Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4019/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 185/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4306/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 12 năm 2021 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2022.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc Tỉnh ủy;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Thường trực: huyện ủy, thành ủy, thị ủy;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Các Chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, KT, TH.
Lhl/QĐ.328/100b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Việt Hùng

 

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

8

 

2

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

-

Công nghiệp - xây dựng

%

58,9

 

-

Dịch vụ

%

30,7

 

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

10,4

 

3

Giá trị sản xuất công nghiệp - TTCN tăng

%

9

 

4

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tăng

%

3,5

 

5

Giá trị xuất khẩu tăng

%

9

 

 

Trong đó xuất khẩu địa phương tăng

%

11

 

6

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

18.000

 

7

GRDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

105

 

8

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

Trong đó: Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm từ 06 xã trở lên.

%

83,94

 

-

Số đơn vị cấp huyện hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Đơn vị

1

 

9

Giáo dục đào tạo

 

 

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

86,2

 

-

Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số được học tại các trường dân tộc nội trú

%

8

 

10

Chỉ tiêu văn hóa

 

 

 

-

Tỷ lệ gia đình văn hóa

%

>90

 

-

Tỷ lệ làng, xóm, tổ dân phố văn hóa

%

>85

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hóa

%

>92

 

11

Chỉ tiêu y tế

 

 

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

56,2

 

-

Tỷ lệ dân sổ tham gia bảo hiểm y tế

%

95

 

-

Giảm tỷ xuất sinh thô bình quân trong năm

%0

0,1

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm xuống

%

13,2

 

-

Tổng tỷ suất sinh thô (TFR)

con

2,13

 

12

Chỉ tiêu về lao động, việc làm

 

 

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

72

 

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ

%

30,5

 

-

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị

%

<3

 

-

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội

%

37

 

13

Giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới)

%

>1

 

14

Chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

-

Ổn định tỷ lệ che phủ rừng

%

>46

 

-

Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

95,5

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 VỀ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Chỉ số

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu: Nâng cao chất lượng cuộc sống: tăng thu nhập, cải thiện y tế và giáo dục và phát triển cơ sử hạ tầng

 

 

 

1

 

Tuổi thọ bình quân

Tuổi

74

 

2

Tạo cơ hội việc làm mới và giảm thất nghiệp

Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo

%

72

 

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ nghề

%

30,5

 

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị

%

<3

 

3

Giảm tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (chiều cao/tuổi)

%

13,2

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)

%

9,6

 

4

Giảm tỷ lệ gia tăng dân số

Dân số

Nghìn người

1.339

 

Tỷ lệ tăng dân số

%

1,2

 

5

Giảm tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS

Số trường hợp nhiễm HIV / AIDS được báo cáo

Người

185

 

Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS

%

0,34

 

6

Tăng tỷ lệ người dân sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh

Tỷ lệ hộ dân thành thị được cung cấp nước sạch

%

98,5

 

Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sinh hoạt họp vệ sinh

%

95,5

 

7

Giảm nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo thành thị

%

0,3

 

Tỷ lệ hộ nghèo nông thôn

%

2

 

8

Cải thiện kết quả giáo dục; tăng tỷ lệ trẻ em được đi học; giảm tỷ lệ bỏ học

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ (dưới 3 tuổi) đi học

%

32

 

Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo (3-5 tuổi) đi học

%

96

 

Tỷ lệ trẻ trong độ tuổi (6-10 tuổi) đi học

%

99,3

 

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi (11-14 tuổi) đi học

%

99,5

 

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi (15-17 tuổi) đi học

%

98,2

 

Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số được học tại các trường PTDT nội trú

%

8

 

Tỷ lệ học sinh bỏ học ở tiểu học

%

0,029

 

Tỷ lệ học sinh bỏ học ở cấp THCS

%

0,047

 

9

Cải thiện kết quả đào tạo đại học và cao đẳng

Tỷ lệ tăng tuyển sinh cao đẳng và trung cấp

%

7

 

10

Cải thiện kết quả đào tạo nghề nghiệp

Số lượng tuyển sinh cao đẳng và trung cấp

Học sinh

12.500

 

Tỷ lệ tăng tuyển sinh cao đẳng và trung cấp

%

7

 

Trong đó: Số lượng tuyển sinh cao đẳng và trung cấp được hỗ trợ từ ngân sách tỉnh

Học sinh

1.300

 

Số lượng tuyển sinh sơ cấp và đào tạo thường xuyên

Học sinh

25.500

 

Tỷ lệ tuyển sinh sơ cấp và đào tạo thường xuyên

%

13

 

Trong đó: Số lượng tuyển sinh sơ cấp và đào tạo thường xuyên được hỗ trợ từ ngân sách

Học sinh

4.200

 

11

Phát triển nông thôn

Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới

>6

 

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí nông thôn mới

%

83,94

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 VỀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Chỉ số

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu: Bảo vệ môi trường thông qua quản lý tài nguyên thiên nhiên và kiểm soát ô nhiễm tại các khu công nghiệp

 

 

 

1

Tăng độ che phủ rừng

Diện tích đất có rừng che phủ

1000 ha

≥163

 

Tỷ lệ che phủ rừng

%

≥46

 

2

Tăng cường bảo vệ môi trường

Tỷ lệ chất thải nguy hại được tiêu hủy và xử lý

%

99,2

 

Tỷ lệ rác thải sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý

%

96

 

Tỷ lệ số hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh

%

88

 

 

PHỤ LỤC III.1

BIỂU GIAO KẾ HOẠCH NĂM 2022 ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

 

 

 

1

Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên

48

 

Huyện

3

 

2

Đo đạc, xác định ranh giới, đăng ký cấp GCN đối với diện tích đất các công ty nông lâm nghiệp giữ lại và trả ra trên địa bàn tỉnh

TKKT-DT

1

 

3

Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ địa chính, đăng ký cấp GCN và xây dựng CSDL đối với khu vực đất lâm nghiệp trên địa bàn 3 huyện Đại Từ, Định Hoá, Võ Nhai

TKKT-DT

1

 

4

Định giá đất cụ thể

Khu vực

35

 

5

Đăng ký đất đai (Đăng ký cấp GCN lần đầu và cấp đổi)

Hồ sơ

15.752

 

5.1

Tổ chức

Hồ sơ

1.067

 

5.2

Hộ gia đình cá nhân

Hồ sơ

14.685

 

6

Đăng ký biến động

Hồ sơ

90.651

 

7

Thống kê đất đai

Nhiệm vụ

1

 

8

Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai

Nhiệm vụ

1

 

II

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

 

 

 

1

Lập và thực hiện dự án khoanh định khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông

Dự án

1

 

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

 

1

Xây dựng trạm cảnh báo thiên tai tương ứng với các cấp báo động lũ tại các sông suối trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

2

Triển khai dự án “Điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Thái Nguyên”

Dự án

1

 

3

Đánh giá xác định dòng chảy tối thiểu đối với các sông nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Nhiệm vụ

1

 

4

Vận hành, khai thác mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên

Nhiệm vụ

1

 

5

Thực hiện Quản lý, vận hành Trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc

Nhiệm vụ

1

 

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

 

 

1

Xây dựng, quản trị, duy trì, vận hành các hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

Nhiệm vụ

1

 

2

Thu thập, chỉnh lý, quản lý dữ liệu ngành tài nguyên môi trường hàng năm

Nhiệm vụ

1

 

3

Dự án "Hoàn thiện hạ tầng công nghệ thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên"

Dự án

1

 

4

Triển khai xây dựng và thực hiện dự án Xây dựng, hoàn thiện, tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2020-2025 (không bao gồm CSDL đất đai)

Dự án

1

 

5

Chương trình chuyển đổi số tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030, đối với Tài nguyên môi trường, gồm: Hoàn thiện bổ sung hạ tầng công nghệ thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường đảm bảo theo Nghị định 85/2016/NĐ-CP; Xây dựng, hoàn thiện, mở rộng, bổ sung cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường; Kết nối, chia sẻ và tái cấu trúc hạ tầng công nghệ thông tin; Xây dựng Kho tư liệu TNMT dạng số phục vụ quản lý, khai thác, sử dụng và chia sẻ thông tin dữ liệu TNMT của tỉnh TN

Dự án, nhiệm vụ

1

 

V

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hoạt động bảo vệ môi trường lưu vực sông; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường; Kiểm tra vận hành thử nghiệm xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường;

Nhiệm vụ

1

 

2

Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

3

Thực hiện quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường không khí xung quanh tự động, liên tục tại trung tâm TP Thái Nguyên

Nhiệm vụ

1

 

4

Dự án nâng cấp hệ thống Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

5

Phân loại rác tại nguồn, hạn chế rác thải nhựa và xử lý rác thải hữu cơ hộ gia đình khu vực nông thôn

Dự án

1

 

6

Kiểm kê nguồn khí thải công nghiệp, xây dựng Chỉ thị của UBND tỉnh về kiểm soát nguồn khí thải

Dự án

1

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu 1: Đẩy mạnh tăng trưởng công nghiệp

 

 

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh)

Tỷ đồng

920.000

 

Tỷ lệ tăng trưởng GRDP công nghiệp tăng bình quân (giá so sánh)

%

9

 

Than sạch khai thác

Nghìn tấn

1.468

 

Sản phẩm may

Triệu SP

87

 

Gạch xây dựng

Triệu viên

205

 

Xi măng

Nghìn tấn

3.000

 

Sắt thép các loại

Nghìn tấn

1.734

 

Vonfram và sản phẩm của Vonfram

Nghìn tấn

18

 

Nhóm sản phẩm điện tử (Máy tính bảng, điện thoại thông minh, mạch điện tử, camera, tai nghe khác...)

Triệu SP

357

 

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

5.966

 

Nước máy thương phẩm

Triệu m3

35

 

Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,9

 

Mục tiêu 2: Tăng kim ngạch xuất khẩu và thương mại nội địa trên địa bàn

 

 

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

Trong đó: Giá trị xuất khẩu địa phương

Triệu USD

32.022

 

Triệu USD

631

 

Tỷ lệ tăng trưởng giá trị xuất khẩu tăng bình quân

%

9

 

Giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội

Tỷ đồng

50.360

 

Tỷ lệ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội tăng bình quân

%

12,5

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH NÔNG NGHIỆP; DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu 1: Đẩy mạnh tăng trưởng nông nghiệp trên địa bàn

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Giá trị sản phẩm thu được trên 1ha đất trồng trọt (giá hiện hành)

Triệu đồng

120

 

Tốc độ tăng trưởng GRDP nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng bình quân (giá so sánh)

%

3,5

 

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản (giá so sánh), trong đó:

Tỷ đồng

15.160

 

- Nông nghiệp:

Tỷ đồng

13.970,0

 

Trồng trọt

Tỷ đồng

5.715

 

Chăn nuôi

Tỷ đồng

6.800

 

Dịch vụ

Tỷ đồng

1.455

 

- Lâm nghiệp:

Tỷ đồng

645

 

- Thủy sản:

Tỷ đồng

545

 

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

436.800

 

Sản lượng lúa

Nghìn tấn

364

 

Sản lượng chè búp tươi

Nghìn tấn

256

 

Sản lượng ngô

Nghìn tấn

72,8

 

Sản lượng rau

Nghìn tấn

267,7

 

Sản lượng thịt gia cầm

Nghìn tấn

59

 

Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng

Nghìn tấn

86

 

Mục tiêu 2: Tăng độ che phủ rừng

Chỉ số kết quả trực tiếp

Diện tích đất có rừng che phủ

Nghìn ha

≥163

 

Tỷ lệ che phủ rừng

%

≥46

 

Mục tiêu 3: Nâng cao chất lượng cuộc sống ở nông thôn

Chỉ số kết quả trực tiếp

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới trong năm

≥6

 

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

%

83,94

 

Mục tiêu 4: Phát triển doanh nghiệp, kinh tế tập thể, hợp tác xã

 

Doanh nghiệp

 

 

 

 

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập (lũy kế)

Doanh nghiệp

8.850

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Số doanh nghiệp đăng ký mới

Doanh nghiệp

850

 

 

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ đồng

11.400

 

 

Hợp tác xã

 

 

 

Chỉ số đầu ra

- Tổng số hợp tác xã

HTX

673

 

Trong đó

 

 

 

Thành lập mới

HTX

40

 

Giải thể

HTX

10

 

- Tổng số lao động trong hợp tác xã

Lao động

42.270

 

- Tổng số Liên hiệp hợp tác xã

LH HTX

4

 

- Tổng số tổ hợp tác

THT

4.780

 

Trong đó

 

 

 

Số THT thành lập mới

THT

100

 

Số THT có đăng ký thành lập

THT

360

 

Chỉ số đầu ra

Tổ chức các lớp tập huấn cung cấp thông tin, tư vấn thành lập tổ chức KTTT, HTX cho các đối tượng là sáng lập viên có nhu Cầu thành lập HTX, THT, Liên hiệp HTX

Lớp

≥25

 

Tổ chức các lớp tập huấn, tuyên truyền về chủ trương của Đảng, Luật HTX và các chính sách phát triển KTTT cho các sở, ban, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh

Lớp

≥35

 

Nâng cao năng lực, nhận thức cho khu vực kinh tế tập thể

Lớp

>25

 

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường, trưng bày sản phẩm, kết nối cung cầu cho các HTX

Cuộc/ lần

30

 

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 LĨNH VỰC DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu 1: Phát triển du lịch để tăng tỷ trọng trong GRDP

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Doanh thu các doanh nghiệp du lịch (giá hiện hành)

Tỷ đồng

170

 

Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu các doanh nghiệp du lịch (giá so sánh)

%

10

 

Chỉ số đầu ra

Số lượt khách quốc tế đến địa phương

Nghìn người

16

 

Số lượt khách trong nước đến địa phương

Nghìn người

1.284

 

Thời gian lưu trú trung bình của khách quốc tế

Ngày

2

 

Thời gian lưu trú trung bình của khách trong nước

Ngày

1,5

 

Mục tiêu 2: Tăng cơ hội việc làm và phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch

 

Chỉ số kết quả

Số lượng việc làm được tạo mới

Việc làm

1000

 

 

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mục tiêu và Chỉ số

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu 1: Cải thiện dịch vụ y tế, giảm tỷ lệ mắc và tử vong do bệnh, nâng cao sức khỏe, kéo dài tuổi thọ và nâng cao chất lượng cuộc sống

 

 

Chỉ số kết quả

Tuổi thọ bình quân

Tuổi

74

 

Sổ người nhiễm bệnh lao được báo cáo

Người

900

 

Số người nhiễm bệnh sốt rét được báo cáo

Người

5

 

Số người nhiễm bệnh sốt xuất huyết được báo cáo

Người

120

 

Số người mắc bệnh ung thư được báo cáo

Người

2.100

 

Số người mắc các bệnh tim mạch được báo cáo

Người

27.000

 

Số người mắc các bệnh hô hấp mãn tính được báo cáo

Người

1.300

 

Chỉ số đầu ra/đầu vào

Số giường bệnh thuộc bệnh viện công trên 10.000 dân (không bao gồm trạm y tế)

Giường

47

 

Số giường bệnh thuộc bệnh viện tư trên 10.000 dân

Giường

4,7

 

Số trạm y tế xã/phường đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Trạm

100

 

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

56,2

 

Số trạm y tế xã/phường có bác sĩ

Trạm

160

 

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sĩ

%

89,9

 

Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế

%

95

 

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sỹ

17

 

Mục tiêu 2: Giảm số bệnh nhân mắc HIV/AIDS và phòng chống lây truyền HIV từ mẹ sang con

 

 

Chỉ số kết quả

Số người nhiễm HIV/AIDS được báo cáo

Người

185

 

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS được báo cáo

%

0,34

 

Mục tiêu 3: Cải thiện sức khỏe bà mẹ và trẻ em

Chỉ số kết quả

Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

Trẻ

7

 

Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

Trẻ

4

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

9,6

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)

%

13,2

 

Tỷ suất chết mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống

Người

<20

 

Chỉ số đầu ra

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin BCG phòng bệnh lao

%

95

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin phòng bệnh viêm gan B

%

90

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin DPT phòng bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván

%

95

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin phòng bệnh viêm sởi

%

95

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm vắc xin phòng bệnh viêm não Nhật Bản B

%

96

 

Mục tiêu 4: Giảm tỷ lệ tăng dân số và cân bằng giới tính khi sinh

 

Giảm tỷ lệ gia tăng dân số

Dân số

Nghìn người

1.339

 

Tỷ lệ tăng dân số

%

1,2

 

Các chỉ số khác

Chỉ số giới tính khi sinh

Chỉ số

113,5

 

Tổng tỷ suất sinh (TFR)

con

2,13

 

Tỷ lệ nam, nữ thanh niên được tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn

%

20

 

Giảm số cặp tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống

%

20

 

Phụ nữ mang thai được tầm soát ít nhất 4 loại bệnh tật bẩm sinh phổ biến nhất

%

10

 

Trẻ em sơ sinh được tầm soát ít nhất 5 bệnh bẩm sinh phổ biến nhất

%

10

 

Mục tiêu 5: Tăng cường an toàn thực phẩm và quản lý vệ sinh thực phẩm

 

Chỉ số kết quả

Tỷ lệ mắc ngộ độc thực phẩm cấp tính trong vụ ngộ độc thực phẩm được ghi nhận,

Người

<7

 

Tỷ lệ người sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, người quản lý và người tiêu dùng có kiến thức và thực hành đúng về an toàn thực phẩm

%

90

 

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm đạt điều kiện an toàn thực phẩm

%

82

 

 

PHỤ LỤC VII.1

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)


STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

1

Dân số trung bình

1.000 người

1.339

 

2

Giảm tỷ xuất sinh thô

0,1

 

3

Chỉ tiêu kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

-

Triệt sản

Người

50

 

-

Dụng cụ tử cung

Người

10.000

 

-

Thuốc tiêm tránh thai

Người

3.100

 

-

Thuốc cấy tránh thai

Người

200

 

-

Thuốc uống tránh thai

Người

32.000

 

-

Bao cao su

Người

32.000

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh

Số trẻ trai/100.000 trẻ gái sinh sống

113,5

 

5

Tăng tỷ lệ người cao tuổi được khám sức khỏe định kỳ

%

35

 

6

Chỉ tiêu giường bệnh

 

 

 

6.1

Tuyến tỉnh

 

 

 

1

Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3)

Cơ sở

13

 

2

Số giường bệnh

Giường

2.840

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Bệnh viện A

Giường

750

 

-

Bệnh viện C

Giường

700

 

-

Bệnh viện Gang Thép

Giường

500

 

-

Bệnh viện Y học cổ truyền

Giường

280

 

-

Bệnh viện Lao & Bệnh phổi

Giường

270

 

-

Bệnh viện Tâm Thần

Giường

150

 

-

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Giường

120

 

-

Bệnh viện Mắt

Giường

70

 

3

Trung tâm, hệ dự phòng tuyến tỉnh: Kiểm soát Bệnh tật; Kiểm soát Dược phẩm, Mỹ phẩm, Thực phẩm và Thiết bị y tế; Giám định Y khoa, Giám định Pháp Y, Chi cục Dân số

Cơ sở

5

 

6.2

Tuyến huyện

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

13

 

2

Số giường bệnh

Giường

1.765

 

-

Giường bệnh

Giường

1.765

 

-

Giường phòng khám

Giường

0

 

6.3

Y tế cơ sở (Xã, phường)

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

178

 

2

Số giường tạm lưu

Giường

890

 

 

PHỤ LỤC VII.2

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
 (Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2022

Ghi chú

Tổng số

Tr. đó: PKĐK khu vực

1

Tổng số cơ sở

Cơ sở

13

0

 

2

Tổng số giường bệnh

Giường

1.765

0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên

Giường

135

 

 

-

Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình

ʺ

270

 

 

-

Khu điều trị Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình)

ʺ

15

 

 

 

Giường trại viên phong (không tính vào kế hoạch giường bệnh)

ʺ

80

 

 

-

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

ʺ

160

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

ʺ

165

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

ʺ

250

 

 

-

Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ

ʺ

250

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

ʺ

170

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hoá

ʺ

220

 

 

-

Trung tâm y tế thành phố Sông Công

ʺ

130

 

 

3

Trung tâm y tế huyện (dự phòng)

Cơ sở

3

 

(Trung tâm y tế huyện Đại Từ, Định Hóa, Phú Bình)

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Muc tiêu 1: Nâng cao tỷ lệ học sinh đi học

 

 

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Tỉ lệ huy động trẻ nhà trẻ (dưới 3 tuổi) đi học

%

32

 

Tỉ lệ huy động trẻ mẫu giáo (3-5 tuổi) đi học

%

96

 

Tỉ lê trẻ trong độ tuổi (6-10 tuổi) đi học

%

99,3

 

Tỉ lệ học sinh trong độ tuổi (11-14 tuổi) đi học

%

99,5

 

Tỉ lệ học sinh trong độ tuổi (15-17 tuổi) đi học

%

98,2

 

Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số được học tại các trường PTDT nội trú

%

8

 

Mục tiêu 2: Cải thiện kết quả giáo dục

 

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1

%

99,9

 

Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học vào học lớp 6

%

99,6

 

Tỷ lệ tuyển sinh lớp 10 hằng năm

%

85

 

Tỷ lệ trẻ khuyết tật trong độ tuổi có khả năng học tập được đi học ở các lớp chuyên biệt và hòa nhập

%

95

 

Học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học

%

98,5

 

Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở

%

99,5

 

Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông

%

92

 

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông tiếp tục học đại học

%

70

 

Tỷ lệ trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia

%

86,2

 

Tỉ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi

%

100

Tỷ lệ xã, phương đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

%

100

 

Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2

%

100

 

Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2

%

100

 

 

PHỤ LỤC VIII.1

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)


STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

 

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

 

 

 

I

Mầm non

 

 

 

-

Tổng số nhóm trẻ

Nhóm

805

 

Trong đó: Công lập

Nhóm

635

 

-

Tổng số lớp mẫu giáo

Lớp

2.500

 

Trong đó: Công lập

Lớp

2.250

 

-

Số cháu đi nhà trẻ

Cháu

16.000

 

Trong đó: Công lập

Cháu

14.000

 

-

Học sinh mẫu giáo

Học sinh

70.000

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

64.000

 

-

Học sinh mẫu giáo 5 tuổi

Học sinh

22.100

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

20.500

 

-

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

96

 

II

PHỔ THÔNG

 

 

 

1

Số lớp

 

 

 

-

Tiểu học

Lớp

4.180

 

Trong đó: Công lập

Lớp

4.135

 

-

Trung học cơ sở

Lớp

2.250

 

Trong đó: Công lập

Lớp

2.205

 

-

Trung học phổ thông

Lớp

880

 

Trong đó: Công lập

Lớp

850

 

*

Lớp dân tộc nội trú huyện

Lớp

60

 

Lớp THCS

Lớp

60

 

*

Lớp dân tộc nội trú tỉnh

Lớp

18

 

-

Lớp THPT (công lập)

Lớp

18

 

*

Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)

Lớp

39

 

2

Học sinh tuyển mới

 

 

 

-

Lớp 1

Học sinh

26.100

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

25.600

 

-

Lớp 6

 

22.200

 

 

Trong đó : Công lập

Học sinh

21.200

 

-

Lớp 10

Học sinh

13.000

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

12.500

 

*

Trung học phổ thông chuyên

Học sinh

390

 

 

Trong đó : Công lập

Học sinh

390

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

-

Học sinh tiểu học

Học sinh

126.000

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

125.000

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

99,3

 

-

Học sinh trung học cơ sở

Học sinh

81.000

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

80.500

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

99,5

 

-

Học sinh trung học phổ thông

Học sinh

36.500

 

 

Trong đó : Công lập

Học sinh

35.500

 

 

Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT)

Học sinh

1.170

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

98,20

 

-

Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)

Học sinh

1.800

 

 

Trong đó: Công lập (THCS)

Học sinh

1.800

 

-

Học sinh trường DTNT tỉnh

Học sinh

540

 

 

Trong đó: Tuyển mới

Học sinh

180

 

-

Học sinh khuyết tật

 

290

 

 

Hệ chuyên biệt tiểu học

Người

220

 

 

Hệ chuyên biệt THCS

Người

70

 

Ill

BỔ TÚC VĂN HÓA

 

 

 

-

Học viên

 

 

 

Số học viên bổ túc văn hóa (tập trung)

Người

3.000

 

Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

4.500

 

Số Trung tâm học tập cộng đồng

Trung tâm

178

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

-

Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách)

Người

8.000

 

 

PHỤ LỤC VIII.2

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2022

ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2022

Ghi chú

A

TRƯỜNG CAO ĐẲNG THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách)

 

 

 

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

300

 

1.1

Cao đẳng ngành giáo dục mầm non

Sinh viên

150

 

1.2

Cao đẳng ngành/ nghề đào tạo khác

Sinh viên

150

 

2

Hệ trung cấp

Sinh viên

600

 

3

Bồi dưỡng quy đổi

Sinh viên

150

 

4

Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia

Sinh viên

106

 

B

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN

 

 

 

I

Đào tạo mới

Học sinh

500

 

1

Trung cấp

Học sinh

100

 

2

Cao đẳng

Học sinh

400

 

II

Đào tạo liên tục (quy đổi)

Học viên

300

 

 

PHỤ LỤC IX

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu 1: Tăng cường giảm nghèo trên địa bàn

 

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân toàn tỉnh

%

>1

 

Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân thành thị

%

0,3

 

Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân nông thôn

%

2

 

Mục tiêu 2: Tăng cường tạo việc làm trên địa bàn

 

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

72

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

30,5

 

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị

%

<3

 

Mục tiêu 3: Tăng tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia BHXH

%

37

 

Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

31

 

 

PHỤ LỤC IX.1

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

1

Nuôi dưỡng xã hội

Người

120

 

-

Đối tượng xã hội (Bao gồm cả cơ sở ngoài công lập)

Người

120

 

2

Điều trị bệnh

 

 

 

-

Chỉnh hình, phục hồi chức năng

Giường

100

 

-

Tâm thần

Người

240

 

 

Trong đó: Con của người có công

Người

20

 

-

Cai nghiện ma tuý

Người

1.000

 

 

Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở tư vấn và điều trị cai nghiện ma túy

Người

230

 

3

Đào tạo nghề

 

 

 

-

Đào tạo nghề trung cấp, cao đẳng (tuyển mới hỗ trợ có ngân sách)

Học viên

1.300

 

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

ʺ

4.200

 

4

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước

 

 

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước (theo chuẩn mới)

%

≥1

 

 

PHỤ LỤC X

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu: Tăng cường an toàn giao thông

 

Chỉ số kết quả trực tiếp

Giảm tỷ lệ tai nạn giao thông trên cả 3 tiêu chí (Số vụ, số người chết, số người bị thương do tai nạn giao thông)

%

5

 

Chỉ số đầu ra

Số km đường được nâng cấp

Km

55

 

 

PHỤ LỤC XI

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu 1: Chuyển đổi số

 

 

Dịch vụ công trực tuyển mức độ 4, được cung cấp trên nhiều phương tiện truy cập khác nhau, bao gồm cả thiết bị di động.

%

100

 

Tổng số hồ sơ công việc tại cấp tỉnh; được xử lý trên môi trường mạng (trừ những hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)

%

80

 

Phấn đấu có trên 700 doanh nghiệp

Doanh nghiệp

300

 

Cơ sở dữ liệu dùng chung được kết nối, chia sẻ trên toàn tỉnh; mở dữ liệu của các cơ quan nhà nước để cung cấp dịch vụ công kịp thời, một lần khai báo, trọn vòng đời phục vụ người dân và phát triển kinh tế - xã hội

%

90

 

Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang phủ 100% đơn vị hành chính cấp xã, trên 80% hộ gia đình.

%

70

 

Tỷ lệ dân số có tài khoản thanh toán điện tử trên 50%.

%

40

 

Mục tiêu 2: Hạ tầng chuyển đổi số

 

 

Số xã có điểm bưu điện văn hóa xã

137

 

Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa xã

%

100

 

Sản lượng dịch vụ bưu chính

Thư, kiện

13.200.000

 

Doanh thu dịch vụ bưu chính

Triệu đồng

300.000

 

Thuê bao điện thoại

Thuê bao

126.000

 

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại

%

95

 

Thuê bao truy nhập internet băng rộng cố định

Thuê bao

225.000

 

Thuê bao truy nhập internet băng rộng di động

Thuê bao

910.000

 

Tỷ lệ người sử dụng dịch vụ internet

%

86

 

Doanh thu các dịch vụ viễn thông

Triệu đồng

1.650.000

 

 

PHỤ LỤC XII

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022 NGÀNH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mục tiêu và Chỉ số kết quả/đầu ra

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Mục tiêu: Tăng cường đổi mới khoa học công nghệ

 

 

Yếu tố năng suất tổng hợp (TFP), hoạt động KH&CN đóng góp vào tăng trưởng kinh tế

%

45

 

Giá trị sản xuất của sản phẩm công nghệ cao và ứng dụng công nghệ cao / tổng giá trị sản xuất công nghiệp

%

40

 

Tốc độ đổi mới công nghệ, thiết bị

% bình quân/năm

13,5

 

Giá trị giao dịch của thị trường KH&CN

tăng trung bình %/năm

10

 

Số cán bộ khoa học/1 vạn dân

người

25

 

Số doanh nghiệp KH&CN được thành lập mới đến năm 2025

Doanh nghiệp

2

 

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

Sản phẩm, hàng hóa thuộc nhóm sản phẩm hàng hóa chủ lực được công bố tiêu chuẩn áp dụng

%

80

 

Sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn (nhóm 2) được chứng nhận và công bố hợp quy

%

80

 

Phương tiện đo thuộc danh mục phải được kiểm định

%

80

 

Sở hữu trí tuệ

Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

100

 

 

PHỤ LỤC XIII

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2022

Ghi chú

I

Phát sóng phát thanh, truyền hình

 

 

 

1

Phát thanh

 

 

 

1.1

Phát sóng phát thanh FW.

Giờ

5.840

 

1.2

Phát vệ tinh Vinasat 1

Giờ

5.840

 

2

Truyền hình

 

 

 

2.1

Phát chương trình TN1:

 

 

 

-

Phát vệ tinh Vinasat 1

Giờ

8.760

 

-

Phát trên truyền hình cáp VTVcab HD (Cả nước)

Giờ

8.760

 

-

Truyền hình trực tuyến

Giờ

8.760

 

-

Phát trên truyền hình cáp VTVcab SD (Thái Nguyên)

Giờ

8.760

 

-

Phát trên số mặt đất SD (RTB)

Giờ

8.760

 

2.2

Phát chương trình TN2:

 

 

 

-

Phát trên truyền hình số mặt đất VTC HD

Giờ

6.570

KH năm 2022 là dự kiến nếu có chủ trương tiếp tục phát sóng

3

Trang thông tin điện tử

Ngày

365

 

4

Đặc san Phát thanh- Truyền hình

Số

3

 

II

Chương trình phát sóng tự sản xuất

 

 

 

1

Chương trình phát thanh

 

 

 

2.1

Tiếng phổ thông

Giờ

2.403

 

2.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

183

 

2.3

Tiếng dân tộc Tày, Nùng

Giờ

183

 

2.4

Tiếng dân tộc Mông

Giờ

91

 

2

Thời lượng truyền hình

 

 

 

2.1

Tiếng phổ thông

Giờ

1.500

 

2.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

29

 

2.3

Tiếng dân tộc Mông

Giờ

12

 

2.4

Tiếng Anh

Giờ

25

 

2.4

Tiếng Trung

Giờ

20

 

III

Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh

 

 

 

1

Ngân sách nhà nước đảm bảo

 

 

 

1.1

Diện phủ sóng phát thanh vệ tinh Vinasat (toàn quốc)

%

100

 

1.2

Diện phủ sóng phát thanh FM (nội tỉnh)

%

90

 

1.3

Diện phủ sóng truyền hình TN1 số mặt đất DVB-T2 (14 tỉnh phía bắc)

%

95

 

1.4

Diện phủ sóng truyền hình TN1 vệ tinh (toàn quốc)

%

100

 

1.5

Diện phủ sóng hạ tầng cáp VTVCap, K (toàn quốc)

%

1,52

 

2

Không sử dụng ngân sách

 

 

 

2.1

Diện phủ sóng truyền hình TN1 trên hạ tầng khác: MyTV, Viettel

%

20,18

 

2.2

Diện phủ sóng truyền hình TN2 số mặt đất DVB-T2

%

25

 

 

PHỤ LỤC XIV

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2022

ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 4019/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch năm 2022

Trong đó chia ra

Ghi chú

TP Thái Nguyên

TP Sông Công

TX Phổ Yên

Định Hoá

Võ Nhai

Phú Lương

Đồng Hỷ

Đại Từ

Phú Bình

I

SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

15.160

2.310

800

2.150

1.149

994

1.311

1.460

2.556

2.430

 

2

Giá trị sản phẩm/ 1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế)

Tr.đ/ha

120

152

120

125

105

96

112

120

132

118

 

3

Diện tích, sản lượng một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

436.800

39.480

21.570

53.610

50.820

49.970

33.750

41.600

70.530

75.470

 

 

Trong đó: Thóc

Tấn

364.000

32.240

17.200

48.910

47.000

24.270

29.700

32.100

67.880

64.700

 

 

Ngô

Tấn

72.800

7.240

4.370

4.700

3.820

25.700

4.050

9.500

2.650

10.770

 

-

Sản lượng rau các loại

Tấn

267.700

40.950

16.500

47.850

17.000

17.400

12.700

11.100

69.200

35.000

 

-

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

256.000

22.300

5.000

19.800

28.800

13.700

44.500

44.000

76.000

1.900

 

 

Chè trồng mới và trồng lại

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thịt hơi các loại

Tấn

158.000

26.500

9.600

32.200

9.100

7.100

11.200

12.600

18.600

31.100

 

c

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)

Ha

6.000

256

118

265

580

235

670

230

3.000

646

 

 

Sản lượng thủy sản

Tấn

17.000

1.200

660

1.950

1.390

400

1.420

630

5.050

4.300

 

II

GTSX CÔNG NGHIỆP- TIÊU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CN- TTCN

Tỷ đồng

40.000

12.545

6.366,2

7.304,2

283,5

390,0

537,1

1.420

9.282

1.872

 

III

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

≥1

0,1

0,2

0,25

4,3

3

0,7

1,5

1,2

0,65

 

2

Số người tham gia BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

227000

72500

22000

80100

 

3100

4800

5800

10500

24500

 

-

Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

31000

5450

3200

5000

3300

2200

2550

3450

3250

2600

 

-

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

215000

68800

20800

78300

2800

2500

4200

5000

9400

23200

 

3

Giao chỉ tiêu cai nghiện ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện

Người

230

100

9

25

9

10

18

10

30

19

 

-

Cai nghiện tự nguyện tại gia đình và cơ sở cai nghiện

Người

770

270

30

90

35

20

85

50

130

60

 

IV

HỌC SINH HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số lớp

Học sinh

60

 

 

 

12

12

12

12

12

 

 

-

Số học sinh

Học sinh

1800

 

 

 

360

360

360

360

360

 

 

 

Trong đó: Tuyển mới

Học sinh

450

 

 

 

90

90

90

90

90

 

 

V

XÂY DỰNG XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TRONG NĂM

6

 

 

 

1

1

1

1

2