Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4091/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4091/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài |
1 | Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
2 | Thủ tục đăng ký Hợp đồng cá nhân |
II | Lĩnh vực việc làm |
1. | Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài |
2. | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3. | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
4. | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
5. | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm. |
6. | Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
7. | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng. |
8. | Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
9. | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
10. | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
11. | Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN
I. Lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC (Công văn chấp thuận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký Hợp đồng cá nhân
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho người lao động (Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng cá nhân) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực việc làm
1. Tên thủ tục hành chính: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Giấy phép lao động, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép lao động | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Giấy phép lao động | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết Giấy phép lao động cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Giấy phép lao động, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép lao động | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Giấy phép lao động | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
4. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Giấy phép lao động, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép lao động | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Giấy phép lao động | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
5. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận nhu cầu của người lao động về tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu Phiếu Tư vấn, giới thiệu việc làm | Cán bộ, viên chức Bộ phận Một cửa, Sở lao động - thương binh và Xã hội | Trong ngày làm việc |
Bước 2 | Thực hiện tư vấn việc làm trên cơ sở nhu cầu của người lao động và thông tin tuyển dụng của người sử dụng lao động | ||
Bước 3 | Thực hiện Giới thiệu việc làm khi có việc làm phù hợp | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày làm việc |
6. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Trung tâm | Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm | 13 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
7. Tên thủ tục hành chính: Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận nhu cầu của người lao động về tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu Phiếu Tư vấn, giới thiệu việc làm | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định |
Bước 2 | Thực hiện tư vấn, giới thiệu việc làm | ||
Bước 3 | Tiếp nhận thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động | ||
Bước 4 | Ký xác nhận về việc thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
8. Tên thủ tục hành chính: Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm Dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng chuyên môn của Trung tâm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Trung tâm | Phòng chuyên môn của Trung tâm | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/4 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
9. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm dịch vụ việc làm | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, xác nhận thời gian người lao động đã hưởng bảo hiểm thất nghiệp, dự thảo Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp | Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo trung tâm Dự thảo Giấy giới thiệu | Lãnh đạo phòng chuyên môn của Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/2 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ban hành Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
10. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm dịch vụ việc làm | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp | Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Trung tâm Dự thảo văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp | Lãnh đạo phòng chuyên môn của Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/2 ngày |
Bước 5 | Xem xét, ban hành văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
11. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hỗ trợ học nghề
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo quyết định về việc hỗ trợ học nghề cho người lao động, trình Lãnh đạo Trung tâm | Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm | 06 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở quyết định | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt quyết định về việc hỗ trợ học nghề cho người lao động | Lãnh đạo Sở | 05 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương; Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định 1467/QĐ-UBND
- 6Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 10Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 11Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương; Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm, Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định 1467/QĐ-UBND
- 9Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 13Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 14Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4091/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra