Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2011/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 08 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, Nghị định 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2011;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/10/2006 của Bộ Tài chính về thu lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục Thuế và Sở Tài chính tại tờ trình số 1684 ngày 22 tháng 7 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 58/2010/QĐ-UB ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (chi tiết theo phụ lục số 01 và phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Giá trị xe ô tô, xe gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp hoặc giá trị thực tế của xe ô tô, xe gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự khai (trong trường hợp không nhất thiết phải có hóa đơn theo quy định) nhưng không được thấp hơn mức giá chuẩn tính lệ phí ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Công an tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2011)
Số TT | Hiệu xe | Giá theo QĐ 58/2010/QĐ-UBND | Giá Điều chỉnh, bổ sung |
I | TOYOTA |
|
|
1 | Land Cruiser (8 chỗ) | 2.520 | 2.750 |
2 | Camry 2.4G (5 chỗ) | 1.020 | 1.400 |
3 | Hiace (16CN) | 642 | 760 |
4 | Venza (7 chỗ) | 1.078 | 1.200 |
5 | Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0 CVT (5 chỗ) |
| 842 |
6 | Corolla ZRE142L-GEXVKH 1.8 MT (5 chỗ) |
| 723 |
7 | Vios NCP93L-BEPGKU (G) (5 chỗ) |
| 602 |
8 | Vios NCP93L-BEPGKU (E) (5 chỗ) |
| 552 |
9 | Vios NCP93L-BEPGKU (Limo - 5 chỗ) |
| 520 |
10 | Yaris NCP91L-AHPRKM (E - 5 chỗ) |
| 658 |
11 | Inova GSR TGN40L-GKPNKU 2011(GSR) 7 chỗ |
| 754 |
12 | Inova JTGN40L-GKMRKU (J - 8 chỗ) |
| 640 |
13 | Fortuner TGN51L-NKPSKU (V TRD - 7 chỗ) |
| 1.060 |
14 | Fortuner TGN51L-NKPSKU (V - 7 chỗ) |
| 1.012 |
15 | Fortuner TGN60L-NKMSKU (G - 7 chỗ) |
| 840 |
16 | Hiace TRH213L-JDMNKU (super Wagon - 10CN) |
| 823 |
17 | Hiace KDH213L-JEMDKU (Commuter - dầu, 16 CN) |
| 704 |
18 | Hiace KDH213L-JEMDKU (Commuter - xăng, 16 CN) |
| 681 |
19 | Land Cruiser UZJ200L-GNAEK (Nhập khẩu) |
| 2.608 |
20 | Land Cruiser Prado TRJ150L-GKPEK (TX - Nhập khẩu) |
| 1.923 |
21 | Hihix KUN26L-PRMSYM (G-Nhập khẩu) |
| 711 |
22 | Hihix KUN26L-PRMSYM (E-Nhập khẩu) |
| 568 |
23 | Land Cruiser Prado TX TRJ150L-GKPEK (nhập khẩu - 7 chỗ) |
| 1.923 |
24 | Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q (5 chỗ) |
| 1.507 |
25 | Camry ACV40L-JETGKU 2.4Q (5 chỗ) |
| 1.039 |
II | Cty Honda VN |
|
|
1 | CIVIC 1,8 MT | 629 | 689 |
2 | CIVIC 1.8 AT | 689 | 754 |
3 | Accord 3,5AT (nhập khẩu) |
| 1.780 |
4 | CRV 2.0 AT |
| 850 |
5 | CR-V 2.4L AT |
| 1.100 |
6 | CR-V 2.4 AT |
| 1.133 |
III | Cty TNHH FORD VN |
|
|
1 | Ford Fiesta (NK mới - DR75-LAB) Nhập khẩu |
| 522 |
2 | Ford Fiesta (NK mới - DP09-LAA) Nhập khẩu |
| 522 |
3 | Ford Ranger UG6F901 Nhập khẩu |
| 717 |
4 | Ford Ranger DA3 AODB AT 5 chỗ, số tự động, xăng, 5 cửa, 1999cc |
| 721 |
5 | Ford Focus DA3 AODB AT 5 chỗ, số tự động, xăng, 1999cc |
| 717 |
6 | Ford Ranger DA3 G6DH AT |
| 786 |
7 | Ford Ranger DA3 QQDDAT |
| 621 |
8 | Ford Ranger DA3 QQDD MT |
| 581 |
9 | Ford Focus DA3 QQDD AT 5 chỗ, 1798cc, số tự động, xăng |
| 640 |
10 | Ford Focus DA3 QQDD MT 5 chỗ, 1798cc, 4 cửa, số cơ khí |
| 600 |
11 | Ford Ranger DA3 AODB AT |
| 686 |
12 | FORD TRANSIT FCCY HFFA (16 chỗ) |
| 1.100 |
16 | FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ | 790 | 961 |
17 | FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ | 698 | 840 |
18 | FORD EVERST UW 515-2, 7 Chỗ | 657 | 792 |
20 | FORD RANGER UF5FLAA | 503 | 594 |
IV | MERCEDES-Benz VN |
|
|
1 | S 300 (5 chỗ) Nhập khẩu | 3.861 | 4.264 |
2 | C-200 Elegance Automatic tranmission số tự động 5 chỗ | 1.130 | 1.273 |
3 | E-300 Elegance 7G-Tronic tranmission Số tự động 5 chỗ | 2.150 | 2.487 |
4 | Sprinter 313CDI (16 chỗ) |
| 961 |
5 | R 300 (6 chỗ) Nhập khẩu |
| 3.114 |
6 | SLK 200 Kompressor 2 chỗ Nhập khẩu |
| 2.088 |
7 | E350 (4 chỗ) Coupe Nhập khẩu |
| 3.114 |
8 | CLS 300 (4 chỗ) Nhập khẩu |
| 3.219 |
V | MEKONG |
|
|
1 | PMC Premio II DD1022 4x4 |
| 397 |
VI | SANYANG |
|
|
1 | Ôtô tải VAN V5-SC3-A2 |
| 224 |
2 | Ôtô con V9-SC3-B2 |
| 221 |
3 | Ôtô khách V11-SC3-C2 |
| 233 |
4 | Ôtô Tải SC2-A 1000kg |
| 171 |
5 | Ôtô Tải SC2-A2 1000kg |
| 166 |
6 | Ôtô tải Sát xi tải SC2-B (2365kg) |
| 166 |
7 | Ôtô tải Sát xi tải SC2-B2 (2365kg) |
| 160 |
8 | Ôtô tải (tự đổ) SC1-B2 dưới 1 tấn |
| 164 |
9 | Ôtô tải (tự đổ) SC1-B2-2 dưới 1 tấn |
| 162 |
10 | Ôtô tải SC2-A 880kg |
| 129 |
11 | Ôtô tải SC2-A2 880kg |
| 126 |
12 | Ôtô tải Sát xi tải SC2-B dưới 2 tấn |
| 126 |
13 | Ôtô tải Sát xi tải SC2-B2 dưới 2 tấn |
| 123 |
VII | Xe do Cty TNHH ôtô Hoa Mai SX |
|
|
1 | HD990 (990kg) | 177 | 197 |
2 | HD2500 (2500kg) | 242 | 287 |
3 | HD3000 (3000kg) | 252 | 286 |
4 | HD6500 (6500kg) có điều hòa | 397 | 436 |
5 | HD680A-TL Không ĐH-cabin đôi |
| 151 |
6 | HD680A-TD |
| 162 |
7 | HD900A-TL Không ĐH-cabin đơn |
| 142 |
8 | HD990TL Có điều hòa |
| 166 |
9 | HD990TK Có điều hòa |
| 174 |
10 | HD1800TL Có ĐH |
| 195 |
11 | HD1800TK Có ĐH |
| 204 |
12 | HD3450MP Có ĐH - cabin đôi |
| 332 |
13 | HD3450A-MP.4x4 Có ĐH - cabin đôi |
| 382 |
14 | HD3600MP Có ĐH - cabin đơn |
| 332 |
15 | HD4950MP Có ĐH - cabin đôi |
| 382 |
16 | HD5000A-MP.4x4 Có ĐH - Thùng 5,5m |
| 409 |
17 | HD5000MP.4x4 Có ĐH - Thùng 6,8m |
| 415 |
18 | HD700 |
| 155 |
19 | HD3450A Cabin đơn |
| 316 |
20 | HD3450B Cabin kép |
| 334 |
21 | HD3450A.4x4 Cabin đơn |
| 357 |
22 | HD3450B.4x4 Cabin kép |
| 375 |
23 | HD4950 Cabin đơn |
| 346 |
24 | HD4950A.4x4 Cabin đơn |
| 387 |
25 | HD4950A Cabin kép |
| 364 |
26 | HD4959A.4x4 Cabin kép |
| 405 |
27 | HD7000 Có ĐH |
| 500 |
VIII | Cty SX ô tô JRD-VN |
|
|
1 | JRD MANJIA - I Tải 600 kg, (2 chỗ) | 109 | 123 |
2 | JRD STORM - I Tải 980 kg, (2 chỗ) | 148 | 162 |
3 | JRD EXCEL - I Tải 1.45 tấn, (3 chỗ) | 176 | 193 |
IX | SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI SK410K ô tô tải, 970cc | 158 | 193 |
2 | SUZUKI SK410WV (7 chỗ), 970cc | 260 | 338 |
3 | SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc | 263 | 340 |
4 | SUZUKI APV GL (8 chỗ), 1.590cc | 403 | 490 |
5 | SUZUKI APV GLS (8 chỗ), 1.590cc |
| 511 |
6 | SUZUKI Carry (tải, không trọng lực) | 192 | 215 |
7 | SUZUKI Carry (tải, có trọng lực) | 201 | 225 |
X | XE DO NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM MOTOR SX, LR |
|
|
1 | Maz 437041 VM5050 |
| 499 |
2 | Maz 533603 - VM 8300 |
| 699 |
3 | Maz 630305 - VM13300 |
| 899 |
4 | Maz 555102 - VM 9800 |
| 599 |
5 | Maz 551605 - VM 20000 |
| 999 |
6 | Maz 651705 - VM 19000 |
| 1.090 |
7 | Maz 543203 - VM 63000 |
| 635 |
8 | Maz 642205 - VM 44000 |
| 818 |
9 | Maz 642208 - VM 52000 |
| 863 |
XI | XE DO CTY TNHH LIÊN DOANH HÒA BÌNH SX, LẮP RÁP |
|
|
1 | Nissan Grand Livina L10M | 911 | 611 |
2 | Grand Livina 1.8L 4AT |
| 685 |
3 | Grand Livina 1.8L 6MT |
| 636 |
XII | NISAAN VN |
|
|
1 | Navara 2.5L 6MT |
| 686 |
2 | Navara LE 2.5 (PICK UP) |
| 642 |
XIII | Cty CP ôtô Đô Thành |
|
|
1 | Hyundai-MIGHTY HD65 (sátxi tải) |
| 489 |
2 | Hyundai-MIGHTY HD72 (sátxi tải) |
| 508 |
3 | Ôtô khách HDK29 |
| 887 |
4 | Hyundai HD250 (13 tấn) |
| 1.555 |
XIV | Cty TNHH Liên doanh SX ôtô Ngôi Sao: xe Mitsubishi |
|
|
1 | Grandis NA4WLRUYLVT (7 chỗ) |
| 1.034 |
2 | Grandis Limited NA4WLRUYLVT (7 chỗ) |
| 1.044 |
3 | Zinger GLS(AT) VC4WLRHEY - 8 chỗ |
| 728 |
4 | Zinger GLS - VC4WLRHEY - 8 chỗ |
| 697 |
5 | Canter 7.5 GREAT C&C (satxi tải) FE85G6SLDD1 |
| 618 |
6 | Canter 7.5 GREAT T.hở - FE85G6SLDD2 (TC) |
| 650 |
7 | Canter 7.5 GREAT T.kín - FE85G6SLDD2 (TK) |
| 675 |
8 | Canter 6.5 WIDE C&C (satxi tải) - FE85G6SLDD1 |
| 594 |
9 | Canter 6.5 WIDE (T.hở) - FE85G6SLDD1(TC) |
| 623 |
10 | Canter 6.5 WIDE (T.kín) - FE85G6SLDD1(TC) |
| 646 |
11 | Canter 4.7 LW C&C (satxi tải) - FE73G6SLDD1 |
| 556 |
12 | Canter 4.7 LW (T.hở) - FE73G6SLDD1(TC) |
| 585 |
13 | Canter 4.7 LW (T.kín) - FE73G6SLDD1 (TK) |
| 607 |
14 | Tritan DC GLS (AT) cabin kép, số tự động 565/640kg |
| 664 |
15 | Tritan DC GLS cabin kép, 575/650kg |
| 631 |
16 | Tritan DC GLX cabin kép, 680kg |
| 564 |
17 | Tritan DC GL cabin kép, 715kg |
| 517 |
18 | Pajero GLS (AT) 7 chỗ (số tự động) |
| 2.096 |
19 | Pajero GLS 7 chỗ |
| 2.025 |
20 | Pajero GL 9 chỗ |
| 1.779 |
21 | Pajero cứu thương (4+1 chỗ) |
| 945 |
22 | L300 cứu thương (6+1 chỗ) |
| 703 |
XV | Cty ô tô Đông Phong |
|
|
1 | Trường Giang DFM TD7T (5 số cầu ngang) |
| 345 |
2 | Trường Giang DFM TD7TA (5 số cầu ngang) SX 2010 |
| 387 |
3 | Trường Giang DFM TD7TA (5 số cầu thép) SX 2010 |
| 400 |
4 | Trường Giang DFM TD7TA (6 số cầu thép) SX 2010 |
| 430 |
5 | Trường Giang DFM TD7TB (6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm) |
| 440 |
6 | Trường Giang DFM TD7,5TA (6 số 1 cầu, cầu thép máy) |
| 465 |
7 | Trường Giang DFM TD7,5TA (6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins) |
| 475 |
8 | Trường Giang DFM TD4.99T (8 số cầu thép, động cơ Yuchai, máy |
| 460 |
9 | Trường Giang DFM TD 4.95T |
| 320 |
10 | Trường Giang DFM TD 4.98TB |
| 400 |
11 | Trường Giang DFM TD 3.45-4x2 (máy 85Kw) SX 2009 |
| 295 |
12 | Trường Giang DFM TD 3.45-4x2 (máy 96Kw, cầu chậm) |
| 365 |
13 | Trường Giang DFM TD2.35TB (loại 5 số) SX 2010 |
| 280 |
14 | Trường Giang DFM TD2.35TC (loại 7 số) |
| 285 |
15 | Trường Giang DFM TD0.97TA SX 2010 |
| 195 |
16 | Trường Giang DFM TD1.8TA SX 2010 |
| 235 |
17 | Trường Giang DFM TD8180 SX 2011 |
| 600 |
18 | Trường Giang DFM TD4.98T 4x4 (SX 2009) |
| 349 |
19 | Trường Giang DFM TD4.98T 4x4 (cầu chậm, 2 cầu máy 96kw, SX |
| 415 |
20 | Trường Giang DFM TD5T 4x4 (2 cầu, máy 85kw, SX 2009) |
| 341 |
21 | Trường Giang DFM TD7T 4x4 (2 cầu) SX 2010 |
| 470 |
22 | Trường Giang DFM TD7TB 4x4 (6 số, động cơ Cummins) SX 2010 |
| 500 |
23 | Trường Giang DFM-TL900A SX 2010 |
| 150 |
24 | Trường Giang DFM-TT1.25TA SX 2010 |
| 200 |
25 | Trường Giang DFM-TT1.25TA/KM SX 2010 |
| 200 |
26 | Trường Giang DFM-TT1.8TA (Loại động cơ 46Kw) SX 2010 |
| 222 |
27 | Trường Giang DFM EQ3.8T-KM SX 2009 |
| 257 |
28 | Trường Giang DFM EQ4.98T-KM SX 2010 |
| 340 |
29 | Trường Giang DFM EQ 7TA-TMB SX 2009 |
| 323 |
30 | Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (5 số, cầu gang) SX 2010 |
| 338 |
31 | Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (5 số, cầu thép) SX 2010 |
| 351 |
32 | Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (6 số, cầu gang) SX 2010 |
| 348 |
33 | Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (6 số, cầu thép) SX 2010 |
| 361 |
34 | Trường Giang DFM EQ 7TA-KM (6 số, cầu thép) SX 2010 |
| 390 |
35 | Trường Giang DFM EQ 7140TA (6 số, cầu thép, động cơ Cumins) |
| 425 |
36 | Trường Giang DFM EQ 7140TA (6 số, cầu thép, động cơ Cumins) |
| 430 |
37 | Trường Giang DFM -TD 7TB (6 số, cầu thép, hộp số to cầu chậm) |
| 430 |
38 | Trường Giang DFM -TD 6.5B SX 2010 |
| 400 |
39 | Trường Giang DFM -TD 6.9B (Loại máy 96Kw, cầu chậm) SX |
| 365 |
40 | Trường Giang DFM -TD 3.45B (Loại 5 số) SX 2010 |
| 280 |
41 | Trường Giang DFM -TD 3.45B (Loại 5 số) SX 2010 |
| 285 |
42 | Trường Giang DFM -TD 1.25B SX 2010 |
| 195 |
43 | Trường Giang DFM -TD 2.5B SX 2010 |
| 195 |
44 | Trường Giang DFM -TL 900A/KM (Loại động cơ 38Kw) SX 2010 |
| 150 |
45 | Trường Giang DFM -TT1.85B (Loại động cơ 38Kw) SX 2010 |
| 200 |
46 | Trường Giang DFM -TT1.5B (Loại động cơ 46Kw) SX 2010 |
| 222 |
47 | Trường Giang DFM -TT1.8TA/KM (Loại động cơ 46Kw) SX 2010 |
| 222 |
48 | Trường Giang DFM -TT3.8B (Loại động cơ 46Kw) SX 2011 |
| 257 |
49 | Trường Giang DFM EQ4.98T-KM6511 (loại động cơ 96Kw) SX |
| 340 |
XVI | Cty ôtô Thống Nhất (Thừa Thiên Huế) County HAK29DD - |
|
|
1 | Xe nội thất nội, ghế bật, bọc vải Simili |
| 755 |
2 | Xe nội thất nội, ghế bật, bọc vải nhập khẩu Hàn Quốc |
| 760 |
3 | Xe nội thất nhập khẩu, ghế bật, bọc vải Simili |
| 765 |
4 | Xe nội thất nhập khẩu, ghế bật, bọc vải nhập khẩu Hàn Quốc |
| 770 |
XVII | Cty TNHH xe hơi thể thao Uy Tín (xe hiệu Porsche) |
|
|
1 | Boxster 2 chỗ (Boxer 6 xylanh) |
| 2.300 |
2 | Cayman 2 chỗ (6 xy lanh) |
| 2.200 |
3 | Cayenne 5 chỗ - V6 |
| 2.500 |
4 | Cayenne S 5 chỗ V8 |
| 3.400 |
5 | Cayenne S Hybrid V6 |
| 3.600 |
6 | Cayenne Turbo V8 |
| 5.200 |
7 | Panamera S V8 |
| 4.400 |
8 | Panamera V9 |
| 3.450 |
XVIII | CÁC LOẠI XE VOLKSWAGEN |
|
|
1 | Volkswagen New Beetle 2.0, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2009 |
| 1.168 |
2 | Volkswagen New Beetle 1.6, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2010 |
| 1.055 |
3 | Volkswagen Tiguan, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2010 |
| 1.525 |
4 | Volkswagen Tiguan, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2011 |
| 1.555 |
5 | Volkswagen Passat CC, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2010 |
| 1.661 |
6 | Volkswagen Passat CC Sport, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm |
| 1.661 |
7 | Volkswagen Scirocco Sport, dung tích 1.394 cm3, sản xuất năm 2010 |
| 796 |
XIX | CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 | Thaco - Ôtô tải - 13 tấn |
| 935 |
2 | Thaco - FC700-MBB (tải 6,5 tấn) |
| 410 |
3 | CHEVROLET CAPTIVA (Ô tô 7CN - 1.998cc) |
| 415 |
4 | Hyundai Avante (5CN) |
| 477 |
5 | Vinaxuki - Tải 1240kg |
| 1.630 |
6 | Vinaxuki - Tải 3500kg |
| 267 |
7 | Thaco - Ôtô tải - 13 tấn |
| 935 |
8 | Thaco - Ôtô tải - 2 tấn (tự đổ) |
| 317 |
9 | Thaco - Ôtô tải - 6 tấn (tự đổ) |
| 459 |
10 | Thaco - Ôtô tải - 7 tấn (tự đổ) |
| 629 |
11 | Thaco (Ôtô tải - 750kg) |
| 135 |
12 | Ford Ranger UG6F901 (tải - Pickup cabinkép) |
| 682 |
13 | ISUZU D-MAX LS (tải - Pickup cabinkép) |
| 565 |
14 | Suzuki FVR34Q (tải thùng kín) |
| 1.334 |
15 | SYM T880 (tải 880kg) |
| 165 |
16 | Ba - Hai (ô tô khách - 42 CN) |
| 1.315 |
17 | SONGHUAJIANG (ôtô tải - 970kg) |
| 115 |
18 | Hyundai HD120-TCF6/HĐ (ô tô tải 4,76 tấn) |
| 550 |
19 | Hyundai - HD72 (ôtô tải 3,3 tấn) |
| 588 |
20 | HINO (Ôtô tải 16,2 tấn) |
| 1.050 |
21 | KIA Spectra (5 chỗ) |
| 250 |
22 | Kia Bongo III 1,4 tấn (xe đã SD của HQ SX năm 2005) |
| 265 |
23 | Kia Bongo 1,4 tấn (đã qua SD của HQ SX năm 2006) |
| 280 |
24 | Kia Libero 1 tấn (HQ SX năm 2007) |
| 230 |
25 | Thaco FTC700 (7 tấn) |
| 496 |
26 | Thaco FLC345 (3,45 tấn) |
| 289 |
27 | Thaco FLC450 (4,5 tấn) |
| 289 |
28 | Thaco FLC800-4WD (7,5 tấn) |
| 566 |
29 | Thaco OLLIN800 (8 tấn) |
| 445 |
30 | Thaco FLD800 (7,9 tấn) |
| 550 |
31 | Thaco TOWNRR700-TB (700 kg) |
| 154 |
32 | Thaco FLD750 (7,2 tấn) |
| 465 |
33 | Thaco FLD1000 (7 tấn) |
| 634 |
34 | Thaco FLD300 (3 tấn) |
| 298 |
35 | Thaco FLD800-4WD (7,5 tấn) |
| 589 |
36 | Thaco KB88SLI- 39 chỗ |
| 907 |
37 | Thaco FC350 3,5 tấn |
| 270 |
38 | Thaco FC350-MBB 3,1 tấn |
| 291 |
39 | Thaco FC350-MBM 3 tấn |
| 303 |
40 | Thaco 350-TK 2,74 tấn |
| 297 |
41 | Thaco FC450 4,5 tấn |
| 270 |
42 | Kia K2700II 1,25 tấn |
| 204 |
43 | Kia K3000S 1,4 tấn |
| 233 |
44 | Kia K3000S/THACO-TMB-C 1,2 tấn |
| 244 |
45 | Kia K3000S/THACO-MBB-C 1,2 tấn |
| 245 |
46 | Kia K3000S/THACO-TK-C 1,1 tấn |
| 249 |
47 | Kia MORNING BAH42F8 5 CN |
| 276 |
48 | Kia CARENS FGFC42 7CN |
| 458 |
49 | Kia CARENS FGKA42 7CN |
| 494 |
50 | Kia CARENS FGKA43 7CN |
| 514 |
51 | Hyundai HD65/Thaco-MBB 2,4 tấn |
| 445 |
52 | Hyundai HD65/Thaco-TK 2,4 tấn |
| 447 |
53 | Hyundai HD72/Thaco-MBB 3,4 tấn |
| 478 |
54 | Hyundai HD72/Thaco-TK 3,4 tấn |
| 480 |
55 | Hyundai HD120/Thaco 5,5 tấn |
| 739 |
56 | Hyundai HD120/Thaco-MBB 5 tấn |
| 775 |
57 | Mazda mazda3 MT 5 CN |
| 732 |
58 | Mazda mazda3 AT 5 CN |
| 762 |
59 | Mazda mazda3 BT50 5 CN |
| 574 |
60 | Tải JAC - 1250kg TRA1025H-TRACI (D104) |
| 180 |
61 | Tải JAC - 1.5T mới HFC1030K (DSAC0) |
| 274 |
62 | Tải JAC - 1.8T HFC1041K (D830) |
| 294 |
63 | Tải JAC - 2.15TTRA104K - TRACI (D830) |
| 294 |
64 | Tải JAC - 2.4T; 3.45T HFC1047K (D800); |
| 320 |
65 | Tải JAC.45T mới HFC 1061K (E2025) |
| 345 |
66 | Tải JAC - 5.5T HFC1083KR (E8701) |
| 411 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE GẮN MÁY ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2011)
Số TT | Loại xe máy | Trị giá xe mới (100%) | |
Giá theo QĐ 58/2010/QĐ-UBND | Giá Điều chỉnh, bổ sung | ||
I | Điều chỉnh |
|
|
1 | Honda AIR BLADE | 32.000 | 36.000 |
2 | Honda AIR BLADE FI | 34.500 | 39.500 |
3 | Honda AIR BLADE FI REPSOL | 35.000 | 39.000 |
4 | Honda AIR BLADE KVGF (C) | 35.000 | 39.000 |
5 | Attila (thắng đĩa)-M9T | 21.200 | 24.200 |
6 | Attila (thắng đùm)-M9B | 19.500 | 22.500 |
7 | Attila 125 | 24.500 | 27.500 |
8 | Attila M9T | 22.500 | 25.500 |
9 | Attila Victoria | 26.000 | 29.000 |
10 | Attila Victoria (VT7) | 30.000 | 33.000 |
11 | Attila Victoria (màu mới, thắng đĩa)-M9P | 29.000 | 32.000 |
12 | Attila Victoria (màu mới, thắng đùm)-M9R | 27.000 | 30.000 |
13 | Attila Victoria (thắng đĩa)-M9P | 24.300 | 27.300 |
14 | Attila Victoria (thắng đùm)-M9R | 22.500 | 25.500 |
15 | Attila Elizabeth 125 đùm | 30.000 | 33.000 |
16 | Exciter 1 S91 (căm) | 32.800 | 36.000 |
17 | Exciter 1 S92 (đúc) | 34.500 | 40.000 |
18 | Exciter 1S92 LIMITED | 29.000 | 33.000 |
19 | Exciter 5P71 | 34.000 | 38.000 |
20 | Exciter 5P94 | 31.500 | 35.500 |
21 | Honda Futere Neo (C) | 23.500 | 26.500 |
22 | Honda Futere Neo (D) | 22.000 | 25.000 |
23 | Honda Futere Neo (thắng đĩa) | 23.000 | 26.000 |
24 | Honda Futere Neo FI (C) | 17.800 | 32.000 |
25 | Honda Futere Neo FI (thắng đĩa) | 26.800 | 30.000 |
26 | Honda Future (mẫu cũ) | 22.500 | 25.000 |
27 | Honda Future Neo | 20.500 | 23.000 |
28 | Honda Future Neo F1 KVLH (C) (Vành đúc) | 28.000 | 32.000 |
29 | Honda Future Neo F1 KVLH (Vành nan hoa) | 27.000 | 30.000 |
30 | Honda Future Neo Fi | 28.000 | 31.000 |
31 | Honda Future Neo Fi (Mâm) | 29.000 | 32.000 |
32 | Honda Future Neo JC35 (D) Đĩa | 22.700 | 26.000 |
33 | Honda Future Neo JC35 (D) Đùm | 21.700 | 25.000 |
34 | Honda Future neo JC35-64 | 23.500 | 27.000 |
35 | Honda Future neo JC35-64 (Mâm) | 24.500 | 28.000 |
36 | Honda Future Neo RVLA | 21.500 | 25.000 |
37 | Honda Future NROGR | 24.000 | 27.000 |
38 | Gravita 31C1 | 21.500 | 25.000 |
39 | Gravita 31C2 | 23.500 | 27.000 |
40 | Gravita 31C3 | 25.500 | 29.000 |
41 | Yamaha JUPITER MX 2S11 (ĐÙM) | 21.400 | 24.000 |
42 | LeXam đĩa | 22.200 | 25.200 |
43 | LeXam vành đúc | 23.700 | 26.700 |
44 | Lifan 149 | 19.000 | 22.000 |
45 | Yamaha Nouvo 22s2 | 25.000 | 28.000 |
46 | Yamaha NOUVO 5VD1 (ĐÙM) | 20.500 | 23.500 |
47 | Yamaha NOUVO 5VD1 (MÂM) | 21.500 | 24.500 |
48 | Yamaha NOUVO B51 (CĂM) | 23.500 | 26.500 |
49 | Yamaha NOUVO B52 (MÂM) | 24.500 | 27.500 |
50 | Yamaha NOUVO B52RC | 25.700 | 28.700 |
51 | Yamaha Nouvo115 | 24.700 | 27.700 |
52 | Yamaha Nouvo-spu133 | 29.000 | 32.000 |
53 | Vespa Piagio Vespa (Italia) mẫu mới 125cc | 100.000 | 110.000 |
54 | Vespa Piagio Vespa LX 125 Cm | 61.000 | 70.000 |
55 | Vespa Piagio Vespa LX 125-110 | 64.700 | 75.000 |
56 | Vespa Piagio Vespa LX 125-111 | 67.500 | 78.000 |
57 | Vespa Piagio Vespa LX 150-210 | 78.000 | 88.000 |
58 | Vespa Piagio Vespa LX 150-211 | 79.500 | 89.500 |
59 | Vespa Piagio Zip 100 | 32.500 | 42.500 |
60 | PS 150i | 33.000 | 43.000 |
61 | Shark 125cc (H3B) | 36.000 | 40.000 |
62 | Yamaha Sirius 5C63 | 16.000 | 20.000 |
63 | Yamaha Sirius 5C64 | 17.000 | 21.000 |
64 | Yamaha Sirius 5C64 (Mâm đúc) | 19.000 | 23.000 |
65 | Yamaha Sirius đĩa | 17.000 | 20.000 |
66 | Yamaha Sirius đĩa TEM mới | 16.900 | 19.900 |
67 | Yamaha Sirius đùm | 15.600 | 18.600 |
68 | Yamaha Sirius đùm TEM mới | 15.900 | 18.900 |
69 | Yamaha Sirius mâm | 18.000 | 21.000 |
70 | Wave (thai) | 22.500 | 25.500 |
71 | Wave 110 RSX (JC432-C) | 19.000 | 22.000 |
72 | Wave 110 RSX (JC432) | 17.500 | 20.500 |
73 | Wave Alpha | 14.000 | 17.000 |
74 | Wave R,S | 17.800 | 20.800 |
75 | Wave R,SV | 17.250 | 20.250 |
76 | Wave RS 100 | 14.100 | 17.100 |
77 | Wave RS 110 | 15.700 | 18.700 |
78 | Wave RS 110 (C) | 17.700 | 20.700 |
79 | Wave RSX (C) | 19.000 | 22.000 |
80 | Wave RSX FI AT (C) | 27.000 | 30.000 |
81 | Wave RSX FI AT (Mâm) | 28.000 | 31.000 |
82 | Wave RSX Fiat | 26.000 | 29.000 |
83 | Wave RSX.FI.T | 27.600 | 30.600 |
84 | Wave S 110 | 15.700 | 18.700 |
85 | Wave S 110 (D) | 15.000 | 18.000 |
86 | Wave S KVRR | 16.000 | 19.000 |
87 | Wave S100 | 14.100 | 17.100 |
88 | Wave Z,X | 14.000 | 17.000 |
89 | Yamaha Crypton | 22.500 | 26.500 |
90 | Yamaha Cysgnusz (Trung Quốc) | 40.000 | 44.000 |
91 | Yamaha Grand | 27.000 | 31.000 |
92 | Yamaha Majesty | 19.800 | 23.800 |
93 | Yamaha Mio Classico 23c1 | 22.000 | 26.000 |
94 | Yamaha Mio Classico đĩa | 21.200 | 25.200 |
95 | Yamaha Mio Classico đùm | 23.000 | 27.000 |
96 | Yamaha Mio maximo đĩa | 23.500 | 27.500 |
97 | Yamaha Mio maximo đùm | 21.500 | 25.500 |
98 | Yamaha Mio Ultimo đĩa | 22.000 | 26.000 |
99 | Yamaha Mio Ultimo đùm | 19.200 | 23.200 |
100 | Yamaha Novo B52RC LIMITED | 25.000 | 29.000 |
101 | Yamaha Sirius 3S31 (Căm) | 16.500 | 20.500 |
102 | Yamaha Sirius 3S41 (Đĩa) | 17.500 | 21.500 |
103 | Yamaha U2 | 16.200 | 20.200 |
104 | Yamaha U3 | 17.000 | 21.000 |
105 | Yamaha Jupiter 5B95 | 22.500 | 24.000 |
106 | Yamaha Jupiter 5B94 | 21.500 | 26.000 |
107 | Yamaha NOUVO 5P11 | 31.600 | 36.000 |
108 | Yamaha TAURUS ĐÙM | 14.500 | 16.000 |
109 | FERROLI | 5.500 | 6.500 |
110 | STEAM | 6.200 | 8.000 |
111 | EXCITER 1S94 | 29.500 | 36.000 |
112 | PSMOTO | 5.350 | 7.500 |
113 | HONDA CKD | 6.000 | 8.000 |
114 | CITI@ | 5.500 | 6.500 |
115 | VEMVIPI | 5.800 | 6.500 |
116 | BOSS-SB8 (97 cm3) | 8.500 | 15.000 |
117 | YAMAHA - TAURUR - 16S1 | 15.500 | 20.000 |
118 | ALISON - C110 (109 cm3) | 6.500 | 8.000 |
119 | TENDER - 100 E (97 cm3) | 5.000 | 7.000 |
120 | PENMAN - 100 L (97 cm3) | 5.000 | 7.000 |
121 | YAMAHA - SIRIUS - 5C63 | 16.000 | 19.000 |
122 | WAVE S 109,1 (cm3) | 15.700 | 19.500 |
123 | WAVE ANPHA | 14.000 | 17.000 |
124 | HAVICO - 100 V (97 cm3) | 5.900 | 9.000 |
125 | Honda JF24 LEAD - ST | 31.500 | 45.000 |
126 | ESPERO - 100 VI | 7.000 | 10.000 |
127 | DAEHAN - SUPER 100 | 9.000 | 16.000 |
128 | Angella II | 11.500 | 18.500 |
129 | ANGELX - VA6 | 9.900 | 16.500 |
130 | Honda WAVE RSX | 15.000 | 18.000 |
131 | Honda AIR BLADE KVG (C) | 32.000 | 48.000 |
132 | CLICK 125 CC | 26.500 | 39.000 |
133 | SCR Honda (ga) nhập khẩu 125cc | 30.000 | 42.000 |
134 | Honda Future JC35 X FI | 27.700 | 31.000 |
II | CÁC LOẠI XE BỔ SUNG THÊM |
|
|
1 | Mio Maximo đời cũ |
| 15.000 |
2 | Mio Clasico đời cũ |
| 16.000 |
3 | Cuxi (1DW1) |
| 3.100 |
4 | Luvias |
| 26.000 |
5 | Attila Victoria VT3 |
| 26.000 |
6 | Attila Victoria VT4 |
| 24.000 |
7 | Attila Victoria VTG |
| 22.500 |
8 | Attila Victoria VTH |
| 26.000 |
9 | Attila Victoria VTJ |
| 24.000 |
10 | Attila Elizabeth VUA |
| 35.000 |
11 | Attila Elizabeth VTB |
| 30.500 |
12 | Attila Elizabeth VTC |
| 29.000 |
13 | Suzuki hayate-Limited |
| 25.000 |
14 | Suzuki hayate-SC |
| 24.500 |
15 | Kymco Candy 50 |
| 16.000 |
16 | Kymco Candy 4U |
| 17.000 |
17 | Angell đùm (VCB) |
| 15.000 |
18 | Wave RSX AT (Căm) |
| 26.000 |
19 | Wave RSX AT (Mâm) |
| 27.000 |
20 | Honda Future JC35 X (D) |
| 23.000 |
21 | PCX (Thái) |
| 80.000 |
22 | PCX (VN) |
| 60.000 |
23 | KWASHAKI 110cc |
| 7.000 |
24 | YAMAHA IKD |
| 8.500 |
25 | Honda AIR BLADE FI JF27 |
| 38.000 |
26 | Vespa LEAD JF240 |
| 35.000 |
27 | EXCITER 55P1 |
| 36.500 |
28 | Honda Future JC35 X FI© |
| 30.000 |
29 | HANAMOTO |
| 9.000 |
30 | DEALIMCKD |
| 9.000 |
31 | Piaggio Liberty 125 i.c |
| 54.000 |
32 | Piaggio Liberty 150 i.c |
| 68.000 |
33 | Vespa LX 125 i.e |
| 67.000 |
34 | Vespa LX 150 i.e |
| 81.500 |
35 | Vespa S125 i.e |
| 70.000 |
36 | Vespa S150 i.e |
| 82.000 |
37 | Honda Air Blade FI JF27 (NHB25, NHB35, R340) |
| 36.000 |
38 | Honda Air Blade FI JF27 (NHB 35K, NHB25K) |
| 37.000 |
39 | Honda LEAD JF240 (NHB24, NHB35, Y8, R340.YR303) |
| 35.000 |
40 | Honda Lead JF240 (YR299) |
| 35.500 |
41 | Exciter (55P2) |
| 36.000 |
42 | YAMAHA CUXI |
| 39.000 |
43 | YAMAHA NOUVO 5P 11 |
| 30.000 |
44 | Exciter 1S9A |
| 34.000 |
45 | Lexam 15C1 |
| 24.400 |
46 | Civet |
| 7.000 |
47 | Wolf |
| 16.500 |
48 | Funky |
| 7.000 |
49 | Espero |
| 7.000 |
50 | Moda |
| 7.000 |
51 | Vinashin |
| 7.000 |
52 | Hundasu |
| 7.000 |
53 | Weva |
| 7.000 |
54 | Elated |
| 7.000 |
- 1Quyết định 30/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 77/2002/QĐ-UB về bảng giá tối thiểu để thu lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 7Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 3Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 2Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Quyết định 30/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 8Quyết định 04/2008/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 77/2002/QĐ-UB về bảng giá tối thiểu để thu lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 41/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 58/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 41/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Huỳnh Đức Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra