Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4063/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 13 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, VÙNG CẤM XÂY MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN: XUÂN LỘC, LONG THÀNH, TRẢNG BOM, THỐNG NHẤT, VĨNH CỬU, ĐỊNH QUÁN, TÂN PHÚ VÀ THỊ XÃ LONG KHÁNH VÀ BẢN ĐỒ VÙNG CẤM, VÙNG HẠN CHẾ, KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN XUÂN LỘC, LONG THÀNH, TRẢNG BOM, THỐNG NHẤT, VĨNH CỬU, ĐỊNH QUÁN, TÂN PHÚ VÀ THỊ XÃ LONG KHÁNH TỶ LỆ 1:25.000 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1316/TTr-STNMT ngày 27/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất (Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV) và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, xã thực hiện các nội dung sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tổ chức công bố Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên các phương tiện thông tin đại chúng.

b) Hướng dẫn UBND cấp huyện và UBND cấp xã tổ chức triển khai, thực hiện Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 thuộc địa bàn quản lý.

c) Trên cơ sở Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức hoàn thiện trình UBND tỉnh ban hành Quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất; thẩm quyền đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Sở Xây dựng

a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức rà soát trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.

b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch từ nước mặt do các đơn vị cấp nước cung cấp.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức rà soát trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh. Trong đó, ưu tiên sử dụng nước sạch từ nguồn nước mặt để phục vụ cấp nước sạch nông thôn.

b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân khu vực nông thôn thực hiện quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp.

4. Các sở, ban, ngành khác

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức, tuyên truyền vận động công chức, viên chức, các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất.

5. UBND các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh

a) Tổ chức, tuyên truyền thực hiện Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn quản lý. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

b) Căn cứ Danh mục phải đăng ký khai thác nước dưới đất, chỉ đạo UBND cấp xã thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tiêu chí phân vùng và danh sách vùng cấm khai thác nước dưới đất

Địa điểm

Diện tích (ha)

Tầng chứa nước cấm khai thác

Chiều sâu tầng chứa nước (m)

Từ

Đến

1

Huyện Định Quán

1.1

Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang

1.1.1

Nghĩa trang Túc Trưng

Xã Túc Trưng

8,6

Bn2-qp1

17

35

j1-2

35

80

1.1.2

Nghĩa trang Gia Canh

Gia Canh

5,5

k

39

43

1.1.3

Nghĩa trang Phú Vinh

Phú Vinh

4,7

Bqp3

0

37

j1-2

37

83

1.1.4

Nghĩa trang Phú Ngọc

Phú Ngọc

4

j1-2

05

70

1.1.5

Nghĩa trang Phú Ngọc 2

Phú Ngọc

2,5

j1-2

05

70

1.1.6

Nghĩa trang liệt sỹ

Phú Ngọc

2,9

j1-2

05

70

1.1.7

Nghĩa trang Phú Hòa

Phú Hòa

2,7

Bqp3

0

35

j1-2

35

70

1.1.8

Nghĩa trang TT. Định Quán

TT. Định Quán

7,2

j1-2

27

40,5

1.1.9

Nghĩa trang Phú Túc

Phú Túc

7,1

j1-2

28

80

1.1.10

Nghĩa trang Phú Túc 1

Phú Túc

2,2

Bn2-qp1

0

28

j1-2

28

80

1.1.11

Nghĩa trang Phú Cường

Phú Cường

7,1

Bqp2

0

33

j1-2

33

90

1.1.12

Nghĩa trang Phú Cường 1

Phú Cường

2,4

j1-2

33

90

1.1.13

Nhà máy xử lý rác Định Quán tại ấp Suối Dzui

Túc Trưng

9,5

j1-2

27

80

2

Huyện Long Thành

2.1

Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang

2.1.1

Nghĩa trang Tân Hiệp

Tân Hiệp

2,5

n2

04

40

k

40

53

j1-2

53

65

2.1.2

Nghĩa trang huyện tại xã Tân Hiệp

Tân Hiệp

50

n2

04

40

k

40

53

j1-2

53

65

2.1.3

Nghĩa trang huyện tại xã Bình An

Bình An

50

qp1

0

15

n2

15

26

j1-2

26

30

2.1.4

Nghĩa trang Long Đức

Long Đức

2,2

n2

14

25

j1-2

25

80

2.1.5

Nghĩa trang Long Đức 1

Long Đức

20,4

n2

14

25

j1-2

25

80

2.1.6

Nghĩa trang Bình Sơn

Bình Sơn

5,2

n2

13

38

j1-2

38

58,6

2.1.7

Nghĩa trang Phước Bình

Phước Bình

4,6

qp1

0

03

n2

03

31

j1-2

31

40

2.1.8

Nghĩa trang xã Long Phước 1

Long Phước

2,3

n2

0

31

k

31

49

j1-2

49

80

2.1.9

Nghĩa trang xã Long Phước 2

Long Phước

2,5

n2

0

31

k

31

49

j1-2

49

80

2.1.10

Nghĩa trang Tam An

Tam An

5,2

n2

03

37

j1-2

37

101,4

2.1.11

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Long Thành

Long Phước

11,1

n2

0

37

j1-2

37

40

2.1.12

Nghĩa trang An Phước

An Phước

2,9

n2

5,3

36,4

j1-2

36,4

89

2.1.13

Nghĩa trang An Phước 1

An Phước

2,7

n2

5,3

36,4

j1-2

36,4

89

2.1.14

Nghĩa địa Gò Chùa

TT. Long Thành

6,1

n2

03

08

j1-2

08

>100,8

2.1.15

Nghĩa trang Long An

Long An

3,7

n2

04

31

j1-2

31

50

2.1.16

Nghĩa trang Phước Thái

Phước Thái

2,4

n2

07

34

k

34

40

j1-2

40

<90

2.1.17

Khu xử lý, chôn lấp chất thải Bàu Cạn

Bàu Cạn

105,8

Bqp2

0

09

qp1

09

17

n2

17

41

j1-2

41

70

3

Huyện Tân Phú

3.1

Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang

3.1.1

Nghĩa trang Phú Lâm

Phú Lâm

3,2

j1-2

70

>150

3.1.2

Nghĩa trang Phú Bình

Phú Bình

4,2

j1-2

70

>150

3.1.3

Nghĩa trang ấp 8

Nam Cát Tiên

3

j1-2

0

>150

3.1.4

Nghĩa trang Phú Thanh

Phú Thanh

3,9

j1-2

0

>150

3.1.5

Nghĩa trang Giáo xứ Phú Sơn

Phú Sơn

2

k

47

85

j1-2

85

>150

3.1.6

Nghĩa trang ấp 1

Phú An

2,1

j1-2

0

>150

3.1.7

Nghĩa trang Đắk Lua

Đắc Lua

3,3

j1-2

40

>100

3.1.8

Nghĩa trang Phú Điền

Phú Điền

3

Bqp3

0

20

j1-2

20

>150

3.1.9

Nghĩa trang Thanh Sơn

Thanh Sơn

3,7

j1-2

20

>150

3.1.10

Nghĩa trang Phú Xuân

Phú Xuân

3,3

Bqp3

0

20

j1-2

20

>150

3.1.11

Bãi rác tạm Phú Lập

Phú Lập

12,0

j1-2

35

>150

3.1.12

Bãi rác tạm Phú Bình

Phú Bình

3,2

Bqp3

0

70

j1-2

70

>150

3.1.13

Bãi rác Phú Thanh

Phú Thanh

5,3

Bqp3

0

15

j1-2

15

>150

4

Huyện Thống Nhất

4.1

Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang

4.1.1

Nghĩa trang Giáo xứ Thanh Sơn

Quang Trung

3

Bqp2

30

75

j1-2

75

>150

4.1.2

Nghĩa trang Quang Trung

Quang Trung

2,4

Bqp3

0

30

Bqp2

30

75

j1-2

75

>150

4.1.3

Nghĩa trang Bàu Hàm 2

Bàu Hàm 2

6,1

Bqp2

0

80

j1-2

80

>100

4.1.4

Nghĩa trang Giáo xứ Xuân Thạnh

Xuân Thạnh

2,8

Bqp2

0

90

j1-2

90

>150

4.1.5

Nghĩa trang Giáo xứ Tín Nghĩa

Xuân Thiện

5,6

Bqp2

0

60

j1-2

60

>150

4.1.6

Nghĩa trang xã Lộ 25

Xã Lộ 25

4,4

Bqp2

0

40

j1-2

40

>150

4.1.7

Nghĩa trang Gia Tân 1

Gia Tân 1

10,6

Bqp2

0

30

j1-2

30

>150

4.1.8

Nghĩa trang Gia Tân 2

Gia Tân 2

3,1

Bqp2

0

50

j1-2

50

>150

4.1.9

Nghĩa trang Gia Tân 3

Gia Tân 3

6,9

Bqp2

0

50

j1-2

50

>150

4.1.10

Nghĩa trang Gia Tân 3 - 2

Gia Tân 3

2,2

Bqp2

0

50

j1-2

50

>150

4.1.11

Bãi rác Quang Trung

Quang Trung

130

Bqp2

30

75

j1-2

75

>150

5

Huyện Trảng Bom

5.1

Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang

5.1.1

Nghĩa trang Đồi 61

Đồi 61

2,7

qp1

25

18

j1-2

18

<100

5.1.2

Nghĩa trang Vườn Ngô

Xã Đồi 61

3,2

qp1

25

41

j1-2

41

<100

5.1.3

Nghĩa trang liệt sỹ Trảng Bom

TT. Trảng Bom

2,5

qp1

27

53

j1-2

53

70

5.1.4

Nghĩa trang Giáo xứ Tây Bắc

Bình Minh

4,5

qp1

0

23

j1-2

23

60

5.1.5

Nghĩa trang Giáo xứ Tân Bình

Bình Minh

2,5

qp1

0

23

j1-2

23

60

5.1.6

Nghĩa trang Giáo xứ Trà Cổ

Bình Minh

5,9

qp1

0

23

j1-2

23

60

5.1.7

Nghĩa trang Sông Thao

Sông Thao

4,0

Bqp2

11

31

j1-2

31

>35

5.1.8

Nghĩa trang Bùi Chu

Bắc Sơn

6,8

qp1

0

22

j1-2

22

60

5.1.9

Nghĩa trang Bắc Hòa

Bắc Sơn

2,2

qp1

0

22

j1-2

22

60

5.1.10

Khu xử lý chất thải xã Tây Hòa

Tây Hòa

20,3

Bqp3

0

03

Bqp2

03

11

j1-2

11

>35

6

Huyện Vĩnh Cửu

6.1

Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang

6.1.1

Nghĩa trang Vĩnh Hằng

Tân An

218

j1-2

13

50

6.1.2

Nghĩa trang Gò Bà Đạo

Thạnh Phú

2,5

qp2-3

0

17

k

17

40

6.1.3

Nghĩa trang ấp 1, 2 - Trị An

Trị An

6,7

j1-2

0

61

6.1.4

Nghĩa trang ấp 1 Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

2,4

j1-2

0

75

6.1.5

Nghĩa trang ấp 3

Bình Lợi

4

qp2-3

0

19

j1-2

16

42

6.1.6

Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An

Vĩnh An

11,7

Bqp3

0

11

j1-2

11

79

6.1.7

Nghĩa trang Tân An

Tân An

4,7

j1-2

0

70

6.1.8

Nghĩa trang Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

8,2

Bqp3

0

13

j1-2

13

50

6.1.9

Nghĩa trang Vĩnh Tân 1

Vĩnh Tân

2,4

j1-2

13

50

6.1.10

Nghĩa trang Thiện Tân

Thiện Tân

4,4

j1-2

0

50

6.1.11

Nghĩa trang Giáo xứ Phủ Lý

Phủ Lý

2,6

j1-2

0

70

6.1.12

Nghĩa trang ấp Thới Sơn

Bình Hòa

4

qp2-3

0

23

k

23

42

6.1.13

Nghĩa trang Chùa Pháp Bảo

Mã Đà

5,1

j1-2

0

80

6.1.14

Bãi rác Tân An

Tân An

8,0

j1-2

0

70

6.1.15

Khu xử lý rác thải Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

80,8

Bqp3

0

13

j1-2

13

50

7

Huyện Xuân Lộc

7.1

Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang

7.1.1

Nghĩa trang Xuân Tâm 2

Xuân Tâm

3,4

n2

0

08

j1-2

08

>70

7.1.2

Nghĩa trang Xuân Tâm 1

Xuân Tâm

3,5

Bn2-qp1

0

05

n2

05

08

j1-2

08

>70

7.1.3

Nghĩa trang Xuân Tâm 3

Xuân Tâm

4,5

n2

0

08

j1-2

10

>70

7.1.4

Nghĩa trang Xuân Hưng

Xuân Hưng

2,3

n2

0

07

j1-2

07

>70

7.1.5

Nghĩa trang Xuân Hưng 1

Xuân Hưng

3,2

j1-2

0

>70

7.1.6

Nghĩa trang ấp 2

Xuân Hòa

4

k

0

15

j1-2

15

>35

7.1.7

Nghĩa trang Xuân Phú

Xuân Phú

2,8

Bn2-qp1

0

50

j1-2

50

>70

7.1.8

Nghĩa trang Xuân Bắc

Xuân Bắc

2,1

Bqp2

0

23

Bn2-qp1

23

50

j1-2

50

>70

7.1.9

Nghĩa trang Xuân Trường

Xuân Trường

3,9

Bqp2

0

05

Bn2-qp1

05

09

k

09

15

j1-2

15

>100

7.1.10

Nghĩa trang Xuân Trường 2

Xuân Trường

4

Bn2-qp1

0

08

j1-2

08

>100

7.1.11

Nghĩa trang Xuân Thọ 1

Xuân Thọ

3,4

Bn2-qp1

0

03

Bqp2

03

05

j1-2

05

>100



7.1.12

Nghĩa trang Xuân Thọ 2

Xuân Thọ

2,5

Bqp2

0

04

n2

04

07

k

07

15

j1-2

15

>100

7.1.13

Nghĩa trang Xuân Thọ 3

Xuân Thọ

2,6

Bn2-qp1

0

03

n2

03

06

k

06

16

j1-2

16

>100

7.1.14

Nghĩa trang Xuân Thành 1

Xuân Thành

3,8

j1-2

10

>100

7.1.15

Nghĩa trang Xuân Thành 2

Xuân Thành

3,8

j1-2

10

>100

7.1.16

Nghĩa trang Lang Minh

Lang Minh

2,3

Bqp2

0

27

j1-2

27

66

7.1.17

Nghĩa trang Gia Ray

Gia Ray

3

Bqp2

0

02

n2

02

07

k

07

10

j1-2

10

>100

7.1.18

Nghĩa trang Suối Cao

Suối Cao

3,1

Bn2-qp1

0

11

Bqp2

11

30

j1-2

30

70

7.1.19

Nghĩa trang Suối Cát

Suối Cát

 

Bn2-qp1

0

21

j1-2

21

57

7.1.20

Bãi rác Xuân Tâm

Xuân Tâm

19,3

k

0

10

j1-2

10

>70

8

Thị xã Long Khánh

8.1

Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang

8.1.1

Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên

Hàng Gòn

26,20

Bqp2

0,0

90,0

Bn2-qp1

90,0

116,0

j1-2

116,0

>250

8.1.2

Nghĩa địa ấp Cây Da

Bình Lộc

2,68

Bqp2

0,0

58,0

j1-2

58,0

>150

8.1.3

Nghĩa địa Bảo Sơn

Bảo Vinh

2,72

Bqp2

0,0

75,0

j1-2

75,0

>100

8.1.4

Nghĩa địa Người cao tuổi - Hội người Hoa

Bảo Vinh

3,07

Bqp2

0,0

75,0

j1-2

75,0

>100

8.1.5

Nghĩa trang liệt sỹ Long Khánh

Xuân Bình

5,54

Bqp2

0,0

58,0

j1-2

58,0

>100

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÙNG CẤM XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tiêu chí phân vùng và danh sách vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất

Tầng chứa nước cấm xây dựng mới công trình khai thác

Chiều sâu tầng chứa nước (m)

Diện tích (km2)

Hiện trạng khai thác

(m3/ ngày)

Trữ lượng có thể khai thác

(m3/ ngày)

Mực nước (m)

Từ

Đến

Tĩnh

Cho phép

1

Huyện Định Quán

1.1

Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

1.1.1

Nghĩa trang Túc Trưng

Bqp2

0

17

0,5

 

 

 

 

Bn2-qp1

17

35

3,5

 

 

 

 

j1-2

35

80

4,2

 

 

 

 

1.1.2

Nghĩa trang Gia Canh

Bqp3

0

39

2,4

 

 

 

 

k

39

43

4,3

 

 

 

 

1.1.3

Nghĩa trang Phú Vinh

Bqp3

0

37

2,1

 

 

 

 

j1-2

37

83

3,8

 

 

 

 

1.1.4

Nghĩa trang Phú Ngọc

Bqp3

0

05

0,6

 

 

 

 

j1-2

05

70

4,2

 

 

 

 

1.1.5

Nghĩa trang Phú Ngọc 2 (xã Phú Ngọc)

j1-2

05

70

3,6

 

 

 

 

1.1.6

Nghĩa trang liệt sỹ xã Phú Ngọc

j1-2

05

70

3,8

 

 

 

 

1.1.7

Nghĩa trang Phú Hòa

Bqp3

0

35

3,8

 

 

 

 

j1-2

35

70

3,9

 

 

 

 

1.1.8

Nghĩa trang TT. Định Quán

Bqp3

0

15

2,3

 

 

 

 

j1-2

27

40,5

2,3

 

 

 

 

1.1.9

Nghĩa trang Phú Túc

Bn2-qp1

0

28

1,7

 

 

 

 

j1-2

28

80

4,2

 

 

 

 

1.1.10

Nghĩa trang Phú Túc 1 (xã Phú Túc)

Bn2-qp1

0

28

2,5

 

 

 

 

j1-2

28

80

3,7

 

 

 

 

1.1.11

Nghĩa trang Phú Cường

Bqp2

0

33

1,9

 

 

 

 

j1-2

33

90

2,8

 

 

 

 

1.1.12

Nghĩa trang Phú Cường 1 (xã Phú Cường)

Bqp2

0

33

0,9

 

 

 

 

j1-2

33

90

4,2

 

 

 

 

1.1.13

Nhà máy xử lý rác Định Quán tại ấp Suối Dzui

j1-2

27

80

3,8

 

 

 

 

1.2

Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép

1.2.1

Vùng phía Đông Bắc xã Thanh Sơn

Bqp3

0

29

8,4

 

 

15÷19

15

1.2.2

Vùng phía Đông Nam xã Phú Tân (tiếp giáp với xã Phú Lợi)

Bqp3

0

50

9,1

 

 

25÷34

20÷25

1.2.3

Vùng phía Đông Nam xã Phú Vinh (tiếp giáp với xã Phú Lợi)

Bqp3

0

37

5,3

 

 

20÷35

20÷25

1.2.4

Xã Phú Lợi (trừ khu vực phía Đông Nam tiếp giáp với xã Gia Canh)

Bqp3

0

39

21,9

 

 

25÷35

20÷30

1.3

Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng)

1.3.1

Xã La Ngà

j1-2

21

70

82,4

10.380

8.288

 

 

1.3.2

Xã Phú Ngọc

j1-2

05

70

70,3

7.243

7.067

 

 

1.3.3

Xã Suối Nho

j1-2

33

60

33,3

7.942

3.343

 

 

1.3.4

TT. Định Quán

k

27

27

2,5

135

44

 

 

2

Huyện Long Thành

2.1

Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

2.1.1

Nghĩa trang Tân Hiệp

n2

04

40

3,8

 

 

 

 

k

40

53

3,8

 

 

 

 

j1-2

53

65

3,8

 

 

 

 

2.1.2

Nghĩa trang huyện tại xã Tân Hiệp

n2

04

40

5,9

 

 

 

 

k

40

53

5,9

 

 

 

 

j1-2

53

65

5,9

 

 

 

 

2.1.3

Nghĩa trang huyện tại xã Bình An

qp1

0

15

6,6

 

 

 

 

n2

15

26

6,6

 

 

 

 

j1-2

26

30

6,6

 

 

 

 

2.1.4

Nghĩa trang Long Đức

qp1

0

14

1,4

 

 

 

 

n2

14

25

4,3

 

 

 

 

j1-2

25

80

4,3

 

 

 

 

2.1.5

Nghĩa trang Long Đức 1

qp1

0

14

1,1

 

 

 

 

n2

14

25

5,1

 

 

 

 

j1-2

25

80

5,1

 

 

 

 

2.1.6

Nghĩa trang Bình Sơn

n2

13

38

4,2

 

 

 

 

j1-2

38

59

4,2

 

 

 

 

2.1.7

Nghĩa trang Phước Bình

qp1

0

3

2,1

 

 

 

 

n2

03

31

3,3

 

 

 

 

j1-2

31

40

3,3

 

 

 

 

2.1.8

Nghĩa trang xã Long Phước 1

n2

0

31

3,7

 

 

 

 

k

31

49

2,2

 

 

 

 

j1-2

49

80

3,7

 

 

 

 

2.1.9

Nghĩa trang xã Long Phước 2

n2

0

31

3,8

 

 

 

 

k

31

49

3,7

 

 

 

 

j1-2

49

80

3,8

 

 

 

 

2.1.10

Nghĩa trang Tam An

n2

03

37

4,2

 

 

 

 

j1-2

37

101

4

 

 

 

 

2.1.11

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Long Thành

n2

0

37

4,9

 

 

 

 

j1-2

37

40

4,9

 

 

 

 

2.1.12

Nghĩa trang An Phước

n2

05

36

3,5

 

 

 

 

j1-2

36

89

3,5

 

 

 

 

2.1.13

Nghĩa trang An Phước 1

n2

05

36

3,7

 

 

 

 

j1-2

36

89

3,7

 

 

 

 

2.1.14

Nghĩa địa Gò Chùa

n2

03

08

5,1

 

 

 

 

j1-2

08

>100,8

5,1

 

 

 

 

2.1.15

Nghĩa trang Long An

n2

04

31

4,9

 

 

 

 

j1-2

31

50

4,9

 

 

 

 

2.1.16

Nghĩa trang Phước Thái

n2

07

34

2,7

 

 

 

 

k

34

40

2,7

 

 

 

 

j1-2

40

90

2,7

 

 

 

 

2.1.17

Khu xử lý, chôn lấp chất thải Bàu Cạn

Bqp2

0

09

2,8

 

 

 

 

qp1

09

17

2,7

 

 

 

 

n2

17

41

7,2

 

 

 

 

j1-2

41

70

7,2

 

 

 

 

2.2

Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép

2.2.1

Xã Bàu Cạn

Bqp2

0

32

1

 

 

16÷25

15÷20

2.3

Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng)

2.3.1

TT. Long Thành

n2

03

08

9,3

21.464

231

 

 

2.3.2

Xã An Phước

n2

05

36

32

20365

804

 

 

2.3.3

Xã Bàu Cạn

n2

06

43

37,9

13.228

942

 

 

k

43

62

6

38

8

 

 

j1-2

62

70

45,1

767

292

 

 

2.3.4

Xã Bình An

n2

15

26

13,6

2.870

339

 

 

j1-2

26

30

29,6

611

191

 

 

2.3.5

Xã Bình Sơn

n2

13

38

41,1

10.172

1.022

 

 

j1-2

38

59

45

1.345

292

 

 

2.3.6

Xã Cẩm Đường

n2

35

45

8,3

2.796

207

 

 

j1-2

45

86

19,2

164

124

 

 

2.3.7

Xã Lộc An

n2

08

23

19,3

4.393

480

 

 

2.3.8

Xã Long An

n2

04

31

34

9.310

846

 

 

j1-2

31

50

34

679

220

 

 

2.3.9

Xã Long Đức

n2

14

25

30,3

3.751

754

 

 

2.3.10

Xã Long Phước

n2

0

31

40,6

12.327

1.010

 

 

2.3.11

Xã Phước Bình

n2

03

31

35,1

4.547

874

 

 

j1-2

31

40

36

320

232,8

 

 

2.3.12

Xã Phước Thái

n2

07

34

17,5

9.202

435

 

 

2.3.13

Xã Suối Trầu

n2

07

28

14,9

8.499

370

 

 

j1-2

28

50

14,9

314

96

 

 

2.3.14

Xã Tam An

n2

03

37

25,9

9.920

643

 

 

2.3.15

Xã Tân Hiệp

n2

04

40

31,5

5.733

784

 

 

3

Huyện Tân Phú

3.1

Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

3.1.1

Nghĩa trang Phú Lâm

Bqp3

0

70

1,8

 

 

 

 

j1-2

70

>150

4,4

 

 

 

 

3.1.2

Nghĩa trang Phú Bình

Bqp3

0

70

1,7

 

 

 

 

j1-2

70

>150

4,3

 

 

 

 

3.1.3

Nghĩa trang ấp 8, Nam Cát Tiên

Bqp3

0

20

0,4

 

 

 

 

j1-2

20

>150

4,1

 

 

 

 

3.1.4

Nghĩa trang Phú Thanh

Bqp3

0

60

2,5

 

 

 

 

j1-2

60

>150

4

 

 

 

 

3.1.5

Nghĩa trang Giáo xứ Phú Sơn

k

47

120

2,9

 

 

 

 

j1-2

120

>150

3,8

 

 

 

 

3.1.6

Nghĩa trang ấp 1, Phú An

k

0

105

0,2

 

 

 

 

j1-2

105

>150

3,7

 

 

 

 

3.1.7

Nghĩa trang Đắk Lua

j1-2

40

>150

3,6

 

 

 

 

3.1.8

Nghĩa trang Phú Điền

Bqp3

0

20

2,8

 

 

 

 

j1-2

20

>150

2,8

 

 

 

 

3.1.9

Nghĩa trang Phú Xuân

Bqp3

0

20

3,8

 

 

 

 

j1-2

20

>150

3,9

 

 

 

 

3.1.10

Nghĩa trang Thanh Sơn

j1-2

20

>150

3,9

 

 

 

 

3.1.11

Bãi rác tạm Phú Lập

Bqp3

0

35

2,4

 

 

 

 

j1-2

35

>150

3,6

 

 

 

 

3.1.12

Bãi rác tạm Phú Bình

Bqp3

0

70

1,9

 

 

 

 

j1-2

70

>150

3,7

 

 

 

 

3.1.13

Bãi rác Phú Thanh

Bqp3

0

15

3,8

 

 

 

 

j1-2

15

>150

4,2

 

 

 

 

3.2

Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng)

3.2.1

Xã Phú Lâm

Bqp3

0

70

4,7

7.885

5.983

 

 

3.2.2

Xã Nam Cát Tiên

j1-2

0

>150

22,1

1.088

7.395

 

 

3.2.3

Xã Phú An

j1-2

0

>150

47,9

2.357

3.056

 

 

3.2.4

Xã Phú Trung

k

0

120

9,2

149

180

 

 

j1-2

100

>150

7,1

344

852

 

 

3.2.5

Xã Phú Sơn

k

47

100

8,5

740

137

 

 

j1-2

100

>150

5,5

270

764

 

 

3.2.6

Xã Phú Thịnh

j1-2

0

>150

26,4

1.299

1.951

 

 

3.2.7

Xã Phú Lộc

j1-2

70

>150

30,7

1.511

7.583

 

 

4

Huyện Thống Nhất

4.1

Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

4.1.1

Nghĩa trang Giáo xứ Thanh Sơn

Bqp2

30

75

4,4

 

 

 

 

j1-2

75

>150

4,4

 

 

 

 

4.1.2

Nghĩa trang Quang Trung

Bqp3

0

30

3,2

 

 

 

 

Bqp2

30

75

3,8

 

 

 

 

j1-2

75

>150

3,8

 

 

 

 

4.1.3

Nghĩa trang Bàu Hàm 2

Bqp3

0

20

1,3

 

 

 

 

Bqp2

20

80

4,3

 

 

 

 

j1-2

80

>150

4,3

 

 

 

 

4.1.4

Nghĩa trang Giáo xứ Xuân Thạnh

Bqp2

0

90

4

 

 

 

 

j1-2

90

>150

4

 

 

 

 

4.1.5

Nghĩa trang Giáo xứ Tín Nghĩa

Bqp2

0

60

4,1

 

 

 

 

j1-2

60

>150

4,1

 

 

 

 

4.1.6

Nghĩa trang xã Lộ 25

Bqp2

0

40

3,6

 

 

 

 

j1-2

40

>150

3,6

 

 

 

 

4.1.7

Nghĩa trang Gia Tân 1

Bqp2

0

30

4,4

 

 

 

 

j1-2

30

>150

4,4

 

 

 

 

4.1.8

Nghĩa trang Gia Tân 2

Bqp2

0

50

3,9

 

 

 

 

j1-2

50

>150

3,9

 

 

 

 

4.1.9

Nghĩa trang Gia Tân 3

Bqp2

0

50

4,4

 

 

 

 

j1-2

50

>150

4,4

 

 

 

 

4.1.10

Nghĩa trang Gia Tân 3-2

Bqp2

0

50

3,8

 

 

 

 

j1-2

50

>150

3,8

 

 

 

 

4.1.11

Bãi rác Quang Trung

Bqp2

30

75

8,2

 

 

 

 

j1-2

75

>150

8,2

 

 

 

 

4.2

Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép

4.2.1

Phía Nam xã Xuân Thiện

Bqp2

0

60

1,9

 

 

30÷35

25

4.2.2

Phía Đông nam xã Lộ 25

Bqp2

0

40

7,5

 

 

20÷25

15÷20

4.2.3

Bàu Hàm 2

j1-2

40

>150

5,5

 

 

30÷50

30÷45

4.2.4

Phía Nam xã Quang Trung

j1-2

40

>150

5,1

 

 

45÷50

35÷45

4.3

Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng)

4.3.1

Xã Gia Kiệm

Bqp2

0

70

32

16.028

14.364

 

 

j1-2

70

>100

33,3

610

438

 

 

4.3.2

Xã Gia Tân 1

j1-2

30

>150

20,7

5.194

272

 

 

4.3.3

Xã Gia Tân 2

Bqp2

0

50

14,5

6.502

8.122

 

 

j1-2

50

>150

14,5

560

192

 

 

4.3.4

Xã Gia Tân 3

j1-2

50

>150

19

2.832

251

 

 

5

Huyện Trảng Bom

5.1

Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

5.1.1

Nghĩa trang Đồi 61

Bqp3

0

25

0,9

 

 

 

 

qp1

25

41

4,1

 

 

 

 

n2

18

35

0,9

 

 

 

 

j1-2

41

<100

4,1

 

 

 

 

5.1.2

Nghĩa trang Vườn Ngô

qp1

25

41

4,1

 

 

 

 

j1-2

41

<100

4,1

 

 

 

 

5.1.3

Nghĩa trang liệt sỹ Trảng Bom

Bqp2

0

27

1,8

 

 

 

 

qp1

27

53

3,7

 

 

 

 

j1-2

53

70

3,7

 

 

 

 

5.1.4

Nghĩa trang Giáo xứ Tây Bắc

qp1

0

23

3,8

 

 

 

 

j1-2

23

60

4

 

 

 

 

5.1.5

Nghĩa trang Giáo xứ Tân Bình

qp1

0

23

3,1

 

 

 

 

j1-2

23

60

4,2

 

 

 

 

5.1.6

Nghĩa trang Giáo xứ Trà Cổ

qp1

0

23

2,8

 

 

 

 

j1-2

23

60

3,9

 

 

 

 

5.1.7

Nghĩa trang Sông Thao

Bqp3

0

14

2

 

 

 

 

Bqp2

14

31

3,9

 

 

 

 

j1-2

31

>35

3,9

 

 

 

 

5.1.8

Nghĩa trang Bùi Chu

qp1

0

22

4,3

 

 

 

 

j1-2

22

60

4,3

 

 

 

 

5.1.9

Nghĩa trang Bắc Hòa

qp1

0

22

4

 

 

 

 

j1-2

22

60

4

 

 

 

 

5.1.10

Khu xử lý chất thải xã Tây Hòa

Bqp3

0

3

5,2

 

 

 

 

Bqp2

03

11

5,2

 

 

 

 

j1-2

11

>35

5,2

 

 

 

 

5.2

Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép

5.2.1

Phía Đông xã Bàu Hàm

Bqp3

0

29

2,9

 

 

20÷25

15÷20

5.2.2

Phía Nam xã Sông Thao

Bqp3

0

31

1,8

 

 

20÷25

15÷20

5.3

Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng)

5.3.1

TT. Trảng Bom

j1-2

28

60

9,3

 

 

 

 

5.3.2

Xã Bàu Hàm

Bqp2

08

55

22,5

12.076

8.517

 

 

j1-2

55

65

22,5

 

 

 

 

5.3.3

Xã Bắc Sơn

j1-2

22

60

22,2

 

 

 

 

5.3.4

Xã Bình Minh

j1-2

23

60

13

 

 

 

 

5.3.5

Xã Cây Gáo

j1-2

47

<80

17,1

 

 

 

 

5.3.6

Xã Đông Hòa

Bqp2

0

45

11,2

10.415

4.254

 

 

j1-2

45

60

11,2

 

 

 

 

5.3.7

Xã Đồi 61

j1-2

41

<100

25,6

3.080

933

 

 

5.3.8

Xã Giang Điền

j1-2

65

<100

8,9

4.041

326

 

 

5.3.9

Xã Hố Nai 3

j1-2

25

73

19

2.285

694

 

 

5.3.10

Xã Hưng Thịnh

j1-2

26

45

17,1

4.798

622

 

 

5.3.11

Xã Quảng Tiến

qp1

0

32

5,9

12.573

6.434

 

 

j1-2

32

60

5,9

1.513

214

 

 

5.3.12

Xã Sông Thao

j1-2

31

>35

26,3

5.431

959

 

 

5.3.13

Xã Sông Trầu

Bqp2

0

27

26,8

13.406

10.141

 

 

j1-2

53

70

43,1

4.321

1.574

 

 

5.3.14

Xã Tây Hòa

j1-2

21

>35

14,8

9.989

539

 

 

5.3.15

Xã Thanh Bình

Bqp2

29

44

20,9

11.210

7.921

 

 

j1-2

44

>70

27,4

11.434

998

 

 

5.3.16

Xã Trung Hòa

j1-2

42

74

15,1

2.683

551

 

 

6

Huyện Vĩnh Cửu

6.1

Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

6.1.1

Nghĩa trang Vĩnh Hằng

j1-2

13

50

6,4

 

 

 

 

6.1.2

Nghĩa trang Gò Bà Đạo

qp2-3

0

17

3,7

 

 

 

 

k

17

40

3,7

 

 

 

 

6.1.3

Nghĩa trang ấp 1, 2 -Trị An

j1-2

0

61

3,6

 

 

 

 

6.1.4

Nghĩa trang Hiếu Liêm

j1-2

0

75

3,7

 

 

 

 

6.1.5

Nghĩa trang ấp 3, xã Bình Lợi

qp2-3

0

19

3,4

 

 

 

 

j1-2

16

42

3,3

 

 

 

 

6.1.6

Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An

Bqp3

0

11

4,3

 

 

 

 

j1-2

11

79

4,3

 

 

 

 

6.1.7

Nghĩa trang Tân An

j1-2

0

70

4,1

 

 

 

 

6.1.8

Nghĩa trang Vĩnh Tân

Bqp3

0

13

1,9

 

 

 

 

j1-2

13

50

4,3

 

 

 

 

6.1.9

Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 (xã Vĩnh Tân)

j1-2

13

50

1,8

 

 

 

 

6.1.10

Nghĩa trang Thiện Tân

qp2-3

0

17

1,7

 

 

 

 

j1-2

17

40

3,8

 

 

 

 

6.1.11

Nghĩa trang Giáo xứ Phủ Lý

j1-2

0

70

3,1

 

 

 

 

6.1.12

Nghĩa trang ấp Thới Sơn

qp2-3

0

23

3,2

 

 

 

 

k

23

42

4

 

 

 

 

6.1.13

Nghĩa trang Chùa Pháp Bảo

j1-2

0

80

 

 

 

 

 

6.1.14

Bãi rác Tân An

j1-2

0

70

4,2

 

 

 

 

6.1.15

Khu xử lý rác thải Vĩnh Tân

Bqp3

0

13

2,4

 

 

 

 

j1-2

13

50

3,9

 

 

 

 

6.2

Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng)

6.2.1

TT. Vĩnh An

j1-2

11

79

33

8.222

4.421

 

 

6.2.2

Xã Bình Hòa

qp2-3

0

23

5,1

2.806

133

 

 

6.2.3

Xã Bình Lợi

qp2-3

0

19

13,9

5.059

361

 

 

6.2.4

Xã Tân Bình

qp2-3

0

15

10,4

7.299

271

 

 

k

15

47

11,1

56

52

 

 

6.2.5

Xã Thạnh Phú

qp2-3

0

14

13,8

2.767

359

 

 

k

14

40

7

1.382

33

 

 

j1-2

40

55

7

2.925

942

 

 

6.2.6

Xã Thiện Tân

j1-2

0

50

22,5

3.913

3.013

 

 

6.2.7

Xã Vĩnh Tân

j1-2

13

50

21,7

12.535

2.917

 

 

7

Huyện Xuân Lộc

7.1

Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

7.1.1

Nghĩa trang Xuân Tâm 2

n2

0

8

1,4

 

 

 

 

j1-2

08

>70

4

 

 

 

 

7.1.2

Nghĩa trang Xuân Tâm 1

Bn2-qp1

0

05

0,9

 

 

 

 

n2

05

08

1,4

 

 

 

 

j1-2

08

>70

4

 

 

 

 

7.1.3

Nghĩa trang Xuân Tâm 3

n2

0

8

1,5

 

 

 

 

j1-2

10

>70

4

 

 

 

 

7.1.4

Nghĩa trang Xuân Hưng

n2

0

07

2,7

 

 

 

 

j1-2

07

>70

4

 

 

 

 

7.1.5

Nghĩa trang Xuân Hưng 1

j1-2

0

>70

3,8

 

 

 

 

7.1.6

Nghĩa trang ấp 2, xã Xuân Hòa

k

0

15

3,7

 

 

 

 

j1-2

15

>35

0,5

 

 

 

 

7.1.7

Nghĩa trang Xuân Phú

Bn2-qp1

0

50

3,7

 

 

 

 

j1-2

50

>70

3,7

 

 

 

 

7.1.8

Nghĩa trang Xuân Bắc

Bqp2

0

23

0,7

 

 

 

 

Bn2-qp1

23

50

2,9

 

 

 

 

j1-2

50

>70

3,6

 

 

 

 

7.1.9

Nghĩa trang Xuân Trường

Bqp2

0

05

0,3

 

 

 

 

Bn2-qp1

05

09

3,1

 

 

 

 

k

09

15

0,4

 

 

 

 

j1-2

15

>100

3,5

 

 

 

 

7.1.10

Nghĩa trang Xuân Trường 2

Bn2-qp1

0

08

1,4

 

 

 

 

j1-2

08

>100

4

 

 

 

 

7.1.11

Nghĩa trang Xuân Thọ 1

Bn2-qp1

0

03

3,1

 

 

 

 

Bqp2

03

05

0,4

 

 

 

 

j1-2

05

>100

4

 

 

 

 

7.1.12

Nghĩa trang Xuân Thọ 2

Bqp2

0

04

0,3

 

 

 

 

n2

04

07

1,1

 

 

 

 

k

07

15

1,6

 

 

 

 

j1-2

15

>100

2,2

 

 

 

 

7.1.13

Nghĩa trang Xuân Thọ 3

Bn2-qp1

0

03

0,3

 

 

 

 

n2

03

06

1,6

 

 

 

 

k

06

16

1,3

 

 

 

 

j1-2

16

>100

2,5

 

 

 

 

7.1.14

Nghĩa trang Xuân Thành 1

j1-2

10

>100

4

 

 

 

 

7.1.15

Nghĩa trang Xuân Thành 2

j1-2

10

>100

3,3

 

 

 

 

7.1.16

Nghĩa trang Lang Minh

Bqp2

0

05

2

 

 

 

 

n2

05

8

0,2

 

 

 

 

j1-2

08

>100

3,7

 

 

 

 

7.1.17

Nghĩa trang Gia Ray

Bqp2

0

02

1,4

 

 

 

 

k

02

07

1,2

 

 

 

 

n2

07

10

0,6

 

 

 

 

j1-2

10

>100

2,6

 

 

 

 

7.1.18

Nghĩa trang Suối Cao

Bqp2

05

09

2,8

 

 

 

 

k

09

15

0,3

 

 

 

 

j1-2

15

>100

3,5

 

 

 

 

7.1.19

Nghĩa trang Suối Cát

Bn2-qp1

0

05

0,6

 

 

 

 

n2

05

08

1,8

 

 

 

 

k

08

17

0,6

 

 

 

 

j1-2

17

57

3,4

 

 

 

 

7.1.20

Bãi rác Xuân Tâm

k

0

10

4,6

 

 

 

 

j1-2

10

>70

0,8

 

 

 

 

7.2

Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng)

7.2.1

TT. Gia Ray

Bqp2

0

03

4,65

4.247

3.250

 

 

Bn2-qp1

03

06

4,36

2.021

1.874

 

 

n2

06

08

0,89

450

315

 

 

k

08

10

3,44

440

56

 

 

7.2.2

Xã Bảo Hòa

Bn2-qp1

55

70

9,34

5.616

4.012

 

 

7.2.3

Xã Suối Cao

j1-2

30

70

54,11

8.212

2.656

 

 

7.2.4

Xã Suối Cát

j1-2

09

57

12,57

1.562

617

 

 

7.2.5

Xã Xuân Bắc

Bn2-qp1

0

50

40,44

22.645

17.376

 

 

j1-2

50

>70

63,16

7.218

3.101

 

 

7.2.6

Xã Xuân Hiệp

j1-2

25

>100

23,19

5.389

1.138

 

 

7.2.7

Xã Xuân Hòa

k

0

15

42,25

1.417

683

 

 

j1-2

15

>35

38,17

5.068

1.874

 

 

7.2.8

Xã Xuân Hưng

j1-2

20

>70

96,13

8.182

4.720

 

 

7.2.9

Xã Xuân Tâm

j1-2

10

>70

93,99

6.712

4.614

 

 

7.2.10

Xã Xuân Thành

k

0

10

42,25

380

17

 

 

j1-2

10

>70

67,35

3.429

3.306

 

 

7.2.11

Xã Xuân Thọ

j1-2

50

>100

34,21

3.002

1.680

 

 

7.2.12

Xã Xuân Trường

j1-2

50

>100

41,32

5.071

1.145

 

 

8

Thị xã Long Khánh

8.1

Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

8.1.1

Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên

Bqp2

0,0

90,0

5,3

 

 

 

 

Bn2-qp1

90,0

116,0

5,3

 

 

 

 

j1-2

116,0

>250

5,3

 

 

 

 

8.1.2

Nghĩa địa ấp Cây Da

Bqp2

0,0

58,0

1,4

 

 

 

 

j1-2

58,0

>150

1,4

 

 

 

 

8.1.3

Nghĩa địa Bảo Sơn

Bqp2

0,0

75,0

3,9

 

 

 

 

j1-2

75,0

>100

3,9

 

 

 

 

8.1.4

Nghĩa địa Người cao tuổi - Hội người Hoa

Bqp2

0,0

75,0

3,8

 

 

 

 

j1-2

75,0

>100

3,8

 

 

 

 

8.1.5

Nghĩa trang liệt sỹ Long Khánh

Bqp2

0,0

60,0

4,2

 

 

 

 

Bn2-qp1

60,0

85,0

1,4

 

 

 

 

j1-2

85,0

>100

4,2

 

 

 

 

8.2

Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng)

8.2.1

Xã Bảo Quang

Bn2-qp1

0

41

22,21

7.456

6.079

 

 

Bqp2

41

68

23,46

16.500

15.289

 

 

8.2.2

Xã Bàu Trâm

Bn2-qp1

0

59,5

11,28

6.129

3.087

 

 

8.2.3

Xã Bảo Vinh

Bqp2

0

>75

13,79

11.867

8.983

 

 

8.2.4

Phường Xuân Thanh

Bqp2

0

90

1,26

1.248

843

 

 

8.2.5

Phường Xuân Trung

Bqp2

0

95

1,46

2.537

951

 

 

8.2.6

Phường Xuân Bình

Bqp2

0

58

0,91

1.484

794

 

 

8.2.7

Phường Xuân An

Bqp2

0

70

1,59

1.278

1.034

 

 

8.2.8

Xã Bình Lộc

Bqp2

0

58

21,71

18.823

14.147

 

 

8.2.9

Phường Phú Bình

Bqp2

0

58

1,99

1.561

1.296

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tiêu chí phân vùng và danh mục vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất

Tầng chứa nước

Chiều sâu phân bố trung bình tầng chứa nước (m)

Diện tích (km2)

Hiện trạng khai thác (m3/ngày)

Trữ lượng có thể khai thác (m3/ngày)

Mực nước tĩnh (m)

Mực nước cho phép (m)

Từ

Đến

1

Huyện Định Quán

1.1

Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng

1.1.1

Khu vực đã được cấp nước từ hệ thống cấp nước tập trung TT. Định Quán

j1-2

27

40,5

7,4

 

 

 

 

1.1.2

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Cây Xăng, xã Phú Túc

Bn2-qp1

0

28

2,4

 

 

 

 

j1-2

28

80

3,4

 

 

 

 

1.1.3

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Tân Lập, xã Phú Túc

Bn2-qp1

0

28

2,4

 

 

 

 

j1-2

28

80

3,4

 

 

 

 

1.1.4

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Túc Trưng

Bn2-qp1

0

16

2,4

 

 

 

 

j1-2

16

47

3,4

 

 

 

 

1.1.5

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Cường

Bqp2

0

33

0,7

 

 

 

 

j1-2

33

90

0,7

 

 

 

 

1.1.6

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Chợ, xã Suối Nho

Bn2-qp1

0

33

3,8

 

 

 

 

1.1.7

CCN Phú Túc

Bn2-qp1

0

28

1,4

 

 

 

 

j1-2

28

80

1,4

 

 

 

 

1.1.8

KCN Định Quán

Bqp2

0

17

0,5

 

 

 

 

1.1.9

CCN Phú Vinh

j1-2

37

83

1,5

 

 

 

 

1.1.10

CCN Phú Cường

Bqp2

0

27

0,2

 

 

 

 

j1-2

35

80

0,2

 

 

 

 

1.2

Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác

1.2.1

Xã Phú Túc

Bn2-qp1

0

28

10,4

5.619

7.608

 

 

1.2.2

Xã Phú Cường

Bqp2

0

33

0,8

1.436

1.808

 

 

j1-2

33

90

51,6

5.052

5.707

 

 

1.2.3

TT.Định Quán

Bqp3

0

15

2,9

3.800

5.092

 

 

j1-2

27

40,5

3,8

435

715

 

 

1.2.4

Xã Ngọc Định

j1-2

28

50

41,1

2.351

4.373

 

 

1.2.5

Xã Túc Trưng

j1-2

27

80

46,5

3.873

5.153

 

 

1.3

Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép

1.3.1

Vùng phía Đông Bắc xã Thanh Sơn

Bqp3

0

29

4,2

 

 

10÷15

15

1.3.2

Vùng phía Đông Nam xã Phú Tân

Bqp3

0

50

6,6

 

 

15÷20

20÷25

1.3.3

Vùng phía Đông Nam xã Phú Vinh

Bqp3

0

37

2,4

 

 

15÷20

20÷25

1.3.4

Vùng Tây Bắc xã Phú Hòa

Bqp3

0

35

1,4

 

 

10÷15

15÷20

1.3.5

Vùng Tây Nam xã Phú Lợi

Bqp3

0

60

1,4

 

 

15÷20

20÷30

2

Huyện Long Thành

2.1

Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng

2.1.1

Vùng nằm trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bình An

Bqp2

0

8

0,5

 

 

 

 

qp1

0

15

1,5

 

 

 

 

2.1.2

KCN An Phước

qp1

0

5,3

0,4

 

 

 

 

j1-2

36,4

89

5,3

 

 

 

 

2.1.3

KCN Bình Sơn

qp1

0

13

1,5

 

 

 

 

2.1.4

Sân bay Long Thành

qp1

0

03

3,5

 

 

 

 

j1-2

8

100

1,3

 

 

 

 

2.1.5

KCN Phước Bình

qp1

0

03

0,8

 

 

 

 

k

31

75

1,2

 

 

 

 

2.1.6

CCN Phước Bình

k

31

75

1

 

 

 

 

j1-2

75

80

1,3

 

 

 

 

2.1.7

ĐT Cảng Gò Dầu

k

34

40

5,4

 

 

 

 

j1-2

40

95

5,4

 

 

 

 

2.1.8

KCN Gò Dầu

k

34

40

2,8

 

 

 

 

j1-2

40

95

2,8

 

 

 

 

2.1.9

KCN Long Đức

j1-2

25

80

3,2

 

 

 

 

2.1.10

Khu vực cấp nước TT. Long Thành

j1-2

08

100,8

4,9

 

 

 

 

2.1.11

KCN Long Đức

j1-2

25

80

0,4

 

 

 

 

2.2

Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác

2.2.1

Xã Cẩm Đường

Bqp2

0

35

18,6

11.021

15.845

 

 

2.2.2

Xã Bình Sơn

Bqp2

0

04

4,5

2.718

3.804

 

 

qp1

0

13

27,4

5.840

9.346

 

 

2.2.3

Xã Long Phước

k

31

49

15,5

24

28

 

 

2.2.4

Xã Tân Hiệp

k

40

70

19,2

24

33

 

 

2.2.5

Xã Bình An

qp1

0

20

15,7

4.069

7.768

 

 

2.2.6

Xã Phước Bình

k

31

75

12,9

15

17

 

 

2.3

Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép

2.3.1

Xã Bàu Cạn

Bqp2

0

32

4,4

 

 

10÷15

15÷20

2.3.2

Xã Phước Bình

Bqp2

0

34

1,1

 

 

10÷15

15÷20

2.3.3

Xã An Phước

qp1

0

16

1,4

 

 

9÷10

10

2.3.4

Xã Long Đức

qp1

0

16

2,0

 

 

9÷10

10

2.3.5

Xã Lộc An

qp1

0

14

0,9

 

 

9÷10

10

3

Huyện Tân Phú

3.1

Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng

3.1.1

Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Thịnh

Bqp3

0

60

11,6

 

 

 

 

3.1.2

TT. Tân Phú (được cấp nước từ Trạm bơm nước Tân Phú)

Bqp3

0

40

16,2

 

 

 

 

j1-2

40

>150

15,1

 

 

 

 

3.1.3

KCN Tân Phú

Bqp3

0

40

2,8

 

 

 

 

3.1.4

Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Bình

Bqp3

0

70

1,3

 

 

 

 

j1-2

70

>150

3,9

 

 

 

 

3.2

Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác

3.2.1

Phú Trung

Bqp3

0

30

4,1

5.639

6.072

 

 

3.2.2

Phú Xuân

Bqp3

0

20

12,8

10.510

19.239

 

 

j1-2

20

>150

19,7

782

1.063

 

 

3.2.3

Phú Lập

Bqp3

0

35

5,9

8.596

10.282

 

 

3.2.4

Nam Cát Tiên

Bqp3

0

20

2,4

2.140

3.094

 

 

3.2.5

TT. Tân Phú

Bqp3

0

40

8,1

8.277

10.317

 

 

3.2.6

Thanh Sơn

Bqp3

0

15

2,3

2.372

3.717

 

 

3.2.7

Núi Tượng

Bqp3

0

70

13,1

8.596

17.149

 

 

4

Huyện Thống Nhất

4.1

Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng

4.1.1

KCN may Gia Kiệm

Bqp3

0

53

0,7

 

 

 

 

Bqp2

50

70

0,2

 

 

 

 

j1-2

70

>100

0,2

 

 

 

 

4.1.2

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Xuân Thiện

Bqp2

0

60

2,1

 

 

 

 

j1-2

60

>150

2,1

 

 

 

 

4.1.3

TT. Dầu Giây

Bqp2

0

90

10,6

 

 

 

 

j1-2

90

>150

10,6

 

 

 

 

4.1.4

KCN Dầu Giây

Bqp2

0

85

3,7

 

 

 

 

j1-2

85

>150

3,7

 

 

 

 

4.1.5

Vùng đã được cấp nước từ Nhà máy nước Thống Nhất

Bqp2

0

90

0,9

 

 

 

 

j1-2

90

>150

0,9

 

 

 

 

4.1.6

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Hưng Lộc

Bqp2

0

60

2,2

 

 

 

 

j1-2

60

>150

2,2

 

 

 

 

4.1.7

Cụm CN Hưng Lộc

Bqp2

0

60

0,7

 

 

 

 

j1-2

60

>150

0,7

 

 

 

 

4.1.8

Cụm CN Quang Trung

Bqp2

30

75

0,5

 

 

 

 

j1-2

75

>150

0,5

 

 

 

 

4.1.9

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Lộ 25

j1-2

40

>150

1,4

 

 

 

 

4.2

Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác

4.2.1

Xã Xuân Thiện

Bqp2

0

60

24,92

7.644

13.996

 

 

4.2.2

Xã Bàu Hàm 2

Bqp2

0

80

15,35

8.951

9.058

 

 

4.2.3

Xã Lộ 25

Bqp2

0

40

9

8.656

8.713

 

 

j1-2

40

>150

15,7

146

256

 

 

4.3

Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép

4.3.1

Xã Lộ 25

Bqp2

0

40

6,8

 

 

10÷15

15÷20

4.3.2

Bàu Hàm 2

Bqp2

0

80

0,5

 

 

15÷20

20

j1-2

80

>100

3,6

 

 

45÷50

50

4.3.3

Xã Xuân Thiện

Bqp2

0

60

1,8

 

 

15÷20

20÷25

4.3.4

Gia Tân 3

Bqp3

0

60

2,1

 

 

25÷30

15÷20

4.3.5

Gia Kiệm

Bqp3

0

60

3,7

 

 

25÷30

15÷20

4.3.6

Quang Trung

Bqp3

0

40

9,02

 

 

25÷30

20÷30

j1-2

40

>150

3,9

 

 

30÷35

35÷45

4.3.7

Xuân Thạnh

j1-2

40

>150

2,6

 

 

30÷40

35÷45

5

Huyện Trảng Bom

5.1

Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng

5.1.1

KCN Giang Điền

qp1

0

18

5,3

 

 

 

 

j1-2

35

56

4,4

 

 

 

 

5.1.2

KCN Bàu Xéo

Bqp2

0

20

1,8

 

 

 

 

qp1

20

35

2,1

 

 

 

 

5.1.3

KCN Hố Nai

qp1

0

25

3,2

 

 

 

 

5.1.4

KCN Sông Mây

qp1

0

22

2,1

 

 

 

 

5.1.5

CCN Vật liệu xây dựng Hố Nai 3

qp1

2

25

4,4

 

 

 

 

5.1.6

Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung xã Sông Thao

Bqp2

0

31

0,3

 

 

 

 

5.1.7

Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung xã Sông Trầu

qp1

27

53

1,4

 

 

 

 

5.1.8

TT. Trảng Bom

Bqp2

0

12

0,2

 

 

 

 

qp1

12

26

7,2

 

 

 

 

5.1.9

Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung Bàu Hàm

Bqp3

0

08

1,9

 

 

 

 

5.1.10

Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung xã Đồi 61

Bqp3

0

35

2,2

 

 

 

 

qp1

35

41

5,7

 

 

 

 

5.2

Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác

5.2.1

Xã Hưng Thịnh

Bqp2

0

26

17,1

3.550

6.460

 

 

5.2.2

Xã Trung Hòa

Bqp2

0

37

12,9

2.878

4.899

 

 

5.2.3

Xã Sông Thao

Bqp2

0

31

21

8.212

9.960

 

 

5.2.4

Xã An Viễn

n2

18

35

17,7

313

321

 

 

5.3

Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép

5.3.1

Xã Bàu Hàm

Bqp3

0

29

17,3

 

 

10÷15

15÷20

5.3.2

Xã Sông Thao

Bqp3

0

31

11,2

 

 

10÷15

15÷20

5.3.3

Xã Cây Gáo

Bqp3

0

26

1,6

 

 

15÷20

15÷20

5.3.4

Xã Sông Trầu

Bqp3

0

27

1,5

 

 

3÷8

15÷20

6

Huyện Vĩnh Cửu

6.1

Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng

6.1.1

TT. Vĩnh An

Bqp3

0

11

3,2

 

 

 

 

j1-2

11

79

17,6

 

 

 

 

6.1.2

CCN Vĩnh An

Bqp3

0

11

0,4

 

 

 

 

6.1.3

CCN Vĩnh Tân

Bqp3

0

13

0,8

 

 

 

 

6.1.4

CCN gốm sứ Tân Hạnh

k

23

42

2,1

 

 

 

 

6.2

Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác

6.2.1

Xã Bình Lợi

k

19

42

5,4

24

30

 

 

7

Huyện Xuân Lộc

7.1

Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng

7.1.1

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước nông thôn xã Xuân Định

Bqp2

0

25

2,2

 

 

 

 

j1-2

60

>100

2,2

 

 

 

 

7.1.2

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước nông thôn xã Lang Minh

Bqp2

0

13

4,4

 

 

 

 

Bn2-qp1

13

25

2,3

 

 

 

 

j1-2

25

66

10,4

 

 

 

 

7.1.3

KCN Xuân Lộc

n2

0

06

0,7

 

 

 

 

k

06

10

1,07

 

 

 

 

7.1.4

TT. Gia Ray

Bqp2

0

03

0,3

 

 

 

 

n2

03

05

0,2

 

 

 

 

j1-2

24

>100

5,9

 

 

 

 

7.2

Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác

7.2.1

Xuân Thọ

Bn2-qp1

0

50

18,82

8.823

9.460

 

 

7.2.2

Xuân Hiệp

Bn2-qp1

0

25

2,83

1.366

1.915

 

 

7.2.3

Xuân Trường

Bn2-qp1

0

50

28,5

13.041

14.016

 

 

7.2.4

Xuân Phú

Bn2-qp1

0

50

34,59

15.833

16.490

 

 

7.2.5

Xuân Định

Bqp2

0

50

12,63

5.496

8.829

 

 

7.2.6

Bảo Hòa

Bqp2

0

81

9,57

6.226

6.691

 

 

7.2.7

Suối Cao

Bqp2

0

60

1,93

1.747

2.465

 

 

7.2.8

Lang Minh

j1-2

25

66

14,31

518

826

 

 

7.2.9

Suối Cát

n2

0

09

3,41

1.673

2.096

 

 

7.3

Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép

7.3.1

Xã Xuân Bắc

j1-2

50

>70

6,7

 

 

 

 

8

Thị xã Long Khánh

8.1

Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng

8.1.1

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Hàng Gòn

Bqp2

0

90

0,5

 

 

 

 

Bn2-qp1

90

116

0,5

 

 

 

 

j1-2

134

220

0,5

 

 

 

 

8.1.2

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Xuân Tân

Bqp2

0

85

9,9

 

 

 

 

Bn2-qp1

85

120

3,1

 

 

 

 

n2

120

130

2,89

 

 

 

 

j1-2

130

>150

10,1

 

 

 

 

8.1.3

Vùng đã được cấp nước từ CTCN tập trung của Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh

Bqp2

0

81

3,4

 

 

 

 

Bn2-qp1

81

110

2,8

 

 

 

 

j1-2

110

>150

8,1

 

 

 

 

8.1.4

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Bình Lộc

n2

58

81

6,51

 

 

 

 

j1-2

81

>150

6,51

 

 

 

 

8.1.5

KCN Suối Tre

Bqp2

0

81

2,2

 

 

 

 

j1-2

110

>150

2,2

 

 

 

 

8.1.6

KCN Long Khánh

Bqp2

0

75

2,3

 

 

 

 

j1-2

100

>140

2,7

 

 

 

 

8.2

Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác

8.2.1

Xã Xuân Lập

Bqp2

0

120

12,61

7.527

10.543

 

 

8.2.2

Xã Xuân Tân

Bqp2

0

85

10,41

3.762

6.862

 

 

8.2.3

Phường Xuân Hòa

Bqp2

0

60

0,95

1.271

1.380

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tiêu chí phân khu vực và danh sách khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất

Tầng chứa nước phải đăng ký khai thác

Chiều sâu tầng chứa nước (m)

Diện tích (km2)

Mực nước tĩnh (m)

Mực nước hạ thấp cho phép (m)

Giải pháp quản lý đối với các khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất

Từ

Đến

1

Huyện Định Quán

1.1

Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1km tới bãi rác, nghĩa trang

1.1.1

Nghĩa trang Túc Trưng

Bqp2

0

17

0,5

 

 

Các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất có chiều sâu giếng lớn hơn 20 m và lưu lượng khai thác nhỏ hơn 10 m3/ngày phải đăng ký khai thác nước dưới đất (các giếng có chiều sâu nhỏ hơn 20 m không phải đăng ký khai thác nước dưới đất. Các giếng có lưu lượng lớn hơn 10 m3/ngày phải lập hồ sơ xin phép khai thác nước dưới đất theo quy định tại Thông tư số 27/2014/BTNMT)

Bn2-qp1

17

35

3,5

 

 

j1-2

35

80

4,2

 

 

1.1.2

Nghĩa trang Gia Canh

Bqp3

0

39

2,4

 

 

k

39

43

4,3

 

 

1.1.3

Nghĩa trang Phú Vinh

Bqp3

0

37

2,1

 

 

j1-2

37

83

3,8

 

 

1.1.4

Nghĩa trang Phú Ngọc

Bqp3

0

05

0,6

 

 

j1-2

05

70

4,2

 

 

1.1.5

Nghĩa trang Phú Ngọc 2 (xã Phú Ngọc)

j1-2

05

70

3,6

 

 

1.1.6

Nghĩa trang liệt sỹ xã Phú Ngọc

j1-2

05

70

3,8

 

 

1.1.7

Nghĩa trang Phú Hòa

Bqp3

0

35

3,8

 

 

j1-2

35

70

3,9

 

 

1.1.8

Nghĩa trang TT. Định Quán

Bqp3

0

15

2,3

 

 

j1-2

27

40,5

2,3

 

 

1.1.9

Nghĩa trang Phú Túc

Bn2-qp1

0

28

1,7

 

 

 

j1-2

28

80

4,2

 

 

1.1.10

Nghĩa trang Phú Túc 1 (xã Phú Túc)

Bn2-qp1

0

28

2,5

 

 

j1-2

28

80

3,7

 

 

1.1.11

Nghĩa trang Phú Cường

Bqp2

0

33

1,9

 

 

j1-2

33

90

2,8

 

 

1.1.12

Nghĩa trang Phú Cường 1 (xã Phú Cường)

Bqp2

0

33

0,9

 

 

j1-2

33

90

4,2

 

 

1.1.13

Nhà máy xử lý rác Định Quán tại ấp Suối Dzui

j1-2

27

80

3,8

 

 

1.2

Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung

1.2.1

Khu vực đã được cấp nước từ hệ thống cấp nước TT. Định Quán

Bqp3

0

15

4,5

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

j1-2

27

40,5

7,5

 

 

1.2.2

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Cây Xăng, xã Phú Túc

Bn2-qp1

0

28

3,2

 

 

j1-2

28

80

6,3

 

 

1.2.3

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Tân Lập, xã Phú Túc

Bn2-qp1

0

28

3,2

 

 

j1-2

28

80

6,3

 

 

1.2.4

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Túc Trưng

Bn2-qp1

0

28

3,2

 

 

j1-2

28

80

6,3

 

 

1.2.5

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Cường

Bqp2

0

33

1,9

 

 

j1-2

33

90

2

 

 

1.2.6

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Chợ, xã Suối Nho

Bn2-qp1

0

33

3,8

 

 

j1-2

33

60

3,8

 

 

1.2.7

Cụm công nghiệp Phú Túc

Bn2-qp1

0

28

2,9

 

 

j1-2

28

80

3,9

 

 

1.2.8

KCN Định Quán

Bqp2

0

17

0,5

 

 

 

j1-2

17

70

7,5

 

 

1.2.9

Cụm công nghiệp Phú Vinh

Bqp3

0

37

1,4

 

 

j1-2

37

83

1,5

 

 

1.2.10

Cụm công nghiệp Phú Cường

Bqp2

0

27

0,6

 

 

Bn2-qp1

27

35

0,9

 

 

j1-2

35

80

1,5

 

 

1.3

Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép

1.3.1

Vùng phía Đông Bắc xã Thanh Sơn

Bqp3

0

29

12,9

10÷15

15

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

1.3.2

Phía Đông Nam xã Phú Tân

Bqp3

0

50

16,6

15÷20

20÷25

1.3.3

Phía Đông Nam xã Phú Vinh

Bqp3

0

37

8,2

15÷20

20÷25

1.3.4

Phía Tây Bắc xã Phú Hòa

Bqp3

0

35

6,2

10÷15

15÷20

1.3.5

Xã Phú Lợi

Bqp3

0

60

22,1

15÷20

20÷30

2

Huyện Long Thành

2.1

Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

2.1.1

Nghĩa trang Tân Hiệp

n2

04

40

3,8

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

k

40

53

3,8

 

 

j1-2

53

65

3,8

 

 

2.1.2

Nghĩa trang huyện tại xã Tân Hiệp

n2

04

40

5,9

 

 

k

40

53

5,9

 

 

j1-2

53

65

5,9

 

 

2.1.3

Nghĩa trang huyện tại xã Bình An

qp1

0

15

6,6

 

 

n2

15

26

6,6

 

 

j1-2

26

30

6,6

 

 

2.1.4

Nghĩa trang Long Đức

qp1

0

14

1,4

 

 

n2

14

25

4,3

 

 

j1-2

25

80

4,3

 

 

2.1.5

Nghĩa trang Long Đức 1

qp1

0

14

1,1

 

 

n2

14

25

5,1

 

 

j1-2

25

80

5,1

 

 

2.1.6

Nghĩa trang Bình Sơn

n2

13

38

4,2

 

 

 

j1-2

38

59

4

 

 

2.1.7

Nghĩa trang Phước Bình

qp1

0

03

2,1

 

 

n2

03

31

3,3

 

 

j1-2

31

40

3,3

 

 

2.1.8

Nghĩa trang xã Long Phước 1

n2

0

31

3,7

 

 

k

31

49

2,2

 

 

j1-2

49

80

3,7

 

 

2.1.9

Nghĩa trang xã Long Phước 2

n2

0

31

3,8

 

 

k

31

49

3,7

 

 

j1-2

49

80

3,8

 

 

2.1.10

Nghĩa trang Tam An

n2

03

37

4,2

 

 

j1-2

37

101

4

 

 

2.1.11

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Long Thành

n2

0

37

4,9

 

 

j1-2

37

40

4,9

 

 

2.1.12

Nghĩa trang An Phước

n2

05

36

4

 

 

j1-2

36

89

3,5

 

 

2.1.13

Nghĩa trang An Phước 1

n2

05

36

4

 

 

j1-2

36

89

4

 

 

2.1.14

Nghĩa địa Gò Chùa

n2

03

08

5,1

 

 

j1-2

08

>100,8

5,1

 

 

2.1.15

Nghĩa trang Long An

n2

04

31

4,9

 

 

j1-2

31

50

4,9

 

 

2.1.16

Nghĩa trang Phước Thái

n2

07

34

2,7

 

 

k

34

40

2,7

 

 

j1-2

40

90

2,7

 

 

2.1.17

Khu xử lý, chôn lấp chất thải Bàu Cạn

Bqp2

0

09

2,8

 

 

qp1

09

17

2,7

 

 

n2

17

41

7,2

 

 

j1-2

41

70

7,2

 

 

2.2

Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung

2.2.1

KCN Bình Sơn

qp1

0

13

2

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

n2

13

38

2

 

 

j1-2

38

59

2

 

 

2.2.2

KCN An Phước

qp1

0

05

0

 

 

 

n2

5,3

36

8

 

 

j1-2

36,4

89

7,7

 

 

2.2.3

KCN Long Đức

n2

14

25

5,2

 

 

j1-2

25

80

5,2

 

 

2.2.4

KCN Gò Dầu

n2

07

34

2,8

 

 

k

34

40

2,8

 

 

j1-2

40

95

2,8

 

 

2.2.5

KCN Phước Bình

qp1

0

03

0,8

 

 

n2

03

31

3,6

 

 

k

31

75

1,2

 

 

j1-2

75

80

3,6

 

 

2.2.6

CCN Phước Bình

n2

3

31

1,3

 

 

k

31

75

1

 

 

j1-2

75

80

1,3

 

 

2.2.7

TT. Long Thành

n2

03

08

9

 

 

j1-2

08

101

9

 

 

2.2.8

Cảng Gò Dầu

n2

07

34

5,9

 

 

k

34

40

5,9

 

 

j1-2

40

95

5,9

 

 

2.2.9

Sân bay Long Thành

qp1

0

03

3,6

 

 

n2

03

08

25

 

 

j1-2

08

101

25

 

 

2.2.10

Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung Bình Sơn

n2

13

38

1

 

 

j1-2

38

59

1

 

 

2.2.11

Khu vực cấp nước từ Nhà máy xử lý nước VeĐan - Long Phước

n2

0

31

6

 

 

j1-2

31

>40

6

 

 

2.2.12

Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung Bình An

qp1

0

15

1,7

 

 

j1-2

26

30

1,7

 

 

2.3

Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép

2.3.1

Xã Bàu Cạn

Bqp2

0

32

5,3

10÷15

15÷20

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

2.3.2

Xã Phước Bình

Bqp2

0

02

0,9

10÷15

15÷20

qp1

1,8

03

5,3

9÷10

10

2.3.3

Xã An Phước

qp1

0

16

2,1

9÷10

10

2.3.4

Xã Long Đức

qp1

0

16

4,0

9÷10

10

2.3.5

Xã Lộc An

qp1

0

14

1,1

9÷10

10

3

Huyện Tân Phú

3.1

Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

3.1.1

Nghĩa trang Phú Lâm

Bqp3

0

70

1,8

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

j1-2

70

>150

4,4

 

 

3.1.2

Nghĩa trang Phú Bình

Bqp3

0

70

1,7

 

 

j1-2

70

>150

4,3

 

 

3.1.3

Nghĩa trang ấp 8, Nam Cát Tiên

Bqp3

0

20

0,4

 

 

j1-2

20

>150

4,1

 

 

3.1.4

Nghĩa trang Phú Thanh

Bqp3

0

60

2,5

 

 

j1-2

60

>150

4

 

 

3.1.5

Nghĩa trang Giáo xứ Phú Sơn

k

47

120

2,9

 

 

j1-2

120

>150

3,8

 

 

3.1.6

Nghĩa trang ấp 1, Phú An

k

0

105

0,2

 

 

j1-2

105

>150

3,7

 

 

3.1.7

Nghĩa trang Đắk Lua

j1-2

40

>150

3,6

 

 

3.1.8

Nghĩa trang Phú Điền

Bqp3

0

20

2,8

 

 

j1-2

20

>150

2,8

 

 

3.1.9

Nghĩa trang Phú Xuân

Bqp3

0

20

3,8

 

 

j1-2

20

>150

3,9

 

 

3.1.10

Nghĩa trang Thanh Sơn

j1-2

20

>150

3,9

 

 

3.1.11

Bãi rác tạm Phú Lập

Bqp3

0

35

2,4

 

 

j1-2

35

>150

3,6

 

 

3.1.12

Bãi rác tạm Phú Bình

Bqp3

0

70

1,9

 

 

 

j1-2

70

>150

3,7

 

 

3.1.13

Bãi rác Phú Thanh

Bqp3

0

15

3,8

 

 

j1-2

15

>150

4,2

 

 

3.2

Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung

3.2.1

Khu vực được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Phú Bình

Bqp3

0

70

1,2

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

j1-2

70

>150

1,8

 

 

3.2.2

Khu vực được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Phú Thịnh

Bqp3

0

60

11,6

 

 

j1-2

60

>150

12,3

 

 

3.2.3

Hệ thống cấp nước TT. Tân Phú

Bqp3

0

40

18

 

 

j1-2

40

>150

18

 

 

3.2.4

CCN Phú Thanh

Bqp3

0

15

0,8

 

 

j1-2

15

>100

0,8

 

 

3.2.5

KCN Tân Phú

Bqp3

0

40

2,8

 

 

j1-2

40

>150

2,8

 

 

4

Huyện Thống Nhất

4.1

Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

4.1.1

Nghĩa trang Giáo xứ Thanh Sơn

Bqp2

30

75

4,4

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

j1-2

75

>150

4,4

 

 

4.1.2

Nghĩa trang Quang Trung

Bqp3

0

30

3,2

 

 

Bqp2

30

75

3,8

 

 

j1-2

75

>150

3,8

 

 

4.1.3

Nghĩa trang Bàu Hàm 2

Bqp3

0

20

1,3

 

 

Bqp2

20

80

4,3

 

 

j1-2

80

>150

4,3

 

 

4.1.4

Nghĩa trang Giáo xứ Xuân Thạnh

Bqp2

0

90

4

 

 

j1-2

90

>150

4

 

 

4.1.5

Nghĩa trang Giáo xứ Tín Nghĩa

Bqp2

0

60

4,1

 

 

j1-2

60

>150

4,1

 

 

4.1.6

Nghĩa trang xã Lộ 25

Bqp2

0

40

3,6

 

 

 

j1-2

40

>150

3,6

 

 

4.1.7

Nghĩa trang Gia Tân 1

Bqp2

0

30

4,4

 

 

j1-2

30

>150

4,4

 

 

4.1.8

Nghĩa trang Gia Tân 2

Bqp2

0

50

3,9

 

 

j1-2

50

>150

3,9

 

 

4.1.9

Nghĩa trang Gia Tân 3

Bqp2

0

50

4,4

 

 

j1-2

50

>150

4,4

 

 

4.1.10

Nghĩa trang Gia Tân 3 - 2

Bqp2

0

50

3,8

 

 

j1-2

50

>150

3,8

 

 

4.1.11

Bãi rác Quang Trung

Bqp2

30

75

8,2

 

 

j1-2

75

>150

8,2

 

 

4.2

Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung

4.2.1

KCN may Gia Kiệm

Bqp3

0

53

0,7

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

Bqp2

50

70

3,6

 

 

j1-2

70

>100

3,6

 

 

4.2.2

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Xuân Thiện

Bqp2

0

60

2,4

 

 

j1-2

60

>150

2,4

 

 

4.2.3

TT. Dầu Giây

Bqp2

0

90

10,9

 

 

j1-2

90

>150

10,9

 

 

4.2.4

KCN Dầu Giây

Bqp2

0

85

5,8

 

 

j1-2

85

>150

5,8

 

 

4.2.5

Vùng đã được cấp nước từ Nhà máy nước Thống Nhất

Bqp2

0

90

1

 

 

j1-2

90

>150

1

 

 

4.2.6

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Hưng Lộc

Bqp2

0

60

2,2

 

 

j1-2

60

>150

2,2

 

 

4.2.7

Cụm CN Hưng Lộc

Bqp2

0

60

0,7

 

 

j1-2

60

>150

0,7

 

 

4.2.8

Cụm CN Quang Trung

Bqp2

30

75

0,9

 

 

j1-2

75

>150

0,9

 

 

4.2.9

Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Lộ 25

Bqp2

0

40

2,1

 

 

 

j1-2

40

>150

2,1

 

 

4.3

Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép

4.3.1

Xã Lộ 25

Bqp2

0

40

16,8

10÷15

15÷20

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

4.3.2

Bàu Hàm 2

Bqp2

0

80

0,6

15÷20

20

j1-2

80

>100

9,2

45÷50

50

4.3.3

Xuân Thiện

Bqp2

0

60

3,7

15÷20

20÷25

4.3.4

Xuân Thạnh

Bqp2

0

40

0,3

15÷20

20÷25

j1-2

40

>150

2,7

30÷40

35÷45

4.3.5

Hưng Lộc

Bqp2

0

60

0,4

15÷20

20÷25

4.3.6

Gia Tân 3

Bqp3

0

60

3,9

25÷30

15÷20

4.3.7

Gia Kiệm

Bqp3

0

60

3,7

25÷30

15÷20

4.3.8

Quang Trung

Bqp3

0

30

16

30÷35

35÷45

j1-2

75

>150

9,1

30÷40

35÷45

5

Huyện Trảng Bom

5.1

Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

5.1.1

Nghĩa trang Đồi 61

Bqp3

0

25

0,9

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

qp1

25

41

4,1

 

 

n2

18

35

0,9

 

 

j1-2

41

<100

4,1

 

 

5.1.2

Nghĩa trang Vườn Ngô

qp1

25

41

4,1

 

 

j1-2

41

<100

4,1

 

 

5.1.3

Nghĩa trang liệt sỹ Trảng Bom

Bqp2

0

27

1,8

 

 

qp1

27

53

3,7

 

 

j1-2

53

70

3,7

 

 

5.1.4

Nghĩa trang Giáo xứ Tây Bắc

qp1

0

23

3,8

 

 

j1-2

23

60

4

 

 

5.1.5

Nghĩa trang Giáo xứ Tân Bình

qp1

0

23

3,1

 

 

j1-2

23

60

4,2

 

 

5.1.6

Nghĩa trang Giáo xứ Trà Cổ

qp1

0

23

2,8

 

 

j1-2

23

60

3,9

 

 

5.1.7

Nghĩa trang Sông Thao

Bqp3

0

14

2

 

 

 

Bqp2

14

31

3,9

 

 

j1-2

31

>35

3,9

 

 

5.1.8

Nghĩa trang Bùi Chu

qp1

0

22

4,3

 

 

j1-2

22

60

4,3

 

 

5.1.9

Nghĩa trang Bắc Hòa

qp1

0

22

4

 

 

j1-2

22

60

4

 

 

5.1.10

Khu xử lý chất thải xã Tây Hòa

Bqp3

0

03

5,2

 

 

Bqp2

03

11

5,2

 

 

j1-2

11

>35

5,2

 

 

5.2

Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung

5.2.1

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Sông Trầu

qp1

27

53

1,4

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

j1-2

53

70

1,9

 

 

5.2.2

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Sông Thao

Bqp3

0

11

0,1

 

 

Bqp2

11

31

1,3

 

 

j1-2

31

>35

1,3

 

 

5.2.3

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Đồi 61

Bqp3

0

12

2,2

 

 

qp1

12

35

9,8

 

 

n2

35

41

0,9

 

 

j1-2

41

<100

9,8

 

 

5.2.4

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bàu Hàm

Bqp3

0

08

1,9

 

 

j1-2

55

65

1,9

 

 

5.2.5

TT. Trảng Bom

Bqp2

0

12

0,1

 

 

qp1

12

26

8,3

 

 

j1-2

26

60

11,7

 

 

5.2.6

KCN Giang Điền

qp1

0

18

5,3

 

 

n2

18

35

3,8

 

 

j1-2

35

56

5,3

 

 

5.2.7

KCN Hố Nai

qp1

0

25

3,5

 

 

j1-2

25

73

3,5

 

 

5.2.8

KCN Sông Mây

qp1

0

22

2,1

 

 

 

j1-2

22

60

5,6

 

 

 

5.2.9

KCN Bàu Xéo

Bqp2

0

20

4,7

 

 

 

qp1

20

35

5,2

 

 

 

j1-2

35

>70

5,2

 

 

 

5.2.10

CCN Vật liệu xây dựng Hố Nai 3

qp1

0

25

6,1

 

 

 

j1-2

25

73

15,4

 

 

 

5.3

Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép

5.3.1

Xã Bàu Hàm

Bqp3

0

29

19,6

10÷15

15÷20

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

Bqp2

08

55

1,6

30

25÷30

j1-2

55

65

3,8

25÷30

30÷35

5.3.2

Xã Sông Thao

Bqp3

0

31

11,3

10÷15

15÷20

j1-2

11

>35

1,8

35÷40

30

5.3.3

Xã Sông Trầu

Bqp3

0

27

2,9

3÷8

15÷20

 

5.3.4

Xã Thanh Bình

j1-2

44

>70

1,4

 

 

 

5.3.5

Xã Cây Gáo

Bqp3

0

26

1,8

15÷20

15÷20

 

6

Huyện Vĩnh Cửu

6.1

Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

6.1.1

Nghĩa trang Vĩnh Hằng

j1-2

13

50

6,4

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

6.1.2

Nghĩa trang Gò Bà Đạo

qp2-3

0

17

3,7

 

 

k

17

40

3,7

 

 

6.1.3

Nghĩa trang ấp 1, 2 - Trị An

j1-2

0

61

3,6

 

 

6.1.4

Nghĩa trang Hiếu Liêm

j1-2

0

75

3,7

 

 

6.1.5

Nghĩa trang ấp 3, xã Bình Lợi

qp2-3

0

19

3,4

 

 

j1-2

16

42

3,3

 

 

6.1.6

Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An

Bqp3

0

11

4,3

 

 

j1-2

11

79

4,3

 

 

6.1.7

Nghĩa trang Tân An

j1-2

0

70

4,1

 

 

6.1.8

Nghĩa trang Vĩnh Tân

Bqp3

0

13

1,9

 

 

j1-2

13

50

4,3

 

 

6.1.9

Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 (xã Vĩnh Tân)

j1-2

13

50

1,8

 

 

6.1.10

Nghĩa trang Thiện Tân

qp2-3

0

17

1,7

 

 

 

j1-2

17

40

3,8

 

 

6.1.11

Nghĩa trang Giáo xứ Phủ Lý

j1-2

0

70

3,1

 

 

6.1.12

Nghĩa trang ấp Thới Sơn

qp2-3

0

23

3,2

 

 

k

23

42

4

 

 

6.1.13

Nghĩa trang Chùa Pháp Bảo

j1-2

0

80

4,5

 

 

6.1.14

Bãi rác Tân An

j1-2

0

70

4,2

 

 

6.1.15

Khu xử lý rác thải Vĩnh Tân

Bqp3

0

13

2,4

 

 

j1-2

13

50

3,9

 

 

6.2

Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung

6.2.1

TT. Vĩnh An

Bqp3

0

11

7,3

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

j1-2

11

79

22,9

 

 

6.2.2

CCN Vĩnh An

Bqp3

0

11

1,4

 

 

j1-2

11

79

1,7

 

 

6.2.3

CCN Vĩnh Tân

Bqp3

0

13

1,1

 

 

j1-2

13

50

1,1

 

 

6.2.4

KCN Sông Mây

j1-2

0

70

6,6

 

 

6.2.5

CCN Trị An

j1-2

0

61

1,0

 

 

6.2.6

CCN Thiện Tân

qp2-3

0

14

0,3

 

 

j1-2

40

55

1,2

 

 

6.2.7

CCN Tân An

j1-2

0

70

1,0

 

 

6.2.8

KCN Thạnh Phú

qp2-3

0

14

6,0

 

 

k

14

40

5,3

 

 

j1-2

40

55

0,7

 

 

6.2.9

Cụm CN gốm sứ Tân Hạnh

qp2-3

0

23

5,9

 

 

k

23

42

7,5

 

 

7

Huyện Xuân Lộc

7.1

Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1km tới bãi rác, nghĩa trang:

7.1.1

Nghĩa trang Xuân Tâm 2

n2

0

08

1,4

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

j1-2

08

>70

4

 

 

7.1.2

Nghĩa trang Xuân Tâm 1

Bn2-qp1

0

05

0,9

 

 

n2

05

08

1,4

 

 

j1-2

08

>70

4

 

 

7.1.3

Nghĩa trang Xuân Tâm 3

n2

0

08

1,5

 

 

 

j1-2

10

>70

4

 

 

7.1.4

Nghĩa trang Xuân Hưng

n2

0

07

2,7

 

 

j1-2

07

>70

4

 

 

7.1.5

Nghĩa trang Xuân Hưng 1

j1-2

0

>70

3,8

 

 

7.1.6

Nghĩa trang ấp 2, xã Xuân Hòa

k

0

15

3,7

 

 

j1-2

15

>35

0,5

 

 

7.1.7

Nghĩa trang Xuân Phú

Bn2-qp1

0

50

3,7

 

 

j1-2

50

>70

3,7

 

 

7.1.8

Nghĩa trang Xuân Bắc

Bqp2

0

23

0,7

 

 

Bn2-qp1

23

50

2,9

 

 

j1-2

50

>70

3,6

 

 

7.1.9

Nghĩa trang Xuân Trường

Bqp2

0

05

0,3

 

 

Bn2-qp1

05

09

3,1

 

 

k

09

15

0,4

 

 

j1-2

15

>100

3,5

 

 

7.1.10

Nghĩa trang Xuân Trường 2

Bn2-qp1

0

08

1,4

 

 

j1-2

08

>100

4

 

 

7.1.11

Nghĩa trang Xuân Thọ 1

Bn2-qp1

0

03

3,1

 

 

Bqp2

03

05

0,4

 

 

j1-2

05

>100

4

 

 

7.1.12

Nghĩa trang Xuân Thọ 2

Bqp2

0

04

0,3

 

 

n2

04

07

1,1

 

 

k

07

15

1,6

 

 

j1-2

15

>100

2,2

 

 

7.1.13

Nghĩa trang Xuân Thọ 3

Bn2-qp1

0

03

0,3

 

 

n2

03

06

1,6

 

 

k

06

16

1,3

 

 

j1-2

16

>100

2,5

 

 

7.1.14

Nghĩa trang Xuân Thành 1

j1-2

10

>100

4

 

 

7.1.15

Nghĩa trang Xuân Thành 2

j1-2

10

>100

3,3

 

 

7.1.16

Nghĩa trang Lang Minh

Bqp2

0

05

2

 

 

 

n2

05

08

0,2

 

 

j1-2

08

>100

3,7

 

 

7.1.17

Nghĩa trang Gia Ray

Bqp2

0

02

1,4

 

 

k

02

07

1,2

 

 

n2

07

10

0,6

 

 

j1-2

10

>100

2,6

 

 

7.1.18

Nghĩa trang Suối Cao

Bqp2

05

09

2,8

 

 

k

09

15

0,3

 

 

j1-2

15

>100

3,5

 

 

7.1.19

Nghĩa trang Suối Cát

Bn2-qp1

0

05

0,6

 

 

n2

05

08

1,8

 

 

k

08

17

0,6

 

 

j1-2

17

57

3,4

 

 

7.1.20

Bãi rác Xuân Tâm

k

0

10

4,6

 

 

j1-2

10

>70

0,8

 

 

7.2

Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung

7.2.1

TT. Gia Ray (được cấp nước từ Nhà máy xử lý nước Gia Ray)

Bqp2

0

1.5

5,1

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

Bn2-qp1

1.5

03

2,6

 

 

n2

03

05

0,6

 

 

k

05

10

1,2

 

 

j1-2

10

>100

7,6

 

 

7.2.2

Khu vực cấp nước xã Xuân Định

Bqp2

0

25

2,2

 

 

Bn2-qp1

25

60

0,5

 

 

j1-2

60

>100

2,7

 

 

7.2.3

KCN Xuân Lộc

n2

0

06

1,3

 

 

k

06

10

4,5

 

 

j1-2

07

>70

2,3

 

 

7.2.4

CCN Xuân Hưng

n2

0

08

0,2

 

 

j1-2

08

>70

1,7

 

 

7.2.5

KCN Suối Cát

n2

0

09

0,6

 

 

j1-2

09

57

0,9

 

 

7.2.6

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Tâm Hưng Hòa

j1-2

10

>70

1,6

 

 

 

7.2.7

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Lang Minh

Bqp2

0

13

6

 

 

Bn2-qp1

13

25

2,3

 

 

j1-2

25

66

12,2

 

 

7.3

Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép

7.3.1

Xã Xuân Bắc

j1-2

50

>70

6,7

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

8

Thị xã Long Khánh

8.1

Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang

8.1.1

Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên

Bqp2

0,0

90,0

5,3

 

 

Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này

Bn2-qp1

90,0

116,0

5,3

 

 

j1-2

116,0

>250

5,3

 

 

8.1.2

Nghĩa địa ấp Cây Da

Bqp2

0,0

58,0

1,4

 

 

j1-2

58,0

>150

1,4

 

 

8.1.3

Nghĩa địa Bảo Sơn

Bqp2

0,0

75,0

3,9

 

 

j1-2

75,0

>100

3,9

 

 

8.1.4

Nghĩa địa Người cao tuổi - Hội Người Hoa

Bqp2

0,0

75,0

3,8

 

 

j1-2

75,0

>100

3,8

 

 

8.1.5

Nghĩa trang liệt sỹ Long Khánh

Bqp2

0,0

60,0

4,2

 

 

Bn2-qp1

60,0

85,0

1,4

 

 

j1-2

85,0

>100

4,2

 

 

8.2

Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung

8.2.1

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Hàng Gòn

Bqp2

0

90

1,1

 

 

Giải pháp quản lý như quy định tại Mục 1.1 của Danh mục này

Bn2-qp1

90

116

1,1

 

 

j1-2

134

220

1,1

 

 

8.2.2

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Xuân Tân

Bqp2

0

85

9,9

 

 

Bn2-qp1

85

120

3,1

 

 

n2

120

130

2,4

 

 

j1-2

130

>150

10,7

 

 

8.2.3

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung của Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh

Bqp2

0

58

11,6

 

 

 

Bn2-qp1

58

85

4,2

 

 

j1-2

85

>100

11,7

 

 

8.2.4

Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Bình Lộc

Bqp2

0

58

9,1

 

 

n2

58

81

6,5

 

 

j1-2

81

>150

9,1

 

 

8.2.5

KCN Suối Tre

Bqp2

0

81

2,3

 

 

j1-2

110

>150

2,3

 

 

8.2.6

KCN Long Khánh

Bqp2

0

75

3,7

 

 

n2

75

100

0,5

 

 

j1-2

100

>140

3,7

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh và bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4063/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/11/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/11/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản