Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 198/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024;

Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 18.000 tỷ đồng. Trong đó:

- Thu nội địa: 15.660 tỷ đồng;

- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 2.340 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 18.264 tỷ đồng, trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.204 tỷ đồng;

- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, nhiệm vụ khác: 2.060 tỷ đồng.

Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là 3.120 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là: 3.620 tỷ đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên theo đúng quy định của pháp luật và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Đối với mục bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định được giao tại Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ với số tiền 99.069 triệu đồng: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi có Quyết định của Bộ Tài chính.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Luư: VT. TH.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2022

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4 5

4

5

 

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

18.000.000

11.164.900

6.835.100

 

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn trừ tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.327.000

11.080.900

2.246.100

I

Thu nội địa

15.660.000

8.824.900

6.835.100

1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1.100.000

1.095.800

4.200

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

50.000

41.000

9.000

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.140.000

4.130.800

9.200

4

Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh

1.573.000

685.900

887.100

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.250.000

992.100

257.900

6

Thu tiền sử dụng đất

4.660.000

71.000

4.589.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.200

 

17.200

8

Thu tiền cho thuê đất

899.000

574.000

325.000

9

Lệ phí trước bạ

482.000

 

482.000

10

Phí và lệ phí

252.000

183.400

68.600

13

Thuế bảo vệ môi trường

560.000

560.000

 

14

Thu khác ngân sách

260.000

104.500

155.500

 

Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

49.000

18.760

30.240

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

393.300

373.400

19.900

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.000

 

17

Thu khác ngân sách xã

10.500

 

10.500

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

2.340.000

2.340.000

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI TIÊU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2022

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Thị xã Phổ Yên

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

18.000.000

11.164.900

6.835.100

2.644.100

723.100

1.900.800

923.000

80.090

248.820

54.220

204.680

56.290

I

Thu nội địa

15.660.000

8.824.900

6.835.100

2.644.100

723.100

1.900.800

923.000

80.090

248.820

54.220

204.680

56.290

1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1.100.000

1.095.800

4.200

2.700

 

1.000

 

 

 

 

500

 

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

50.000

41.000

9.000

2.600

3.500

500

500

300

1.000

230

150

220

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.140.000

4.130.800

9.200

 

4.200

5.000

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh

1.573.000

685.900

887.100

430.000

101.000

200.000

22.500

22.000

34.000

24.000

36.000

17.600

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.250.000

992.100

257.900

160.000

20.000

42.000

6.500

6.300

11.000

3.100

5.800

3.200

6

Thu tiền sử dụng đất

4.660.000

71.000

4.589.000

1.556.500

500.000

1.500.000

800.000

15.000

100.000

7.500

100.000

10.000

7

Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp

17.200

 

17.200

11.300

2.000

2.800

500

90

220

40

130

120

8

Thu tiền cho thuê đất

899.000

574.000

325.000

150.000

25.100

30.000

40.000

6.500

50.000

400

17.000

6.000

9

Lệ phí trước bạ

482.000

 

482.000

230.000

36.000

80.000

34.000

19.000

36.000

12.500

25.500

9.000

10

Phí và lệ phí

252.000

183.400

68.600

24.000

10.000

9.500

4.000

3.300

4.600

2.300

7.600

3.300

11

Thuế bảo vệ môi trường

560.000

560.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

260.000

104.500

155.500

70.000

15.000

23.000

11.000

7.500

12.000

4.000

6.500

6.500

 

Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

49.000

18.760

30.240

 

13.000

6.000

2.000

 

9.000

140

 

100

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

393.300

373.400

19.900

1.000

6.000

2.800

4.000

100

 

150

5.500

350

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách xã

10.500

 

10.500

6.000

300

4.200

 

 

 

 

 

 

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

2.340.000

2.340.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2022

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4 5

4

5

 

Tổng chi ngân sách địa phương

18.263.886

7.931.975

10.331.911

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

16.203.934

5.872.023

10.331.911

I

Chi đầu tư phát triển

6.552.532

2.337.533

4.214.999

1

Chi xây dựng cơ bản

710.808

710.808

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.608.170

561.225

4.046.945

 

Tr.đó: - Trích Quỹ phát triển đất tỉnh

400.000

400.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

13.000

13.000

 

4

Chi từ nguồn vay

333.500

333.500

 

5

Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần

742.054

574.000

168.054

6

Chi đầu tư khác

145.000

145.000

-

-

Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

105.000

105.000

 

-

Kinh phí ủy thác qua ngân hàng chính sách

10.000

10.000

 

-

Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung

30.000

30.000

 

II

Chi thường xuyên

8.573.470

3.119.743

5.453.727

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

3.663.324

731.101

2.932.223

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

742.424

702.613

39.811

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

32.186

32.186

 

4

Chi sự nghiệp ván hoá thông tin, thể dục thể thao

235.862

214.502

21.360

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

70.627

59.327

11.300

6

Chi đảm bảo xã hội

421.585

82.253

339.332

7

Sự nghiệp kinh tế

1.154.845

545.834

609.011

 

Trong đó: chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận trích lục bản đồ từ nguồn thu tiền sử dụng đất

21.000

21.000

 

8

Chi quản lý hành chính

1.705.781

578.639

1.127.142

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

206.939

8.750

198.189

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

242.121

93.083

149.038

11

Chi khác của ngân sách

97.776

71.454

26.322

III

Dự phòng ngân sách

382.562

190.000

192.562

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Chi trả nợ gốc và lãi, phí vay do chính quyền địa phương vay

38.533

7.703

30.830

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

655.837

216.044

439.793

B

Chi chương trình, đề án, dự án và nhiệm vụ khác từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu

2.059.952

2.059.952

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số chi ngân sách khối tỉnh

Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Số được chi từ ngân sách nhà nước

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp phát thanh truyền hình, văn hóa thông tin và thể thao du lịch

Chi đảm bảo xã hội

Sự nghiệp kinh tế và đơn vị sự nghiệp khác

Sự nghiệp Quốc phòng an ninh

Chi khác của ngân sách

A

B

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

3.137.029

17.286

3.119.743

578.639

731.101

702.613

32.186

273.829

82.253

554.584

93.083

71.454

I

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1.991.831

15.205

1.976.626

370.208

597.591

396.094

32.186

186.840

82.253

311.454

 

 

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội - Hội đồng nhân dân tỉnh

32.729

152

32.577

32.577

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

66.857

312

66.545

65.944

-

 

 

 

 

601

 

 

4

Sở Ngoại vụ

8.303

90

8.213

6.262

 

 

 

1.951

 

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

156.068

1.544

154.524

52.213

 

-

-

-

-

102.311

-

 

 

Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

9.380

 

9.380

 

 

 

 

 

 

9.380

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.964

199

11.765

8.281

-

 

 

 

 

3.484

 

 

7

Sở Tư pháp

21.924

179

21.745

14.989

 

-

-

-

-

6.756

-

-

8

Sở Công Thương

24.221

270

23.951

11.565

-

-

-

-

-

12.386

 

-

9

Sở Khoa học và Công nghệ

42.629

129

42.500

10.314

-

-

32.186

-

-

-

-

_

10

Sở Tài chính

22.251

210

22.041

21.841

200

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

12.403

154

12.249

11.781

-

 

 

 

 

468

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

83.903

224

83.679

6.566

1.886

-

-

-

-

75.227

-

-

13

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

4.901

74

4.827

4.827

 

 

 

 

 

-

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

543.901

4.585

539.316

11.140

528.176

-

-

-

-

-

-

-

15

Sở Y tế

408.817

4.236

404.581

12.787

 

391.794

-

-

-

-

-

-

16

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

134.699

894

133.805

12.857

30.717

4.300

 

 

82.253

3.678

 

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

181.729

779

180.950

8.436

33.752

-

-

138.762

-

-

-

-

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

95.103

307

94.796

13.564

-

-

-

-

-

81.232

-

 

19

Sở Thông tin và Thông tin

52.034

163

51.871

5.744

 

-

-

46.127

-

-

-

-

20

Sở Nội vụ

46.836

306

46.530

30.236

2.711

-

-

-

-

13.583

-

-

21

Thanh tra tỉnh

10.439

141

10.298

10.298

-

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

12.163

75

12.088

12.088

-

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban quản lý các khu công nghiệp

15.821

174

15.647

5.404

149

-

-

-

-

10.094

-

-

24

Văn phòng Ban an toàn giao thông

2.136

8

2.128

494

 

 

 

 

 

1.634

 

 

II

KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ

93.835

526

93.309

36.902

2.002

-

-

7.759

-

26.646

-

20.000

1

Mặt trận Tổ quốc

9.963

82

9.881

9.121

 

 

 

 

 

760

 

 

2

Tỉnh Đoàn thanh niên

8.131

91

8.040

8.040

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9.378

100

9.278

9.278

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân

7.976

72

7.904

7.904

 

 

 

 

 

 

-

 

5

Hội Cựu chiến binh

2.601

42

2.559

2.559

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên minh các hợp tác xã

11.863

36

11.827

 

2.002

 

 

 

 

9.825

-

 

7

Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật tỉnh

1.847

7

1.840

 

 

 

 

 

 

1.840

 

 

8

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

464

 

464

 

 

 

 

 

 

464

 

 

8

Hội Văn học nghệ thuật

7.785

26

7.759

 

 

 

 

7.759

 

 

 

 

9

Hội Nhà báo

2.210

16

2.194

 

 

 

 

 

 

2.194

 

 

10

Hội Luật gia

173

 

173

 

 

 

 

 

 

173

 

 

11

Hội Chữ thập đỏ

5.173

22

5.151

 

 

 

 

 

 

5.151

 

 

12

Hội Người cao tuổi

416

 

416

 

 

 

 

 

 

416

 

 

13

Hội Người mù

437

 

437

 

 

 

 

 

 

437

 

 

14

Hội đông y

1.809

32

1.777

-

-

-

-

-

-

1.777

 

 

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam

404

 

404

 

 

 

 

 

 

404

 

 

16

Hội Cựu Thanh niên xung phong

172

 

172

 

 

 

 

 

 

172

 

 

17

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em

284

 

284

 

 

 

 

 

 

284

 

 

18

Hội Khuyến học

300

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

 

19

Hội Hữu nghị Việt lào

730

 

730

 

 

 

 

 

 

730

 

 

20

Hội Làm vườn

515

 

515

 

 

 

 

 

 

515

 

 

21

Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

340

 

340

 

 

 

 

 

 

340

 

 

22

Hội doanh nghiệp

700

 

700

 

 

 

 

 

 

700

 

 

23

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

164

 

164

 

 

 

 

 

 

164

 

 

24

Hỗ trợ các hội, trích kết quả thanh tra, hỗ trợ khác

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

III

KHỐI TỈNH ỦY

185.180

603

184.577

141.529

-

23.145

-

19.903

-

 

-

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

42.539

158

42.381

42.381

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

23.338

63

23.275

23.275

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban Nội chính Tỉnh ủy

7.565

51

7.515

7.515

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

39.091

84

39.008

39.008

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban Dân vận Tỉnh ủy

7.578

48

7.531

7.531

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

9.639

69

9.570

9.570

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên

7.950

49

7.901

7.901

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Báo Thái Nguyên

22.726

40

22.686

2.783

 

 

 

19.903

 

 

 

 

9

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe

24.754

42

24.712

1.567

 

23.145

 

 

 

 

 

 

IV

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

582.808

952

581.856

30.000

131.508

-

-

59.327

-

216.484

93.083

51.454

1

Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh

1.528

23

1.505

 

 

 

 

 

 

1.505

 

 

2

Trung tâm Thông tin

9.403

53

9.350

 

 

 

 

 

 

9.350

 

 

3

Đài Phát thanh - Truyền hình

59.584

257

59.327

 

 

 

 

59.327

 

 

 

 

5

Trường Chính trị tỉnh

13.812

-

13.812

 

13.812

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường Cao đẳng Thái Nguyên

69.161

619

68.542

 

68.542

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Cao đẳng Y tế

638

-

638

 

638

 

 

 

 

 

 

 

9

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

18.953

 

18.953

 

 

 

 

 

 

18.953

 

 

10

Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

2.403

 

2.403

 

 

 

 

 

 

2.403

 

 

11

Tiểu ban quản lý Quy hoạch Dự án Sông Cầu

120

 

120

 

 

 

 

 

 

120

 

 

12

Chi nhánh Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

13

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên

211

 

211

 

 

 

 

 

 

 

 

211

14

Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20-05D)

267

 

267

 

 

 

 

 

 

 

 

267

15

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty cổ phần quốc tế Thái Việt

309

 

309

 

 

 

 

 

 

 

 

309

16

Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D)

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

350

17

Công ty CP Đầu tư công nghệ Langbiang (Trung tâm 20-08D)

237

 

237

 

 

 

 

 

 

 

 

237

18

Công an tỉnh

23.083

 

23.083

-

1.000

 

 

 

 

 

22.083

 

19

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

85.000

 

85.000

 

14.000

 

 

 

 

 

71.000

 

20

Hỗ trợ 1 số đơn vị khác

49.880

-

49.880

 

-

-

-

-

-

-

-

49.880

 

- Đối ứng dự án

40.000

 

40.000

-

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

- Tòa án tỉnh

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

- Cục Thi hành án tinh

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

- Liên đoàn Lao động tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

- Công đoàn Viên chức tỉnh

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên - Kinh phí đấu nối, sửa chữa các tuyến thu gom nước thải từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

21

Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp

124.773

 

124.773

 

 

 

 

 

 

124.773

 

 

-

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác thủy lợi Thái Nguyên

 

 

119.799

 

 

 

 

 

 

119.799

 

 

-

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương

 

 

4.974

 

 

 

 

 

 

4.974

 

 

22

Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

23

Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

9.380

 

9.380

 

 

 

 

 

 

9.380

 

 

24

Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh

63.516

 

63.516

30.000

33.516

 

 

 

 

 

 

 

V

BẢO HIỂM Y TẾ

283.374

 

283.374

 

 

283.374

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2021 chuyển sang

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Chi từ tiền bảo vệ lớp đất mặt

Tổng thu bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh

Tổng chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã

Trong đó

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi trả lãi vay

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Dự phòng ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng số

6.835.100

6.200.290

470.623

25.500

15.120

3.620.378

10.331.911

4.046.945

30.830

2.932.223

192.562

1

TP Thái Nguyên

2.644.100

2.391.325

213.679

5.500

 

98.914

2.709.418

1.307.195

30.830

533.008

48.828

2

TP Sông Công

723.100

659.600

29.418

 

6.500

168.041

863.559

460.000

 

148.894

16.228

3

Thị xã Phổ Yên

1.900.800

1.693.500

116.286

2.000

3.000

315.651

2.130.437

1.312.500

 

338.814

39.395

4

Huyện Định Hoá

54.220

50.250

14.392

 

70

540.588

605.300

6.750

 

319.328

11.585

5

Huyện Đại Từ

248.820

230.420

27.106

5.000

4.500

688.490

955.516

93.000

 

420.031

18.018

6

Huyện Phú Lương

80.090

71.910

10.634

1.500

 

423.699

507.743

13.500

 

262.585

9.718

7

Huyện Phú Bình

923.000

859.500

17.646

 

1.000

546.607

1.424.753

750.000

 

328.001

27.571

8

Huyện Võ Nhai

204.680

53.055

18.706

3.000

 

461.527

536.288

9.000

 

314.395

10.090

9

Huyện Đồng Hỷ

56.290

190.730

22.756

8.500

50

376.860

598.896

95.000

 

267.166

11.129

 

PHỤ LỤC VI

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

2 059 952

1 960 883

99 069

I

Hỗ trợ vốn đầu tư

1 960 883

1 960 883

 

1

Vốn ngoài nước

355 200

355 200

 

2

Vốn trong nước

1 605 683

1 605 683

 

II

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

99 069

 

99 069

 

PHỤ LỤC VII

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

18.000.000

1

Thu nội địa

15.660.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2.340.000

II

Thu ngân sách địa phương

17.930.386

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

15.155.675

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.304.088

 

Bổ sung cân đối

244.136

 

Bổ sung có mục tiêu

2.059.952

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

470.623

III

Chi ngân sách địa phương

18.263.886

1

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

16.203.934

-

Chi đầu tư phát triển

6.552.532

-

Chi thường xuyên

8.573.470

-

Chi tao nguồn, điều chỉnh tiền lương

655.837

-

Chi trả nợ gốc, lãi và phí vay do chính quyền địa phương vay

38.533

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

-

Dư phòng ngân sách

382.562

2

Chi chương trình mục tiêu

2.059.952

IV

Bội chi ngân sách địa phương

333.500

V

Tổng mức vay của ngân sách địa phương

333.500

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.546.703

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

333.500

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

523.859

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

12

1

Vay trong nước

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

523.859

II

Tổng mức vay trong năm

333.500

III

Trả nợ gốc vay trong năm

26.200

1

Theo nguồn vốn vay

26.200

-

Vay trong nước

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

26.200

 

Trong đó: Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc, dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên)

20.300

2

Theo nguồn trả nợ

26.200

-

Bội thu ngân sách địa phương

26.200

IV

Tổng dư nợ cuối năm

831.159

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

18%

Ghi chú: Không bao gồm Dự án Năng lượng nông thôn 2 (RE II)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 198/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 198/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Phạm Hoàng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản