Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2341/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 215/TTr-SLĐTBXH ngày 03/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
1. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286310)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286310-01)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Phân công xử lý. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định (Mẫu số 4 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018). Trường hợp không cấp Giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 02 ngày |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp Giấy phép lao động. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt. | Lãnh đạo Sở. | Ký duyệt văn bản. | Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp Giấy phép lao động. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả. | Bộ phận Một cửa. | - Trả kết quả; - Thu lệ phí cấp mới giấy phép lao động: 600.000 đồng. | Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp Giấy phép lao động. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286311)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286311-01)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Phân công xử lý. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,25 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp lại) (theo Mẫu số 4 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018). Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp lại Giấy phép lao động. | 0,75 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt. | Lãnh đạo Sở. | Ký duyệt văn bản. | Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp lại Giấy phép lao động. | 0,5 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả. | Bộ phận Một cưa. | - Trả kết quả - Thu phí cấp lại giấy phép lao động: 450.000 đồng. | Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp lại Giấy phép lao động. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA- 286309)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286309-01)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Phân công xử lý. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,25 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ. | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (theo Mẫu số 6 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018). Trường hợp không xác nhận thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn. | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | Dự thảo Văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc Văn bản trả lời không xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 0,75 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt. | Lãnh đạo Sở. | Ký duyệt văn bản. | Văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc Văn bản trả lời không xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. | 0,5 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả. | Bộ phận Một cửa. | Trả kết quả. | Văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc Văn bản trả lời không xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
1. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286142)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286142-01)
Thời gian giải quyết: Cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ đăng ký nội quy lao động ngay tại thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Một cửa. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đăng ký nội quy lao động cho người sử dụng lao động đến phòng chuyên môn. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | Ngay tại thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Bước 2 | Xử lý, lưu hồ sơ. | Phòng chuyên môn. | Xử lý, lưu hồ sơ. | - Trường hợp hồ sơ đúng quy định, lưu hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc, nếu phát hiện nội quy lao động có quy định trái pháp luật thì có văn bản thông báo và hướng dẫn người sử dụng lao động sửa đổi, bổ sung và đăng ký lại nội quy lao động. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 2Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương; Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 06 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 7Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương; Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 06 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: trẻ em, bảo trợ xã hội, việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2341/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra