Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4043/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH CHÍNH VỀ NỒNG ĐỘ/HÀM LƯỢNG, ĐƠN VỊ TÍNH CỦA 02 THUỐC VÀ LOẠI BỎ 11 THUỐC KHỎI DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp’
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 11 thuốc loại bỏ khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Điều 2. Đính chính về nồng độ/hàm lượng và đơn vị tính của 02 thuốc tại Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp, cụ thể như sau:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4043/QĐ-BYT ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | STT tại Thông tư số 03/2019/TT-BYT | Hoạt chất | Nồng độ/ Hàm lượng | Đường dùng | ĐVT | Tiêu chí kỹ thuật |
1 | 268 | Ertapenem | 1g | Tiêm/truyền | Chai/lọ/ống/túi | WHO-GMP |
2 | 279 | Etoposid | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
3 | 296 | Fluorouracil | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/lọ/ống/túi | WHO-GMP |
4 | 362 | Leflunomid | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
5 | 422 | Metronidazol + Cloramphenicol + Nystatin | 200mg + 80mg + 100.000IU | Đặt âm đạo | Viên | WHO-GMP |
6 | 487 | Pefloxacin | 400mg | Tiêm/truyền | Chai/lọ/ống/túi | WHO-GMP |
7 | 494 | Phenylephrin hydroclorid + Loratadin | 5mg + 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
8 | 495 | Piperacilin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/lọ/ống/túi | WHO-GMP |
9 | 516 | Progesteron | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
10 | 587 | Thalidomid | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
11 | 615 | Vitamin A + Vitamin D3 | 2500IU + 250IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
- 1Quyết định 304/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 387/QĐ-QLD năm 2019 về Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm - Đợt 164 (bổ sung 2) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 430/QĐ-QLD năm 2019 về Danh mục 02 thuốc phóng xạ sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020 - Đợt 165 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 6269/BYT-BH năm 2019 về diễn giải chi tiết các phụ lục thuộc Quyết định 4905/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 1837/QLD-KD năm 2019 công bố thuốc viên có chứa hoạt chất Timonacium hàm lượng 100mg vào danh mục thuốc chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 158/QLD-KD năm 2020 về công bố cơ sở cung cấp thuốc nước ngoài vào Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 7Công văn 902/BHXH-CSYT năm 2020 về cấp thuốc điều trị ngoại trú đối với trường hợp mắc bệnh mãn tính, điều trị dài ngày trong thời gian chống dịch Covid-19 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 3Luật Dược 2016
- 4Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 6Thông tư 03/2019/TT-BYT về Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 304/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 387/QĐ-QLD năm 2019 về Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm - Đợt 164 (bổ sung 2) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 430/QĐ-QLD năm 2019 về Danh mục 02 thuốc phóng xạ sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020 - Đợt 165 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Công văn 6269/BYT-BH năm 2019 về diễn giải chi tiết các phụ lục thuộc Quyết định 4905/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 1837/QLD-KD năm 2019 công bố thuốc viên có chứa hoạt chất Timonacium hàm lượng 100mg vào danh mục thuốc chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị do Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Công văn 158/QLD-KD năm 2020 về công bố cơ sở cung cấp thuốc nước ngoài vào Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 13Công văn 902/BHXH-CSYT năm 2020 về cấp thuốc điều trị ngoại trú đối với trường hợp mắc bệnh mãn tính, điều trị dài ngày trong thời gian chống dịch Covid-19 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Quyết định 4043/QĐ-BYT năm 2019 đính chính về nồng độ/hàm lượng và đơn vị tính của 02 thuốc và loại bỏ 11 thuốc khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục kèm theo Thông tư 03/2019/TT-BYT Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 4043/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2019
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra