- 1Luật Đầu tư công 2019
- 2Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018 về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Nghị quyết 136/2021/NQ-HĐND quy định về chức danh, bố trí số lượng người, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 30/2021/QĐ-TTg về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2003 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2313/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 Tỉnh Gia Lai;
Xét Tờ trình số 1862/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 06/12/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương (NSĐP) và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 như sau:
(Có bảng dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 kèm theo)
I. Dự toán ngân sách nhà nước (NSNN):
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Thu cân đối NSNN trên địa bàn Trung ương giao: 5.415.000 triệu đồng.
Địa phương xây dựng thu NSNN trên địa bàn 5.827.000 triệu đồng, tăng 412.000 triệu đồng so với số trung ương giao (trong đó: tiền sử dụng đất tăng 400.000 triệu đồng; thu từ xổ số kiến thiết tăng 7.000 triệu đồng; thu khác ngân sách tăng 5.000 triệu đồng) và bằng 81,3% so với ước thực hiện năm 2021.
2. Tổng thu NSĐP: | 13.398.091 | triệu đồng |
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: - Thu NSTW bổ sung (số liệu của Bộ Tài chính): Bổ sung cân đối ngân sách: Bổ sung có mục tiêu: | 4.901.400 8.496.691 7.151.846 1.344.845 | - - - - |
Chưa bao gồm vốn cho các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022.
3. Dự toán chi NSĐP năm 2022
3.1. Nguyên tắc phân bổ:
a) Việc bố trí vốn NSNN năm 2022 phải đảm bảo thực hiện theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật NSNN, Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán NSNN năm 2022.
Phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2022 theo tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSĐP cho thời kỳ 2022-2025.
b) Phù hợp với khả năng cân đối ngân sách nhà nước năm 2022, Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm giai đoạn 2022 - 2024, Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025.
Ưu tiên bố trí chi đầu tư phát triển trên cơ sở tăng tỷ trọng đầu tư phát triển của NSNN và khả năng giải ngân từng nguồn vốn.
Ưu tiên nguồn lực để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết số 27- NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Ban chấp hành trung ương và Nghị quyết của Quốc hội. Thúc đẩy từng bước nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước, phấn đấu giảm dần tỷ trọng chi thường xuyên, góp phần cơ cấu lại ngân sách nhà nước, sắp xếp bộ máy quản lý hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã, tinh giản biên chế, thực hiện cải cách tiền lương và bảo hiểm xã hội theo các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị của từng cơ quan và địa phương.
c) Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; cải cách hành chính nâng cao chất lượng dịch vụ công, sử dụng hiệu quả ngân sách nhà nước; góp phần đổi mới quản lý tài chính đối với khu vực sự nghiệp công để giảm mức hỗ trợ trực tiếp cho đơn vị sự nghiệp công lập, tăng nguồn bảo đảm chính sách hỗ trợ người nghèo, đối tượng chính sách tiếp cận các dịch vụ sự nghiệp công, khuyến khích xã hội hóa, huy động các nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội.
d) Bố trí chi trả lãi vay đầy đủ, đúng hạn; quản lý chặt chẽ, hiệu quả các khoản vay.
e) Bố trí vốn để thu hồi tạm ứng năm trước.
f) Chỉ tổng hợp đưa vào dự toán đối với các nhiệm vụ chi không thường xuyên khi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Đối với những nhiệm vụ chi đã có chủ trương của cấp có thẩm quyền, nhưng chưa được phê duyệt kế hoạch, chương trình, đề án, dự toán, quy hoạch, thì bố trí kinh phí dự kiến theo từng lĩnh vực đến từng đơn vị dự toán cấp 1. Đơn vị chỉ được sử dụng sau khi kế hoạch, chương trình, đề án,...được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
g) Đảm bảo cân đối nguồn thu và nhiệm vụ chi của NSĐP để thực hiện các chế độ, chính sách của trung ương và địa phương ban hành theo đúng quy định:
- Đảm bảo nguồn thực hiện các nhiệm vụ quan trọng phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng; các chính sách an sinh xã hội, các chính sách về dân tộc thiểu số đã ban hành.
- Đảm bảo mức chi cho sự nghiệp giáo dục và sự nghiệp khoa học công nghệ do trung ương giao.
- Những nhiệm vụ của các bộ, ngành, đoàn thể trung ương giao sẽ đảm bảo theo khả năng của ngân sách.
- Bố trí vốn đối ứng có tính đến yếu tố lồng ghép để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) theo đúng quy định.
- Bố trí kinh phí cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch, thu hút đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoàn trả số kinh phí đã tạm ứng từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh để phục vụ cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.
h) Để bảo đảm nguồn kinh phí thực hiện các chế độ chính sách theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 và Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai, đề nghị:
- UBND huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu so với Kế hoạch HĐND tỉnh giao, sau khi trích tạo nguồn cải cách tiền lương ưu tiên sử dụng để bảo đảm nhiệm vụ chi theo quy định.
- Giao UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các sở, ngành, các huyện, thị xã, thành phố thực hiện kiểm tra, rà soát các nội dung chi chưa cần thiết từ các lĩnh vực theo định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên được giao phù hợp với tình hình thực tế của địa phương để dành nguồn đảm bảo thực hiện Nghị quyết số 136/2021/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh. Riêng kinh phí thực hiện Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai tiếp tục rà soát lại các khoản chi phù hợp với thực tế và theo đúng quy định.
i) Để thực hiện mục tiêu kép vừa chống dịch, vừa phát triển kinh tế, năm 2022, không trích 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh, nhằm để tăng thêm nguồn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
3.2 Tổng chi NSĐP: | 13.433.891 | triệu đồng |
Trong đó: - Chi đầu tư phát triển: |
3.757.315 |
- |
Hiện nay, trung ương chưa giao dự toán chi đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia. | ||
- Chi thường xuyên: | 9.428.457 | - |
Hiện nay, trung ương chưa giao dự toán chi thường xuyên Chương trình mục tiêu quốc gia, nên địa phương chưa cơ sở giao dự toán năm 2022. | ||
Gồm: a) Tổng chi cân đối NSĐP: |
12.089.046 |
triệu đồng. |
So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2021 tăng 9,4%, số tiền 1.042.264 triệu đồng. Trong đó: | ||
- Chi đầu tư phát triển: Gồm: Chi đầu tư xây dựng cơ bản: Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: Chi ủy thác qua NHCS cho vay các đối tượng: Chi từ nguồn bội chi ngân sách: - Chi thường xuyên: Gồm: Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề: Sự nghiệp khoa học và công nghệ: Các khoản chi thường xuyên còn lại: - Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: - Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: - Dự phòng ngân sách: - Chi trả nợ lãi vay: b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: Cụ thể: | 2.510.110
807.310 1.500.000 147.000 20.000 35.800 9.330.817
3.965.194 39.320 5.326.303 1.400 2.000 241.065 3.654 1.344.845 | -
- - - - - -
- - - - - - - -
|
(1) Vốn Trung ương bổ sung thực hiện mục tiêu nhiệm vụ 1.344.845 triệu đồng, gồm: | ||
- Vốn đầu tư: - Vốn sự nghiệp: | 1.247.205 97.640 | triệu đồng. triệu đồng. |
(2) Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: Hiện nay, trung ương chưa giao. | ||
4. Bội chi NSĐP: II. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh: 1. Dự toán thu: | 35.800 | - |
Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: Gồm: - Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: - Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: Bổ sung cân đối ngân sách: Bổ sung có mục tiêu: | 11.720.458
3.223.767 8.496.691 7.151.846 1.344.845 | -
- - - - |
2. Dự toán chi: Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: a) Nhiệm vụ chi của NS cấp tỉnh theo phân cấp: Gồm: |
11.756.258 5.709.783 |
triệu đồng - |
- Chi đầu tư phát triển: - Chi thường xuyên: | 1.361.470 2.915.283 | - - |
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: - Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: - Dự phòng ngân sách: - Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: - Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung: b) Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố: Trong đó: - Bổ sung cân đối ngân sách: - Bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ: 3. Bội chi ngân sách tỉnh: | 3.654 1.400 87.109 2.000 1.338.867 6.046.475
6.020.197 26.278 35.800 | - - - - - -
- - - |
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Bộ Tài chính giao năm 2022 | Dự toán năm 2022 | Chênh lệch dự toán 2022 so dự toán 2021 | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 12,543,414 | 12,987,091 | 13,398,091 | 854,677 |
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp. | 4,420,440 | 4,490,400 | 4,901,400 | 480,960 |
|
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2,292,880 | 2,206,900 | 2,617,900 | 325,020 |
|
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia. | 2,127,560 | 2,283,500 | 2,283,500 | 155,940 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8,091,974 | 8,496,691 | 8,496,691 | 404,717 |
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách. | 6,067,170 | 7,151,846 | 7,151,846 | 1,084,676 |
|
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49) | 478,072 |
|
| -478,072 |
|
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,546,732 | 1,344,845 | 1,344,845 | -201,887 |
|
| Vốn đầu tư |
| 1,247,205 | 1,247,205 | 162,678 |
|
| Vốn sự nghiệp |
| 97,640 | 97,640 | -364,565 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia. |
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| Gồm: |
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới. |
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu nhiệm vụ. | 1,546,732 | 1,344,845 | 1,344,845 | -201,887 |
|
| Vốn đầu tư | 1,084,527 | 1,247,205 | 1,247,205 | 162,678 |
|
| Vốn sự nghiệp | 462,205 | 97,640 | 97,640 | -364,565 |
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư | 31,000 |
|
| -31,000 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang. |
|
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 12,593,514 | 13,022,891 | 13,433,891 | 840,377 |
|
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 11,046,782 | 11,678,046 | 12,089,046 | 1,042,264 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 2,229,410 | 2,103,110 | 2,510,110 | 280,700 |
|
| 1. Chi XDCB tập trung | 807,310 | 827,310 | 807,310 |
|
|
| 2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất | 1,200,000 | 1,100,000 | 1,500,000 | 300,000 |
|
| 3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết. | 152,000 | 140,000 | 147,000 | -5,000 |
|
| 4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn. |
|
|
|
|
|
| 5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) | 20,000 |
| 20,000 |
|
|
| 6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách. | 50,100 | 35,800 | 35,800 | -14,300 |
|
2 | Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư. | 31,000 |
|
| -31,000 |
|
3 | Chi thường xuyên | 8,358,554 | 9,337,037 | 9,330,817 | 972,263 |
|
4 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay. | 2,100 | 3,654 | 3,654 | 1,554 |
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. | 1,400 | 1,400 | 1,400 |
|
|
6 | Dự phòng ngân sách | 219,934 | 232,845 | 241,065 | 21,131 |
|
7 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương. | 204,384 |
| 2,000 | -202,384 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,546,732 | 1,344,845 | 1,344,845 | -201,887 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia. |
|
|
|
|
|
| Gồm: |
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới. |
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ. | 1,546,732 | 1,344,845 | 1,344,845 | -201,887 |
|
| Vốn đầu tư | 1,084,527 | 1,247,205 | 1,247,205 | 162,678 |
|
| Vốn sự nghiệp | 462,205 | 97,640 | 97,640 | -364,565 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 50,100 | 35,800 | 35,800 | -14,300 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 19,808 | 28,200 | 28,200 | 8,392 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 19,808 | 28,200 | 28,200 | 8,392 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh. |
|
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 69,908 | 64,000 | 64,000 (3) | -5,908 | (3) Khi thực hiện phân bổ vốn đầu tư phát triển địa phương phải chủ động dành nguồn để chi trả nợ gốc đến hạn. |
I | Vay để bù đắp bội chi. | 50,100 | 35,800 | 35,800 | -14,300 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 19,808 | 28,200 | 28,200 | 8,392 |
|
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Dự toán năm 2022 | Chênh lệch dự toán 2022 so dự toán 2021 | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 10,985,154 | 11,720,458 | 735,304 |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2,862,180 | 3,223,767 | 361,587 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách TW | 8,091,974 | 8,496,691 | 404,717 |
|
| - Bổ sung cân đối | 6,067,170 | 7,151,846 | 1,084,676 |
|
| - Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49) | 478,072 |
| -478,072 |
|
| - Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1,546,732 | 1,344,845 | -201,887 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
| Gồm: |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1,546,732 | 1,344,845 | -201,887 |
|
| Vốn đầu tư | 1,084,527 | 1,247,205 | 162,678 |
|
| Vốn sự nghiệp | 462,205 | 97,640 | -364,565 |
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 31,000 |
| -31,000 |
|
4 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
|
5 | Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 11,035,254 | 11,756,258 | 179,353 |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp | 5,530,430 | 5,709,783 | 179,353 |
|
a | Chi đầu tư phát triển | 1,151,410 | 1,361,470 | 210,060 |
|
| 1. Chi XDCB tập trung | 379,310 | 379,310 |
|
|
| 2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất | 550,000 | 779,360 | 229,360 |
|
| 3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 152,000 | 147,000 | -5,000 |
|
| 4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn năm trước |
|
|
|
|
| 5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) | 20,000 | 20,000 |
|
|
| 6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách | 50,100 | 35,800 | -14,300 |
|
b | Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư | 31,000 |
| -31,000 |
|
c | Chi thường xuyên | 2,632,946 | 2,915,283 | 282,337 |
|
| 1. Chi sự nghiệp kinh tế | 317,075 | 305,071 | -12,004 |
|
| 2. Chi sự nghiệp môi trường | 29,252 | 31,082 | 1,830 |
|
| 3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 610,724 | 666,119 | 55,395 |
|
| 4. Chi sự nghiệp y tế | 839,532 | 1,080,591 | 241,059 |
|
| 5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 36,546 | 32,020 | -4,526 |
|
| 6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 77,760 | 80,665 | 2,905 |
|
| 7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 22,072 | 25,753 | 3,681 |
|
| 8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | 18,446 | 21,163 | 2,717 |
|
| 9. Chi đảm bảo xã hội | 41,745 | 41,213 | -532 |
|
| 10. Chi quản lý hành chính | 406,871 | 419,693 | 12,822 |
|
| 11. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 180,620 | 166,090 | -14,530 |
|
| 12. Chi khác ngân sách | 52,303 | 42,745 | -9,558 |
|
d | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,100 | 3,654 | 1,554 |
|
e | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,400 | 1,400 |
|
|
f | Dự phòng | 90,390 | 87,109 | -3,281 |
|
g | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 204,384 | 2,000 | -202,384 |
|
h | Kinh phí bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1,416,800 | 1,338,867 | -77,933 |
|
| - Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
| Gồm: |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1,416,800 | 1,338,867 | -77,933 |
|
| Vốn đầu tư | 1,084,527 | 1,247,205 | 162,678 |
|
| Vốn sự nghiệp | 332,273 | 91,662 | -240,611 |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 5,504,824 | 6,046,475 |
|
|
| - Bổ sung cân đối | 4,353,147 | 6,020,197 | 1,667,050 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 585,879 | 26,278 | -559,601 |
|
| - Bổ sung nguồn thực hiện CCTL | 565,798 |
| -565,798 |
|
III | Bội chi ngân sách tỉnh/Bội thu ngân sách tỉnh | 50,100 | 35,800 | -14,300 |
|
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 7,063,084 | 7,724,108 | 2,099,911 |
|
1 | Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp | 1,558,260 | 1,677,633 | 1,558,260 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 5,504,824 | 6,046,475 | 541,651 |
|
| - Bổ sung cân đối | 4,353,147 | 6,020,197 | 1,667,050 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 585,879 | 26,278 | -559,601 |
|
| - Bổ sung nguồn thực hiện CCTL | 565,798 |
| -565,798 |
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn KP năm trước |
|
|
|
|
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 7,063,084 | 7,724,108 | 661,024 |
|
a | Chi đầu tư phát triển | 1,078,000 | 1,148,640 | 70,640 |
|
| 1. Chi XDCB tập trung | 428,000 | 428,000 |
|
|
| 2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 650,000 | 720,640 | 70,640 |
|
b | Chi thường xuyên | 5,725,609 | 6,395,234 | 669,625 |
|
c | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
d | Dự phòng | 129,544 | 153,956 | 24,412 |
|
e | Chi cải sách tiền lương |
|
|
|
|
g | Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 129,932 | 26,278 | -103,654 |
|
| Gồm: |
|
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 129,932 | 26,278 | -103,654 |
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
|
| Vốn sự nghiệp | 129,932 | 26,278 | -103,654 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | Thực hiện năm 2020 | NĂM 2021 | NĂM 2022 | % ƯTH DT 2021 (BTC) | % ƯTH DT 2021 (HĐND) | % DT 2022/DT 2021 (BTC) | % DT 2022/DT 2021 (HĐND) | % DT 2022 (HĐND)/Ư TH 2021 | % DT 2022 (HĐND) /DT 2022 (BTC) | ||||
Dự toán BTC giao | Dự toán HĐND tỉnh giao | Ước thực hiện | Dự kiến Dự toán BTC giao | Dự kiến HĐND tỉnh giao | Chênh lệch | |||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5/2 | 10=5/4 | 11=6/3 | 12=7/4 | 13=7/5 | 14=7/6 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II) | 4,582,385 | 4,552,300 | 5,047,000 | 7,170,900 | 5,415,000 | 5,827,000 | 412,000 | 157.5% | 142.1% | 128.0% | 115.5% | 81.3% | 107.6% |
I | THU NỘI ĐỊA | 4,573,180 | 4,540,100 | 5,034,800 | 5,045,000 | 5,015,000 | 5,427,000 | 412,000 | 111.1% | 100.2% | 119.5% | 107.8% | 107.6% | 108.2% |
| Thu nội địa (không kể thu tiền sử dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận còn lại) | 3,652,218 | 3,400,100 | 3,682,800 | 3,722,900 | 3,775,000 | 3,780,000 | 5,000 | 109.5% | 101.1% | 111.2% | 102.6% | 101.5% | 100.1% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 751,156 | 745,000 | 750,000 | 750,000 | 745,000 | 745,000 |
| 100.7% | 100.0% | 100.0% | 99.3% | 99.3% | 100.0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 481,695 | 461,000 | 466,000 | 412,000 | 440,000 | 440,000 |
| 89.4% | 88.4% | 95.4% | 94.4% | 106.8% | 100.0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 28,168 | 22,000 | 22,000 | 70,000 | 35,000 | 35,000 |
| 318.2% | 318.2% | 159.1% | 159.1% | 50.0% | 100.0% |
| - Thuế tài nguyên | 241,293 | 262,000 | 262,000 | 268,000 | 270,000 | 270,000 |
| 102.3% | 102.3% | 103.1% | 103.1% | 100.7% | 100.0% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 44,962 | 43,000 | 43,000 | 44,000 | 50,000 | 50,000 |
| 102.3% | 102.3% | 116.3% | 116.3% | 113.6% | 100.0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 33,090 | 32,500 | 32,500 | 33,300 | 38,500 | 38,500 |
| 102.5% | 102.5% | 118.5% | 118.5% | 115.6% | 100.0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8,393 | 9,000 | 9,000 | 9,200 | 10,000 | 10,000 |
| 102.2% | 102.2% | 111.1% | 111.1% | 108.7% | 100.0% |
| - Thuế tài nguyên | 3,479 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
| 100.0% | 100.0% | 100.0% | 100.0% | 100.0% | 100.0% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 29,967 | 31,000 | 31,000 | 204,400 | 40,000 | 40,000 |
| 659.4% | 659.4% | 129.0% | 129.0% | 19.6% | 100.0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2,227 | 3,500 | 3,500 | 70,200 | 11,000 | 11,000 |
| 2005.7% | 2005.7% | 314.3% | 314.3% | 15.7% | 100.0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27,740 | 27,500 | 27,500 | 134,200 | 29,000 | 29,000 |
| 488.0% | 488.0% | 105.5% | 105.5% | 21.6% | 100.0% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1,056,055 | 1,070,000 | 1,085,000 | 1,070,000 | 1,210,000 | 1,210,000 |
| 100.0% | 98.6% | 113.1% | 111.5% | 113.1% | 100.0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 845,653 | 840,000 | 845,990 | 825,000 | 987,000 | 987,000 |
| 98.2% | 97.5% | 117.5% | 116.7% | 119.6% | 100.0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 90,639 | 115,000 | 124,000 | 136,000 | 95,000 | 95,000 |
| 118.3% | 109.7% | 82.6% | 76.6% | 69.9% | 100.0% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3,316 | 5,000 | 5,000 | 2,000 | 3,000 | 3,000 |
| 40.0% | 40.0% | 60.0% | 60.0% | 150.0% | 100.0% |
| - Thuế tài nguyên | 116,447 | 110,000 | 110,010 | 107,000 | 125,000 | 125,000 |
| 97.3% | 97.3% | 113.6% | 113.6% | 116.8% | 100.0% |
5 | Lệ phí trước bạ | 205,811 | 200,000 | 233,000 | 227,000 | 230,000 | 230,000 |
| 113.5% | 97.4% | 115.0% | 98.7% | 101.3% | 100.0% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 937 |
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7,721 | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 6,000 | 6,000 |
| 100.0% | 100.0% | 75.0% | 75.0% | 75.0% | 100.0% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 262,723 | 240,000 | 250,000 | 258,000 | 275,000 | 275,000 |
| 107.5% | 103.2% | 114.6% | 110.0% | 106.6% | 100.0% |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 704,328 | 690,000 | 726,000 | 716,000 | 750,000 | 750,000 |
| 103.8% | 98.6% | 108.7% | 103.3% | 104.7% | 100.0% |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 333,232 | 433,320 | 455,930 | 452,160 | 390,000 | 390,000 |
| 104.3% | 99.2% | 90.0% | 85.5% | 86.3% | 100.0% |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 371,096 | 256,680 | 270,070 | 263,840 | 360,000 | 360,000 |
| 102.8% | 97.7% | 140.3% | 133.3% | 136.4% | 100.0% |
10 | Phí, lệ phí | 95,469 | 108,100 | 108,100 | 108,000 | 106,000 | 106,000 |
| 99.9% | 99.9% | 98.1% | 98.1% | 98.1% | 100.0% |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 23,682 | 39,100 | 39,100 | 39,800 | 24,000 | 24,000 |
| 101.8% | 101.8% | 61.4% | 61.4% | 60.3% | 100.0% |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 71,787 | 69,000 | 69,000 | 68,200 | 82,000 | 82,000 |
| 98.8% | 98.8% | 118.8% | 118.8% | 120.2% | 100.0% |
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 |
| 100.0% | 100.0% | 100.0% | 100.0% | 100.0% | 100.0% |
11 | Tiền sử dụng đất | 812,107 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,100,000 | 1,500,000 | 400,000 | 120.0% | 100.0% | 150.0% | 125.0% | 125.0% | 136.4% |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 199,794 | 84,000 | 164,000 | 106,000 | 115,000 | 115,000 |
| 126.2% | 64.6% | 136.9% | 70.1% | 108.5% | 100.0% |
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 259 |
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 215,869 | 150,000 | 228,800 | 154,000 | 173,800 | 178,800 | 5,000 | 102.7% | 67.3% | 119.2% | 78.1% | 116.1% | 102.9% |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 75,248 | 72,980 | 90,000 | 66,100 | 70,000 | 71,000 | 1,000 | 90.6% | 73.4% | 97.3% | 78.9% | 107.4% | 101.4% |
| Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT | 44,320 | 45,000 | 60,000 | 41,371 | 46,000 | 46,000 |
| 91.9% | 69.0% | 102.2% | 76.7% | 111.2% | 100.0% |
| Thu phạt vi phạm hành chính do CQTW thu (Cơ quan thuế) | 10,871 | 12,000 | 12,000 | 12,500 | 11,000 | 12,000 |
| 104.2% | 104.2% | 100.0% | 100.0% | 96.0% | 109.1% |
| Khác do TW xử lý (Quản lý thị trường) | 20,056 | 15,980 | 18,000 |
| 13,000 | 13,000 |
|
|
| 81.4% | 72.2% | #DIV/0! | 100.0% |
| - Thu khác ngân sách địa phương | 140,621 | 77,020 | 138,800 | 87,900 | 103,800 | 107,800 | 4,000 | 114.1% | 63.3% | 140.0% | 77.7% | 122.6% | 103.9% |
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 74,262 | 28,000 | 52,900 | 72,900 | 71,000 | 71,000 |
| 260.4% | 137.8% | 253.6% | 134.2% | 97.4% | 100.0% |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 41,172 | 17,000 | 41,900 | 59,405 | 58,000 | 58,000 |
| 349.4% | 141.8% | 341.2% | 138.4% | 97.6% | 100.0% |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 33,090 | 11,000 | 11,000 | 13,495 | 13,000 | 13,000 |
| 122.7% | 122.7% | 118.2% | 118.2% | 96.3% | 100.0% |
18 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 2,905 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,200 | 3,200 |
| 100.0% | 100.0% | 106.7% | 106.7% | 106.7% | 100.0% |
19 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) | 210 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | 108,645 | 140,000 | 152,000 | 122,000 | 140,000 | 147,000 | 7,000 | 87.1% | 80.3% | 105.0% | 96.7% | 120.5% | 105.0% |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 9,204 | 12,200 | 12,200 | 2,125,900 | 400,000 | 400,000 |
| 17425.4% | 17425.4% | 3278.7% | 3278.7% | 18.8% | 100.0% |
1 | Tổng thu NSĐP được hưởng | 3,991,094 | 3,982,800 | 4,420,440 | 4,445,357 | 4,490,400 | 4,901,400 | 411,000 | 111.6% | 100.6% | 123.1% | 110.9% | 110.3% | 109.2% |
| Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2,010,057 | 1,938,600 | 2,292,880 | 2,231,617 | 2,206,900 | 2,617,900 | 411,000 | 115.1% | 97.3% | 135.0% | 114.2% | 117.3% | 118.6% |
| Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 1,981,037 | 2,044,200 | 2,127,560 | 2,213,740 | 2,283,500 | 2,283,500 |
| 108.3% | 104.1% | 111.7% | 107.3% | 103.2% | 100.0% |
2 | Tổng thu NSTW được hưởng | 591,291 | 569,500 | 626,560 | 2,725,543 | 924,600 | 925,600 | 1,000 | 478.6% | 435.0% | 162.5% | 147.7% | 34.0% | 100.1% |
| Tổng thu NSNN | 4,582,385 | 4,552,300 | 5,047,000 | 7,170,900 | 5,415,000 | 5,827,000 | 412,000 | 157.5% | 142.1% | 128.0% | 115.5% | 81.3% | 107.6% |
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI NSĐP NĂM 2021 VÀ DỰ TOÁN CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu chi | Dự toán năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh % | ||||||||
Dự toán Trung ương giao | Dự toán của địa phương | Ước thực hiện | Dự toán Trung ương giao | Dự toán của địa phương | Tăng, giảm so dự toán Trung ương | Gồm | UTH2021/ DT2021 (HDND) | DT2022 (HĐND)/ DT2021 | DT2022 (HĐND)/ UTH2021 | ||
Chi NS cấp tỉnh | Chi NS huyện | ||||||||||
A | 1 | 2 | 6 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=3/2*100 | 10=5/2*100 | 11=5/3*100 |
Tổng chi NSĐP | 12,124,874 | 12,593,514 | 12,760,030 | 13,022,891 | 13,430,814 | 407,923 | 5,706,707 | 7,724,108 | 101.32% | 106.65% | 105.26% |
A. Chi cân đối NSNN | 10,578,142 | 11,046,782 | 11,038,883 | 11,678,046 | 12,085,969 | 407,923 | 4,367,840 | 7,718,130 | 99.93% | 109.41% | 109.49% |
I. Chi đầu tư phát triển (1) | 2,017,410 | 2,229,410 | 2,200,428 | 2,103,110 | 2,510,110 | 407,000 | 1,361,471 | 1,148,640 | 98.70% | 112.59% | 114.07% |
1. Chi XDCB tập trung | 827,310 | 807,310 | 808,328 | 827,310 | 807,310 | -20,000 | 379,310 | 428,000 | 100.13% | 100.00% | 99.87% |
a. Vốn trong nước | 827,310 | 807,310 | 808,328 | 827,310 | 807,310 | -20,000 | 379,310 | 428,000 | 100.13% | 100.00% | 99.87% |
Tr.đó : Chi Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,100,000 | 1,500,000 | 400,000 | 779,360 | 720,640 | 100.00% | 125.00% | 125.00% |
3. Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 140,000 | 152,000 | 122,000 | 140,000 | 147,000 | 7,000 | 147,000 |
| 80.26% | 96.71% | 120.49% |
4. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) |
| 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 20,000 |
| 100.00% | 100.00% | 100.00% |
5. Từ vốn đầu tư chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách | 50,100 | 50,100 | 50,100 | 35,800 | 35,800 |
| 35,800 |
| 100.00% | 71.46% | 71.46% |
II. Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư |
| 31,000 | 31,000 |
|
|
|
|
| 100.00% |
|
|
III. Chi thường xuyên | 8,346,671 | 8,358,554 | 8,803,793 | 9,337,037 | 9,327,740 | -9,297 | 2,912,206 | 6,415,534 | 105.33% | 111.60% | 105.95% |
1. Chi an ninh - quốc phòng |
|
|
|
| 289,236 |
| 166,090 | 123,146 |
|
|
|
2. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3,490,298 | 3,556,881 |
| 3,950,544 | 3,965,194 | 14,650 | 666,119 | 3,299,075 |
| 111.48% |
|
3. Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
| 1,080,591 | 1,080,591 | 1,080,591 |
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 26,031 | 42,836 |
| 25,623 | 39,320 | 13,697 | 32,020 | 7,300 |
| 91.79% |
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
|
|
| 135,391 |
| 80,665 | 54,726 |
|
|
|
6. Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| 139,016 |
| 31,082 | 107,934 |
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
|
|
| 54,882 |
| 25,753 | 29,129 |
|
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
|
|
| 36,891 |
| 21,163 | 15,728 |
|
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
| 514,578 |
| 41,213 | 473,365 |
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
| 1,252,000 |
| 305,071 | 946,929 |
|
|
|
11. Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
| 1,685,259 |
| 419,693 | 1,265,566 |
|
|
|
12. Chi khác ngân sách |
|
|
|
| 135,381 |
| 42,745 | 92,636 |
|
|
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,400 | 1,400 | 2,550 | 1,400 | 1,400 |
| 1,400 |
| 182.14% | 100.00% | 54.90% |
IV. Chi CC tiền lương |
| 204,384 |
|
| 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
| 0.98% |
|
V. Dự phòng | 210,561 | 219,934 |
| 232,845 | 241,065 | 8,220 | 87,109 | 153,956 |
| 109.61% |
|
VI. Chi trả nợ lãi vay | 2,100 | 2,100 | 1,113 | 3,654 | 3,654 |
| 3,654 |
| 53.00% | 174.00% | 328.30% |
VII. Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi các CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung | 1,546,732 | 1,546,732 | 1,721,146 | 1,344,845 | 1,344,845 |
| 1,338,867 | 5,978 | 111.28% | 86.95% | 78.14% |
Vốn đầu tư | 1,084,527 | 1,084,527 | 1,062,836 | 1,247,205 | 1,247,205 |
| 1,247,205 |
| 98.00% | 115.00% | 117.35% |
Vốn sự nghiệp | 462,205 | 462,205 | 658,310 | 97,640 | 97,640 |
| 91,662 | 5,978 | 142.43% | 21.12% | 14.83% |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1,546,732 | 1,546,732 | 1,721,146 | 1,344,845 | 1,344,845 |
| 1,338,867 | 5,978 | 111.28% | 86.95% | 78.14% |
Vốn đầu tư | 1,084,527 | 1,084,527 | 1,062,836 | 1,247,205 | 1,247,205 |
| 1,247,205 |
| 98.00% | 115.00% | 117.35% |
Vốn trong nước | 864,591 | 864,527 | 847,236 | 1,021,690 | 1,021,690 |
| 1,021,690 |
| 98.00% | 118.18% | 120.59% |
Vốn ngoài nước | 219,936 | 219,936 | 215,600 | 225,515 | 225,515 |
| 225,515 |
| 98.03% | 102.54% | 104.60% |
Vốn sự nghiệp | 462,205 | 462,205 | 658,310 | 97,640 | 97,640 |
| 91,662 | 5,978 | 142.43% | 21.12% | 14.83% |
Vốn trong nước |
|
|
| 94,060 | 94,060 |
| 88,082 | 5,978 |
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
| 3,580 | 3,580 |
| 3,580 |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trong đó đã bao gồm 64.000 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu thu | Dự toán 2022 | Cơ quan TW và tỉnh thu | Pleiku | An Khê | Kbang | Đăk Đoa | Mang Yang | Chư Păh | Ia Grai | Đăk Pơ | Kông Chro | Đức Cơ | Chư Prông | Chư Sê | Ia Pa | Phú Thiện | Ayun Pa | Krông Pa | Chư Pưh |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG THU NSNN | 5,827,000 | 3,170,540 | 1,374,110 | 128,975 | 45,820 | 422,280 | 25,720 | 47,210 | 66,770 | 29,500 | 20,535 | 54,590 | 56,590 | 103,330 | 18,060 | 30,080 | 128,750 | 40,310 | 63,830 |
| Thu NS TW hưởng | 925,600 | 827,074 | 14,190 | 5,500 | 3,681 | 3,170 | 1,560 | 2,190 | 2,580 | 1,300 | 1,655 | 3,450 | 3,120 | 3,630 | 1,310 | 2,640 | 42,660 | 3,130 | 2,760 |
| Thu NS tỉnh hưởng theo phân cấp | 3,223,767 | 2,343,466 | 449,460 | 8,633 | 1,359 | 336,390 | 1,470 | 4,040 | 3,910 | 1,050 | 2,433 | 2,820 | 3,380 | 5,917 | 2,090 | 1,500 | 48,910 | 1,560 | 5,380 |
| Thu NS huyện hưởng theo phân cấp | 1,677,633 |
| 910,460 | 114,843 | 40,780 | 82,720 | 22,690 | 40,980 | 60,280 | 27,150 | 16,448 | 48,320 | 50,090 | 93,783 | 14,660 | 25,940 | 37,180 | 35,620 | 55,690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| THU CÂN ĐỐI NSNN (I II) | 5,827,000 | 3,170,540 | 1,374,110 | 128,975 | 45,820 | 422,280 | 25,720 | 47,210 | 66,770 | 29,500 | 20,535 | 54,590 | 56,590 | 103,330 | 18,060 | 30,080 | 128,750 | 40,310 | 63,830 |
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 5,427,000 | 2,770,540 | 1,374,110 | 128,975 | 45,820 | 422,280 | 25,720 | 47,210 | 66,770 | 29,500 | 20,535 | 54,590 | 56,590 | 103,330 | 18,060 | 30,080 | 128,750 | 40,310 | 63,830 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 745,000 | 738,030 | 800 | 200 |
| 50 | 200 | 900 | 250 | 50 | 100 | 200 | 1,600 | 250 | 850 | 650 | 400 | 100 | 370 |
a | Thuế giá trị gia tăng | 440,000 | 433,030 | 800 | 200 |
| 50 | 200 | 900 | 250 | 50 | 100 | 200 | 1,600 | 250 | 850 | 650 | 400 | 100 | 370 |
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 35,000 | 35,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Thuế tài nguyên | 270,000 | 270,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ DNNN Địa phương | 50,000 | 35,330 | 500 | 300 | 200 | 400 | 200 | 500 | 50 | 150 | 200 | 200 | 200 | 450 | 150 | 250 | 10,400 | 300 | 220 |
a | Thuế giá trị gia tăng | 38,500 | 26,170 | 300 | 120 | 80 | 230 | 110 | 330 | 50 | 120 | 70 | 70 | 70 | 240 | 10 | 110 | 10,200 | 100 | 120 |
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10,000 | 8,555 | 200 | 180 | 30 | 70 | 45 | 90 |
| 30 | 40 | 70 | 90 | 210 | 10 | 110 | 200 | 30 | 40 |
c | Thuế tài nguyên | 1,500 | 605 |
|
| 90 | 100 | 45 | 80 |
|
| 90 | 60 | 40 |
| 130 | 30 |
| 170 | 60 |
3 | Thu từ DN có vốn Đầu tư nước ngoài | 40,000 | 38,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
a | Thuế giá trị gia tăng | 11,000 | 9,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29,000 | 29,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế CTN và DV Ngoài quốc doanh | 1,210,000 | 765,225 | 235,125 | 29,000 | 24,400 | 11,100 | 7,000 | 6,300 | 12,000 | 12,400 | 7,600 | 11,700 | 16,000 | 17,600 | 6,200 | 10,900 | 12,050 | 16,100 | 9,300 |
a | Thuế giá trị gia tăng | 987,000 | 600,657 | 200,525 | 26,900 | 17,950 | 10,100 | 6,118 | 5,350 | 10,600 | 11,820 | 5,530 | 11,070 | 14,680 | 16,180 | 5,650 | 9,750 | 11,080 | 14,950 | 8,090 |
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 95,000 | 63,090 | 22,000 | 1,000 | 850 | 900 | 400 | 600 | 750 | 400 | 500 | 400 | 1,250 | 1,100 | 400 | 200 | 600 | 450 | 110 |
c | Thuế TTĐB hàng nội địa | 3,000 | 650 | 1,000 | 200 | 100 | 100 | 80 | 50 | 100 | 60 | 70 | 150 | 20 | 200 | 20 | 50 | 100 | 50 |
|
d | Thuế tài nguyên | 125,000 | 100,828 | 11,600 | 900 | 5,500 |
| 402 | 300 | 550 | 120 | 1,500 | 80 | 50 | 120 | 130 | 900 | 270 | 650 | 1,100 |
5 | Thuế nhà đất/Thuế sd đất phi NN | 6,000 |
| 3,725 | 800 | 50 | 250 | 50 |
| 30 | 50 | 15 |
| 100 | 400 |
| 150 | 350 | 30 |
|
6 | Tiền sử dụng đất | 1,500,000 |
| 813,000 | 65,325 | 7,000 | 386,600 | 8,000 | 25,000 | 34,000 | 8,000 | 1,975 | 24,000 | 15,000 | 50,000 | 1,600 | 3,000 | 7,500 | 10,000 | 40,000 |
a | Dự án do ngân sách cấp tỉnh đầu tư và thu từ các tổ chức kinh tế | 846,000 |
| 474,400 |
|
| 371,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án do ngân sách huyện đầu tư và thu từ các hộ gia đình, cá nhân | 654,000 |
| 338,600 | 65,325 | 7,000 | 15,000 | 8,000 | 25,000 | 34,000 | 8,000 | 1,975 | 24,000 | 15,000 | 50,000 | 1,600 | 3,000 | 7,500 | 10,000 | 40,000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 230,000 |
| 150,550 | 11,000 | 2,500 | 5,300 | 2,400 | 3,100 | 4,900 | 2,000 | 1,550 | 8,300 | 7,500 | 9,000 | 3,100 | 5,700 | 7,500 | 2,700 | 2,900 |
8 | Thu phí và lệ phí | 106,000 | 50,390 | 18,500 | 4,800 | 2,380 | 2,750 | 1,300 | 1,700 | 2,400 | 1,800 | 1,530 | 1,550 | 2,700 | 3,350 | 1,200 | 2,100 | 2,400 | 2,200 | 2,950 |
a | Phí và lệ phí Trung ương | 24,000 | 2,750 | 5,000 | 1,600 | 1,100 | 1,750 | 500 | 850 | 1,250 | 500 | 400 | 650 | 1,700 | 1,400 | 450 | 650 | 1,200 | 700 | 1,550 |
b | Phí và lệ phí tỉnh | 48,640 | 47,640 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
c | Phí và lệ phí huyện, xã | 33,360 |
| 13,500 | 2,500 | 1,280 | 1,000 | 800 | 850 | 1,150 | 1,300 | 1,130 | 900 | 1,000 | 1,950 | 750 | 1,450 | 900 | 1,500 | 1,400 |
| Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | 7,000 |
| 3,160 | 340 | 270 |
| 270 | 140 | 210 | 50 | 1,060 | 20 | 80 | 70 | 20 | 300 | 60 | 160 | 790 |
9 | Thuế BVMT/Phí xăng dầu | 750,000 | 673,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77,000 |
|
|
a | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 390,000 | 350,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,000 |
|
|
b | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 360,000 | 323,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37,000 |
|
|
10 | Thuế thu nhập cá nhân | 275,000 | 113,200 | 68,200 | 10,000 | 4,100 | 11,600 | 3,800 | 5,800 | 9,300 | 2,400 | 2,300 | 4,300 | 8,500 | 14,500 | 1,500 | 3,200 | 4,700 | 3,400 | 4,200 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 115,000 | 53,700 | 57,000 | 230 | 160 | 200 | 150 | 400 | 400 | 200 | 300 | 600 | 500 | 580 | 50 | 200 | 200 | 20 | 110 |
a | Thuê đất từ DNNN | 103,700 | 53,700 | 50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thuê đất từ DN NQD | 11,300 |
| 7,000 | 230 | 160 | 200 | 150 | 400 | 400 | 200 | 300 | 600 | 500 | 580 | 50 | 200 | 200 | 20 | 110 |
12 | Thu tiền cấp quyền khai thác K.sản | 71,000 | 64,210 | 2,600 | 800 | 630 |
|
|
|
|
| 1,250 |
|
| 210 | 1,300 |
|
|
|
|
a | Giấy phép do Trung ương cấp | 58,000 | 56,870 | 500 |
| 630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 13,000 | 7,340 | 2,100 | 800 |
|
|
|
|
|
| 1,250 |
|
| 210 | 1,300 |
|
|
|
|
13 | Thu từ xổ số kiến thiết | 147,000 | 147,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý | 12,000 | 1,215 | 5,000 | 670 | 580 | 550 | 300 | 300 | 370 | 150 | 155 | 150 | 400 | 660 | 100 | 650 | 250 | 250 | 250 |
16 | Thu khác và phạt các loại | 170,000 | 90,740 | 19,110 | 5,850 | 3,820 | 3,480 | 2,320 | 3,210 | 3,070 | 2,300 | 3,560 | 3,590 | 2,590 | 6,330 | 2,010 | 3,280 | 6,000 | 5,210 | 3,530 |
a | Phạt trật tự an toàn giao thông | 55,000 | 27,500 | 4,110 | 3,460 | 1,670 | 930 | 810 | 1,110 | 1,030 | 700 | 1,180 | 2,840 | 1,090 | 1,680 | 810 | 1,430 | 1,290 | 2,330 | 1,030 |
| - Công an tỉnh thu | 20,300 | 20,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thanh tra giao thông tỉnh thu | 7,200 | 7,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Công an huyện, thị xã, thành phố thu | 25,700 |
| 3,840 | 3,230 | 1,560 | 870 | 760 | 1,040 | 960 | 650 | 1,100 | 2,650 | 1,020 | 1,570 | 760 | 1,340 | 1,210 | 2,180 | 960 |
| - Cơ quan nhà nước cấp huyện và Công an xã, các lực lượng cấp xã xử lý | 1,800 |
| 270 | 230 | 110 | 60 | 50 | 70 | 70 | 50 | 80 | 190 | 70 | 110 | 50 | 90 | 80 | 150 | 70 |
b | Thu khác ngân sách và phạt các loại | 102,000 | 50,240 | 15,000 | 2,390 | 2,150 | 2,550 | 1,510 | 2,100 | 2,040 | 1,600 | 2,380 | 750 | 1,500 | 4,650 | 1,200 | 1,850 | 4,710 | 2,880 | 2,500 |
c | Thu khác của Quản lý thị trường và các cơ quan Trung ương | 13,000 | 13,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 400,000 | 400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế Giá trị gia tăng | 400,000 | 400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (1 2) | 7,724,108 |
| 1,336,167 | 382,864 | 392,031 | 513,994 | 354,163 | 411,546 | 479,244 | 256,345 | 345,983 | 424,979 | 559,198 | 524,984 | 306,003 | 343,327 | 252,951 | 467,977 | 372,355 |
1 | Thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp | 1,677,633 |
| 910,460 | 114,843 | 40,780 | 82,720 | 22,690 | 40,980 | 60,280 | 27,150 | 16,448 | 48,320 | 50,090 | 93,783 | 14,660 | 25,940 | 37,180 | 35,620 | 55,690 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 6,046,475 |
| 425,707 | 268,021 | 351,251 | 431,274 | 331,473 | 370,566 | 418,964 | 229,195 | 329,536 | 376,659 | 509,108 | 431,201 | 291,343 | 317,387 | 215,771 | 432,357 | 316,665 |
a | Bổ sung cân đối | 6,020,197 |
| 423,473 | 267,787 | 351,017 | 428,642 | 330,571 | 368,154 | 417,277 | 228,961 | 328,466 | 375,103 | 504,665 | 430,096 | 289,306 | 316,717 | 215,537 | 430,140 | 314,288 |
b | Bổ sung có mục tiêu | 26,278 |
| 2,234 | 234 | 234 | 2,632 | 902 | 2,412 | 1,687 | 234 | 1,070 | 1,556 | 4,443 | 1,105 | 2,037 | 670 | 234 | 2,217 | 2,377 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu chi | Dự toán 2022 | Pleiku | An Khê | Kbang | Đăk Đoa | Mang Yang | Chư Păh | Ia Grai | Đăk Pơ | Kông Chro | Đức Cơ | Chư Prông | Chư Sê | Ia Pa | Phú Thiện | Ayun Pa | Krông Pa | Chư Pưh |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (A B) | 7,724,108 | 1,336,167 | 382,864 | 392,031 | 513,994 | 354,163 | 411,546 | 479,244 | 256,345 | 345,983 | 424,979 | 559,198 | 524,984 | 306,003 | 343,327 | 252,951 | 467,977 | 372,355 |
A | CHI CÂN ĐỐI NS (I II III) | 7,697,830 | 1,333,933 | 382,630 | 391,797 | 511,362 | 353,261 | 409,134 | 477,557 | 256,111 | 344,913 | 423,423 | 554,755 | 523,879 | 303,966 | 342,657 | 252,717 | 465,760 | 369,978 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,148,640 | 453,988 | 81,867 | 29,526 | 75,777 | 29,288 | 45,639 | 55,363 | 23,437 | 27,228 | 42,954 | 41,869 | 75,583 | 23,036 | 22,395 | 29,827 | 35,411 | 55,453 |
1 | Vốn XDCB tập trung | 428,000 | 54,368 | 23,074 | 23,226 | 25,117 | 22,088 | 23,139 | 24,763 | 16,237 | 25,450 | 21,354 | 28,369 | 30,583 | 21,596 | 19,695 | 23,077 | 26,411 | 19,453 |
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 720,640 | 399,620 | 58,793 | 6,300 | 50,660 | 7,200 | 22,500 | 30,600 | 7,200 | 1,778 | 21,600 | 13,500 | 45,000 | 1,440 | 2,700 | 6,750 | 9,000 | 36,000 |
II | Chi thường xuyên (1) | 6,395,234 | 853,266 | 293,110 | 354,435 | 425,358 | 316,908 | 355,312 | 412,643 | 227,552 | 310,788 | 372,001 | 501,791 | 437,818 | 274,851 | 313,409 | 217,836 | 421,034 | 307,125 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3,299,075 | 392,447 | 142,605 | 202,805 | 224,375 | 175,100 | 176,671 | 227,196 | 103,840 | 163,455 | 199,202 | 265,881 | 239,488 | 140,427 | 173,494 | 87,465 | 222,240 | 162,384 |
2 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 7,300 | 600 | 500 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 500 | 400 | 400 | 500 | 400 | 400 |
3 | Chi từ tiền thuê đất | 4,520 | 2,800 | 92 | 64 | 80 | 60 | 160 | 160 | 80 | 120 | 240 | 200 | 232 | 20 | 80 | 80 | 8 | 44 |
III | Dự phòng ngân sách | 153,956 | 26,679 | 7,653 | 7,836 | 10,227 | 7,065 | 8,183 | 9,551 | 5,122 | 6,898 | 8,468 | 11,095 | 10,478 | 6,079 | 6,853 | 5,054 | 9,315 | 7,400 |
B | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 26,278 | 2,234 | 234 | 234 | 2,632 | 902 | 2,412 | 1,687 | 234 | 1,070 | 1,556 | 4,443 | 1,105 | 2,037 | 670 | 234 | 2,217 | 2,377 |
1 | Kinh phí thực hiện giao rừng, cho thuê rừng | 7,370 | 0 | 0 | 0 | 1,091 | 0 | 638 | 0 | 0 | 836 | 201 | 1,047 | 0 | 932 | 0 | 0 | 1,547 | 1,078 |
2 | Kinh phí tăng cường công tác bảo vệ rừng cấp xã | 2,074 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 1,850 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 194 |
3 | Hỗ trợ kinh phí Tiểu đội dân quân thường trực | 10,856 | 0 | 0 | 0 | 1,307 | 668 | 1,540 | 1,453 | 0 | 0 | 1,091 | 1,312 | 871 | 871 | 436 | 0 | 436 | 871 |
4 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 3,978 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 |
5 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (dự án xây dựng mương thoát nước dọc các vị trí của xã số 1, 2, 3 thuộc dự án nâng cấp mở rộng Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh) đoạn qua thành phố Pleiku) | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi thường xuyên: Bao gồm 10% tiết kiệm năm 2022 để thực hiện cải cách tiền lương. Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề, chi sự nghiệp khoa học công nghệ là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh.
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI HOẠT ĐỘNG NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng số | 317,075 | 52,618 | 252,453 | 305,071 | 15,189 | 289,882 |
|
I | Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 197,015 | 45,657 | 146,523 | 192,180 | 12,602 | 179,578 |
|
1 | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 116,340 | 39,452 | 46,045 | 85,497 | 3,036 | 82,461 |
|
2 | Văn phòng UBND Tỉnh | 669 | 516 | 317 | 833 | 32 | 801 |
|
3 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 31,393 | 592 | 39,110 | 39,702 | 3,911 | 35,791 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3,305 | 777 | 2,835 | 3,612 | 284 | 3,328 |
|
5 | Sở Công thương | 5,457 | 1,248 | 10,611 | 11,859 | 813 | 11,046 |
|
6 | Sở Tư pháp | 4,087 | 1,501 | 2,307 | 3,808 | 225 | 3,583 |
|
7 | Sở Nội vụ | 1,074 | 790 | 582 | 1,372 | 58 | 1,314 |
|
8 | Sở Thông Tin & Truyền thông | 28,630 | 781 | 29,509 | 30,290 | 2,951 | 27,339 |
|
9 | Sở Xây dựng | 967 |
| 5,514 | 5,514 | 481 | 5,033 |
|
10 | Sở Y tế | 305 |
| 305 | 305 | 31 | 274 |
|
11 | Sở Khoa học - Công nghệ | 113 |
| 106 | 106 | 11 | 95 |
|
12 | Sở Lao động, Thương binh & Xã hội | 70 |
| 70 | 70 | 7 | 63 |
|
13 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 280 |
| 278 | 278 | 28 | 250 |
|
14 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 2,162 |
| 3,429 | 3,429 | 343 | 3,086 |
|
15 | Sở Giao thông vận tải | 1,021 |
| 1,205 | 1,205 |
| 1,205 |
|
16 | Ban Dân tộc (Kinh phí trích từ nguồn thu hồi qua công tác thanh tra) |
|
| 390 | 390 |
| 390 |
|
17 | Sở Tài chính | 1,142 |
| 3,910 | 3,910 | 391 | 3,519 |
|
II | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 120,060 | 6,961 | 105,930 | 112,891 | 2,587 | 110,304 |
|
1 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới | 200 |
| 165 | 165 | 17 | 148 |
|
2 | Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài Nguyên và Môi trường) | 15,370 |
| 8,370 | 8,370 |
| 8,370 |
|
3 | Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT | 9,390 |
| 7,200 | 7,200 | 720 | 6,480 | Kinh phí thực hiện căn cứ trên tiến độ thu thực tế |
| - Ban An toàn giao thông tỉnh |
|
| 3,780 | 3,780 | 378 | 3,402 | Trong đó: KP xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ: 2.070 trđ |
| - Các đơn vị tham gia phối hợp |
|
| 3,420 | 3,420 | 342 | 3,078 |
|
4 | Chi các khoản thu phạt VPHC, thu qua thanh tra theo chế độ phát sinh trong năm | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí trích thu hồi qua công tác thanh tra (Thanh tra tỉnh) | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 | 300 | 2,700 |
|
6 | Bố trí vốn đối ứng CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) | 1,404 |
| 1,404 | 1,404 |
| 1,404 |
|
7 | Bố trí vốn đối ứng vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) | 15,840 |
| 15,840 | 15,840 |
| 15,840 |
|
8 | Kinh phí Cơ quan quản lý Quỹ phòng chống thiên tai | 234 |
| 226 | 226 | 12 | 214 |
|
9 | Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh | 10,199 | 5,495 | 2,334 | 7,829 | 228 | 7,601 |
|
10 | Công ty khai thác công trình thủy lợi | 42,410 |
| 37,111 | 37,111 |
| 37,111 |
|
11 | Công ty cổ phần cà phê Gia Lai | 206 |
|
|
|
|
|
|
12 | Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn | 823 |
|
|
|
|
|
|
13 | Công ty TNHH MTV LN Sơ Pai |
|
| 41 | 41 |
| 41 |
|
14 | Công ty TNHH MTV LN Lơ Ku |
|
| 34 | 34 |
| 34 |
|
15 | Công ty TNHH MTV LN Ka Nak |
|
| 38 | 38 |
| 38 |
|
16 | Công ty TNHH MTV LN Đăk Roong |
|
| 88 | 88 |
| 88 |
|
17 | Công ty TNHH MTV LN Trạm Lập |
|
| 60 | 60 |
| 60 |
|
18 | Công ty TNHH MTV LN Kông Chro |
|
| 56 | 56 |
| 56 |
|
19 | Công ty TNHH MTV LN Hà Nừng |
|
| 26 | 26 |
| 26 |
|
20 | Công ty Kinh doanh HXK Quang Đức |
|
| 752 | 752 |
| 752 |
|
21 | Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang |
|
| 2,206 | 2,206 |
| 2,206 |
|
22 | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê |
|
| 2,454 | 2,454 |
| 2,454 |
|
23 | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông |
|
| 5,089 | 5,089 |
| 5,089 |
|
24 | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh |
|
| 3,401 | 3,401 |
| 3,401 |
|
25 | Liên minh Hợp tác xã | 2,303 | 1,466 | 1,387 | 2,853 | 139 | 2,714 |
|
26 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải) | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 | 500 | 4,500 |
|
27 | Hội Nông dân tỉnh (Quỹ hỗ trợ nông dân) |
|
| 2,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
28 | Quy hoạch tổng thể "Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử phong trào nông dân Tây Sơn trên đất Gia Lai" (Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch) |
|
| 938 | 938 |
| 938 |
|
29 | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh (Hỗ trợ sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng đường tuần tra biên giới) |
|
| 6,710 | 6,710 | 671 | 6,039 |
|
30 | Các sự nghiệp kinh tế khác | 11,681 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng số | 29,252 |
| 31,082 | 31,082 | 408 | 30,674 |
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 28,502 |
| 30,332 | 30,332 | 333 | 29,999 |
|
2 | Công an tỉnh (Công tác đấu tranh phòng chống tội phạm môi trường) | 750 |
| 750 | 750 | 75 | 675 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
i | Tổng cộng | 600,372 | 363,233 | 293,787 | 657,020 | 23,040 | 633,980 |
|
I | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 546,809 | 343,055 | 242,388 | 585,443 | 19,918 | 565,525 |
|
1 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 540,139 | 343,055 | 234,661 | 577,716 | 19,143 | 558,573 |
|
2 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 6,670 |
| 7,727 | 7,727 | 773 | 6,954 |
|
II | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 53,563 | 20,178 | 51,399 | 71,577 | 3,122 | 68,455 |
|
1 | Trường Cao đẳng Gia Lai | 42,200 | 19,846 | 30,502 | 50,348 | 1,439 | 48,909 |
|
2 | Hội khuyến học | 669 | 332 | 318 | 650 | 32 | 618 |
|
3 | Kinh phí hỗ trợ sau đại học | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
4 | Đào tạo lại cán bộ, công chức, viên chức | 5,464 |
| 14,872 | 14,872 | 1,489 | 13,383 |
|
5 | Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho cho lực lượng công an xã (Công an tỉnh) | 1,322 |
| 1,322 | 1,322 | 80 | 1,242 |
|
6 | Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho Bảo vệ Dân phố (Công an tỉnh) | 601 |
| 601 | 601 | 36 | 565 |
|
7 | Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng (BCH Quân sự tỉnh) | 471 |
| 547 | 547 | 11 | 536 |
|
8 | Hội đồng giáo dục quốc phòng (BCH Quân sự tỉnh) | 120 |
| 256 | 256 | 13 | 243 |
|
9 | Mở 1 lớp bồi dưỡng tiếng Campuchia (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) | 100 |
| 100 | 100 | 10 | 90 |
|
10 | Tập huấn quân sự cấp xã (BCH Quân sự tỉnh) | 616 |
| 705 | 705 | 9 | 696 |
|
11 | Bồi dưỡng chức danh chỉ huy trưởng (BCH Quân sự tỉnh) |
|
| 176 | 176 | 3 | 173 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng cộng | 10,352 | 6,235 | 2,864 | 9,099 | 286 | 8,813 |
|
1 | Trường Chính trị | 8,345 | 6,235 | 1,399 | 7,634 | 140 | 7,494 |
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy (Bồi dưỡng quần chúng kết nạp đảng, đảng viên mới, kiến thức quốc phòng, quán triệt các nghị quyết của Đảng, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng, đoàn của Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp) | 460 |
| 353 | 353 | 35 | 318 |
|
3 | Văn phòng Tỉnh ủy (Hỗ trợ 03 Đảng ủy Công an, Quân sự, Biên phòng trong công tác bồi dưỡng đảng viên và quán triệt các NQ của Đảng) | 240 |
| 240 | 240 | 24 | 216 |
|
4 | Văn phòng Tỉnh ủy (Đào tạo mở các lớp bồi dưỡng ngắn hạn cho các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Gia Lai) | 1,307 |
| 872 | 872 | 87 | 785 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng cộng | 839,532 | 221,146 | 859,445 | 1,080,591 | 11,440 | 1,069,151 |
|
I | Sở Y tế | 377,867 | 219,430 | 158,410 | 377,840 | 11,293 | 366,547 |
|
II | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 461,665 | 1,716 | 701,035 | 702,751 | 147 | 702,604 |
|
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3,042 | 1,476 | 1,217 | 2,693 | 122 | 2,571 |
|
2 | Hội Đông y | 565 | 240 | 253 | 493 | 25 | 468 |
|
3 | KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo (BHXH tỉnh) | 458,058 |
| 663,902 | 663,902 |
| 663,902 |
|
4 | Kinh phí hỗ trợ thêm mức đóng BHYT cho một số đối tượng |
|
| 22,736 | 22,736 |
| 22,736 |
|
6 | Sự nghiệp y tế khác |
|
| 12,927 | 12,927 |
| 12,927 | (1) |
Ghi chú: (1) Kinh phí dự phòng để bố trí thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2021-2025
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng cộng | 36,546 |
| 32,020 | 32,020 | 2,495 | 29,525 |
|
1 | Sở Khoa học & Công nghệ | 31,476 |
| 27,310 | 27,310 | 2,024 | 25,286 |
|
2 | Sở Thông tin & Truyền thông | 140 |
| 173 | 173 | 17 | 156 |
|
3 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh (Chi các Hội thi sáng tạo Kỹ thuật, các hoạt động KHCN khác) | 930 |
| 537 | 537 | 54 | 483 |
|
4 | Chi nhiệm vụ phát sinh (trong đó chi các đề tài, dự án thực hiện mới trong năm 2022, các hoạt động KHCN khác…) | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 | 400 | 3,600 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng cộng | 77,760 | 14,406 | 66,259 | 80,665 | 3,815 | 76,850 |
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 45,131 | 12,564 | 33,391 | 45,955 | 3,158 | 42,797 |
|
2 | Tỉnh đoàn thanh niên | 2,996 | 996 | 2,099 | 3,095 | 210 | 2,885 |
|
3 | Sở Thông tin & Truyền thông | 1,913 |
| 3,006 | 3,006 | 301 | 2,705 |
|
4 | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 27,720 | 846 | 27,763 | 28,609 | 146 | 28,463 |
|
4.1 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 300 |
| 300 | 300 | 30 | 270 |
|
4.2 | Hội Văn học nghệ thuật | 2,026 | 846 | 1,164 | 2,010 | 116 | 1,894 |
|
4.3 | Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai | 25,394 |
| 26,299 | 26,299 |
| 26,299 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng cộng | 22,072 | 8,046 | 17,707 | 25,753 | 537 | 25,216 |
|
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 22,072 | 8,046 | 17,707 | 25,753 | 537 | 25,216 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng cộng | 18,446 | 2,437 | 18,726 | 21,163 | 1,872 | 19,291 |
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 18,446 | 2,437 | 18,726 | 21,163 | 1,872 | 19,291 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng cộng | 41,745 | 10,259 | 30,954 | 41,213 | 1,218 | 39,995 |
|
1 | Sở Lao động, Thương binh & Xã hội | 31,002 | 8,261 | 22,732 | 30,993 | 1,018 | 29,975 |
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1,940 |
| 1,940 | 1,940 |
| 1,940 |
|
3 | Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác | 8,803 | 1,998 | 6,282 | 8,280 | 200 | 8,080 |
|
3.1 | Hội cựu tù chính trị yêu nước | 705 | 465 | 220 | 685 | 22 | 663 |
|
3.2 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 1,613 | 393 | 728 | 1,121 | 46 | 1,075 |
|
3.3 | Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng | 772 | 412 | 378 | 790 | 38 | 752 |
|
3.4 | Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 494 | 278 | 378 | 656 | 38 | 618 |
|
3.5 | Hội người mù | 897 | 450 | 558 | 1,008 | 56 | 952 |
|
3.6 | Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku | 696 |
| 1,428 | 1,428 |
| 1,428 |
|
3.7 | Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em làng SOS | 89 |
| 92 | 92 |
| 92 |
|
3.8 | Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người tham gia BHXH tự nguyện | 3,537 |
| 2,500 | 2,500 |
| 2,500 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán phân bổ năm 2021 | NĂM 2022 | Ghi chú | ||||
Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên | Tổng Dự toán phân bổ năm 2022 | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | C |
| Tổng số | 406,871 | 212,472 | 207,221 | 419,693 | 18,317 | 401,376 |
|
I | Quản lý Nhà nước | 274,032 | 165,350 | 113,659 | 279,009 | 11,095 | 267,914 |
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh | 16,914 | 4,884 | 11,465 | 16,349 | 1,083 | 15,266 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 31,093 | 8,002 | 12,720 | 20,722 | 1,272 | 19,450 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7,186 | 5,603 | 2,951 | 8,554 | 293 | 8,261 |
|
4 | Sở Tài chính | 9,005 | 5,929 | 4,650 | 10,579 | 460 | 10,119 |
|
5 | Sở Nội vụ | 18,961 | 7,300 | 17,173 | 24,473 | 1,715 | 22,758 |
|
6 | Thanh tra tỉnh | 7,053 | 5,283 | 1,649 | 6,932 | 143 | 6,789 |
|
7 | Sở Tư pháp | 7,559 | 3,534 | 4,513 | 8,047 | 449 | 7,598 |
|
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7,736 | 6,410 | 1,984 | 8,394 | 197 | 8,197 |
|
9 | Sở Y tế | 10,271 | 6,723 | 2,969 | 9,692 | 292 | 9,400 |
|
10 | Sở Lao động, Thương binh & Xã hội | 7,123 | 4,769 | 1,492 | 6,261 | 147 | 6,114 |
|
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,386 | 5,137 | 1,551 | 6,688 | 153 | 6,535 |
|
12 | Sở Khoa học - Công nghệ | 6,783 | 4,362 | 1,775 | 6,137 | 177 | 5,960 |
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 4,738 | 3,087 | 2,030 | 5,117 | 201 | 4,916 |
|
14 | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 88,336 | 67,349 | 18,487 | 85,836 | 1,726 | 84,110 |
|
15 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 6,769 | 5,411 | 1,665 | 7,076 | 164 | 6,912 |
|
16 | Sở Công Thương | 5,409 | 4,392 | 3,272 | 7,664 | 326 | 7,338 |
|
17 | Sở Giao thông Vận tải | 11,262 | 5,311 | 7,104 | 12,415 | 700 | 11,715 |
|
18 | Ban An toàn Giao thông | 688 | 559 | 160 | 719 | 16 | 703 |
|
19 | Sở Xây dựng | 7,180 | 4,321 | 4,480 | 8,801 | 426 | 8,375 |
|
20 | Ban Dân tộc | 5,775 | 2,389 | 7,288 | 9,677 | 727 | 8,950 |
|
21 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 4,298 | 2,680 | 1,720 | 4,400 | 172 | 4,228 |
|
22 | Sở Ngoại vụ | 3,507 | 1,915 | 2,561 | 4,476 | 256 | 4,220 |
|
II | Khối đảng | 91,130 | 30,807 | 65,203 | 96,010 | 4,452 | 91,558 |
|
III | Đoàn thể | 35,965 | 14,190 | 24,833 | 39,023 | 2,417 | 36,606 |
|
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh | 8,475 | 3,534 | 7,063 | 10,597 | 675 | 9,922 |
|
2 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 10,108 | 3,574 | 7,399 | 10,973 | 739 | 10,234 |
|
3 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 6,449 | 2,755 | 4,321 | 7,076 | 426 | 6,650 |
|
4 | Hội Nông dân | 7,019 | 2,873 | 3,261 | 6,134 | 317 | 5,817 |
|
5 | Hội Cựu chiến binh | 3,914 | 1,454 | 2,789 | 4,243 | 260 | 3,983 |
|
IV | Các đơn vị khác, các khoản kinh phí khác | 5,744 | 2,125 | 3,526 | 5,651 | 353 | 5,298 |
|
1 | Hội Người cao tuổi | 613 | 256 | 233 | 489 | 23 | 466 |
|
2 | Hội cựu Thanh niên xung phong | 556 | 296 | 126 | 422 | 13 | 409 |
|
3 | Hội Nhà báo | 1,010 | 361 | 1,096 | 1,457 | 110 | 1,347 |
|
4 | Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh | 674 | 375 | 203 | 578 | 20 | 558 |
|
5 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 839 | 628 | 228 | 856 | 23 | 833 |
|
6 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 465 | 209 | 256 | 465 | 26 | 439 |
|
7 | Tòa án nhân dân tỉnh | 600 | 0 | 600 | 600 | 60 | 540 |
|
8 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 500 | 0 | 500 | 500 | 50 | 450 |
|
9 | Cục thi hành án dân sự tỉnh | 322 | 0 | 132 | 132 | 13 | 119 |
|
10 | Cục Quản lý thị trường tỉnh (hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh) | 165 | 0 | 152 | 152 | 15 | 137 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI AN NINH QUỐC PHÒNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán năm 2021 | Dự toán năm 2022 | Ghi chú | ||
Phân bổ theo nhiệm vụ | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | C |
| TỔNG SỐ | 180,620 | 166,090 | 14,148 | 151,942 |
|
1 | BCH Quân sự Tỉnh | 64,000 | 70,134 | 4,781 | 65,353 |
|
2 | BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh | 46,198 | 30,028 | 2,979 | 27,049 |
|
3 | Công an Tỉnh | 70,002 | 64,929 | 6,350 | 58,579 |
|
4 | Ban Dân tộc | 420 | 999 | 38 | 961 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI KHÁC NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán năm 2021 | Dự toán năm 2022 | Ghi chú | ||
Phân bổ theo nhiệm vụ | Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL | Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | C |
| TỔNG SỐ | 52,303 | 45,822 | 4,064 | 41,758 |
|
1 | Kinh phí đặt mua các loại Báo Gia Lai cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh; kinh phí đặt mua báo tập trung qua bưu điện tỉnh | 4,877 | 5,178 |
| 5,178 | Văn phòng Tỉnh ủy (Báo Gia Lai): 4.078 triệu đồng; Bưu điện tỉnh: 1.100 triệu đồng. |
2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới | 13,000 | 8,000 | 800 | 7,200 |
|
3 | Kinh phí phục vụ tết nguyên đán và các khoản chi khác | 34,426 | 32,644 | 3,264 | 29,380 |
|
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÁC MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2022 (Vốn sự nghiệp)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng bổ sung có mục tiêu năm 2022 | Ngân sách tỉnh | NS huyện, thị xã, thành phố | Tên đơn vị dự toán |
A | B | 1 = 2 3 | 2 | 3 | C |
I | TỔNG VỐN TRONG NƯỚC | 94,060 | 88,082 | 5,978 |
|
1 | Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng phụ nữ | 102 | 102 |
| Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
2 | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 2,000 | 2,000 |
| Phân bổ sau (Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng) |
3 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 26,500 | 22,522 | 3,978 | Công an tỉnh: 18.550 triệu đồng; Ban ATGT: 2.650 triệu đồng; Thanh tra giao thông: 1.322 triệu đồng |
4 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 62,878 | 60,878 | 2,000 | Sở Giao thông vận tải: 60.878 triệu đồng; Thành phố Pleiku: 2.000 triệu đồng |
5 | Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia | 2,580 | 2,580 |
| Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
II | TỔNG VỐN NGOÀI NƯỚC | 3,580 | 3,580 |
|
|
| TỔNG CỘNG (I II) | 97,640 | 91,662 | 5,978 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | DỰ TOÁN 2022 | |||||||||||||
Tổng số | Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực | Trung ương bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||
Sự nghiệp giáo dục đào tạo | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp môi trường | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp Văn hóa thông tin | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | Sự nghiệp Thể dục thể thao | Đảm bảo xã hội | Quản lý hành chính | An ninh quốc phòng | Chi khác | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng cộng | 3,006,945 | 666,119 | 32,020 | 305,071 | 31,082 | 1,080,591 | 80,665 | 25,753 | 21,163 | 41,213 | 419,693 | 166,090 | 45,822 | 91,662 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh | 16,349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,349 |
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 21,555 |
|
| 833 |
|
|
|
|
|
| 20,722 |
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch & đầu tư | 14,106 |
|
| 3,612 |
|
|
|
|
| 1,940 | 8,554 |
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 29,211 | 3,366 |
| 1,372 |
|
|
|
|
|
| 24,473 |
|
|
|
5 | Ban Dân tộc | 11,066 |
|
| 390 |
|
|
|
|
|
| 9,677 | 999 |
|
|
6 | Sở Tài chính | 15,415 | 926 |
| 3,910 |
|
|
|
|
|
| 10,579 |
|
|
|
7 | Thanh tra tỉnh | 9,932 |
|
| 3,000 |
|
|
|
|
|
| 6,932 |
|
|
|
8 | Sở Tư pháp | 11,855 |
|
| 3,808 |
|
|
|
|
|
| 8,047 |
|
|
|
9 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 586,519 | 578,125 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,394 |
|
|
|
10 | Sở Y tế | 387,837 |
|
| 305 |
| 377,840 |
|
|
|
| 9,692 |
|
|
|
11 | BHXH tỉnh | 689,230 |
|
|
|
| 686,638 |
|
|
| 2,592 |
|
|
|
|
12 | Sở Lao động, Thương binh & xã hội | 37,324 |
|
| 70 |
|
|
|
|
| 30,993 | 6,261 |
|
|
|
13 | Trường Cao đẳng Gia Lai | 50,348 | 50,348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 82,749 | 7,727 |
| 1,216 |
|
| 45,955 |
| 21,163 |
| 6,688 |
|
|
|
15 | Sở Thông tin & Truyền thông | 39,023 | 437 | 173 | 30,290 |
|
| 3,006 |
|
|
| 5,117 |
|
|
|
16 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 25,753 |
|
|
|
|
|
| 25,753 |
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Khoa học - Công nghệ | 33,553 |
| 27,310 | 106 |
|
|
|
|
|
| 6,137 |
|
|
|
18 | Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn | 171,333 |
|
| 85,497 |
|
|
|
|
|
| 85,836 |
|
|
|
19 | Vườn quốc gia Kon Ka Kinh | 7,829 |
|
| 7,829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi | 37,111 |
|
| 37,111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Tài nguyên và môi trường | 85,480 |
|
| 48,072 | 30,332 |
|
|
|
|
| 7,076 |
|
|
|
22 | Sở Công thương | 19,523 |
|
| 11,859 |
|
|
|
|
|
| 7,664 |
|
|
|
23 | Sở Giao thông vận tải | 79,498 |
|
| 6,205 |
|
|
|
|
|
| 12,415 |
|
| 60,878 |
24 | Ban ATGT | 719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 719 |
|
|
|
25 | Sở Xây dựng | 14,402 | 87 |
| 5,514 |
|
|
|
|
|
| 8,801 |
|
|
|
26 | Liên minh HTX | 2,853 |
|
| 2,853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | BQL Khu kinh tế tỉnh | 7,829 |
|
| 3,429 |
|
|
|
|
|
| 4,400 |
|
|
|
28 | Trường Chính trị | 17,209 | 17,209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh | 10,897 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 10,597 |
|
|
|
30 | Tỉnh đoàn thanh niên | 14,068 |
|
|
|
|
| 3,095 |
|
|
| 10,973 |
|
|
|
31 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 7,178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,076 |
|
| 102 |
32 | Hội Nông dân | 8,134 |
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
| 6,134 |
|
|
|
33 | Hội Cựu chiến binh | 4,243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,243 |
|
|
|
34 | Hội Đông y | 493 |
|
|
|
| 493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội chữ thập đỏ | 2,693 |
|
|
|
| 2,693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Văn học nghệ thuật | 2,010 |
|
|
|
|
| 2,010 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội Khuyến học | 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Nhà báo | 1,457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,457 |
|
|
|
39 | Hội Người mù | 1,008 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,008 |
|
|
|
|
40 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 1,121 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,121 |
|
|
|
|
41 | Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 656 |
|
|
|
|
|
|
|
| 656 |
|
|
|
|
42 | Hội cựu tù chính trị yêu nước | 685 |
|
|
|
|
|
|
|
| 685 |
|
|
|
|
43 | Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh | 578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 578 |
|
|
|
44 | Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật | 1,393 |
| 537 |
|
|
|
|
|
|
| 856 |
|
|
|
45 | Hội cựu Thanh niên xung phong | 422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 422 |
|
|
|
46 | Hội người cao tuổi | 489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 489 |
|
|
|
47 | Sở Ngoại vụ | 4,548 | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,476 |
|
|
|
48 | Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 226 |
|
| 226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới | 165 |
|
| 165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Chi nhiệm vụ phát sinh | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 465 |
|
|
|
52 | Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng | 790 |
|
|
|
|
|
|
|
| 790 |
|
|
|
|
53 | Sự nghiệp môi trường khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Công ty TNHH MTV LN Sơ Pai | 41 |
|
| 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Công ty TNHH MTV LN Lơ Ku | 34 |
|
| 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Công ty TNHH MTV LN Ka Nak | 38 |
|
| 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Công ty TNHH MTV LN Đăk Roong | 88 |
|
| 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Công ty TNHH MTV LN Trạm Lập | 60 |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Công ty TNHH MTV LN Kông Chro | 56 |
|
| 56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Công ty TNHH MTV LN Hà Nừng | 26 |
|
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Công ty Kinh doanh HXK Quang Đức | 752 |
|
| 752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang | 2,206 |
|
| 2,206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê | 2,454 |
|
| 2,454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông | 5,089 |
|
| 5,089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh | 3,401 |
|
| 3,401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Công an tỉnh | 67,602 | 1,923 |
|
| 750 |
|
|
|
|
|
| 64,929 |
|
|
67 | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | 39,318 |
|
| 6,710 |
|
|
|
|
|
|
| 30,028 |
| 2,580 |
68 | BCH Quân sự tỉnh | 71,918 | 1,784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,134 |
|
|
69 | Văn phòng Tỉnh ủy (Khối đảng tỉnh) | 123,774 | 1,465 |
|
|
|
| 26,299 |
|
|
| 96,010 |
|
|
|
70 | Làng trẻ em SOS Pleiku | 1,428 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,428 |
|
|
|
|
71 | Tòa án nhân dân tỉnh | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
72 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
73 | Cục thi hành án dân sự tỉnh | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 132 |
|
|
|
74 | Cục Quản lý thị trường tỉnh (Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh) | 152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
|
|
|
75 | Kinh phí đặt mua các loại Báo Gia Lai cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh; kinh phí đặt mua báo tập trung qua bưu điện tỉnh | 5,178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,178 |
|
76 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,000 |
|
77 | Kinh phí phục vụ tết nguyên đán và các khoản chi khác | 32,644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32,644 |
|
78 | Kinh phí hỗ trợ sau đại học | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT (Ban An toàn giao thông tỉnh) | 3,780 |
|
| 3,780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT (Các đơn vị tham gia phối hợp) | 3,420 |
|
| 3,420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Chi các khoản thu phạt VPHC, thu qua thanh tra theo chế độ phát sinh trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Bố trí vốn đối ứng CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) | 1,404 |
|
| 1,404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Bố trí vốn đối ứng vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan) | 15,840 |
|
| 15,840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Sự nghiệp y tế khác | 12,927 |
|
|
|
| 12,927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 22,522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,522 |
86 | Vốn ngoài nước | 3,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,580 |
87 | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
- 1Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 2Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Nghị quyết 198/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018 về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 136/2021/NQ-HĐND quy định về chức danh, bố trí số lượng người, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 30/2021/QĐ-TTg về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 11Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 13Nghị quyết 198/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Gia Lai năm 2022
- Số hiệu: 78/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết