2

53.815

53.815

24.406

55.416

78.221

109.231

 

 

3

64.909

64.909

26.268

59.248

91.177

124.157

 

 

4

72.732

72.732

28.049

63.122

100.781

135.854

 

 

5

72.408

72.408

29.949

67.250

102.357

139.658

 

 

6

69.313

69.313

31.978

71.647

101.291

140.960

 

 

7

54.676

54.676

34.008

76.197

88.684

130.873

9

Cao su

 

 

 

 

 

334.691

624.893

 

 

7

184.364

184.364

150.327

170.647

334.691

355.011

 

 

8

213.216

213.216

159.939

181.549

373.155

394.765

 

 

9

251.315

251.315

162.610

185.592

413.925

436.907

 

 

10

357.676

357.676

158.045

182.487

515.721

540.163

 

 

11

442.969

442.969

155.930

181.924

598.899

624.893

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 41/2021/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 41/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Nguyễn Thế Phước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản