Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2003 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2313/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 Tỉnh Gia Lai;

Xét Tờ trình số 1862/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 06/12/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương (NSĐP) và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 như sau:

(Có bảng dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 kèm theo)

I. Dự toán ngân sách nhà nước (NSNN):

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

Thu cân đối NSNN trên địa bàn Trung ương giao: 5.415.000 triệu đồng.

Địa phương xây dựng thu NSNN trên địa bàn 5.827.000 triệu đồng, tăng 412.000 triệu đồng so với số trung ương giao (trong đó: tiền sử dụng đất tăng 400.000 triệu đồng; thu từ xổ số kiến thiết tăng 7.000 triệu đồng; thu khác ngân sách tăng 5.000 triệu đồng) và bằng 81,3% so với ước thực hiện năm 2021.

2. Tổng thu NSĐP:

13.398.091

triệu đồng

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:

- Thu NSTW bổ sung (số liệu của Bộ Tài chính):

Bổ sung cân đối ngân sách:

Bổ sung có mục tiêu:

4.901.400

8.496.691

7.151.846

1.344.845

-

-

-

-

Chưa bao gồm vốn cho các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022.

3. Dự toán chi NSĐP năm 2022

3.1. Nguyên tắc phân bổ:

a) Việc bố trí vốn NSNN năm 2022 phải đảm bảo thực hiện theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật NSNN, Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán NSNN năm 2022.

Phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2022 theo tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSĐP cho thời kỳ 2022-2025.

b) Phù hợp với khả năng cân đối ngân sách nhà nước năm 2022, Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm giai đoạn 2022 - 2024, Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025.

Ưu tiên bố trí chi đầu tư phát triển trên cơ sở tăng tỷ trọng đầu tư phát triển của NSNN và khả năng giải ngân từng nguồn vốn.

Ưu tiên nguồn lực để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết số 27- NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Ban chấp hành trung ương và Nghị quyết của Quốc hội. Thúc đẩy từng bước nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước, phấn đấu giảm dần tỷ trọng chi thường xuyên, góp phần cơ cấu lại ngân sách nhà nước, sắp xếp bộ máy quản lý hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã, tinh giản biên chế, thực hiện cải cách tiền lương và bảo hiểm xã hội theo các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị của từng cơ quan và địa phương.

c) Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; cải cách hành chính nâng cao chất lượng dịch vụ công, sử dụng hiệu quả ngân sách nhà nước; góp phần đổi mới quản lý tài chính đối với khu vực sự nghiệp công để giảm mức hỗ trợ trực tiếp cho đơn vị sự nghiệp công lập, tăng nguồn bảo đảm chính sách hỗ trợ người nghèo, đối tượng chính sách tiếp cận các dịch vụ sự nghiệp công, khuyến khích xã hội hóa, huy động các nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội.

d) Bố trí chi trả lãi vay đầy đủ, đúng hạn; quản lý chặt chẽ, hiệu quả các khoản vay.

e) Bố trí vốn để thu hồi tạm ứng năm trước.

f) Chỉ tổng hợp đưa vào dự toán đối với các nhiệm vụ chi không thường xuyên khi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Đối với những nhiệm vụ chi đã có chủ trương của cấp có thẩm quyền, nhưng chưa được phê duyệt kế hoạch, chương trình, đề án, dự toán, quy hoạch, thì bố trí kinh phí dự kiến theo từng lĩnh vực đến từng đơn vị dự toán cấp 1. Đơn vị chỉ được sử dụng sau khi kế hoạch, chương trình, đề án,...được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

g) Đảm bảo cân đối nguồn thu và nhiệm vụ chi của NSĐP để thực hiện các chế độ, chính sách của trung ương và địa phương ban hành theo đúng quy định:

- Đảm bảo nguồn thực hiện các nhiệm vụ quan trọng phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng; các chính sách an sinh xã hội, các chính sách về dân tộc thiểu số đã ban hành.

- Đảm bảo mức chi cho sự nghiệp giáo dục và sự nghiệp khoa học công nghệ do trung ương giao.

- Những nhiệm vụ của các bộ, ngành, đoàn thể trung ương giao sẽ đảm bảo theo khả năng của ngân sách.

- Bố trí vốn đối ứng có tính đến yếu tố lồng ghép để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) theo đúng quy định.

- Bố trí kinh phí cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch, thu hút đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và hoàn trả số kinh phí đã tạm ứng từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh để phục vụ cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.

h) Để bảo đảm nguồn kinh phí thực hiện các chế độ chính sách theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 và Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai, đề nghị:

- UBND huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu so với Kế hoạch HĐND tỉnh giao, sau khi trích tạo nguồn cải cách tiền lương ưu tiên sử dụng để bảo đảm nhiệm vụ chi theo quy định.

- Giao UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các sở, ngành, các huyện, thị xã, thành phố thực hiện kiểm tra, rà soát các nội dung chi chưa cần thiết từ các lĩnh vực theo định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên được giao phù hợp với tình hình thực tế của địa phương để dành nguồn đảm bảo thực hiện Nghị quyết số 136/2021/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh. Riêng kinh phí thực hiện Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai tiếp tục rà soát lại các khoản chi phù hợp với thực tế và theo đúng quy định.

i) Để thực hiện mục tiêu kép vừa chống dịch, vừa phát triển kinh tế, năm 2022, không trích 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh, nhằm để tăng thêm nguồn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.

3.2 Tổng chi NSĐP:

13.433.891

triệu đồng

Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển:

 

3.757.315

 

-

Hiện nay, trung ương chưa giao dự toán chi đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia.

- Chi thường xuyên:

9.428.457

-

Hiện nay, trung ương chưa giao dự toán chi thường xuyên Chương trình mục tiêu quốc gia, nên địa phương chưa cơ sở giao dự toán năm 2022.

Gồm:

a) Tổng chi cân đối NSĐP:

 

12.089.046

 

triệu đồng.

So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2021 tăng 9,4%, số tiền 1.042.264 triệu đồng. Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển:

Gồm:

Chi đầu tư xây dựng cơ bản:

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

Chi ủy thác qua NHCS cho vay các đối tượng:

Chi từ nguồn bội chi ngân sách:

- Chi thường xuyên:

Gồm:

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề:

Sự nghiệp khoa học và công nghệ:

Các khoản chi thường xuyên còn lại:

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:

- Dự phòng ngân sách:

- Chi trả nợ lãi vay: 

b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu:

Cụ thể:

2.510.110

 

807.310

1.500.000

147.000

20.000

35.800

9.330.817

 

3.965.194

39.320

5.326.303

1.400

2.000

241.065

3.654

1.344.845

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

(1) Vốn Trung ương bổ sung thực hiện mục tiêu nhiệm vụ 1.344.845 triệu đồng, gồm:

- Vốn đầu tư:

- Vốn sự nghiệp:

1.247.205

97.640

triệu đồng.

triệu đồng.

(2) Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: Hiện nay, trung ương chưa giao.

4. Bội chi NSĐP: 

II. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh:

1. Dự toán thu:

35.800

-

Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:

Gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp:

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

Bổ sung cân đối ngân sách:

Bổ sung có mục tiêu:

11.720.458

 

3.223.767

8.496.691

7.151.846

1.344.845

-

 

-

-

-

-

2. Dự toán chi:

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:

a) Nhiệm vụ chi của NS cấp tỉnh theo phân cấp:

Gồm:

 

11.756.258

5.709.783

 

triệu đồng

-

- Chi đầu tư phát triển:

- Chi thường xuyên:

1.361.470

2.915.283

-

-

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

- Dự phòng ngân sách: 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:

- Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung:

b) Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố:

Trong đó:

- Bổ sung cân đối ngân sách:

- Bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ:

3. Bội chi ngân sách tỉnh:

3.654

1.400

87.109

2.000

1.338.867

6.046.475

 

6.020.197

26.278

35.800

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai, Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng CTHĐ;
- Lưu VT, CT HĐND.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bộ Tài chính giao năm 2022

Dự toán năm 2022

Chênh lệch dự toán 2022 so dự toán 2021

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12,543,414

12,987,091

13,398,091

854,677

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp.

4,420,440

4,490,400

4,901,400

480,960

 

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2,292,880

2,206,900

2,617,900

325,020

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia.

2,127,560

2,283,500

2,283,500

155,940

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8,091,974

8,496,691

8,496,691

404,717

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách.

6,067,170

7,151,846

7,151,846

1,084,676

 

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49)

478,072

 

 

-478,072

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1,546,732

1,344,845

1,344,845

-201,887

 

 

Vốn đầu tư

 

1,247,205

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

 

97,640

97,640

-364,565

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu nhiệm vụ.

1,546,732

1,344,845

1,344,845

-201,887

 

 

Vốn đầu tư

1,084,527

1,247,205

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

462,205

97,640

97,640

-364,565

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

31,000

 

 

-31,000

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang.

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12,593,514

13,022,891

13,433,891

840,377

 

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11,046,782

11,678,046

12,089,046

1,042,264

 

1

Chi đầu tư phát triển

2,229,410

2,103,110

2,510,110

280,700

 

 

1. Chi XDCB tập trung

807,310

827,310

807,310

 

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất

1,200,000

1,100,000

1,500,000

300,000

 

 

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết.

152,000

140,000

147,000

-5,000

 

 

4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn.

 

 

 

 

 

 

5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách)

20,000

 

20,000

 

 

 

6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách.

50,100

35,800

35,800

-14,300

 

2

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư.

31,000

 

 

-31,000

 

3

Chi thường xuyên

8,358,554

9,337,037

9,330,817

972,263

 

4

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay.

2,100

3,654

3,654

1,554

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

1,400

1,400

1,400

 

 

6

Dự phòng ngân sách

219,934

232,845

241,065

21,131

 

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương.

204,384

 

2,000

-202,384

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,546,732

1,344,845

1,344,845

-201,887

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia.

 

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới.

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ.

1,546,732

1,344,845

1,344,845

-201,887

 

 

Vốn đầu tư

1,084,527

1,247,205

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

462,205

97,640

97,640

-364,565

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

50,100

35,800

35,800

-14,300

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

19,808

28,200

28,200

8,392

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

19,808

28,200

28,200

8,392

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh.

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

69,908

64,000

64,000 (3)

-5,908

(3) Khi thực hiện phân bổ vốn đầu tư phát triển địa phương phải chủ động dành nguồn để chi trả nợ gốc đến hạn.

I

Vay để bù đắp bội chi.

50,100

35,800

35,800

-14,300

 

II

Vay để trả nợ gốc

19,808

28,200

28,200

8,392

 

 

Biểu số 02

BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

Chênh lệch dự toán 2022 so dự toán 2021

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10,985,154

11,720,458

735,304

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2,862,180

3,223,767

361,587

 

2

Bổ sung từ ngân sách TW

8,091,974

8,496,691

404,717

 

 

- Bổ sung cân đối

6,067,170

7,151,846

1,084,676

 

 

- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49)

478,072

 

-478,072

 

 

- Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,546,732

1,344,845

-201,887

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,546,732

1,344,845

-201,887

 

 

Vốn đầu tư

1,084,527

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

462,205

97,640

-364,565

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

31,000

 

-31,000

 

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

11,035,254

11,756,258

179,353

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

5,530,430

5,709,783

179,353

 

a

Chi đầu tư phát triển

1,151,410

1,361,470

210,060

 

 

1. Chi XDCB tập trung

379,310

379,310

 

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất

550,000

779,360

229,360

 

 

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

152,000

147,000

-5,000

 

 

4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn năm trước

 

 

 

 

 

5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách)

20,000

20,000

 

 

 

6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

50,100

35,800

-14,300

 

b

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư

31,000

 

-31,000

 

c

Chi thường xuyên

2,632,946

2,915,283

282,337

 

 

1. Chi sự nghiệp kinh tế

317,075

305,071

-12,004

 

 

2. Chi sự nghiệp môi trường

29,252

31,082

1,830

 

 

3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

610,724

666,119

55,395

 

 

4. Chi sự nghiệp y tế

839,532

1,080,591

241,059

 

 

5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

36,546

32,020

-4,526

 

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

77,760

80,665

2,905

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

22,072

25,753

3,681

 

 

8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

18,446

21,163

2,717

 

 

9. Chi đảm bảo xã hội

41,745

41,213

-532

 

 

10. Chi quản lý hành chính

406,871

419,693

12,822

 

 

11. Chi an ninh quốc phòng địa phương

180,620

166,090

-14,530

 

 

12. Chi khác ngân sách

52,303

42,745

-9,558

 

d

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,100

3,654

1,554

 

e

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

1,400

 

 

f

Dự phòng

90,390

87,109

-3,281

 

g

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

204,384

2,000

-202,384

 

h

Kinh phí bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,416,800

1,338,867

-77,933

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,416,800

1,338,867

-77,933

 

 

Vốn đầu tư

1,084,527

1,247,205

162,678

 

 

Vốn sự nghiệp

332,273

91,662

-240,611

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

5,504,824

6,046,475

 

 

 

- Bổ sung cân đối

4,353,147

6,020,197

1,667,050

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

585,879

26,278

-559,601

 

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

565,798

 

-565,798

 

III

Bội chi ngân sách tỉnh/Bội thu ngân sách tỉnh

50,100

35,800

-14,300

 

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố

7,063,084

7,724,108

2,099,911

 

1

Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp

1,558,260

1,677,633

1,558,260

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

5,504,824

6,046,475

541,651

 

 

- Bổ sung cân đối

4,353,147

6,020,197

1,667,050

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

585,879

26,278

-559,601

 

 

- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

565,798

 

-565,798

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn KP năm trước

 

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

7,063,084

7,724,108

661,024

 

a

Chi đầu tư phát triển

1,078,000

1,148,640

70,640

 

 

1. Chi XDCB tập trung

428,000

428,000

 

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650,000

720,640

70,640

 

b

Chi thường xuyên

5,725,609

6,395,234

669,625

 

c

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

d

Dự phòng

129,544

153,956

24,412

 

e

Chi cải sách tiền lương

 

 

 

 

g

Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ

129,932

26,278

-103,654

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ

129,932

26,278

-103,654

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

129,932

26,278

-103,654

 

 

Biểu số 03

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Thực hiện năm 2020

NĂM 2021

NĂM 2022

% ƯTH DT 2021 (BTC)

% ƯTH DT 2021 (HĐND)

% DT 2022/DT 2021 (BTC)

% DT 2022/DT 2021 (HĐND)

% DT 2022 (HĐND)/Ư TH 2021

% DT 2022 (HĐND) /DT 2022 (BTC)

Dự toán BTC giao

Dự toán HĐND tỉnh giao

Ước thực hiện

Dự kiến Dự toán BTC giao

Dự kiến HĐND tỉnh giao

Chênh lệch

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/2

10=5/4

11=6/3

12=7/4

13=7/5

14=7/6

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II)

4,582,385

4,552,300

5,047,000

7,170,900

5,415,000

5,827,000

412,000

157.5%

142.1%

128.0%

115.5%

81.3%

107.6%

I

THU NỘI ĐỊA

4,573,180

4,540,100

5,034,800

5,045,000

5,015,000

5,427,000

412,000

111.1%

100.2%

119.5%

107.8%

107.6%

108.2%

 

Thu nội địa (không kể thu tiền sử dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận còn lại)

3,652,218

3,400,100

3,682,800

3,722,900

3,775,000

3,780,000

5,000

109.5%

101.1%

111.2%

102.6%

101.5%

100.1%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

751,156

745,000

750,000

750,000

745,000

745,000

 

100.7%

100.0%

100.0%

99.3%

99.3%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

481,695

461,000

466,000

412,000

440,000

440,000

 

89.4%

88.4%

95.4%

94.4%

106.8%

100.0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28,168

22,000

22,000

70,000

35,000

35,000

 

318.2%

318.2%

159.1%

159.1%

50.0%

100.0%

 

- Thuế tài nguyên

241,293

262,000

262,000

268,000

270,000

270,000

 

102.3%

102.3%

103.1%

103.1%

100.7%

100.0%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

44,962

43,000

43,000

44,000

50,000

50,000

 

102.3%

102.3%

116.3%

116.3%

113.6%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

33,090

32,500

32,500

33,300

38,500

38,500

 

102.5%

102.5%

118.5%

118.5%

115.6%

100.0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,393

9,000

9,000

9,200

10,000

10,000

 

102.2%

102.2%

111.1%

111.1%

108.7%

100.0%

 

- Thuế tài nguyên

3,479

1,500

1,500

1,500

1,500

1,500

 

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

29,967

31,000

31,000

204,400

40,000

40,000

 

659.4%

659.4%

129.0%

129.0%

19.6%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,227

3,500

3,500

70,200

11,000

11,000

 

2005.7%

2005.7%

314.3%

314.3%

15.7%

100.0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27,740

27,500

27,500

134,200

29,000

29,000

 

488.0%

488.0%

105.5%

105.5%

21.6%

100.0%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,056,055

1,070,000

1,085,000

1,070,000

1,210,000

1,210,000

 

100.0%

98.6%

113.1%

111.5%

113.1%

100.0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

845,653

840,000

845,990

825,000

987,000

987,000

 

98.2%

97.5%

117.5%

116.7%

119.6%

100.0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

90,639

115,000

124,000

136,000

95,000

95,000

 

118.3%

109.7%

82.6%

76.6%

69.9%

100.0%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,316

5,000

5,000

2,000

3,000

3,000

 

40.0%

40.0%

60.0%

60.0%

150.0%

100.0%

 

- Thuế tài nguyên

116,447

110,000

110,010

107,000

125,000

125,000

 

97.3%

97.3%

113.6%

113.6%

116.8%

100.0%

5

Lệ phí trước bạ

205,811

200,000

233,000

227,000

230,000

230,000

 

113.5%

97.4%

115.0%

98.7%

101.3%

100.0%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

937

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7,721

8,000

8,000

8,000

6,000

6,000

 

100.0%

100.0%

75.0%

75.0%

75.0%

100.0%

8

Thuế thu nhập cá nhân

262,723

240,000

250,000

258,000

275,000

275,000

 

107.5%

103.2%

114.6%

110.0%

106.6%

100.0%

9

Thuế bảo vệ môi trường

704,328

690,000

726,000

716,000

750,000

750,000

 

103.8%

98.6%

108.7%

103.3%

104.7%

100.0%

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

333,232

433,320

455,930

452,160

390,000

390,000

 

104.3%

99.2%

90.0%

85.5%

86.3%

100.0%

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

371,096

256,680

270,070

263,840

360,000

360,000

 

102.8%

97.7%

140.3%

133.3%

136.4%

100.0%

10

Phí, lệ phí

95,469

108,100

108,100

108,000

106,000

106,000

 

99.9%

99.9%

98.1%

98.1%

98.1%

100.0%

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

23,682

39,100

39,100

39,800

24,000

24,000

 

101.8%

101.8%

61.4%

61.4%

60.3%

100.0%

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

71,787

69,000

69,000

68,200

82,000

82,000

 

98.8%

98.8%

118.8%

118.8%

120.2%

100.0%

 

Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

7,000

7,000

7,000

7,000

7,000

7,000

 

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

11

Tiền sử dụng đất

812,107

1,000,000

1,200,000

1,200,000

1,100,000

1,500,000

400,000

120.0%

100.0%

150.0%

125.0%

125.0%

136.4%

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

199,794

84,000

164,000

106,000

115,000

115,000

 

126.2%

64.6%

136.9%

70.1%

108.5%

100.0%

13

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

259

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

215,869

150,000

228,800

154,000

173,800

178,800

5,000

102.7%

67.3%

119.2%

78.1%

116.1%

102.9%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

75,248

72,980

90,000

66,100

70,000

71,000

1,000

90.6%

73.4%

97.3%

78.9%

107.4%

101.4%

 

Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT

44,320

45,000

60,000

41,371

46,000

46,000

 

91.9%

69.0%

102.2%

76.7%

111.2%

100.0%

 

Thu phạt vi phạm hành chính do CQTW thu (Cơ quan thuế)

10,871

12,000

12,000

12,500

11,000

12,000

 

104.2%

104.2%

100.0%

100.0%

96.0%

109.1%

 

Khác do TW xử lý (Quản lý thị trường)

20,056

15,980

18,000

 

13,000

13,000

 

 

 

81.4%

72.2%

#DIV/0!

100.0%

 

- Thu khác ngân sách địa phương

140,621

77,020

138,800

87,900

103,800

107,800

4,000

114.1%

63.3%

140.0%

77.7%

122.6%

103.9%

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

74,262

28,000

52,900

72,900

71,000

71,000

 

260.4%

137.8%

253.6%

134.2%

97.4%

100.0%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

41,172

17,000

41,900

59,405

58,000

58,000

 

349.4%

141.8%

341.2%

138.4%

97.6%

100.0%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

33,090

11,000

11,000

13,495

13,000

13,000

 

122.7%

122.7%

118.2%

118.2%

96.3%

100.0%

18

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

2,905

3,000

3,000

3,000

3,200

3,200

 

100.0%

100.0%

106.7%

106.7%

106.7%

100.0%

19

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

210

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

108,645

140,000

152,000

122,000

140,000

147,000

7,000

87.1%

80.3%

105.0%

96.7%

120.5%

105.0%

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

9,204

12,200

12,200

2,125,900

400,000

400,000

 

17425.4%

17425.4%

3278.7%

3278.7%

18.8%

100.0%

1

Tổng thu NSĐP được hưởng

3,991,094

3,982,800

4,420,440

4,445,357

4,490,400

4,901,400

411,000

111.6%

100.6%

123.1%

110.9%

110.3%

109.2%

 

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2,010,057

1,938,600

2,292,880

2,231,617

2,206,900

2,617,900

411,000

115.1%

97.3%

135.0%

114.2%

117.3%

118.6%

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

1,981,037

2,044,200

2,127,560

2,213,740

2,283,500

2,283,500

 

108.3%

104.1%

111.7%

107.3%

103.2%

100.0%

2

Tổng thu NSTW được hưởng

591,291

569,500

626,560

2,725,543

924,600

925,600

1,000

478.6%

435.0%

162.5%

147.7%

34.0%

100.1%

 

Tổng thu NSNN

4,582,385

4,552,300

5,047,000

7,170,900

5,415,000

5,827,000

412,000

157.5%

142.1%

128.0%

115.5%

81.3%

107.6%

 

Biểu số 04

BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI NSĐP NĂM 2021 VÀ DỰ TOÁN CHI NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Chỉ tiêu chi

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh %

Dự toán Trung ương giao

Dự toán của địa phương

Ước thực hiện

Dự toán Trung ương giao

Dự toán của địa phương

Tăng, giảm so dự toán Trung ương

Gồm

UTH2021/ DT2021 (HDND)

DT2022 (HĐND)/ DT2021

DT2022 (HĐND)/ UTH2021

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS huyện

A

1

2

6

4

5

6

7

8

9=3/2*100

10=5/2*100

11=5/3*100

Tổng chi NSĐP

12,124,874

12,593,514

12,760,030

13,022,891

13,430,814

407,923

5,706,707

7,724,108

101.32%

106.65%

105.26%

A. Chi cân đối NSNN

10,578,142

11,046,782

11,038,883

11,678,046

12,085,969

407,923

4,367,840

7,718,130

99.93%

109.41%

109.49%

I. Chi đầu tư phát triển (1)

2,017,410

2,229,410

2,200,428

2,103,110

2,510,110

407,000

1,361,471

1,148,640

98.70%

112.59%

114.07%

1. Chi XDCB tập trung

827,310

807,310

808,328

827,310

807,310

-20,000

379,310

428,000

100.13%

100.00%

99.87%

a. Vốn trong nước

827,310

807,310

808,328

827,310

807,310

-20,000

379,310

428,000

100.13%

100.00%

99.87%

Tr.đó : Chi Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,000,000

1,200,000

1,200,000

1,100,000

1,500,000

400,000

779,360

720,640

100.00%

125.00%

125.00%

3. Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

140,000

152,000

122,000

140,000

147,000

7,000

147,000

 

80.26%

96.71%

120.49%

4. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách)

 

20,000

20,000

 

20,000

20,000

20,000

 

100.00%

100.00%

100.00%

5. Từ vốn đầu tư chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

50,100

50,100

50,100

35,800

35,800

 

35,800

 

100.00%

71.46%

71.46%

II. Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư

 

31,000

31,000

 

 

 

 

 

100.00%

 

 

III. Chi thường xuyên

8,346,671

8,358,554

8,803,793

9,337,037

9,327,740

-9,297

2,912,206

6,415,534

105.33%

111.60%

105.95%

1. Chi an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

289,236

 

166,090

123,146

 

 

 

2. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3,490,298

3,556,881

 

3,950,544

3,965,194

14,650

666,119

3,299,075

 

111.48%

 

3. Chi sự nghiệp y tế

 

 

 

 

1,080,591

1,080,591

1,080,591

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

26,031

42,836

 

25,623

39,320

13,697

32,020

7,300

 

91.79%

 

5. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

 

 

 

 

135,391

 

80,665

54,726

 

 

 

6. Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

139,016

 

31,082

107,934

 

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

 

 

 

54,882

 

25,753

29,129

 

 

 

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

 

 

 

 

36,891

 

21,163

15,728

 

 

 

9. Chi đảm bảo xã hội

 

 

 

 

514,578

 

41,213

473,365

 

 

 

10. Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

 

 

1,252,000

 

305,071

946,929

 

 

 

11. Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

 

 

 

 

1,685,259

 

419,693

1,265,566

 

 

 

12. Chi khác ngân sách

 

 

 

 

135,381

 

42,745

92,636

 

 

 

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

1,400

2,550

1,400

1,400

 

1,400

 

182.14%

100.00%

54.90%

IV. Chi CC tiền lương

 

204,384

 

 

2,000

2,000

2,000

 

 

0.98%

 

V. Dự phòng

210,561

219,934

 

232,845

241,065

8,220

87,109

153,956

 

109.61%

 

VI. Chi trả nợ lãi vay

2,100

2,100

1,113

3,654

3,654

 

3,654

 

53.00%

174.00%

328.30%

VII. Chi chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Chi các CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung

1,546,732

1,546,732

1,721,146

1,344,845

1,344,845

 

1,338,867

5,978

111.28%

86.95%

78.14%

Vốn đầu tư

1,084,527

1,084,527

1,062,836

1,247,205

1,247,205

 

1,247,205

 

98.00%

115.00%

117.35%

Vốn sự nghiệp

462,205

462,205

658,310

97,640

97,640

 

91,662

5,978

142.43%

21.12%

14.83%

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1,546,732

1,546,732

1,721,146

1,344,845

1,344,845

 

1,338,867

5,978

111.28%

86.95%

78.14%

Vốn đầu tư

1,084,527

1,084,527

1,062,836

1,247,205

1,247,205

 

1,247,205

 

98.00%

115.00%

117.35%

Vốn trong nước

864,591

864,527

847,236

1,021,690

1,021,690

 

1,021,690

 

98.00%

118.18%

120.59%

Vốn ngoài nước

219,936

219,936

215,600

225,515

225,515

 

225,515

 

98.03%

102.54%

104.60%

Vốn sự nghiệp

462,205

462,205

658,310

97,640

97,640

 

91,662

5,978

142.43%

21.12%

14.83%

Vốn trong nước

 

 

 

94,060

94,060

 

88,082

5,978

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

3,580

3,580

 

3,580

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Trong đó đã bao gồm 64.000 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.

 

Biểu số 5a

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu thu

Dự toán 2022

Cơ quan TW và tỉnh thu

Pleiku

An Khê

Kbang

Đăk Đoa

Mang Yang

Chư Păh

Ia Grai

Đăk Pơ

Kông Chro

Đức Cơ

Chư Prông

Chư Sê

Ia Pa

Phú Thiện

Ayun Pa

Krông Pa

Chư Pưh

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG THU NSNN

5,827,000

3,170,540

1,374,110

128,975

45,820

422,280

25,720

47,210

66,770

29,500

20,535

54,590

56,590

103,330

18,060

30,080

128,750

40,310

63,830

 

Thu NS TW hưởng

925,600

827,074

14,190

5,500

3,681

3,170

1,560

2,190

2,580

1,300

1,655

3,450

3,120

3,630

1,310

2,640

42,660

3,130

2,760

 

Thu NS tỉnh hưởng theo phân cấp

3,223,767

2,343,466

449,460

8,633

1,359

336,390

1,470

4,040

3,910

1,050

2,433

2,820

3,380

5,917

2,090

1,500

48,910

1,560

5,380

 

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

1,677,633

 

910,460

114,843

40,780

82,720

22,690

40,980

60,280

27,150

16,448

48,320

50,090

93,783

14,660

25,940

37,180

35,620

55,690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THU CÂN ĐỐI NSNN (I II)

5,827,000

3,170,540

1,374,110

128,975

45,820

422,280

25,720

47,210

66,770

29,500

20,535

54,590

56,590

103,330

18,060

30,080

128,750

40,310

63,830

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

5,427,000

2,770,540

1,374,110

128,975

45,820

422,280

25,720

47,210

66,770

29,500

20,535

54,590

56,590

103,330

18,060

30,080

128,750

40,310

63,830

1

Thu từ DNNN Trung ương

745,000

738,030

800

200

 

50

200

900

250

50

100

200

1,600

250

850

650

400

100

370

a

Thuế giá trị gia tăng

440,000

433,030

800

200

 

50

200

900

250

50

100

200

1,600

250

850

650

400

100

370

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35,000

35,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Thuế tài nguyên

270,000

270,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN Địa phương

50,000

35,330

500

300

200

400

200

500

50

150

200

200

200

450

150

250

10,400

300

220

a

Thuế giá trị gia tăng

38,500

26,170

300

120

80

230

110

330

50

120

70

70

70

240

10

110

10,200

100

120

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10,000

8,555

200

180

30

70

45

90

 

30

40

70

90

210

10

110

200

30

40

c

Thuế tài nguyên

1,500

605

 

 

90

100

45

80

 

 

90

60

40

 

130

30

 

170

60

3

Thu từ DN có vốn Đầu tư nước ngoài

40,000

38,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

a

Thuế giá trị gia tăng

11,000

9,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

29,000

29,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN và DV Ngoài quốc doanh

1,210,000

765,225

235,125

29,000

24,400

11,100

7,000

6,300

12,000

12,400

7,600

11,700

16,000

17,600

6,200

10,900

12,050

16,100

9,300

a

Thuế giá trị gia tăng

987,000

600,657

200,525

26,900

17,950

10,100

6,118

5,350

10,600

11,820

5,530

11,070

14,680

16,180

5,650

9,750

11,080

14,950

8,090

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

95,000

63,090

22,000

1,000

850

900

400

600

750

400

500

400

1,250

1,100

400

200

600

450

110

c

Thuế TTĐB hàng nội địa

3,000

650

1,000

200

100

100

80

50

100

60

70

150

20

200

20

50

100

50

 

d

Thuế tài nguyên

125,000

100,828

11,600

900

5,500

 

402

300

550

120

1,500

80

50

120

130

900

270

650

1,100

5

Thuế nhà đất/Thuế sd đất phi NN

6,000

 

3,725

800

50

250

50

 

30

50

15

 

100

400

 

150

350

30

 

6

Tiền sử dụng đất

1,500,000

 

813,000

65,325

7,000

386,600

8,000

25,000

34,000

8,000

1,975

24,000

15,000

50,000

1,600

3,000

7,500

10,000

40,000

a

Dự án do ngân sách cấp tỉnh đầu tư và thu từ các tổ chức kinh tế

846,000

 

474,400

 

 

371,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án do ngân sách huyện đầu tư và thu từ các hộ gia đình, cá nhân

654,000

 

338,600

65,325

7,000

15,000

8,000

25,000

34,000

8,000

1,975

24,000

15,000

50,000

1,600

3,000

7,500

10,000

40,000

7

Lệ phí trước bạ

230,000

 

150,550

11,000

2,500

5,300

2,400

3,100

4,900

2,000

1,550

8,300

7,500

9,000

3,100

5,700

7,500

2,700

2,900

8

Thu phí và lệ phí

106,000

50,390

18,500

4,800

2,380

2,750

1,300

1,700

2,400

1,800

1,530

1,550

2,700

3,350

1,200

2,100

2,400

2,200

2,950

a

Phí và lệ phí Trung ương

24,000

2,750

5,000

1,600

1,100

1,750

500

850

1,250

500

400

650

1,700

1,400

450

650

1,200

700

1,550

b

Phí và lệ phí tỉnh

48,640

47,640

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

c

Phí và lệ phí huyện, xã

33,360

 

13,500

2,500

1,280

1,000

800

850

1,150

1,300

1,130

900

1,000

1,950

750

1,450

900

1,500

1,400

 

Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

7,000

 

3,160

340

270

 

270

140

210

50

1,060

20

80

70

20

300

60

160

790

9

Thuế BVMT/Phí xăng dầu

750,000

673,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77,000

 

 

a

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

390,000

350,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,000

 

 

b

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

360,000

323,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,000

 

 

10

Thuế thu nhập cá nhân

275,000

113,200

68,200

10,000

4,100

11,600

3,800

5,800

9,300

2,400

2,300

4,300

8,500

14,500

1,500

3,200

4,700

3,400

4,200

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

115,000

53,700

57,000

230

160

200

150

400

400

200

300

600

500

580

50

200

200

20

110

a

Thuê đất từ DNNN

103,700

53,700

50,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thuê đất từ DN NQD

11,300

 

7,000

230

160

200

150

400

400

200

300

600

500

580

50

200

200

20

110

12

Thu tiền cấp quyền khai thác K.sản

71,000

64,210

2,600

800

630

 

 

 

 

 

1,250

 

 

210

1,300

 

 

 

 

a

Giấy phép do Trung ương cấp

58,000

56,870

500

 

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

13,000

7,340

2,100

800

 

 

 

 

 

 

1,250

 

 

210

1,300

 

 

 

 

13

Thu từ xổ số kiến thiết

147,000

147,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý

12,000

1,215

5,000

670

580

550

300

300

370

150

155

150

400

660

100

650

250

250

250

16

Thu khác và phạt các loại

170,000

90,740

19,110

5,850

3,820

3,480

2,320

3,210

3,070

2,300

3,560

3,590

2,590

6,330

2,010

3,280

6,000

5,210

3,530

a

Phạt trật tự an toàn giao thông

55,000

27,500

4,110

3,460

1,670

930

810

1,110

1,030

700

1,180

2,840

1,090

1,680

810

1,430

1,290

2,330

1,030

 

- Công an tỉnh thu

20,300

20,300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thanh tra giao thông tỉnh thu

7,200

7,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công an huyện, thị xã, thành phố thu

25,700

 

3,840

3,230

1,560

870

760

1,040

960

650

1,100

2,650

1,020

1,570

760

1,340

1,210

2,180

960

 

- Cơ quan nhà nước cấp huyện và Công an xã, các lực lượng cấp xã xử lý

1,800

 

270

230

110

60

50

70

70

50

80

190

70

110

50

90

80

150

70

b

Thu khác ngân sách và phạt các loại

102,000

50,240

15,000

2,390

2,150

2,550

1,510

2,100

2,040

1,600

2,380

750

1,500

4,650

1,200

1,850

4,710

2,880

2,500

c

Thu khác của Quản lý thị trường và các cơ quan Trung ương

13,000

13,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

400,000

400,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế Giá trị gia tăng

400,000

400,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (1 2)

7,724,108

 

1,336,167

382,864

392,031

513,994

354,163

411,546

479,244

256,345

345,983

424,979

559,198

524,984

306,003

343,327

252,951

467,977

372,355

1

Thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp

1,677,633

 

910,460

114,843

40,780

82,720

22,690

40,980

60,280

27,150

16,448

48,320

50,090

93,783

14,660

25,940

37,180

35,620

55,690

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

6,046,475

 

425,707

268,021

351,251

431,274

331,473

370,566

418,964

229,195

329,536

376,659

509,108

431,201

291,343

317,387

215,771

432,357

316,665

a

Bổ sung cân đối

6,020,197

 

423,473

267,787

351,017

428,642

330,571

368,154

417,277

228,961

328,466

375,103

504,665

430,096

289,306

316,717

215,537

430,140

314,288

b

Bổ sung có mục tiêu

26,278

 

2,234

234

234

2,632

902

2,412

1,687

234

1,070

1,556

4,443

1,105

2,037

670

234

2,217

2,377

 

Biểu số 5b

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu chi

Dự toán 2022

Pleiku

An Khê

Kbang

Đăk Đoa

Mang Yang

Chư Păh

Ia Grai

Đăk Pơ

Kông Chro

Đức Cơ

Chư Prông

Chư Sê

Ia Pa

Phú Thiện

Ayun Pa

Krông Pa

Chư Pưh

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (A B)

7,724,108

1,336,167

382,864

392,031

513,994

354,163

411,546

479,244

256,345

345,983

424,979

559,198

524,984

306,003

343,327

252,951

467,977

372,355

A

CHI CÂN ĐỐI NS (I II III)

7,697,830

1,333,933

382,630

391,797

511,362

353,261

409,134

477,557

256,111

344,913

423,423

554,755

523,879

303,966

342,657

252,717

465,760

369,978

I

Chi đầu tư phát triển

1,148,640

453,988

81,867

29,526

75,777

29,288

45,639

55,363

23,437

27,228

42,954

41,869

75,583

23,036

22,395

29,827

35,411

55,453

1

Vốn XDCB tập trung

428,000

54,368

23,074

23,226

25,117

22,088

23,139

24,763

16,237

25,450

21,354

28,369

30,583

21,596

19,695

23,077

26,411

19,453

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

720,640

399,620

58,793

6,300

50,660

7,200

22,500

30,600

7,200

1,778

21,600

13,500

45,000

1,440

2,700

6,750

9,000

36,000

II

Chi thường xuyên (1)

6,395,234

853,266

293,110

354,435

425,358

316,908

355,312

412,643

227,552

310,788

372,001

501,791

437,818

274,851

313,409

217,836

421,034

307,125

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3,299,075

392,447

142,605

202,805

224,375

175,100

176,671

227,196

103,840

163,455

199,202

265,881

239,488

140,427

173,494

87,465

222,240

162,384

2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

7,300

600

500

400

400

400

400

400

400

400

400

400

500

400

400

500

400

400

3

Chi từ tiền thuê đất

4,520

2,800

92

64

80

60

160

160

80

120

240

200

232

20

80

80

8

44

III

Dự phòng ngân sách

153,956

26,679

7,653

7,836

10,227

7,065

8,183

9,551

5,122

6,898

8,468

11,095

10,478

6,079

6,853

5,054

9,315

7,400

B

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

26,278

2,234

234

234

2,632

902

2,412

1,687

234

1,070

1,556

4,443

1,105

2,037

670

234

2,217

2,377

1

Kinh phí thực hiện giao rừng, cho thuê rừng

7,370

0

0

0

1,091

0

638

0

0

836

201

1,047

0

932

0

0

1,547

1,078

2

Kinh phí tăng cường công tác bảo vệ rừng cấp xã

2,074

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

1,850

0

0

0

0

0

194

3

Hỗ trợ kinh phí Tiểu đội dân quân thường trực

10,856

0

0

0

1,307

668

1,540

1,453

0

0

1,091

1,312

871

871

436

0

436

871

4

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

3,978

234

234

234

234

234

234

234

234

234

234

234

234

234

234

234

234

234

5

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (dự án xây dựng mương thoát nước dọc các vị trí của xã số 1, 2, 3 thuộc dự án nâng cấp mở rộng Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh) đoạn qua thành phố Pleiku)

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 (1) Chi thường xuyên: Bao gồm 10% tiết kiệm năm 2022 để thực hiện cải cách tiền lương. Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề, chi sự nghiệp khoa học công nghệ là mức chi tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh.

Biểu số 6

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI HOẠT ĐỘNG NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng số

317,075

52,618

252,453

305,071

15,189

289,882

 

I

Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

197,015

45,657

146,523

192,180

12,602

179,578

 

1

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

116,340

39,452

46,045

85,497

3,036

82,461

 

2

Văn phòng UBND Tỉnh

669

516

317

833

32

801

 

3

Sở Tài nguyên & Môi trường

31,393

592

39,110

39,702

3,911

35,791

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3,305

777

2,835

3,612

284

3,328

 

5

Sở Công thương

5,457

1,248

10,611

11,859

813

11,046

 

6

Sở Tư pháp

4,087

1,501

2,307

3,808

225

3,583

 

7

Sở Nội vụ

1,074

790

582

1,372

58

1,314

 

8

Sở Thông Tin & Truyền thông

28,630

781

29,509

30,290

2,951

27,339

 

9

Sở Xây dựng

967

 

5,514

5,514

481

5,033

 

10

Sở Y tế

305

 

305

305

31

274

 

11

Sở Khoa học - Công nghệ

113

 

106

106

11

95

 

12

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

70

 

70

70

7

63

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

280

 

278

278

28

250

 

14

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

2,162

 

3,429

3,429

343

3,086

 

15

Sở Giao thông vận tải

1,021

 

1,205

1,205

 

1,205

 

16

Ban Dân tộc (Kinh phí trích từ nguồn thu hồi qua công tác thanh tra)

 

 

390

390

 

390

 

17

Sở Tài chính

1,142

 

3,910

3,910

391

3,519

 

II

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

120,060

6,961

105,930

112,891

2,587

110,304

 

1

Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

200

 

165

165

17

148

 

2

Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài Nguyên và Môi trường)

15,370

 

8,370

8,370

 

8,370

 

3

Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT

9,390

 

7,200

7,200

720

6,480

Kinh phí thực hiện căn cứ trên tiến độ thu thực tế

 

- Ban An toàn giao thông tỉnh

 

 

3,780

3,780

378

3,402

Trong đó: KP xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ: 2.070 trđ

 

- Các đơn vị tham gia phối hợp

 

 

3,420

3,420

342

3,078

 

4

Chi các khoản thu phạt VPHC, thu qua thanh tra theo chế độ phát sinh trong năm

2,000

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí trích thu hồi qua công tác thanh tra (Thanh tra tỉnh)

3,000

 

3,000

3,000

300

2,700

 

6

Bố trí vốn đối ứng CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

1,404

 

1,404

1,404

 

1,404

 

7

Bố trí vốn đối ứng vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

15,840

 

15,840

15,840

 

15,840

 

8

Kinh phí Cơ quan quản lý Quỹ phòng chống thiên tai

234

 

226

226

12

214

 

9

Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh

10,199

5,495

2,334

7,829

228

7,601

 

10

Công ty khai thác công trình thủy lợi

42,410

 

37,111

37,111

 

37,111

 

11

Công ty cổ phần cà phê Gia Lai

206

 

 

 

 

 

 

12

Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn

823

 

 

 

 

 

 

13

Công ty TNHH MTV LN Sơ Pai

 

 

41

41

 

41

 

14

Công ty TNHH MTV LN Lơ Ku

 

 

34

34

 

34

 

15

Công ty TNHH MTV LN Ka Nak

 

 

38

38

 

38

 

16

Công ty TNHH MTV LN Đăk Roong

 

 

88

88

 

88

 

17

Công ty TNHH MTV LN Trạm Lập

 

 

60

60

 

60

 

18

Công ty TNHH MTV LN Kông Chro

 

 

56

56

 

56

 

19

Công ty TNHH MTV LN Hà Nừng

 

 

26

26

 

26

 

20

Công ty Kinh doanh HXK Quang Đức

 

 

752

752

 

752

 

21

Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang

 

 

2,206

2,206

 

2,206

 

22

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê

 

 

2,454

2,454

 

2,454

 

23

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông

 

 

5,089

5,089

 

5,089

 

24

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh

 

 

3,401

3,401

 

3,401

 

25

Liên minh Hợp tác xã

2,303

1,466

1,387

2,853

139

2,714

 

26

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

5,000

 

5,000

5,000

500

4,500

 

27

Hội Nông dân tỉnh (Quỹ hỗ trợ nông dân)

 

 

2,000

2,000

 

2,000

 

28

Quy hoạch tổng thể "Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử phong trào nông dân Tây Sơn trên đất Gia Lai" (Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch)

 

 

938

938

 

938

 

29

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh (Hỗ trợ sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng đường tuần tra biên giới)

 

 

6,710

6,710

671

6,039

 

30

Các sự nghiệp kinh tế khác

11,681

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 7

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng số

29,252

 

31,082

31,082

408

30,674

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

28,502

 

30,332

30,332

333

29,999

 

2

Công an tỉnh (Công tác đấu tranh phòng chống tội phạm môi trường)

750

 

750

750

75

675

 

 

Biểu số 8_a

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

i

Tổng cộng

600,372

363,233

293,787

657,020

23,040

633,980

 

I

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

546,809

343,055

242,388

585,443

19,918

565,525

 

1

Sở Giáo dục & Đào tạo

540,139

343,055

234,661

577,716

19,143

558,573

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

6,670

 

7,727

7,727

773

6,954

 

II

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

53,563

20,178

51,399

71,577

3,122

68,455

 

1

Trường Cao đẳng Gia Lai

42,200

19,846

30,502

50,348

1,439

48,909

 

2

Hội khuyến học

669

332

318

650

32

618

 

3

Kinh phí hỗ trợ sau đại học

2,000

 

2,000

2,000

 

2,000

 

4

Đào tạo lại cán bộ, công chức, viên chức

5,464

 

14,872

14,872

1,489

13,383

 

5

Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho cho lực lượng công an xã (Công an tỉnh)

1,322

 

1,322

1,322

80

1,242

 

6

Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho Bảo vệ Dân phố (Công an tỉnh)

601

 

601

601

36

565

 

7

Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng (BCH Quân sự tỉnh)

471

 

547

547

11

536

 

8

Hội đồng giáo dục quốc phòng (BCH Quân sự tỉnh)

120

 

256

256

13

243

 

9

Mở 1 lớp bồi dưỡng tiếng Campuchia (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)

100

 

100

100

10

90

 

10

Tập huấn quân sự cấp xã (BCH Quân sự tỉnh)

616

 

705

705

9

696

 

11

Bồi dưỡng chức danh chỉ huy trưởng (BCH Quân sự tỉnh)

 

 

176

176

3

173

 

 

Biểu số 8_b

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ KHỐI ĐẢNG VÀ CÁC BAN ĐẢNG TỈNH ỦY NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng cộng

10,352

6,235

2,864

9,099

286

8,813

 

1

Trường Chính trị

8,345

6,235

1,399

7,634

140

7,494

 

2

Văn phòng Tỉnh ủy (Bồi dưỡng quần chúng kết nạp đảng, đảng viên mới, kiến thức quốc phòng, quán triệt các nghị quyết của Đảng, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng, đoàn của Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp)

460

 

353

353

35

318

 

3

Văn phòng Tỉnh ủy (Hỗ trợ 03 Đảng ủy Công an, Quân sự, Biên phòng trong công tác bồi dưỡng đảng viên và quán triệt các NQ của Đảng)

240

 

240

240

24

216

 

4

Văn phòng Tỉnh ủy (Đào tạo mở các lớp bồi dưỡng ngắn hạn cho các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Gia Lai)

1,307

 

872

872

87

785

 

 

Biểu số 9

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng cộng

839,532

221,146

859,445

1,080,591

11,440

1,069,151

 

I

Sở Y tế

377,867

219,430

158,410

377,840

11,293

366,547

 

II

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

461,665

1,716

701,035

702,751

147

702,604

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3,042

1,476

1,217

2,693

122

2,571

 

2

Hội Đông y

565

240

253

493

25

468

 

3

KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo (BHXH tỉnh)

458,058

 

663,902

663,902

 

663,902

 

4

Kinh phí hỗ trợ thêm mức đóng BHYT cho một số đối tượng

 

 

22,736

22,736

 

22,736

 

6

Sự nghiệp y tế khác

 

 

12,927

12,927

 

12,927

(1)

Ghi chú: (1) Kinh phí dự phòng để bố trí thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2021-2025

 

Biểu số 10

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng cộng

36,546

 

32,020

32,020

2,495

29,525

 

1

Sở Khoa học & Công nghệ

31,476

 

27,310

27,310

2,024

25,286

 

2

Sở Thông tin & Truyền thông

140

 

173

173

17

156

 

3

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh (Chi các Hội thi sáng tạo Kỹ thuật, các hoạt động KHCN khác)

930

 

537

537

54

483

 

4

Chi nhiệm vụ phát sinh (trong đó chi các đề tài, dự án thực hiện mới trong năm 2022, các hoạt động KHCN khác…)

4,000

 

4,000

4,000

400

3,600

 

 

Biểu số 11

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng cộng

77,760

14,406

66,259

80,665

3,815

76,850

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

45,131

12,564

33,391

45,955

3,158

42,797

 

2

Tỉnh đoàn thanh niên

2,996

996

2,099

3,095

210

2,885

 

3

Sở Thông tin & Truyền thông

1,913

 

3,006

3,006

301

2,705

 

4

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

27,720

846

27,763

28,609

146

28,463

 

4.1

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

300

 

300

300

30

270

 

4.2

Hội Văn học nghệ thuật

2,026

846

1,164

2,010

116

1,894

 

4.3

Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai

25,394

 

26,299

26,299

 

26,299

 

 

Biểu số 12

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng cộng

22,072

8,046

17,707

25,753

537

25,216

 

1

Đài Phát thanh Truyền hình

22,072

8,046

17,707

25,753

537

25,216

 

 

Biểu số 13

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng cộng

18,446

2,437

18,726

21,163

1,872

19,291

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

18,446

2,437

18,726

21,163

1,872

19,291

 

 

Biểu số 14

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng cộng

41,745

10,259

30,954

41,213

1,218

39,995

 

1

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

31,002

8,261

22,732

30,993

1,018

29,975

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1,940

 

1,940

1,940

 

1,940

 

3

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

8,803

1,998

6,282

8,280

200

8,080

 

3.1

Hội cựu tù chính trị yêu nước

705

465

220

685

22

663

 

3.2

Hội nạn nhân chất độc da cam

1,613

393

728

1,121

46

1,075

 

3.3

Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng

772

412

378

790

38

752

 

3.4

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

494

278

378

656

38

618

 

3.5

Hội người mù

897

450

558

1,008

56

952

 

3.6

Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku

696

 

1,428

1,428

 

1,428

 

3.7

Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em làng SOS

89

 

92

92

 

92

 

3.8

Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người tham gia BHXH tự nguyện

3,537

 

2,500

2,500

 

2,500

 

 

Biểu số 15

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2021

NĂM 2022

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2022

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

C

 

Tổng số

406,871

212,472

207,221

419,693

18,317

401,376

 

I

Quản lý Nhà nước

274,032

165,350

113,659

279,009

11,095

267,914

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh

16,914

4,884

11,465

16,349

1,083

15,266

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

31,093

8,002

12,720

20,722

1,272

19,450

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7,186

5,603

2,951

8,554

293

8,261

 

4

Sở Tài chính

9,005

5,929

4,650

10,579

460

10,119

 

5

Sở Nội vụ

18,961

7,300

17,173

24,473

1,715

22,758

 

6

Thanh tra tỉnh

7,053

5,283

1,649

6,932

143

6,789

 

7

Sở Tư pháp

7,559

3,534

4,513

8,047

449

7,598

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

7,736

6,410

1,984

8,394

197

8,197

 

9

Sở Y tế

10,271

6,723

2,969

9,692

292

9,400

 

10

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

7,123

4,769

1,492

6,261

147

6,114

 

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6,386

5,137

1,551

6,688

153

6,535

 

12

Sở Khoa học - Công nghệ

6,783

4,362

1,775

6,137

177

5,960

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

4,738

3,087

2,030

5,117

201

4,916

 

14

Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

88,336

67,349

18,487

85,836

1,726

84,110

 

15

Sở Tài nguyên & Môi trường

6,769

5,411

1,665

7,076

164

6,912

 

16

Sở Công Thương

5,409

4,392

3,272

7,664

326

7,338

 

17

Sở Giao thông Vận tải

11,262

5,311

7,104

12,415

700

11,715

 

18

Ban An toàn Giao thông

688

559

160

719

16

703

 

19

Sở Xây dựng

7,180

4,321

4,480

8,801

426

8,375

 

20

Ban Dân tộc

5,775

2,389

7,288

9,677

727

8,950

 

21

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

4,298

2,680

1,720

4,400

172

4,228

 

22

Sở Ngoại vụ

3,507

1,915

2,561

4,476

256

4,220

 

II

Khối đảng

91,130

30,807

65,203

96,010

4,452

91,558

 

III

Đoàn thể

35,965

14,190

24,833

39,023

2,417

36,606

 

1

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh

8,475

3,534

7,063

10,597

675

9,922

 

2

Tỉnh đoàn Thanh niên

10,108

3,574

7,399

10,973

739

10,234

 

3

Hội Liên hiệp phụ nữ

6,449

2,755

4,321

7,076

426

6,650

 

4

Hội Nông dân

7,019

2,873

3,261

6,134

317

5,817

 

5

Hội Cựu chiến binh

3,914

1,454

2,789

4,243

260

3,983

 

IV

Các đơn vị khác, các khoản kinh phí khác

5,744

2,125

3,526

5,651

353

5,298

 

1

Hội Người cao tuổi

613

256

233

489

23

466

 

2

Hội cựu Thanh niên xung phong

556

296

126

422

13

409

 

3

Hội Nhà báo

1,010

361

1,096

1,457

110

1,347

 

4

Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh

674

375

203

578

20

558

 

5

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

839

628

228

856

23

833

 

6

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

465

209

256

465

26

439

 

7

Tòa án nhân dân tỉnh

600

0

600

600

60

540

 

8

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

500

0

500

500

50

450

 

9

Cục thi hành án dân sự tỉnh

322

0

132

132

13

119

 

10

Cục Quản lý thị trường tỉnh (hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh)

165

0

152

152

15

137

 

 

Biểu số 16

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI AN NINH QUỐC PHÒNG NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

Ghi chú

Phân bổ theo nhiệm vụ

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

C

 

TỔNG SỐ

180,620

166,090

14,148

151,942

 

1

BCH Quân sự Tỉnh

64,000

70,134

4,781

65,353

 

2

BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh

46,198

30,028

2,979

27,049

 

3

Công an Tỉnh

70,002

64,929

6,350

58,579

 

4

Ban Dân tộc

420

999

38

961

 

 

Biểu số 17

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI KHÁC NGÂN SÁCH NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

Ghi chú

Phân bổ theo nhiệm vụ

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

C

 

TỔNG SỐ

52,303

45,822

4,064

41,758

 

1

Kinh phí đặt mua các loại Báo Gia Lai cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh; kinh phí đặt mua báo tập trung qua bưu điện tỉnh

4,877

5,178

 

5,178

Văn phòng Tỉnh ủy (Báo Gia Lai): 4.078 triệu đồng; Bưu điện tỉnh: 1.100 triệu đồng.

2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới

13,000

8,000

800

7,200

 

3

Kinh phí phục vụ tết nguyên đán và các khoản chi khác

34,426

32,644

3,264

29,380

 

 

Biểu số 18

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÁC MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2022 (Vốn sự nghiệp)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng bổ sung có mục tiêu năm 2022

Ngân sách tỉnh

NS huyện, thị xã, thành phố

Tên đơn vị dự toán

A

B

1 = 2 3

2

3

C

I

TỔNG VỐN TRONG NƯỚC

94,060

88,082

5,978

 

1

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng phụ nữ

102

102

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

2

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2,000

2,000

 

Phân bổ sau (Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng)

3

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

26,500

22,522

3,978

Công an tỉnh: 18.550 triệu đồng; Ban ATGT: 2.650 triệu đồng; Thanh tra giao thông: 1.322 triệu đồng

4

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

62,878

60,878

2,000

Sở Giao thông vận tải: 60.878 triệu đồng; Thành phố Pleiku: 2.000 triệu đồng

5

Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia

2,580

2,580

 

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

II

TỔNG VỐN NGOÀI NƯỚC

3,580

3,580

 

 

 

TỔNG CỘNG (I II)

97,640

91,662

5,978

 

 

Biểu số 19

DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CÁC MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

DỰ TOÁN 2022

Tổng số

Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực

Trung ương bổ sung có mục tiêu

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghiệp Thể  dục thể thao

Đảm bảo xã hội

Quản lý hành chính

An ninh quốc phòng

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng cộng

3,006,945

666,119

32,020

305,071

31,082

1,080,591

80,665

25,753

21,163

41,213

419,693

166,090

45,822

91,662

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh

16,349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,349

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

21,555

 

 

833

 

 

 

 

 

 

20,722

 

 

 

3

Sở Kế hoạch & đầu tư

14,106

 

 

3,612

 

 

 

 

 

1,940

8,554

 

 

 

4

Sở Nội vụ

29,211

3,366

 

1,372

 

 

 

 

 

 

24,473

 

 

 

5

Ban Dân tộc

11,066

 

 

390

 

 

 

 

 

 

9,677

999

 

 

6

Sở Tài chính

15,415

926

 

3,910

 

 

 

 

 

 

10,579

 

 

 

7

Thanh tra tỉnh

9,932

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

6,932

 

 

 

8

Sở Tư pháp

11,855

 

 

3,808

 

 

 

 

 

 

8,047

 

 

 

9

Sở Giáo dục & Đào tạo

586,519

578,125

 

 

 

 

 

 

 

 

8,394

 

 

 

10

Sở Y tế

387,837

 

 

305

 

377,840

 

 

 

 

9,692

 

 

 

11

BHXH tỉnh

689,230

 

 

 

 

686,638

 

 

 

2,592

 

 

 

 

12

Sở Lao động, Thương binh & xã hội

37,324

 

 

70

 

 

 

 

 

30,993

6,261

 

 

 

13

Trường Cao đẳng Gia Lai

50,348

50,348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

82,749

7,727

 

1,216

 

 

45,955

 

21,163

 

6,688

 

 

 

15

Sở Thông tin & Truyền thông

39,023

437

173

30,290

 

 

3,006

 

 

 

5,117

 

 

 

16

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

25,753

 

 

 

 

 

 

25,753

 

 

 

 

 

 

17

Sở Khoa học - Công nghệ

33,553

 

27,310

106

 

 

 

 

 

 

6,137

 

 

 

18

Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn

171,333

 

 

85,497

 

 

 

 

 

 

85,836

 

 

 

19

Vườn quốc gia Kon Ka Kinh

7,829

 

 

7,829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi

37,111

 

 

37,111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Tài nguyên và môi trường

85,480

 

 

48,072

30,332

 

 

 

 

 

7,076

 

 

 

22

Sở Công thương

19,523

 

 

11,859

 

 

 

 

 

 

7,664

 

 

 

23

Sở Giao thông vận tải

79,498

 

 

6,205

 

 

 

 

 

 

12,415

 

 

60,878

24

Ban ATGT

719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

719

 

 

 

25

Sở Xây dựng

14,402

87

 

5,514

 

 

 

 

 

 

8,801

 

 

 

26

Liên minh HTX

2,853

 

 

2,853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

BQL Khu kinh tế tỉnh

7,829

 

 

3,429

 

 

 

 

 

 

4,400

 

 

 

28

Trường Chính trị

17,209

17,209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh

10,897

 

 

 

 

 

300

 

 

 

10,597

 

 

 

30

Tỉnh đoàn thanh niên

14,068

 

 

 

 

 

3,095

 

 

 

10,973

 

 

 

31

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

7,178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,076

 

 

102

32

Hội Nông dân

8,134

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

6,134

 

 

 

33

Hội Cựu chiến binh

4,243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,243

 

 

 

34

Hội Đông y

493

 

 

 

 

493

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội chữ thập đỏ

2,693

 

 

 

 

2,693

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Văn học nghệ thuật

2,010

 

 

 

 

 

2,010

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Khuyến học

650

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Nhà báo

1,457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,457

 

 

 

39

Hội Người mù

1,008

 

 

 

 

 

 

 

 

1,008

 

 

 

 

40

Hội nạn nhân chất độc da cam

1,121

 

 

 

 

 

 

 

 

1,121

 

 

 

 

41

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

656

 

 

 

 

 

 

 

 

656

 

 

 

 

42

Hội cựu tù chính trị yêu nước

685

 

 

 

 

 

 

 

 

685

 

 

 

 

43

Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh

578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

578

 

 

 

44

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật

1,393

 

537

 

 

 

 

 

 

 

856

 

 

 

45

Hội cựu Thanh niên xung phong

422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422

 

 

 

46

Hội người cao tuổi

489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489

 

 

 

47

Sở Ngoại vụ

4,548

72

 

 

 

 

 

 

 

 

4,476

 

 

 

48

Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

226

 

 

226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

165

 

 

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Chi nhiệm vụ phát sinh

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

 

 

 

52

Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng

790

 

 

 

 

 

 

 

 

790

 

 

 

 

53

Sự nghiệp môi trường khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Công ty TNHH MTV LN Sơ Pai

41

 

 

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Công ty TNHH MTV LN Lơ Ku

34

 

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Công ty TNHH MTV LN Ka Nak

38

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Công ty TNHH MTV LN Đăk Roong

88

 

 

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Công ty TNHH MTV LN Trạm Lập

60

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Công ty TNHH MTV LN Kông Chro

56

 

 

56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Công ty TNHH MTV LN Hà Nừng

26

 

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty Kinh doanh HXK Quang Đức

752

 

 

752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang

2,206

 

 

2,206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê

2,454

 

 

2,454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông

5,089

 

 

5,089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh

3,401

 

 

3,401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Công an tỉnh

67,602

1,923

 

 

750

 

 

 

 

 

 

64,929

 

 

67

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

39,318

 

 

6,710

 

 

 

 

 

 

 

30,028

 

2,580

68

BCH Quân sự tỉnh

71,918

1,784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,134

 

 

69

Văn phòng Tỉnh ủy (Khối đảng tỉnh)

123,774

1,465

 

 

 

 

26,299

 

 

 

96,010

 

 

 

70

Làng trẻ em SOS Pleiku

1,428

 

 

 

 

 

 

 

 

1,428

 

 

 

 

71

Tòa án nhân dân tỉnh

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

72

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

73

Cục thi hành án dân sự tỉnh

132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132

 

 

 

74

Cục Quản lý thị trường tỉnh (Hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh)

152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

 

 

 

75

Kinh phí đặt mua các loại Báo Gia Lai cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh; kinh phí đặt mua báo tập trung qua bưu điện tỉnh

5,178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,178

 

76

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,000

 

77

Kinh phí phục vụ tết nguyên đán và các khoản chi khác

32,644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,644

 

78

Kinh phí hỗ trợ sau đại học

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT (Ban An toàn giao thông tỉnh)

3,780

 

 

3,780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT (Các đơn vị tham gia phối hợp)

3,420

 

 

3,420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Chi các khoản thu phạt VPHC, thu qua thanh tra theo chế độ phát sinh trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Bố trí vốn đối ứng CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

1,404

 

 

1,404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Bố trí vốn đối ứng vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

15,840

 

 

15,840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Sự nghiệp y tế khác

12,927

 

 

 

 

12,927

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

22,522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,522

86

Vốn ngoài nước

3,580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,580

87

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Gia Lai năm 2022

  • Số hiệu: 78/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Hồ Văn Niên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản