- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 399/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
d) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Dầu Một lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Dầu Một và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất loại bỏ năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Chánh Mỹ | Chánh Nghĩa | Định Hòa | Hiệp An | Hiệp Thành | Hòa Phú | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thọ | Tân An | Tương Bình Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ...+ (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 11.890,58 | 689,4 | 476,4 | 792,5 | 681,3 | 586,5 | 2.849,3 | 244,5 | 656,8 | 712,9 | 630,1 | 1.537,7 | 490,3 | 1.022,4 | 520,5 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.752,05 | 240,3 | 140,6 | 380,5 | 211,8 | 144,1 | 68,7 | 1,3 | 155,4 | 97,2 | 273,1 | 15,2 | 189,9 | 571,1 | 263,0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 637,92 | 157,4 | 5,0 | 30,3 | 40,2 | 17,6 | 0,0 | 0,3 | 93,9 | 43,7 | 35,3 | 2,2 | 31,6 | 115,2 | 65,3 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.091,41 | 76,2 | 135,7 | 350,1 | 171,6 | 126,4 | 68,7 | 1,0 | 61,5 | 53,6 | 231,2 | 13,0 | 157,5 | 454,0 | 191,1 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,94 | 6,7 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,9 | 0,7 | 3,6 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NHK | 10,78 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 6,5 | 0,0 | 0,0 | 1,2 | 3,1 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.138,53 | 449,1 | 335,8 | 412,1 | 469,5 | 442,5 | 2.780,7 | 243,2 | 501,3 | 615,7 | 357,0 | 1.522,5 | 300,4 | 451,3 | 257,5 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 367,03 | 0,0 |
| 3,8 | 0,0 | 12,1 | 0,0 | 34,7 | 4,7 | 311,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 22,77 | 0,1 | 9,9 | 3,5 | 0,2 | 3,3 | 0,7 | 0,1 | 0,2 | 0,1 | 3,9 | 0,4 | 0,1 | 0,1 | 0,2 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.647,37 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 10 | 0,0 | 744,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 902,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 396,95 | 16,1 | 7,4 | 17,2 | 206,0 | 9,5 | 65,4 | 3,4 | 9,7 | 31,2 | 8,0 | 10,9 | 10,2 | 1,1 | 1,0 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 216,79 | 1,2 | 21,1 | 18,4 | 7,1 | 16,2 | 18,7 | 0,1 | 36,2 | 16,0 | 4,6 | 25,5 | 24,2 | 12,2 | 15,2 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.476,17 | 100,8 | 97,7 | 178,5 | 70,3 | 120,7 | 1.076,9 | 56,5 | 142,9 | 81,2 | 99,2 | 221,3 | 90,7 | 63,9 | 75,6 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1.413,18 | 77,2 | 70,2 | 125,5 | 50,5 | 86,3 | 395,4 | 37,9 | 93,5 | 62,9 | 85,9 | 175,2 | 57,0 | 47,1 | 48,5 |
| Đất thủy lợi | DTL | 92,13 | 8,6 | 9,8 | 6,3 | 6,7 | 0,7 | 12,8 | 1,4 | 19,0 | 0,0 | 0,0 | 14,6 | 4,3 | 0,6 | 7,6 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,18 | 3,6 | 0,7 | 34 | 2,0 | 2,7 | 2,9 | 0,2 | 2,7 | 1,9 | 2,3 | 0,0 | 0,0 | 1,7 | 5,5 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 43,55 | 0,3 | 0,1 | 25,2 | 0,2 | 6,6 | 0,8 | 4,1 | 0,4 | 0,6 | 0,3 | 2,0 | 0,1 | 0,1 | 2,9 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 166,27 | 5,0 | 9,9 | 11,1 | 5,6 | 15,3 | 58,1 | 2,5 | 19,6 | 5,8 | 10 | 5,5 | 4,7 | 5,2 | 9,0 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 597,22 | 2,2 | 0,5 | 2,4 | 0,4 | 0,7 | 580,6 | 0,1 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 9,5 | 0,0 | 0,7 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 20,79 | 0,0 | 0,0 | 0,3 | 0,0 | 0,0 | 0,4 | 0,5 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 18,9 | 0,5 | 0,1 | 0,0 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 4,97 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,8 | 0,8 | 2,9 | 0,0 | 0,0 | 0,3 | 0,0 | 0,0 | 0,1 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,84 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 7,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,25 | 0,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,2 | 0,0 | 0,6 | 0,0 | 0,0 | 2,8 | 11,0 | 0,0 | 0,0 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 33,78 | 2,3 | 4,5 | 3,7 | 0,6 | 4,3 | 2,0 | 7,3 | 1,2 | 0,6 | 0,1 | 0,0 | 3,4 | 3,2 | 0,4 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 40,58 | 0,8 | 2,0 | 0,9 | 4,2 | 3,9 | 19,5 | 0,0 | 0,3 | 1,0 | 1,4 | 0,0 | 0,1 | 5,9 | 0,5 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 1,14 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,16 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,7 | 0,0 | 0,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| Đất chợ | DCH | 9,11 | 0,2 | 0,0 | 0,0 | 0,2 | 0,0 | 3,6 | 0,9 | 1,5 | 0,0 | 0,0 | 2,0 | 0,1 | 0,2 | 0,4 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,53 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,7 | 0,2 | 0,9 | 0,2 | 0,7 | 0,1 | 0,1 | 0,4 | 0,2 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 272,64 | 11,9 | 2,1 | 9,4 | 1,5 | 12,9 | 159,7 | 2,6 | 1,0 | 1,0 | 3,2 | 61,5 | 2,9 | 1,4 | 1,5 |
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.299,48 | 222,2 | 163,3 | 176,3 | 175,7 | 258,0 | 679,6 | 120,1 | 298,0 | 168,4 | 232,7 | 297,6 | 139,6 | 229,5 | 138,5 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 36,36 | 1,7 | 1,0 | 0,6 | 1,5 | 4,8 | 11,0 | 5,3 | 1,4 | 3,6 | 0,5 | 2,7 | 0,3 | 1,5 | 0,4 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,87 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,1 | 1,5 | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,12 | 0,3 | 0,4 | 1,9 | 0,8 | 0,2 | 0,0 | 0,0 | 1,1 | 0,8 | 3,6 | 0,0 | 0,9 | 4,9 | 0,3 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 363,00 | 94,3 | 32,4 | 2,1 | 6,0 | 2,6 | 7,7 | 20,3 | 5,2 | 0,0 | 0,7 | 0,0 | 31,2 | 135,9 | 24,6 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 17,43 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,7 | 15,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,4 | 0,0 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Chánh Mỹ | Chánh Nghĩa | Định Hòa | Hiệp An | Hiệp Thành | Hòa Phú | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thọ | Tân An | Tương Bình Hiệp | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 38,90 | 6,29 | - | 7,80 | 6,06 | 1,37 | 2,34 | 0,28 | 0,10 | 0,03 | 0,13 | 0,64 | 0,10 | - | 13,76 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36,63 | 6,06 | - | 7,50 | 606 | 0,97 | 2,04 | 0,08 | 0,10 | 0,03 | 0,13 | - | 0,10 | - | 13,56 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 36,63 | 6,06 | - | 7,50 | 6,06 | 0,97 | 2,04 | 0,08 | 0,10 | 0,03 | 0,13 |
| 0,10 |
| 13,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,27 | 0,23 | - | 0,30 | - | 0,40 | 0,30 | 0,20 | - | - | - | 0,64 | - | - | 0,20 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,16 | 0,10 | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,13 | 0,10 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 | 0,03 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,71 |
|
| 0,30 |
| 0,07 | 0,30 | 0,20 |
|
|
| 0,64 |
|
| 0,20 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Diện tích | Địa điểm | |||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | ||
I | Mục đích quốc phòng, an ninh |
|
| 0,13 |
|
|
1 | Công an phường Chánh Mỹ | 0,13 |
| 0,13 | Thửa đất số 2322, 1687; tờ bản đồ số 52 | Chánh Mỹ |
II | Do Hội đồng nhân dân chấp thuận |
|
| 38,77 |
|
|
a | Công trình, dự án đăng ký mới |
|
| 2,34 |
|
|
1 | Thu hồi phần diện tích 2,34 ha đất công thuộc dự án Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp | 2,34 |
| 2,34 | Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp | Tương Bình Hiệp |
b | Công trình, dự án chuyển tiếp |
|
| 36,43 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1) | 2,04 |
| 2,04 | Công trình dạng tuyến | Hòa Phú |
2 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã 5 Phước Kiến | 0,71 |
| 0,71 | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành |
3 | Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) | 24,30 |
| 24,30 | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ |
4 | Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) | 0,62 |
| 0,62 | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân | 0,13 |
| 0,13 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
6 | Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp | 5,45 |
| 5,45 | Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52 | Tương Bình Hiệp |
7 | Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối | 0,60 |
| 0,60 | Công trình dạng tuyến | Định Hòa, Hòa Phú |
8 | Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu | 0,20 |
| 0,20 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Phú Hòa |
9 | Nâng cấp mờ rộng đường ĐX61 | 1,43 |
| 1,43 | Công trình dạng tuyến | Định Hoà |
10 | Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình - đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một | 0,03 |
| 0,03 | Công trình dạng tuyến | Phú Lợi |
11 | Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định | 0,64 |
| 0,64 | Công trình dạng tuyến | Phú Tân |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh | 0,28 |
| 0,28 | Công trình dạng tuyến | Phú Cường |
PHỤ LỤC 2b:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Diện tích | Địa điểm | |||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | ||
1 | Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa) | 0,81 |
| 0,81 | Công trình dạng tuyến | Chánh Nghĩa |
2 | Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1 | 0,32 |
| 0,32 | Công trình dạng tuyến | Hiệp Thành |
3 | Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài) | 0,53 |
| 0,53 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02) | 1,67 |
| 1,67 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
5 | Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ | 1,76 |
| 1,76 | Công trình dạng tuyến | Phú Mỹ |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ) | 6,56 |
| 6,56 | Công trình dạng tuyến | Chánh Mỹ |
7 | Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ) | 2,44 |
| 2,44 | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22 | Chánh Nghĩa |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh) | 6,38 |
| 6,38 | Công trình dạng tuyến | Tân An |
9 | Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ | 0,96 |
| 0,96 | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ |
10 | Mở rộng trạm y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An - Định Hòa) | 0,42 |
| 0,42 | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-3 | Tân An |
11 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình | 0,78 |
| 0,78 | Công trình dạng tuyến | Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa |
12 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài | 4,86 |
| 4,86 | Công trình dạng tuyến | Hiệp An |
13 | Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | 2,08 |
| 2,08 | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa |
14 | Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền | 0,50 |
| 0,50 | Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141; tờ bản đồ số 133, 131 | Phú Cường |
15 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ | 14,03 |
| 14,03 | Nằm xen kẽ trong dự án | Chánh Mỹ |
16 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị | 47,58 |
| 47,58 | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94 | Chánh Mỹ |
17 | Khu dân cư Phú Thuận | 18,34 | 13,00 | 5,34 | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04 | Phú Lợi |
18 | Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa | 0,50 |
| 0,50 | Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59 | Chánh Nghĩa |
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Chánh Mỹ | Chánh Nghĩa | Định Hòa | Hiệp An | Hiệp Thành | Hòa Phú | Phú Cường | Phú Hòa | Phú Lợi | Phú Mỹ | Phú Tân | Phú Thọ | Tân An | Tương Bình Hiệp | ||||
(1) | (2) |
| (4)=(5) + …(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng |
| 92,25 | 1,80 | 2,31 | 12,75 | 3,05 | 9,10 | 26,75 | 0,55 | 3,09 | 1,05 | 5,96 | 0,05 | 16,16 | 2,32 | 7,31 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 64,77 | 1,80 | 1,89 | 12,75 | 2,91 | 9,10 | 0,00 | 0,50 | 3,09 | 1,05 | 5,96 | 0,00 | 16,09 | 2,32 | 7,31 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 64,77 | 1,80 | 1,89 | 12,75 | 2,91 | 9,10 |
| 0,50 | 3,09 | 1,05 | 5,96 |
| 16,09 | 2,32 | 7,31 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 27,48 |
| 0,42 |
| 0,14 |
| 26,75 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 0,07 |
|
|
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Diện tích | Địa điểm | |||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | ||
I | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
| 72,07 |
|
|
a | Công trình, dự án đăng ký mới |
|
| 27,49 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở xã hội Hòa Phú | 26,70 |
| 26,70 |
| Hòa Phú |
2 | Chung cư cao tầng (Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Viễn Đông) | 0,79 |
| 0,79 | Thửa đất số 512, tờ bản đồ số 141 | Phú Mỹ |
b | Công trình chuyển tiếp |
|
| 44,58 |
|
|
1 | Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ (Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Dương) |
|
| 0,22 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1 | Phú Mỹ |
2 | Khu nhà ở thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp (Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn - Bình Dương) | 19,30 |
| 2,85 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2 | Tương Bình Hiệp |
3 | Chung cư Minh Quốc Legend Complex (Công ty TNHH Bất động sản Minh Quốc) | 1,99 |
| 1,99 | Thửa đất số 1764, 1747, 1743, tờ bản đồ số 13-3; thửa đất số 480, 513, tờ bản đồ số 14-1 | Phú Mỹ |
4 | Khu phức hợp căn hộ, thương mại dịch vụ, văn phòng (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản DHK) | 0,22 |
| 0,22 | Thửa đất số 179, 175, 182, 181, 178, 177, 176, 180, 6, 163, 157, 1873, 187; tờ bản đồ số 55 | Chánh Mỹ |
5 | Chung cư Phúc Phú Quý (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh bất động sản Phúc Phú Quý) | 0,36 |
| 0,36 | Thửa đất số 175, 176, 177, 463, tờ bản đồ số 39-4; thửa đất số 127, 143, 144, 216, tờ bản đồ số 39-3; thửa đất số 501, tờ bản đồ số 39-4 | Phú Hòa |
6 | Chung cư Phúc Hoàng Gia (Công ty TNHH Địa ốc Phúc Hoàng Gia) | 0,90 |
| 0,90 | Thửa đất số 148, 493, 496, 499, 503, 253, tờ bản đồ số 394; thửa đất số 149, 230, 240, 462, 467, 469, 470, 495, 499, tờ bản đồ số 39-4 | Phú Hòa |
7 | Dự án Khách sạn (Công ty TNHH Nhựa Textion) | 0,42 |
| 0,42 | Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 35 | Chánh Nghĩa |
8 | Khu chung cư phức hợp Hiệp Thành City (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City) | 6,60 |
| 6,60 | Thửa đất số 578, 503, 798, 794, 580, 829, 312, 313, 257, 256, 882, 253, 251, 254, 830, 825, 826, 311, 833, 832, 834, 887, 888, 885, 886, 849, 847, 850, 848, 889, 7, tờ bản đồ số 07; thửa đất số 595, 596, 583, 02, tờ bản đồ số 08; thửa đất số 42, 43, 44, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62, 63, 86, 87, 88, 100, 338, 324, 325, tờ bản đồ số 02 | Hiệp Thành |
9 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở | 0,47 |
| 0,34 | Thửa đất số 965, 964, 963, 962, 966, 967, 960, 961, tờ bản đồ số 11-2; một phần thửa đất số 194, tờ bản đồ số 11 | Tương Bình Hiệp |
10 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Xăng dầu Phúc Nghi) | 0,09 |
| 0,05 | Thửa đất số 1675, 1676, tờ bản đồ số 203; thửa đất số 1704, 1725, tờ bản đồ số 20-3 | Định Hòa |
11 | Khu nhà ở thu nhập thấp Định Hoà | 2,88 |
| 2,88 | Thửa đất số 838, 839; tờ bản đồ số 5-1 | Định Hoà |
12 | Khu nhà ở cao tầng Định Hoà III | 1,06 |
| 1,06 | Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21 | Định Hoà |
13 | Khu nhà ở cao tầng Định Hoà 1 | 0,59 |
| 0,59 | Thửa đất số 228, 221; tờ bản đồ số 20 (20-9) | Định Hoà |
14 | Khu nhà ở Chánh Nghĩa | 0,34 |
| 0,34 | Thửa đất số 133, 134, 18; tờ bản đồ số 60, 62 | Chánh Nghĩa |
15 | Khu nhà ở thương mại Định Hoà I | 1,74 |
| 1,74 | Thửa đất số 265, 266, 278, 279, 298, 299; tờ bản đồ số 20 (20-9) | Định Hoà |
16 | Khu nhà ở thương mại Định Hoà II | 1,58 |
| 1,58 | Thửa đất số 185, 184, 423, tờ bản đồ số 20; thửa đất số 182, 183, tờ bản đồ số 20-4 | Định Hoà |
17 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu | 0,03 |
| 0,03 | Một phần thửa đất số 06, tờ bản đồ số 22 | Chánh Mỹ |
18 | Khu chung cư Minh Phúc | 0,51 |
| 0,51 | Thửa đất số 473, tờ bản đồ số 48 | Phú Thọ |
19 | Khu chung cư S.cons Tower | 0,96 |
| 0,96 | Thửa đất số 1847, 1848, 1849, 1850, 1921, 2009; tờ bản đồ số 09-3 | Phú Mỹ |
20 | Khu chung cư TiamoTower | 1,03 |
| 1,03 | Thửa đất số 735, 705,116, 117; tờ bản đồ số 57 | Phú Thọ |
21 | Khu nhà ở Gia Thịnh | 4,20 |
| 4,20 | Thửa đất số 714, 776, 782, tờ bản đồ số 02; thửa đất số 07, 212, tờ bản đồ số 61; thửa đất số 142, 146, 126, tờ bản đồ số 56 | Phú Thọ |
22 | Dự án cửa hàng bán lẻ xăng dầu | 0,14 |
| 0,14 | Thửa đất số 04 (37), tờ bản đồ số 01 | Hiệp An |
23 | Dự án cửa hàng bán lẻ xăng dầu | 0,07 |
| 0,07 | Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 18 | Phú Thọ |
24 | Chung cư cao tầng | 0,36 |
| 0,36 | Thửa đất số 272(306), 282; tờ bản đồ số 8-12 | Định Hoà |
25 | Chung cư cao tầng Tecco Nguyễn Chí Thanh | 0,50 |
| 0,50 | Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 27 | Hiệp An |
26 | Chung cư cao tầng kết hợp TMDV tầm nhìn thành phố (Opal City View) | 0,99 |
| 0,99 | Thửa đất số 72, 75, 113; tờ bản đồ số 23 | Phú Thọ |
27 | Khu nhà ở Việt Anh | 2,57 |
| 2,57 | Thửa đất số 50, 1421, 1423, 1424, 1425, 1426; tờ bản đồ số 6-6, 10-2 | Tương Bình Hiệp |
28 | Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY Bình Dương 1 | 0,45 |
| 0,45 | Thửa đất số 150, tớ bản đồ số 26 | Hiệp Thành |
29 | Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY Bình Dương 2 | 0,18 |
| 0,18 | Thửa đất số 246, tờ bản đồ số 44 | Phú Thọ |
30 | Khu nhà ở Tái định cư Chánh Nghĩa (Công ty cổ phần Xây dựng Bình Dương) |
|
| 0,03 | Thửa đất số 356, tờ bản đồ số 56 | Chánh Nghĩa |
31 | Khu chung cư Phú Thọ (Công ty Cổ phần Bất động sản U&I) | 7,13 |
| 7,13 | Thửa đất số 104, 206, 105, tờ bản đồ 68; thửa đất số 14, 191, 186, tờ bản đồ số 69; thửa đất số 94, 339, 340, 56, 36, 46, 64, 88, 34, 23, 37, 57, 45, 22, 104, 26, 25, 371, 372, 373, 221, 252, 116, 510, 11, 89, 101, 109, 121, 137, 227, 153, 240, 169, 170, 172, tờ bản đồ số 72; thửa đất số 11, 10, 01, 08, tờ bản đồ số 73; thửa đất số 65, 184, 52, 71, 61, 110, 111, 69, 73, 74, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 78, 100, tờ bản đồ số 71 | Phú Thọ |
32 | Khu Chung cư cao tầng HT-PEARL (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng nhà HT-PEARL Thủ Dầu Một) | 1,94 |
| 1,89 | Thửa đất số 1265, 1221; tờ bản đồ số 54 | Định Hòa |
33 | Khu nhà ở Tân Hòa An (Công ty TNHH MTV Xây dựng và Bất động sản Tân Hòa An) | 1,28 | 1,01 | 0,27 | Thửa đất số 2871, 1185, 1186; tờ bản đồ số 12-4, 124 | Tân An |
34 | Chung cư Hoàng Khôi Đại Nam (Công ty TNHH Đầu tư phát triển dự án Hoàng Khôi) | 0,90 | 0,04 | 0,86 | Thửa đất số 47, 58, 66, 62, 65, 70, 71, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 136, tờ bản đồ số 05 | Hiệp An |
35 | Chung cư Bình Dương Center (Công ty Cổ phần bất động sản Thủ Dầu Một) | 0,61 |
| 0,61 | Thửa đất số 150, 91; tờ bản đồ số 29 | Chánh Nghĩa |
II | Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
| 4,77 |
|
|
1 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi | 0,81 |
| 0,81 | Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25-1 | Hiệp Thành |
2 | Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) | 3,96 |
| 3,96 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66 | Hiệp Thành |
III | Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất |
|
| 79,87 |
|
|
1 | Khu dân cư Hòa Lợi | 163,90 | 163,08 | 0,82 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 4, 8, 16 | Hòa Phú |
2 | Khu Tái định cư Hòa Lợi | 141,10 | 137,21 | 3,89 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30, 31, 32, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 65, 71 | Hòa Phú |
3 | Khu Tái định cư Phú Mỹ | 71,70 | 67,85 | 3,85 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 65, 66, 67, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90 | Phú Tân |
4 | Khu Tái định cư Tân Vĩnh Hiệp | 104,04 | 92,89 | 11,15 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112 | Phú Tân |
5 | Khu Tái định cư Định Hòa | 67,09 | 50,23 | 16,86 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 107, 108, 109, 125, 126, 129, 131 | Hòa Phú |
6 | Khu Tái định cư Phú Chánh | 233,84 | 226,03 | 7,81 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 5, 10, 15, 16, 17, 21, 22, 26 | Hòa Phú, Phú Tân |
7 | Khu đô thị mới - khu 4, 5, 6 | 153,03 | 142,22 | 15,35 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2, 15, 20 | Hòa Phú |
8 | Khu đô thị mới - khu 1 | 709,60 | 706,45 | 3,15 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38, 96, 115, 116 | Hòa Phú, Phú Tân |
9 | Khu dân cư Chánh Nghĩa | 31,06 | 26,86 | 0,52 | Các thửa đất tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112 | Chánh Nghĩa |
10 | Khu Tái định cư Phú Mỹ (Khu 1) | 5,62 |
| 5,62 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 131 | Phú Mỹ |
11 | Trụ sở Cục quản lý thị trường tỉnh Bình Dương |
|
| 0,20 | Lô UT-A1 | Hòa Phú |
12 | Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ | 14,03 |
| 10,15 | Nằm xen kẽ trong dự án | Chánh Mỹ |
13 | Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền | 0,50 |
| 0,50 | Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141; tờ bản đồ số 133, 131 | Phú Cường |
IV | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
|
| 20,70 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
|
| 20,00 |
| Các phường |
2 | Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ |
|
| 0,70 |
| Các phường |
PHỤ LỤC 3b:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt | Hạng mục | Diện tích | Địa điểm | |||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | Số thửa đất, tờ bản đồ | Phường | ||
1 | Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc) | 2,34 |
| 2,34 | Thửa đất số 554, tờ bản đồ số 14; thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38 | Hiệp An |
- 1Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 366/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 356/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 7Kế hoạch 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 139/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 157/QĐ-UBND cho phép cập nhật ranh giới và các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
- 10Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 366/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 356/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 16Kế hoạch 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 139/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 157/QĐ-UBND cho phép cập nhật ranh giới và các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 76/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 21Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Quyết định 399/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 399/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết