Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1274/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 06 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2783/TTr-SKHĐT ngày 20/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng Trên địa bàn tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban đảng trực thuộc Tnh y;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTTHh409.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2021

Dự kiếnm 2022

Ghi chú

Kế hoạch

So với ước thực hiện năm 2021 (%)

A

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS 2010

Tỷ đồng

52.955,90

55.882,33

105,53

 

 

Tổng giá trị tăng thêm

Tỷ đồng

44.337,76

47.527,35

107,19

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

9.448,84

9.780,00

103,50

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

20.656,77

22.661,26

109,70

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

17.923,30

19.139,98

106,79

 

 

Chia ra:

- SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

10.445,97

11.309,35

108,27

 

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

7.477,32

7.830,63

104,73

 

 

 

   + CN không tính dầu, thép

Tỷ đồng

4.906,51

5.249,97

107,00

 

 

   + CN thép

Tỷ đồng

2.570,81

2.580,67

100,38

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

2.733,47

3.521,28

128,82

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

14.232,16

15.086,09

106,00

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

8.618,13

8.354,98

96,95

 

2

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá hiện hành

Tỷ đồng

97.392,54

104.452,41

 

 

 

Tổng giá trị tăng thêm

Tỷ đồng

81.742,43

88.835,71

 

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

17.886,78

19.439,35

 

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

39.565,18

43.648,46

 

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

35.183,83

37.947,93

 

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

4.381,34

5.700,53

 

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

24.290,47

25.747,90

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

15.650,11

15.616,71

 

 

3

Cơ cấu

 

 

 

 

 

 

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)

%

100,0

100,0

 

 

 

Tổng giá trị tăng thêm

%

83,9

85,0

 

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

%

18,4

18,6

 

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

%

40,6

41,8

 

 

 

Công nghiệp

%

 

 

 

 

 

Chia ra:

- SP Lọc hóa dầu

%

 

 

 

 

 

 

- SP công nghiệp khác

%

 

 

 

 

 

 

   + CN không tính dầu, thép

%

 

 

 

 

 

 

   + CN thép

%

 

 

 

 

 

Xây dựng

%

 

 

 

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

%

24,9

24,7

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

16,1

15,0

 

 

4

GRDP bình quân đầu người

 

 

 

 

 

 

+ Theo VND

Triệu đồng

78,28

83,9

 

 

 

+ Theo USD (Tỷ giá 1 USD: Năm 2020: 23.234; Năm 2021: 23.500; Năm 2022: 24.500)

USD

3.331

3.423

 

 

5

Năng suất lao động xã hội (giá hiện hành)

Triệu đồng/ lao động

136,47

145,85

 

 

 

Năng suất lao động xã hội (giá so sánh 2010)

Triệu đồng/ lao động

74,20

78,03

105,39

 

6

Tổng giá trị sản xuất (GO) giá SS 2010

Tỷ đồng

173.866,40

186.579,34

107,31

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

17.605,13

18.222,15

103,50

 

 

Trong đó:

+ Nông nghiệp

Tỷ đồng

8.864,17

9.091,09

102,56

 

 

 

+ Lâm nghiệp

Tỷ đồng

2.033,08

2.216,06

109,00

 

 

 

+ Thủy sản

Tỷ đồng

6.707,08

6.915,00

103,10

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

131.119,35

141.863,23

108,19

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

120.552,92

128.251,46

106,39

 

 

Chia ra:

- SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

70.165,29

75.964,54

108,27

 

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

50.387,60

52.286,92

103,77

 

 

 

   + CN không tính dầu, thép

Tỷ đồng

25.786,03

27.591,05

107,00

 

 

 

   + CN thép

Tỷ đồng

24.601,57

24.695,87

100,38

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

10.566,43

13.611,77

128,82

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

24.994,31

26.493,97

106,00

 

7

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (giá hiện hành)

Tỷ đồng

22.610

29.000-31.000

132,69

 

8

Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa

Triệu USD

1.740

1.860

106,9

 

 

- Tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa

Triệu USD

2.600

2.730

105,0

 

9

Thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

23.858,3

24.293,1

101,8

 

+

Trong đó thu nội địa

Tỷ đồng

15.017,0

16.710,0

111,3

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Thu từ tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

1.142,0

3.100,0

271,5

 

 

Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

73,0

95,0

130,1

 

-

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

12.875,2

15.844,7

123,1

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Tỷ đồng

1.778,9

4.022,4

226,1

 

+

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản theo phân chia

Tỷ đồng

11.096,3

11.822.3

106,5

 

10

Chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

10.853,7

15.927,8

146,8

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Chi đầu tư

Tỷ đồng

2.762,1

5.108,1

184,9

 

+

Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tinh giản biên

Tỷ đồng

8.088,2

8.737,3

108,0

 

11

Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

41,3

83,1

201,2

 

12

Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

 

 

 

 

 

-

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

5

5

100,0

 

-

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

94

99

105,3

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

63,5

66,9

105,3

 

 

Trong đó: đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu

 

13

 

 

-

Lũy kế số huyện đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

Huyện

4

4

100,0

 

-

Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn

%

30,8

30,8

 

 

13

Về phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

600

750

125,0

 

 

- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập

"

9.892

10.642

107,6

 

 

- Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế đến cuối kỳ báo cáo

"

7.465

8.215

110,0

 

 

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

- Tổng số Hợp tác xã

HTX

275

280

101,8

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

18

15

83,3

 

 

- Tổng số xã viên hợp tác xã

Người

305.809

298.559

97,6

 

 

- Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX)

Người

3.681

3.723

101,1

 

14

Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

Đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

14

20

142,9

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

85.499

2.000

2,3

 

 

- Số dự án bị thu hồi trong năm

Dự án

19

15

78,9

 

 

Trong đó, sdự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

4

 

 

 

 

- Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

Tỷ đồng

4.166

200

4,8

 

 

- Tổng số vốn điều chỉnh tăng trong năm

Tỷ đồng

761

500

65,7

 

 

- Tổng số vốn điều chỉnh giảm trong năm

Tỷ đồng

46

60

130,4

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

10

15

150,0

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

349

364

104,3

 

 

- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm

Tỷ đồng

10.000

15.000

150,0

 

 

- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện

Tỷ đồng

158.905

173.905

109,4

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

765

770

100,7

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Tỷ đồng

378.853

380.653

100,5

 

 

Về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư thực hiện trong kỳ

Triệu USD

100

150

150,0

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Triệu USD

1.235

1.385

112,1

 

 

- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện còn hiệu lực

Triệu USD

1.235

1.385

112,1

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong kỳ

Dự án

4

5

125,0

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

39

44

112,8

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

61

65

106,6

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Triệu USD

1.988.09

2.038.09

102,5

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

2

4

200,0

 

 

- Vốn đăng ký cấp mới

Triệu USD

24

50

204,8

 

 

- Vốn đăng ký tăng thêm

Triệu USD

0,45

 

 

 

 

- Góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

 

 

 

 

 

- Số dự án bị thu hồi trong kỳ

Dự án

2

 

 

 

 

Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

2

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong kỳ

Triệu USD

0,2

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

Triệu USD

0,5

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong kỳ

Triệu USD

 

 

 

 

B

Chỉ tiêu văn hóa - xã hội

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

1.244.132

1.245.457

100,1

 

2

Mật độ dân số

Người/Km2

241,3

241,6

100,1

 

3

Số lao động có việc làm tăng thêm

Người

7.219

7.000-8.000

 

 

4

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

728.663

727.377

99,8

 

5

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế

Người

713.664

716.157

100,3

 

6

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số

%

57,36

57,50

 

 

7

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

59,91

61,43

 

 

 

Trong đó, có văn bằng, chứng chỉ

%

22,78

23,38

 

 

8

Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội

%

46,00

43,80

 

 

9

Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị

%

5,2

4,0

 

 

10

Hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

Hộ

33.878

30.584

 

Thực hiện giảm nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025

11

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

%

9,12

8,11

 

 

Trong đó,

Miền núi

%

35,65

31,38

 

 

 

Đồng bằng

%

3,38

3,01

 

12

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

50,24

51,67

 

 

 

- Tiểu học

%

82,47

82,47

 

 

 

- Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

+ Trường THCS

%

87,69

88,46

 

 

 

+ Trường TH-THCS

%

32,69

32,69

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

66,67

66,67

 

 

13

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

29,53

30,20

102,3

 

14

Số bác sĩ/1 vạn dân

Người

7,63

7,72

101,2

 

15

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

92,0

93,0

 

 

16

Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

%

19,0

20,0

 

 

C

Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường và phát triển bền vững

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

51,27

51,3

 

 

2

Tỷ lệ dân số đô thị dùng nước sạch

%

89,2

89,3

 

 

3

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh

%

97,0

97,0

 

 

 

Trong đó: sử dụng nước sạch

%

55,0

57,0

 

 

4

Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

4

4

100,0

 

5

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100,0

100,0

 

 

6

Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

61,0

62,0

 

 

7

Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở đô thị

%

90,0

90,0

 

 

8

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

61,0

62,0

 

 

9

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn y tế đạt tiêu chuẩn

%

87,0

90,0

 

 

10

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi, TX Đức Phổ và các thị trấn)

m2/người

8,55

8,80

102,9

 

11

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

99,72

99,72

 

 

12

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

26,7

29,0

 

 

D

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1

Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về QP-AN

%

95

95

 

 

 

Trong đó: Vững mạnh toàn diện

%

65

65

 

 

2

Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất

%

80

80

 

 

 

Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" hàng năm đạt ít nhất

%

80

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

17.605,13

18.222,15

103,5

 

 

Trong đó:

+ Nông nghiệp

"

8.864,17

9.091,09

102,6

 

 

 

Trong đó,

Trồng trọt

"

 

 

 

 

 

 

 

Chăn nuôi

"

 

 

 

 

 

+ Lâm nghiệp

"

2.033,08

2.216,06

109,0

 

 

 

+ Thủy sản

"

6.707,08

6.915,00

103,1

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

500.566

491.038

98,1

 

 

Trong đó:

+ Thóc

Tấn

441.611

431.504

97,7

 

 

 

+ Ngô

Tấn

58.955

59.534

101,0

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

72.588

72.400

99,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

60,8

59,6

98,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

441.611

431.504

97,7

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

10.221

10.300

100,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,7

57,8

100,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

58.955

59.534

101,0

 

 

- Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

6.119

6.157

100,6

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

24,1

24,2

100,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

14.761

14.900

100,9

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

3.076

3.456

112,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,7

20,8

105,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.054

7.176

118,5

 

 

- Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

17.102

16.600

97,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

182,5

197

107,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

312.107

327.020

104,8

 

 

- Rau, củ, quả

 

 

 

 

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

13.887

13.862

99,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

170

166

97,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

236.036

230.000

97,4

 

b)

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

68.642

70.000

102,0

 

 

+ Đàn bò

Con

281.875

283.000

100,4

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

73,5

74,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

377.356

410.000

108,7

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

84.138

86.000

102,2

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

332.288

332.288

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng tự nhiên

"

107.034

107.034

100,0

 

 

 

+ Rừng trồng

"

225.254

225.254

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

256.634

256.634

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

113.757

113.757

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

142.877

142.877

100,0

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

131.037

131.037

100,0

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

620

3.770

608,1

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

24.876

24.339

97,8

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

"

96

740

770,8

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

24.780

23.599

95,2

 

 

- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

2.065.647

2.195.000

106,3

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng

%

51,27

51,30

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

264.688

265.000

100,1

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

8.140

9.000

110,6

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

5.495

5.500

100,1

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.557

1.557

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

Ha

615

615

100,0

 

4

Muối

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

80

100

125,0

 

 

- Sản lượng

Tấn

5.500

8.000

145,5

 

5

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

79.056

78.867

99,8

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

79.056

78.867

99,8

 

6

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

16,50

17,00

103,0

 

 

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

5

5

100,0

 

 

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

94

99

105,3

 

 

Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

63,5

66,9

 

 

 

Trong đó: đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu

 

13

 

 

 

Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

2,0

 

 

 

 

Lũy kế số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

"

4

4

100,0

 

7

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh

%

97,0

97,0

 

 

 

Trong đó: sử dụng nước sạch

%

55,0

57,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)

TT

HUYỆN, TP

Lúa

Ngô

Sắn

Lạc

Đậu các loại

Rau các loại

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

 

TOÀN TNH

72.400

59,6

431.504

10.300

57,8

59.534

16.600

197,0

327.020

6.157

24,2

14.900

3.456

20,8

7.176

13.862

165,9

230.000

I

Đng bằng

56.505

62,8

355.041

9.391

60,4

56.696

5.836

264,0

154.064

5.856

24,5

14.321

3.099

22,0

6.817

12.148

172,7

209.832

1

TP Quảng Ngãi

4.764

65,2

31.064

1.165

56,9

6.635

224

250,0

5.600

284

22,1

628

180

21,0

378

2.600

181,4

47.156

2

Bình Sơn

9.441

61,1

57.729

1.759

57,6

10.134

973

255,2

24.827

1.193

25,1

2.989

538

20,3

1.092

1.566

190,3

29.800

3

Sơn Tịnh

7.838

59,3

46.482

1.210

54,5

6.598

1.700

245,4

41.718

840

23,0

1.930

175

17,6

308

1.350

209,6

28.300

4

Tư Nghĩa

7.700

65,0

50.060

1.235

61,7

7.622

1.396

315,0

43.974

557

22,9

1.276

230

18,5

426

1.120

206,5

23.116

5

Nghĩa Hành

6.201

65,1

40.352

1.774

64,5

11.448

723

263,0

19.015

624

25,9

1.615

606

24,5

1.485

842

157,6

13.266

6

Mộ Đức

10.460

66,0

69.049

1.748

64,8

11.320

700

228,0

15.960

1.514

25,4

3.841

1.340

23,0

3.082

3.643

122,1

44.486

7

TX. Đức Ph

10.100

59,7

60.306

500

58,8

2.938

120

247,5

2.970

845

24,2

2.043

30

15,7

47

1.027

230,8

23.707

II

Miền núi

15.895

48,1

76.463

906

31,1

2.819

10.764

160,7

172.956

255

19,2

489

357

10,0

359

813

83,3

6.768

8

Trà Bồng

1.958

35,2

6.900

562

30,2

1.700

1.095

161,9

17.730

136

15,8

215

228,0

10,8

246,2

366,1

103,8

3.800

9

Sơn Hà

5.522

47,4

26.164

90

32,4

292

7.024

160,9

113.010

52

23,6

124

34,0

8,6

29,2

188,3

77,0

1.450

10

Sơn y

1.478

44,0

6.502

134

26,6

357

921

182,1

16.771

0

 

0

75,0

6,8

51,0

154,1

59,9

924

11

Minh Long

1.537

48,1

7.397

20

32.5

65

1.255

141,0

17.695

7

24,5

17

2,4

9,6

2,3

36,7

71,4

262

12

Ba Tơ

5.400

54,6

29.500

100

40,6

406

470

165,0

7.750

60

21,7

134

18,0

16,6

29,9

67,5

49,3

333

III

Hải đo

 

 

 

3

64,7

19

 

 

 

45

19,9

90

 

 

 

902

148,6

13.400

13

Lý Sơn

 

 

 

3

64,7

19

 

 

 

45

19,9

90

 

 

 

902

148,6

13.400

 

T/ đó: Ti

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325,0

125,0

4.063

 

Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

577,0

162

9.338

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng đàn trâu (con)

Đàn bò

Tổng đàn heo (con)

Sản lượng thịt hơi xuất

Ghi chú

Tổng đàn (con)

Tỷ trọng bò lai (%)

 

TOÀN TỈNH

70.000

283.000

74,00

410.000,0

86.000

 

I

Đồng bằng

20.327

234.371

81,99

325.195

72.888

 

1

TP Quảng Ngãi

1.429

26.788

89,92

14860

5.721

 

2

Bình Sơn

1.731

60.189

69,73

37.200

12.254

 

3

Sơn Tịnh

6.382

32.520

78,41

45.940

11.200

 

4

Tư Nghĩa

4.761

23.088

90,45

74.327

16.000

 

5

Nghĩa Hành

3.258

24.651

97,02

61.650

11.625

 

6

Mộ Đức

1.742

29.150

68,25

78.100

9.588

 

7

TX. Đức Phổ

1.024

37.985

94,51

13.118

6.500

 

II

Miền núi

49.673

48.386

35,19

84.455

13.047

 

8

Trà Bồng

779

14.865

33,55

15.600

1.600

 

9

Sơn Hà

13.214

17.785

35,09

22.899

5.210

 

10

Sơn Tây

1.988

8.439

5,08

8.295

1.500

 

11

Minh Long

5.704

2.212

66,55

9.020

1.632

 

12

Ba Tơ

27.988

5.085

76,64

28.641

3.105

 

III

Hải đảo

0

243

100,00

350

65

 

13

Lý Sơn

0.00

243

100,00

350

65

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Sản lượng đánh bắt (tấn)

Diện tích nuôi trồng (ha)

Sản lượng nuôi trồng (tấn)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nuôi tôm

Khác

Nuôi tôm

Khác

 

TOÀN TỈNH

265.000

1.557

615

678

9.000

5.500

 

 

I

Đồng bằng

239.200

1.293

615

678

8.455

5.500

 

 

1

TP Quảng Ngãi

102.100

150

150,0

-

360

350

 

 

2

Bình Sơn

34.000

154

120,5

34

1.500

900

 

 

3

Sơn Tịnh

 

5

0

5

30

 

 

 

4

Tư Nghĩa

 

63,5

63,5

-

115

100

 

 

5

Nghĩa Hành

 

30

0

30

70

 

 

 

6

Mộ Đức

4.900

330

44

286

3.515

1.300

 

 

7

TX. Đức Phổ

98.200

560

237

323

2.865

2.850

 

 

II

Miền núi

0

265

 

 

235

 

 

 

8

Trà Bồng

 

22

 

 

75

 

 

 

9

Sơn Hà

 

10

 

 

18

 

 

 

10

Sơn Tây

 

3

 

 

16

 

 

 

11

Minh Long

 

21

 

 

30

 

 

 

12

Ba Tơ

 

208

 

 

96

 

 

 

III

Hải đảo

25.800

 

 

 

310

 

 

 

13

Lý Sơn

25.800

 

 

 

310

 

 

Nuôi lồng trên biển

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tng diện tích có rừng (ha)

Diện tích rừng trong Quy

Trng mới rừng tập trung

Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha)

Qun lý bo vệ rừng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng có tính cây phân tán (%)

Gỗ rừng trồng khai thác (m3)

Ghi chú

Tổng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

 

TOÀN TNH

332.288

107.034

225.254

256.634

113.757

142.877

24.339

740

23.599

3.770

131.037

51,3

2.195.000

 

I

Đồng bằng

75.403

9.329

66.074

49.868

11.714

38.155

5.457

136

5.321

62

13.798

 

371.000

 

1

TP Qung Ngãi

1.594

1

1.593

653,4

76,8

576,6

20

0

20

0

71

11,6

2.000

 

2

Bình Sơn

19.129

1.087

18.042

9.289

2.148

7.142

1.000

0

1.000

0

2.133

35,1

70.000

 

3

Sơn Tịnh

9.740

123

9.616

4.366

269

4.096

1.100

0

1.100

0

325

33,8

77.000

 

4

Tư Nghĩa

7.415

2.304

5.111

5.693

2.265

3.428

500

0

500

0

2.406

25,5

45.000

 

5

Nghĩa Hành

12.827

2.576

10.251

10.239

993

9.245

901

0

901

0

2.776

41,8

72.000

 

6

Mộ Đức

6.787

1.163

5.625

5.376

2.380

2.996

429

129

300

0

2.311

32,1

20.000

 

7

TX. Đức Ph

17.910

2.075

15.835

14.253

3.582

10.671

1.507

7

1.500

62

3.775

42,1

85.000

 

II

Miền núi

256.772

97.705

159.068

206.679

101.961

104.718

18.872

594

18.278

3.708

117.156

 

1.824.000

 

8

Trà Bồng

56.978

21.676

35.302

43.458

19.945

23.513

5.592

49

5.543

872

24.500

58,7

500.000

 

9

Sơn Hà

54.057

16.982

37.075

38.290

24.470

13.820

2.408

208

2.200

880

22.354

57,0

154.000

 

10

Sơn Tây

29.830

12.578

17.252

21.129

14.427

6.703

2.175

140

2.035

576

15.780

59,6

200.000

 

11

Minh Long

19.752

8.937

10.815

17.244

9.031

8.212

1.063

63

1.000

569

9.485

66,3

70.000

 

12

Ba Tơ

96.156

37.533

58.623

86.558

34.088

52.470

7.634

134

7.500

811

45.038

66,2

900.000

 

III

Hi đảo

113

0

113

87

83

4

10

10

0

0

83

 

 

 

13

Lý Sơn

113

0

112.6

87

83

4

10

10

0

 

83

10,0

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Diện tích tưới (ha)

 

Tổng số (ha)

Trong đó: Tưới bằng CTKC

Ghi chú

 

TOÀN TỈNH

78.867

78.867

 

A

Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi

46.629

46.629

 

B

Các huyện, thành phố

32.238

32.238

 

I

Đồng bằng

19.102

19.102

 

1

TP Quảng Ngãi

149

149

 

2

Bình Sơn

6.489

6.489

 

3

Sơn Tịnh

903

903

 

4

Tư Nghĩa

487

487

 

5

Nghĩa Hành

2.719

2.719

 

6

Mộ Đức

3.819

3.819

 

7

TX. Đức Phổ

4.536

4.536

 

II

Miền núi

12.935

12.935

 

8

Trà Bồng

1.280

1.280

 

9

Sơn Hà

2.539

2.539

 

10

Sơn Tây

1.425

1.425

 

11

Minh Long

1.628

1.628

 

12

Ba Tơ

6.064

6.064

 

III

Hải đảo

200,0

200

 

13

Lý Sơn

200

200

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

110,0

103

 

 

 

Trong đó: Chế biến, chế tạo

%

109,5

102,5

 

 

2

Sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

10.672

11.200

104,9

 

 

- Bánh kẹo các loại

Tấn

11.500

12.000

104,3

 

 

- Sữa các loại trên địa bàn tỉnh

1000 lít

83.000

90.000

108,4

 

 

- Bia các loại

1000 lít

159.241

170.000

106,8

 

 

- Nước khoáng

1000 lít

95.000

120.000

126,3

 

 

- Sản phẩm lọc dầu

Tấn

6.373.243

6.900.000

108,3

 

 

- Phân hóa học

Tấn

29.000

31.000

106,9

 

 

- Gạch nung các loại

1000 V

410.000

450.000

109,8

 

 

- Đá xây dựng các loại

1000 m3

1.395

1.400

100,4

 

 

- Tinh bột mì trên địa bàn tỉnh

Tấn

55.000

55.000

100,0

 

 

- Sản phẩm may mặc

1000 Cái

11.600

15.000

129,3

 

 

- Điện sản xuất

Triệu kWh

1.460

1.450

99,3

 

 

- Điện thương phẩm

Triệu kWh

2.200

2.250

102,3

 

 

- Nước máy thương phẩm

1000 m3

16.000

17.000

106,3

 

 

- Dăm gỗ nguyên liệu giấy

Tấn

1.120.000

1.200.000

107,1

 

 

- Tai nghe

1000 cái

1.000

0

0,0

 

 

- Cuộn cảm

1000 cái

130.000

130.000

100,0

 

 

- Giày da các loại

1000 đôi

13.000

13.500

103,8

 

 

- Sợi

Tấn

49.000

50.000

102,0

 

 

- Thép

1.000 tấn

5.479

5.500

100,4

 

3

Tỉ lệ hộ sử dụng điện

%

99,72

99,72

 

 

II

THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

51.974

55.000

105,8

 

2

Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

1.740

1.860

106,9

 

*

Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

"

22

22

100,0

 

 

+ Tinh bột mỳ

"

125

130

104,0

 

 

+ Đồ gỗ

"

5

5

100,0

 

 

+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy

"

170

175

102,9

 

 

+ May mặc

"

70

70

100,0

 

 

+ Hàng thực phẩm chế biến

"

5

5

100,0

 

 

+ Sản phẩm cơ khí

"

80

100

125,0

 

 

+ Dầu FO

"

80

85

106,3

 

 

+ Sơ, sợi dệt các loại

"

170

180

105,9

 

 

+ Điện tử các loại và linh kiện

"

1,2

0

0,0

 

 

+ Giày da các loại

"

156

160

102,6

 

 

+ Thép

 

560

600

107,1

 

 

+ Hàng hóa khác (cuộn cảm, thiết bị, hệ thống điều phối khí xả, bọc đệm ghế, đệm lò xo, bộ phận của ghế, bộ dây điện, bộ dây nguồn, nệm mút)

"

296

328

110,8

 

3

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

2.600

2.730

105,0

 

*

Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc, phụ tùng thay thế

"

120

120

100,0

 

 

+ Sắt thép

"

1.350

1.500

111,1

 

 

+ Dầu thô

"

710

660

93,0

 

 

+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc

"

250

260

104,0

 

 

+ Bông các loại

"

135

140

103,7

 

 

+ Nguyên liệu, hương liệu, vật liệu sản xuất bia, sữa, bánh kẹo

"

4

4

100,0

 

 

+ Khác

"

31

46

148,4

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

1

Lập lưới địa chính

Điểm

 

 

 

 

2

Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính

Ha

 

 

 

 

3

Đo đạc, bổ sung, chỉnh lý bản đồ địa chính

Thửa

 

 

 

 

4

Thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

- Cấp xã

173

173

100,0

 

 

- Cấp huyện

Huyện

13

13

100,0

 

- Cấp tỉnh

Tỉnh

1

1

100,0

5

Môi trường

 

 

 

 

 

 

- Quan trắc giám sát môi trường

Đợt

2

 

 

 

 

- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

61,0

62,0

 

 

 

- Thu gom chất thải rắn ở đô thị

%

90,0

90,0

 

 

 

- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

61,0

62,0

 

 

 

- Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

4

4

100,0

 

 

- Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi

%

100,0

100,0

100,0

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

1

Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

89,2

89,3

 

 

2

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi, TX Đức Phổ và các thị trấn)

m2/người

8,55

8,8

 

 

3

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

26,7

29,0

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

1

Số thuê bao điện thoại

Thuê bao

1.055.000

1.085.000

102,8

 

2

Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân

%

86,0

88,0

 

 

3

Số thuê bao internet đã quy đổi

Thuê bao

950.000

970.000

102,1

 

4

Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

Điểm

161

161

100,0

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

%

98,2

98,2

 

Không tính 9 phường thuộc Thành phố Quảng Ngãi và một số khu vực Bưu cục Trung tâm, vì khu vực này có nhiều loại hình thay thế nên Bưu điện tỉnh không phát triển điểm BĐVHX ở các phường này.

6

Số xã có thư báo trong ngày

173

173

100,0

 

7

Tỷ lệ phủ sóng phát thanh

%

99

99

 

 

8

Tỷ lệ phủ sóng truyền hình

%

98

98

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

1

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

3.520

3.642

103,5

 

 

- Khối lượng luân chuyển

1.000 HK.km

808.785

837.092

103,5

 

2

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 Tấn

10.615

11.060

104,2

 

 

- Khối lượng luân chuyển

1.000 Tấn.km

1.680.600

1.751.185

104,2

 

3

Doanh thu vận tải

Tỷ đồng

3.065

3.194

104,2

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non

Cháu

47.260

45.427

96,1

 

2

Giáo dục phổ thông

H.sinh

220.000

220.952

100,4

 

 

- Tiểu học

"

107.495

105.798

98,4

 

 

- Trung học cơ sở

"

74.215

76.644

103,3

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

"

1.401

1.400

99,9

 

 

- Trung học phổ thông

"

38.290

38.510

100,6

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

"

500

500

100,0

 

3

Giáo dục thường xuyên

H.sinh

2.340

2.553

109,1

 

4

Đào tạo

H.sinh

 

 

 

 

 

- Trung học chuyên nghiệp

"

 

 

 

 

 

- Cao đẳng

"

 

 

 

 

 

- Đại học

"

 

 

 

 

II

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

93

93

 

 

III

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

%

99,1

99,2

 

 

 

- Trung học cơ sở

"

96,9

97,0

 

 

 

- Trung học phổ thông

"

72,0

72,0

 

 

IV

Tỷ lệ phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5

 

 

 

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn

173

173

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn

%

100

100

 

 

V

Xây dựng trường chuẩn Quốc gia

 

 

 

 

 

1

Số trường đạt chuẩn Quốc gia

Trường

 

 

 

 

 

- Mầm non

"

105

108

102,9

209

 

- Tiểu học

"

127

127

100,0

154

 

- Trung học cơ sở

"

131

132

100,8

 

 

Trong đó:

Trường THCS

"

114

115

100,9

130

 

 

Trường TH-THCS

"

17

17

100,0

52

 

- Trung học phổ thông

"

26

26

100,0

39

2

Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

50,24

51,67

 

 

 

- Tiểu học

%

82,47

82,47

 

 

 

- Trung học cơ sở

%

 

 

 

 

 

Trong đó:

Trường THCS

%

87,69

88,46

 

 

 

 

Trường TH-THCS

%

32,69

32,69

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

66,67

66,67

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Đơn vị

Giáo dục Mầm non công lập

Giáo dục phổ thông công lập

Giáo dục thường xuyên

Tổng số

Nhà trẻ công lập

Mẫu giáo công lập

Tiểu học

THCS Công lập

Tổng số THPT

THPT Công lập

THPT chuyên

Tổng số

Trong đó, THCS

Tổng số

Tuyển mới

Tổng số

Tuyển mới

 

TỔNG SỐ

45.427

4.500

40.927

105.798

76.644

1.400

38.510

37.453

12.644

1.057

350

2.553

1

TP Quảng Ngãi

6.675

925

5.750

24.158

16.845

 

8.963

7.906

2.625

1.057

350

654

2

Bình Sơn

6.060

270

5.790

15.669

10.876

 

5.358

5.358

1.745

 

 

414

3

Sơn Tịnh

2.450

240

2.210

7.397

5.091

 

1.360

1.360

450

 

 

 

4

Tư Nghĩa

3.750

300

3.450

9.594

6.948

 

4.641

4.641

1.550

 

 

 

5

Nghĩa Hành

2.720

340

2.380

6.042

4.533

 

2.365

2.365

785

 

 

 

6

Mộ Đức

3.744

380

3.364

7.340

6.008

 

4.047

4.047

1.340

 

 

663

7

TX. Đức Phổ

4.670

480

4.190

9.389

7.083

 

3.334

3.334

1.105

 

 

640

8

Trà Bồng

3.790

380

3.410

5.791

4.419

440

1.822

1.822

675

 

 

 

9

Sơn Hà

4.210

330

3.880

8.230

6.072

280

2.617

2.617

910

 

 

 

10

Sơn Tây

1.580

190

1.390

2.453

1.900

200

729

729

280

 

 

 

11

Minh Long

1.075

135

940

1.893

1.227

200

530

530

170

 

 

 

12

Ba Tơ

3.421

260

3.161

5.874

4.327

280

1.542

1.542

560

 

 

112

13

Lý Sơn

1.282

270

1.012

1.868

1.315

 

702

702

249

 

 

70

14

DTNT tỉnh

 

 

 

 

 

 

500

500

200

 

 

 

15

GD trẻ khuyết tật

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

CHỈ TIÊU Y TẾ

 

 

 

 

 

1

Tổng số giường bệnh

Giường

3.835

3.870

100,9

 

 

Trong đó:

- Tuyến tỉnh

"

2.225

2.260

101,6

 

 

 

- Tuyến huyện

"

1.610

1.610

100,0

 

2

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

"

29,53

30,2

102,3

 

 

- Số giường bệnh quốc lập/vạn dân

Giường

29,1

29,3

100,7

 

 

- Số giường bệnh tư/vạn dân

Giường

0,43

0,91

211,6

 

3

Số bác sĩ/1 vạn dân

Người

7,63

7,72

101,2

 

4

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, Ph

171

171

100,0

173 TYT xã (2 TYT xã: Sơn Dung và Trà Phong chưa có trụ sở làm việc, hiện đang bố trí phòng làm chung với Trung tâm Y tế huyện

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

%

100

100

 

6

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

Trạm

173

173

100,0

7

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

%

100

100

 

 

8

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

Xã, Ph

153

153

100,0

 

9

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

%

88,44

88,44

 

 

10

Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi

11,5

11,0

 

 

11

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

13,0

12,5

 

 

12

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

%

87,0

90,0

 

 

13

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

92,0

93,0

 

 

II

CÔNG TÁC DÂN SỐ

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

1000 người

1.244,132

1.245,457

100,1

 

2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

8,4

8,4

 

 

3

Tỷ lệ giảm sinh

0,0

0,0

 

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

%

111,0

110,9

 

 

5

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74,2

74,3

100,1

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CÁC CHỈ TIÊU

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

3.835

3.870

 

I

Bệnh viện tuyến tỉnh

2.225

2.260

 

1

Bệnh viện đa khoa

900

900

 

2

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

110

110

 

3

Bệnh viện Sản - Nhi

600

600

 

4

Bệnh viện tâm thần

110

110

 

5

Trung tâm Mắt

25

25

 

6

Trung tâm Nội tiết (từ ngày 01/01/2022 lên Bệnh viện Nội tiết tại Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 

35

 

7

Bệnh viện Y học cổ truyền

220

220

 

8

Bệnh viện ĐK khu vực Đặng Thùy Trâm

260

260

 

II

Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế tuyến huyện

1.610

1.610

 

1

Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi

60

60

 

2

Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn

230

230

 

3

Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh

220

220

 

4

Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa

160

160

 

5

Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Hành

120

120

 

6

Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức

170

170

 

7

Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng

170

170

 

8

Trung tâm Y tế huyện Sơn Hà

150

150

 

9

Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây

70

70

 

10

Trung tâm Y tế huyện Minh Long

80

80

 

11

Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ

120

120

 

12

Trung tâm Y tế Quân - Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn

60

60

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU DÂN SỐ PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CÁC CHỈ TIÊU

Dân số trung bình (người)

Tỷ lệ giảm sinh (‰)

Ghi chú

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

 

 

TỔNG SỐ

1.244.132

1.245.457

0,00

0,00

 

1

TP. Quảng Ngãi

263.939

264.220

0,30

0,05

 

2

Huyện Bình Sơn

183.466

183.661

0,10

0,05

 

3

Huyện Sơn Tịnh

96.708

96.811

0,10

0,05

 

4

Huyện Tư Nghĩa

129.823

129.961

0,10

0,10

 

5

Huyện Nghĩa Hành

82.951

83.040

0,10

0,05

 

6

Huyện Mộ Đức

113.800

113.921

0,10

0,05

 

7

TX. Đức Phổ

122.453

122.583

0,05

0,10

 

8

Huyện Trà Bồng

53.618

53.675

0,00

0,10

 

9

Huyện Sơn Hà

78.520

78.604

0,05

0,00

 

10

Huyện Sơn Tây

21.213

21.236

0,05

0,05

 

11

Huyện Minh Long

18.756

18.776

0,02

0,05

 

12

Huyện Ba Tơ

60.124

60.188

0,00

0,05

 

13

Huyện Lý Sơn

18.761

18.781

0,10

0,00

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CÁC CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

Hệ Cao đẳng

S.viên

149

495

332

 

1

Cao đẳng điều dưỡng hệ chính quy

"

35

225

643

 

2

Cao đẳng dược hệ chính quy

"

102

220

216

 

3

Cao đẳng hộ sinh hệ chính quy

"

 

30

 

 

4

Cao đẳng xét nghiệm hệ chính quy

"

12

20

167

 

II

Hệ Sơ cấp

H.sinh

 

30

 

 

1

Nhân viên chăm sóc người cao tuổi

"

 

30

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

Lao động - việc làm

 

 

 

 

 

1

Số người trong độ tuổi lao động

1000 người

728.663

727.377

99,8

 

 

Trong đó:

+ Thành thị

"

145.732

152.749

104,8

 

 

 

+ Nông thôn

"

582.931

574.628

98,6

 

2

Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

1000 người

713.664

716.157

100,3

 

 

Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới

"

7.219

7.000- 8.000

 

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

"

3.699

3.500- 4.000

 

 

3

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

 

 

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

46,0

43,8

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

4

Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

1.891

1.991

105,3

 

 

Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm

"

200

1.000

500,0

 

5

Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị

%

5,2

4,0

 

 

 

Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động ở nông thôn

%

3,2

3,2

 

 

II

Đào tạo nghề

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở dạy nghề

Cơ sở

25

28

112,0

 

2

Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong năm

H.sinh

10.233

12.500

122,2

 

 

Trong đó:

- Cao đẳng

"

885

1.100

124,3

 

 

 

- Trung cấp

"

1.094

1.400

128,0

 

 

 

- Sơ cấp

"

8.254

10.000

121,2

 

3

Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng

H.sinh

19.295

20.200

104,7

 

 

Trong đó:

- Cao đẳng

"

4.387

3.500

79,8

 

 

 

- Trung cấp

"

6.654

6.700

100,7

 

 

 

- Sơ cấp

"

8.254

10.000

121,2

 

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

59,91

61,43

 

 

 

Trong đó, có văn bằng, chứng chỉ

%

22,78

23,38

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

%

18,52

18,83

 

 

III

Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều)

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

371.458

377.150

 

Thực hiện giảm nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025

2

Số hộ nghèo

"

33.878

30.584

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

23.097

20.894

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

3.294

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

Hộ

 

2.203

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

9,12

8,11

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

%

35,65

31,38

 

IV

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

1

Đối tượng cần trợ cấp xã hội

Người

89.175

93.456

104,8

 

 

- Người cao tuổi

"

43.154

45.031

104,3

 

 

- Người tàn tật

"

31.217

33.229

106,4

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

490

490

100,0

 

 

- Đối tượng khác

"

14.314

14.706

102,7

 

2

Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên

Người

89.000

93.261

104,8

 

 

- Người cao tuổi

"

43.092

44.961

104,3

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

"

1.796

1.886

105,0

 

 

- Người tàn tật

"

31.147

33.147

106,4

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

447

447

100,0

 

 

- Đối tượng khác

"

14.314

14.706

102,7

 

3

Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội

Người

175

195

111,4

 

 

- Người cao tuổi

"

62

70

112,9

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

"

62

70

112,9

 

 

- Người tàn tật

"

70

82

117,1

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

43

43

100,0

 

V

Chính sách TBLS, người có công, nhà ở

 

 

 

 

 

1

Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa

NTLS

10

10

100,0

 

2

Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng

Người

223

223

100,0

 

VI

Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

1

Số đối tượng nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

Người

159

159

100,0

 

2

Số người cai nghiện tại các trung tâm

"

2

5

250,0

 

VII

Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

Em

12.292

12.859

104,6

 

2

Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em

Tr.đ

18.000

15.000

83,3

 

3

Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em

 

 

 

 

4

Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ

Người

 

 

 

 

VIII

Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

%

19

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện, TX, TP

Ước thực hiện cuối năm 2021 (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)

Hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025)*

Kế hoạch giảm nghèo cuối năm 2022 (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025)

Số hộ nghèo giảm (hộ)

Tổng số hộ

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Tổng số hộ

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Số hộ nghèo giảm (hộ)

Tổng số hộ

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

 

TỔNG CỘNG

3.581

368.758

19.956

5,41

371.458

33.878

9,12

3.294

377.150

30.584

8,11

I

Đồng bằng

1.055

298.053

7.934

2,66

300.468

10.153

3,38

1.006

304.297

9.147

3,01

1

TP. Quảng Ngãi

50

72.094

928

1,29

72.413

911

1,26

50

73.645

861

1,17

2

Bình Sơn

375

59.393

2.335

3,93

59.493

2.815

4,73

322

60.519

2.493

4,12

3

Sơn Tịnh

30

26.506

477

1,80

26.481

498

1,88

34

26.687

464

1,74

4

Tư Nghĩa

100

38.659

607

1,57

39.025

756

1,94

92

39.639

664

1,68

5

Nghĩa Hành

150

25.692

995

3,87

25.828

1.153

4,46

103

26.038

1.050

4,03

6

Mộ Đức

200

35.233

1.257

3,57

36.792

2.320

6,31

235

36.921

2.085

5,65

7

TX. Đức Phổ

150

40.476

1.335

3,30

40.436

1.700

4,20

170

40.848

1.530

3,75

II

Miền núi

2.511

64.558

11.625

18,01

64.797

23.097

35,65

2.203

66.594

20.894

31,38

8

Trà Bồng

641

14.043

4.300

30,62

14.177

6.037

42,58

302

15.248

5.735

37,61

9

Sơn Hà

850

22.292

2.853

12,80

22.333

6.995

31,32

829

22.621

6.166

27,26

10

Sơn Tây

220

5.608

1.643

29,30

5.792

2.745

47,39

271

5.879

2.474

42,08

11

Minh Long

100

5.374

465

8,65

5.210

1.329

25,51

167

5.272

1.162

22,04

12

Ba Tơ

700

17.241

2.364

13,71

17.285

5.991

34,66

634

17.574

5.357

30,48

III

Hải đảo

15

6147

397

6,46

6193

628

10,14

85

6259

543

8,68

13

Lý Sơn

15

6.147

397

6,46

6.193

628

10,14

85

6.259

543

8,68

Ghi chú: (*): - Bổ sung cột hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 để có cơ sở so sánh với cuối năm 2022 theo cùng chuẩn nghèo.

- Kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025.

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

1

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

- Số buổi hoạt động biểu diễn

Buổi

40

40

100,0

 

 

- Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hoá Miền

"

100

100

100,0

 

2

Thông tin triển lãm

 

 

 

 

 

 

- Tổng số cuộc triển lãm

Cuộc

5

4

80,0

 

 

- Tổng số cuộc hội chợ

"

 

 

 

 

3

Hoạt động thư viện

 

 

 

 

 

 

- Tổng số sách, báo trong thư viện

Bản

186.582

194.082

104,0

 

 

Trong đó: Bổ sung trong năm

"

1.695

7.500

442,5

 

 

- Tổng số bạn đọc trong năm

L.người

180.000

182.000

101,1

 

4

Xây dựng đời sống văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

 

 

 

 

 

 

+ Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

88,0

88,5

 

 

 

+ Tỷ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn hóa

%

80,0

81,0

 

 

 

+ Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

%

96,0

96,2

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

105

108

102,9

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

%

60,7

62,4

 

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số

%

37,0

38,06

102,9

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể

%

26,0

26,02

100,1

 

3

Số vận động viên đạt đẳng cấp

VĐV

22

40

181,8

 

 

- Cấp I

"

12

22

183,3

 

 

- Kiện tướng quốc gia

"

10

18

180,0

 

4

Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao

Chiếc

40

102

255,0

 

 

- Huy chương vàng

"

8

25

312,5

 

 

- Huy chương bạc

"

15

31

206,7

 

 

- Huy chương đồng

"

17

46

270,6

 

5

Tổ chức các cuộc thi đấu

Cuộc

9

26

288,9

 

 

- Trong tỉnh

"

8

21

262,5

 

 

- Miền Trung

"

0

2

 

 

 

- Toàn quốc

"

1

3

300,0

 

6

Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu

VĐV

1.250

2.170

173,6

 

 

- Trong tỉnh

"

1.000

1.700

170,0

 

 

- Miền Trung

"

110

190

172,7

 

 

- Toàn quốc

"

140

280

200,0

 

7

Công tác đào tạo

 

 

 

 

 

 

Đào tạo học sinh năng khiếu

H. Sinh

300

300

100,0

 

 

Trong đó: Chỉ tiêu đào tạo từ kinh phí NSNN

H. Sinh

250

250

100,0

 

III

DỊCH VỤ, DU LỊCH

 

 

 

 

 

1

Tổng số lượt khách du lịch

Lượt

300.000

720.000

240,0

 

 

Trong đó: Khách quốc tế

"

3.440

20.000

581,4

 

2

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

235

985

419,1

 

 

Trong đó: Ngoại tệ

Tr.USD

0,7

3,0

428,6

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

Nghiên cứu khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

Tổng số đề tài

Đề tài, dự án

47

43

91,5

 

 

- Cấp nhà nước

"

8

8

100,0

 

 

- Cấp tỉnh

"

37

33

89,2

 

 

- Cấp cơ sở

"

2

2

100,0

 

II

Sở hữu trí tuệ

 

 

 

 

 

 

- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN

DN

55

35

63,6

 

III

An toàn bức xạ

 

 

 

 

 

 

- Hướng dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y tế

Cơ sở

14

12

85,7

 

IV

Tập huấn

 

 

 

 

 

 

- Về quản lý hoạt động khoa học và công nghệ

Lần

-

3

 

 

 

- Về quản lý sở hữu trí tuệ

"

-

-

 

 

V

Phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN

Hội nghị

10

13

130,0

 

VI

Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

 

 

- Khảo sát chất lượng sản phẩm lưu thông trên thị trường

Mẫu sản phẩm

60

30

50,0

 

 

- Kiểm định phương tiện đo các loại

PTĐ

12.000

10.000

83,3

 

 

- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm

Mẫu

650

650

100,0

 

VII

Hoạt động Thông tin và ứng dụng

 

 

 

 

 

 

- Xuất bản tập san thông tin KHCN

Số

6

6

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và đời sống trên sóng truyền hình

"

12

12

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và đời sống trên sóng phát thanh

"

12

12

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN trên báo Quảng Ngãi

"

12

12

100,0

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

1

Thời lượng phát thanh

Giờ

21.351

21.351

100,0

 

 

Trong đó:

Chương trình PTQ

"

4.745

4.745

100,0

 

 

 

Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

"

312

312

100,0

 

2

Thời lượng phát hình

Giờ

33.032

33.032

100,0

 

 

Trong đó:

Chương trình PTQ

"

6.752

6.752

100,0

 

 

 

Trong đó:

+ Tiếng Việt

"

6.614

6.614

100,0

 

 

 

 

+ Tiếng dân tộc ít người

"

138

138

100,0

 

 

 

 

+ Tiếng nước ngoài

"

0

0

 

 

3

Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình

%

99

99

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

HỆ ĐẠI HỌC

S.viên

479

1.060

221,3

 

1

Chính quy

"

263

734

279,1

 

2

Liên thông Cao đẳng lên Đại học, vừa học vừa làm

"

194

311

160,3

 

3

Không chính quy: SV Lào (diện Hiệp định)

"

22

15

68,2

 

II

HỆ CAO ĐẲNG

S.viên

153

167

109,2

 

1

Chính quy (sư phạm)

"

116

133

114,7

 

2

Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng, vừa học vừa làm

"

37

34

91,9

 

III

CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Người

181

200

110,5

 

 

TỔNG CỘNG

HS/SV/người

813

1.427

175,5

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển sinh mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

1

Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính

Học viên

340

290

85,3

 

 

- Hệ chính quy

"

200

150

75,0

 

 

- Hệ không chính quy

"

140

140

100,0

 

2

Cao cấp lý luận chính trị

Học viên

59

59

100,0

Phối hợp với HVCT khu vực III đào tạo theo yêu cầu của tỉnh

 

- Hệ không chính quy

"

59

59

100,0

 

3

Bồi dưỡng

Học viên

435

 

 

Bồi dưỡng theo Nghị định số 101/2017/NĐ-CP về Đào tạo bồi dưỡng theo nhu cầu các sở, ban, ngành, địa phương trong tỉnh

 

- Ngắn hạn

"

435

 

 

 

* Ghi chú:   - Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm;

                  - Ngoài ra Trường phối hợp với các đơn vị, sở, ban, ngành trong tỉnh mở các lớp Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính ngoài kế hoạch và các lớp Bồi dưỡng khác khi được cấp có thẩm quyền giao theo quy định.

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

1

Hệ Cao đẳng

S.viên

85

150

176,5

 

 

- Chính quy

"

65

100

153,8

 

 

- Liên thông trung cấp lên cao đẳng

"

20

50

250,0

 

2

Hệ Trung cấp

H. sinh

900

900

100,0

 

 

- Hệ chính quy

H. sinh

900

900

100,0

 

3

Hệ sơ cấp

H.viên

1.207

1.920

159,1

 

 

- Đào tạo ngắn hạn

H.viên

1.207

1.920

159,1

 

4

Đào tạo thường xuyên

H.viên

3.377

6.900

204,3

 

 

TỔNG CỘNG

 

5.569

9.870

177,2

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

1

Tổng số Hợp tác xã

HTX

275

280

101,8

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

18

15

83,3

 

2

Tổng số xã viên hợp tác xã

Người

305.809

298.559

97,6

 

 

Trong đó: Xã viên mới

"

360

300

83,3

 

3

Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã

Người

1.791

1.833

102,3

 

4

Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo

%

 

 

 

 

 

Trong đó:

- Trung cấp, cao đẳng

"

36

37

 

 

 

 

- Đại học, trên đại học

"

15

16

 

 

5

Tổng số lao động trong hợp tác xã

Người

3.681

3.723

101,1

 

6

Tổng doanh thu hợp tác xã

Tr.đồng

1.600

1.800

112,5

 

7

Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã

"

82

90

109,8

 

8

Thu nhập bình quân một xã viên HTX

"

41

45

109,8

 

9

Thu nhập bình quân một lao động của HTX

"

41

45

109,8

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

38.024

37.699

99,1

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

31.389

31.064

99,0

 

 

 

+ Ngô

Tấn

6.635

6.635

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

4.796

4.764

99,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,40

65,20

99,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

31.389

31.064

99,0

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.165

1.165

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

56,9

56,9

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.635

6.635

100,0

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

249

224

90,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

240

250

104,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

5.964

5.600

93,9

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

284

284

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,1

22,1

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

628

628

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

149

180

120,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,7

21,0

101,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

308

378

122,7

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

2.600

2.600

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

181,4

181,4

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

47.156

47.156

100,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.310

1.429

109,1

 

 

+ Đàn bò

Con

26.785

26.788

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

89,3

89,92

100,7

 

 

+ Đàn heo

Con

14.050

14.860

105,8

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

5.512

5.721

103,8

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

653

653

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

77

77

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

577

577

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

102.000

102.100

100,1

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

250

360

144,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

250

350

140,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

150

150

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

150

150

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

149,2

149,2

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

149,2

149,2

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

6.554

6.675

101,8

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

25.245

24.158

95,7

 

 

- Trung học cơ sở

"

15.793

16.845

106,7

 

 

- Trung học phổ thông

"

8.893

8.963

100,8

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

679

654

96,3

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

263.939

264.220

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,30

0,05

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

72.413

73.645

101,7

 

2

Số hộ nghèo

"

911

861

94,5

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

50

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

1,26

1,17

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

69.366

67.863

97,8

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

59.232

57.729

97,5

 

 

 

+ Ngô

Tấn

10.134

10.134

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

9.529

9.441

99,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

62,2

61,1

98,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

59.232

57.729

97,5

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.759

1.759

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,6

57,6

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

10.134

10.134

100,0

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

973

973

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

257

255,2

99,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

24.995

24.827

99,3

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

1.186

1.193

100,6

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,2

25,1

99,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.989

2.989

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

477

538

112,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,6

20,3

98,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

984

1.092

111,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

1.566

1.566

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

197,9

190,3

96,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

30.995

29.800

96,1

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.636

1.731

105,8

 

 

+ Đàn bò

Con

60.201

60.189

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

69,4

69,73

100,5

 

 

+ Đàn heo

Con

36.106

37.200

103,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

11.540

12.254

106,2

 

2

m nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.000

1.000

100,0

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.000

1.000

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

9.289

9.289

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

2.148

2.148

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

7.142

7.142

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

34.108

34.000

99,7

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

1.350

1.500

111,1

 

 

Trong đó : Tôm nuôi

Tấn

1.350

900

66,7

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

154

154

100,0

 

 

Trong đó : Nuôi tôm

Ha

120,5

120,5

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

6.578,86

6.489,42

98,6

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

6.578,86

6489,42

98,6

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

6.535

6.060

92,7

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

15.611

15.669

100,4

 

 

- Trung học cơ sở

"

10.463

10.876

103,9

 

 

- Trung học phổ thông

"

5.342

5.358

100,3

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

350

414

118,3

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

183.466

183.661

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,10

0,05

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

230

230

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

59.493

60.519

101,7

 

2

Số hộ nghèo

"

2.815

2.493

88,6

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

322

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

4,73

4,12

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

53.769

53.080

98,7

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

47.171

46.482

98,5

 

 

 

+ Ngô

Tấn

6.598

6.598

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

7.624

7.838

102,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,87

59,3

95,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

47.171

46.482

98,5

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.210

1.210

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,5

54,5

99,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.598

6.598

100,0

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.700

1.700

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

250

245,4

98,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

42.500

41.718

98,2

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

840

840

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23

23

100,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.930

1.930

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

175

175

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,7

17,6

99,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

310

308

99,4

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

1.350

1.350

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

211

209,6

99,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

28.488

28.300

99,3

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

6.298

6.382

101,3

 

 

+ Đàn bò

Con

31.528

32.520

103,1

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

80,3

78,41

97,6

 

 

+ Đàn heo

Con

42.353

45.940

108,5

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

10.506

11.200

106,6

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.000

1100

110,0

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.000

1100

110,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

4.366

4.366

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

269

269

 

 

 

 

- Rừng sản xuất

"

4.096

4.096

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

30

30

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

5

5

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

890,36

902,96

101,4

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

890,36

902,96

101,4

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

2.471

2.450

99,2

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

7.441

7.397

99,4

 

 

- Trung học cơ sở

"

4.900

5.091

103,9

 

 

- Trung học phổ thông

"

1.341

1.360

101,4

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

96.708

96.811

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,10

0,05

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

220

220

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

26.481

26.687

100,8

 

2

Số hộ nghèo

"

498

464

93,2

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

34

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

1,88

1,74

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

58.829

57.682

98,1

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

51.206

50.060

97,8

 

 

 

+ Ngô

Tấn

7.622

7.622

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

7.817

7.700

98,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,5

65,0

99,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

51.206

50.060

97,8

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.235

1.235

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,7

61,7

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.622

7.622

100,0

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.396

1.396

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

291,4

315

108,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

40.665

43.974

108,1

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

557

557

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,9

22,9

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.276

1.276

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

187

230

123,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

18,6

18,5

99,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

348

426

122,4

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

1.120

1.120

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

206,5

206,5

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

23.116

23.116

100,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

4.653

4.761

102,3

 

 

+ Đàn bò

Con

23.078

23.088

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

89,7

90,45

100,8

 

 

+ Đàn heo

Con

65.854

74.327

112,9

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

15.839

16.000

101,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

850

500

58,8

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

850

500

58,8

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

5.693

5.693

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

2.265

2.265

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

3.428

3.428

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

100

115

115,0

 

 

Trong đó : Tôm nuôi

"

100

100

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

63,5

63,5

100,0

 

 

Trong đó : Nuôi tôm

"

63,5

63.5

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

506,58

486,62

96,1

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

506,58

486,62

96,1

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

4.357

3.750

86,1

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

9.768

9.594

98,2

 

 

- Trung học cơ sở

"

6.745

6.948

103,0

 

 

- Trung học phổ thông

"

4.599

4.641

100,9

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

129.823

129.961

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,10

0,10

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

160

160

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

39.025

39.639

101,6

 

2

Số hộ nghèo

"

756

664

87,8

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

92

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

1,94

1,68

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

I

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

53.624

51.799

96,6

 

 

Trong đó:

+ Thóc

"

42.176

40.352

95,7

 

 

 

+ Ngô

"

11.448

11.448

100,0

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

6.233

6.201

99,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

66,7

65,1

97,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

42.176

40.352

95,7

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.774

1.774

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

64,5

64,5

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

11.448

11.448

100,0

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

732

723

98,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

230

263

114,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

16.843

19.015

112,9

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

624

624

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,9

25,9

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.615

1.615

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

408

606

148,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

18,8

24,5

130,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

766

1.485

193,8

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

842

842

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

180,2

157,6

87,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

15.166

13.266

87,5

 

2

Chăn nuôi

Con

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

3.179

3.258

102,5

 

 

+ Đàn bò

Con

24.541

24.651

100,4

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

96,7

97,02

100,3

 

 

+ Đàn heo

Con

56.105

61.650

109,9

 

 

Trong đó: Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Kg

11.698

11.625

99,4

 

3

Lâm nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

901

901

100,0

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

Ha

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

Ha

901

901

100,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

10.239

10.239

100.0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

993

993

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

9.245

9.245

100,0

 

4

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

50

70

140,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

30

30

100,0

 

5

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

2.718,86

2.718,86

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

Ha

2.718,86

2.718,86

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

2.814

2.720

96,7

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

6.215

6.042

97,2

 

 

- Trung học cơ sở

"

4.422

4.533

102,5

 

 

- Trung học phổ thông

"

2.347

2.365

100,8

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

82.951

83.040

100,1

 

2

Mức giảm sinh

0,10

0,05

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

120

120

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

25.828

26.038

100,8

 

2

Số hộ nghèo

"

1.153

1.050

91,1

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

103

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

4,46

4,03

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

84.847

80.369

94,7

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

73.867

69.049

93,5

 

 

 

+ Ngô

Tấn

10.980

11.320

103,1

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

10.600

10.460

98,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

69,7

66,0

94,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

73.867

69.049

93,5

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

1.700

1.748

102,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

64,6

64,8

100,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

10.980

11.320

103,1

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

700

700

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

180

228

126,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

12.600

15.960

126,7

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

1.514

1.514

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

24,9

25,4

102,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3.773

3.841

101,8

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

1.336

1.340

100,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,3

23,0

103,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.976

3.082

103,6

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

3.643

3.643

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

122,1

122,1

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

44.486

44.486

100,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.628

1.742

107,0

 

 

+ Đàn bò

Con

29.205

29.150

99,8

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

66,86

68,25

 

 

 

+ Đàn heo

Con

70.320

78.100

111,1

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.602

9.588

99,9

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

370

429

115,9

 

 

Trong đó:

- Trồng rừng phòng hộ

"

 

129

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

370

300

81,1

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

5.376

5.376

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

2.380

2.380

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

2.996

2.996

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

4.900

4.900

100,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

3.010

3.515

116,8

 

 

Trong đó : Tôm nuôi

"

1.045

1.300

124,4

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

330

330,0

100,0

 

 

Trong đó : Nuôi tôm

"

44

44

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

3.819,45

3.819,45

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

3.819,45

3.819,45

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

3.931

3.744

95,2

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

7.622

7.340

96,3

 

 

- Trung học cơ sở

"

5.920

6.008

101,5

 

 

- Trung học phổ thông

"

4.072

4.047

99,4

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

497

663

133,4

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

113.800

113.921

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,10

0,05

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

170

170

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

36.792

36.921

100,4

 

2

Số hộ nghèo

"

2.320

2.085

89,9

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

235

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

6,31

5,65

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

63.493

63.244

99,6

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

60.688

60.306

99,4

 

 

 

+ Ngô

Tấn

2.805

2.938

104,7

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

10.066

10.100

100,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

60,3

59,7

99,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

60.688

60.306

99,4

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

482

500

103,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

58,2

58,8

101,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.805

2.938

104,7

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

120

120

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

145,1

247,5

170,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.742

2.970

170,5

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

845

845

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

24,2

24,2

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.043

2.043

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

27

30

111,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

15,4

15,7

101,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

41

47

114,9

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

1.027

1.027

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

240,5

230.8

96,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

24.707

23.707

96,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

928

1.024

110,3

 

 

+ Đàn bò

Con

37.773

37.985

100,6

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

95,04

94,51

 

 

 

+ Đàn heo

Con

12.985

13.118

101,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tẩn

6.183

6.500

105,1

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.400

1.507

107,6

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

 

7

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.400

1.500

107,1

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

14.253

14.253

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

3.582

3.582

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

10.671

10.671

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

98.000

98.200

100,2

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

2.865

2.865

100,0

 

 

Trong đó : Tôm nuôi

"

2.750

2.850

103,6

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

560

560

100,0

 

 

Trong đó : Nuôi tôm

"

237

237

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

4.546,53

4.535,78

99,8

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

4.546,53

4.535,78

99,8

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

4.916

4.670

95,0

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

9.366

9.389

100,2

 

 

- Trung học cơ sở

"

7.095

7.083

99,8

 

 

- Trung học phổ thông

"

3.385

3.334

98,5

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

592

640

108,1

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

122.453

122.583

100,1

 

2

Tỷ lệ giám sinh

0,05

0,10

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

260

260

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

40.436

40.848

101,0

 

2

Số hộ nghèo

"

1.700

1.530

90,0

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

170

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

4,20

3,75

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

28.773

29.906

103,9

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

28.367

29.500

104,0

 

 

 

+ Ngô

Tấn

406

406

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

5.209

5.400

103,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,5

54,6

100,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

28.367

29.500

104,0

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

99

100

101,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

40,9

40,6

99,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

406

406

100,0

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

589

470

79,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

169,5

165

97,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

9.982

7.750

77,6

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

29

60

204,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,7

21,7

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

64

134

209,4

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

10,5

18

171,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

16,1

16,6

103,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

16,9

29,9

176,9

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

67,5

67,5

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

49,3

49,3

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

333

333

100,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

27.899

27.988

100,3

 

 

+ Đàn bò

Con

5.099

5.085

99,7

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

76,43

76,64

100,3

 

 

+ Đàn heo

Con

27.665

28.641

103,5

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

3.068

3.105

101,2

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

8.523

7.634

89,6

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

22

134

615,8

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

8.501

7.500

88,2

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

86.558

86.558

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

34.088

34.088

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

52.470

52.470

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

96

96

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

208

208

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

6.064,01

6.064,01

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

6.064,01

6.064,01

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

3.607

3.421

94,8

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

5.842

5.874

100,5

 

 

- Trung học cơ sở

"

4.198

4.327

103,1

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

"

280

280

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

"

1.549

1.542

99,5

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

122

112

91,8

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

60.124

60.188

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,00

0,05

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

120

120

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

17.285

17.574

101,7

 

2

Số hộ nghèo

"

5.991

5.357

89,4

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

634

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

34,66

30,48

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

7.471

7.462

99,9

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

7.439

7.397

99,4

 

 

 

+ Ngô

Tấn

33

65

200,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

1.644

1.537

93,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

45,2

48,1

106,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.439

7.397

99,4

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

11

20

188,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

30,7

32,5

106,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

33

65

200,0

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.255

1.255

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

141,7

141

99,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

17.784

17.695

99,5

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

7

7

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

24,5

24,5

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

17

17

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

2,4

2,4

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

9,6

9,6

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2,3

2,3

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

37

36,7

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

71,4

71,4

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

262

262

100,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

5.609

5.704

101,7

 

 

+ Đàn bò

Con

2.203

2.212

100,4

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

59,01

66,55

 

 

 

+ Đàn heo

Con

8.960

9.020

100,7

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

1.640

1.632

99,5

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.037

1.063

102,5

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

19

63

334,5

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.018

1.000

98,2

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

17.244

17.244

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

9.031

9.031

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

8.212

8.212

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

30

30

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

21

21

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.627,78

1.627,78

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

1.627,78

1.627,78

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

1.371

1.075

78,4

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

1.855

1.893

102,0

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.137

1.227

107,9

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

"

200

200

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

"

493

530

107,5

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

18.756

18.776

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,02

0,05

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

80

80

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

5.210

5.272

101,2

 

2

Số hộ nghèo

"

1.329

1.162

87,4

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

167

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

25,51

22,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

25.598

26.456

103,3

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

25.307

26.164

103,4

 

 

 

+ Ngô

Tấn

292

292

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

5.232

5.522

105,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

48,4

47,4

98,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

25.307

26.164

103,4

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

87

90

103,6

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

33.5

32,4

96,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

292

292

100,0

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

7.024

7.024

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

147,6

160,9

109,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

103.668

113.010

109,0

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

52

52

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,6

23,6

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

124

124

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

23,3

34

145,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

8,7

8,6

98,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

20,3

29,2

143,8

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

188

188,3

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

85,7

77

89,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.614

1.450

89,8

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

12.921

13.214

102,3

 

 

+ Đàn bò

Con

17.810

17.785

99,9

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

33,11

35,09

 

 

 

+ Đàn heo

Con

20.211

22.899

113,3

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

5 188

5.210

100,4

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.939

2.408

124,2

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

39

208

534,9

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.900

2.200

115,8

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

38.290

38.290

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

24.470

24.470

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

13.820

13.820

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

18

18

100,0

Nuôi chủ yếu trên Hồ Nước Trong

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

10

10

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

2.539,30

2.539,30

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

2.539,30

2.539,30

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

4.128

4.210

102,0

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

8.032

8.230

102,5

 

 

- Trung học cơ sở

"

5.968

6.072

101,7

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

"

280

280

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

"

2.550

2.617

102,6

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

78.520

78.604

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,05

0,00

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

150

150

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

22.333

22.621

101,3

 

2

Số hộ nghèo

"

6.995

6.166

88,1

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

829

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

31,32

27,26

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

6.660

6.860

103,0

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

6.302

6.502

103,2

 

 

 

+ Ngô

Tấn

357

357

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

1.445

1.478

102,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

43,6

44,0

100,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.302

6.502

103,2

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

134

134

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

26,6

26,6

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

357

357

100,0

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

955

921

96,4

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

182,1

182,1

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

17.391

16.771

96,4

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

57,8

75,0

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

6,7

6,8

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

39,0

51,0

 

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

154

154

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

59,9

59,9

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

924

924

100,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.886

1.988

105,4

 

 

+ Đàn bò

Con

8.426

8.439

100,2

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

1,01

5,08

 

 

 

+ Đàn heo

Con

7.605

8.295

109,1

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

1.528

1.500

98,2

 

2

m nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.823

2.175

119,3

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

 

140

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.823

2.035

111,6

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

21.129

21.129

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

14.427

14.427

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

6.703

6.703

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

16

16

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

3

3

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.487,04

1.424,52

95,8

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

1.487,04

1.424,52

95,8

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

1.513

1.580

104,4

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

2.470

2.453

99,3

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.894

1.900

100,3

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

"

201

200

99,5

 

 

- Trung học phổ thông

"

732

729

99,6

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

21.213

21.236

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,05

0,05

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

70

70

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

5.792

5.879

101,5

 

2

Số hộ nghèo

"

2.745

2.474

90,1

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

271

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

47,39

42,08

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

10.094

8.600

85,2

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

8.467

6.900

81,5

 

 

 

+ Ngô

Tấn

1.627

1.700

104,5

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

2.392

1.958

81,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

35,4

35,2

99,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

8.467

6.900

81,5

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

562

562

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

28,9

30,2

104,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.627

1.700

104,5

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.410

1.095

77,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

127,5

161,9

127,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

17.975

17.730

98,6

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

136

136

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

15,8

15,8

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

215,0

215

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

223

228

102,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

10,9

10,8

99,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

243,7

246,2

101,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

366

366,1

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

114,1

103,8

91,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

4.178

3.800

91,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

695

779

112,1

 

 

+ Đàn bò

Con

14.986

14.865

99,2

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

31,43

33,55

106,7

 

 

+ Đàn heo

Con

14.847

15.600

105,1

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

1.747

1.600

91,6

 

2

m nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

5.924

5.592

94,4

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

17

49

294,5

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

5.907

5.543

93,8

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

43.458

43.458

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

19.945

19.945

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

23.513

23.513

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

75

75

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

22

22

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.279,81

1.279,81

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

1.279,81

1.279,81

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

3.778

3.790

100,3

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

6.052

5.791

95,7

 

 

- Trung học cơ sở

"

4.368

4.419

101,2

 

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

"

440

440

100,0

 

 

- Trung học phổ thông

"

1.811

 1.822

100,6

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

53.618

53.675

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,00

0,10

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

170

170

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

14.177

15.248

107,6

 

2

Số hộ nghèo

"

6.037

5.735

95,0

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

302

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

42,58

37,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

 

KẾ HOẠCH NĂM 2022

HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2021

Kế hoạch 2022

KH 2022/ Ước TH 2021 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

ng nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

3

3

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

64,7

64,7

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

19

19

100,0

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

45

45

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,9

19,9

100,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

90

90

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

927

902

97,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

158

148,6

94,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

14.611

13.400

91,7

 

 

Sản phẩm đặc trưng

 

 

 

 

 

 

* Tỏi:

Diện tích

Ha

325

325

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

124,7

125,0

100,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

4.054

4.063

100,2

 

 

* Hành:

Diện tích

Ha

602

577

95,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

175

162

92,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

10.557

9.338

88,5

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn bò

Con

240

243

101,3

 

 

+ Đàn heo

Con

295

350

118,6

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

 

10

 

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

"

 

10

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

87

87

 

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

"

83

83

 

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

4

4

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

25.680

25.800

100,5

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

 

250

310

124,0

Nuôi lồng trên biển

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

200

200

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

200

200

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non công lập

Cháu

1.285

1.282

99,8

 

2

Giáo dục phổ thông công lập

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

Học sinh

1.875

1.868

99,6

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.312

1.315

100,2

 

 

- Trung học phổ thông

"

676

702

103,8

 

3

Giáo dục thường xuyên

Học sinh

100

70

70,0

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

18.761

18.781

100,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,10

0,00

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo*

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

6.193

6.259

101,1

 

2

Số hộ nghèo

"

628

543

86,5

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

85

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

10,14

8,68

 

 

* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 1274/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản