Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 399/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).

d) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Dầu Một lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Dầu Một và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất loại bỏ năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3b).

d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 


PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Thọ

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.890,58

689,4

476,4

792,5

681,3

586,5

2.849,3

244,5

656,8

712,9

630,1

1.537,7

490,3

1.022,4

520,5

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.752,05

240,3

140,6

380,5

211,8

144,1

68,7

1,3

155,4

97,2

273,1

15,2

189,9

571,1

263,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

637,92

157,4

 5,0

30,3

40,2

17,6

0,0

 0,3

93,9

43,7

35,3

2,2

31,6

115,2

65,3

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.091,41

76,2

135,7

350,1

171,6

126,4

68,7

1,0

61,5

53,6

231,2

13,0

157,5

454,0

191,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,94

6,7

0,0

 0,0

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

0,9

0,7

3,6

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NHK

10,78

 0,0

0,0

 0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 6,5

0,0

 0,0

1,2

3,1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.138,53

449,1

335,8

412,1

469,5

442,5

2.780,7

243,2

501,3

615,7

357,0

1.522,5

300,4

451,3

257,5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

367,03

0,0

 

3,8

 0,0

12,1

 0,0

34,7

4,7

311,7

 0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

2.2

Đất an ninh

CAN

22,77

0,1

 9,9

3,5

0,2

3,3

0,7

0,1

0,2

0,1

3,9

0,4

0,1

0,1

0,2

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.647,37

0,0

0,0

0,0

10

0,0

744,9

0,0

0,0

 0,0

0,0

902,5

0,0

0,0

0,0

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

396,95

16,1

 7,4

17,2

206,0

9,5

65,4

3,4

9,7

31,2

8,0

10,9

10,2

1,1

1,0

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

216,79

1,2

21,1

18,4

7,1

16,2

18,7

0,1

36,2

16,0

4,6

25,5

24,2

12,2

15,2

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.476,17

100,8

97,7

178,5

70,3

120,7

1.076,9

56,5

142,9

81,2

99,2

221,3

90,7

63,9

75,6

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.413,18

77,2

70,2

125,5

50,5

86,3

395,4

37,9

93,5

62,9

85,9

175,2

57,0

47,1

48,5

 

Đất thủy lợi

DTL

92,13

8,6

9,8

6,3

6,7

 0,7

12,8

1,4

19,0

0,0

0,0

14,6

4,3

0,6

7,6

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,18

3,6

0,7

34

2,0

 2,7

2,9

0,2

2,7

1,9

 2,3

0,0

0,0

1,7

 5,5

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

43,55

0,3

0,1

25,2

 0,2

 6,6

 0,8

4,1

 0,4

0,6

0,3

2,0

0,1

0,1

 2,9

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

166,27

5,0

  9,9

11,1

5,6

15,3

58,1

2,5

19,6

5,8

10

5,5

4,7

5,2

 9,0

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

597,22

 2,2

0,5

2,4

0,4

0,7

580,6

0,1

0,0

0,1

0,0

0,0

9,5

0,0

0,7

 

Đất công trình năng lượng

DNL

20,79

0,0

0,0

0,3

0,0

0,0

0,4

 0,5

 0,1

0,0

 0,0

18,9

 0,5

0,1

0,0

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,97

0,0

0,1

0,0

0,0

0,0

0,8

0,8

2,9

0,0

0,0

0,3

0,0

0,0

0,1

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,84

0,0

0,0

0,0

 0,0

0,0

0,0

0,1

0,0

7,7

 0,0

 0,0

0,0

0,0

0,0

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,25

0,5

0,0

 0,0

0,0

0,0

0,2

 0,0

 0,6

0,0

0,0

2,8

11,0

0,0

0,0

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,78

 2,3

 4,5

 3,7

 0,6

4,3

2,0

7,3

1,2

0,6

0,1

0,0

3,4

3,2

0,4

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,58

0,8

2,0

 0,9

4,2

3,9

19,5

0,0

 0,3

1,0

1,4

 0,0

0,1

 5,9

 0,5

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,14

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1,1

0,0

0,0

 0,0

0,0

0,0

 0,0

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,16

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,7

 0,0

 0,4

0,0

 0,0

0,0

0,0

 0,0

 

Đất chợ

DCH

9,11

0,2

0,0

0,0

0,2

0,0

3,6

 0,9

1,5

 0,0

0,0

2,0

0,1

0,2

0,4

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,53

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

0,7

0,2

0,9

 0,2

0,7

0,1

0,1

0,4

0,2

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

272,64

11,9

2,1

9,4

1,5

12,9

159,7

 2,6

1,0

1,0

3,2

61,5

2,9

1,4

1,5

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3.299,48

222,2

163,3

176,3

175,7

258,0

679,6

120,1

298,0

168,4

232,7

297,6

139,6

229,5

138,5

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,36

1,7

1,0

0,6

1,5

4,8

11,0

5,3

1,4

3,6

0,5

2,7

0,3

1,5

0,4

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,87

0,0

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,1

0,1

1,5

0,0

0,0

0,1

0,0

0,0

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,12

0,3

0,4

1,9

 0,8

0,2

0,0

0,0

1,1

0,8

3,6

 0,0

0,9

4,9

0,3

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

363,00

94,3

32,4

2,1

6,0

2,6

7,7

20,3

5,2

0,0

0,7

0,0

31,2

135,9

24,6

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,43

0,0

0,0

0,0

0,0

1,7

15,3

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 0,4

0,0

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Thọ

Tân An

Tương Bình Hiệp

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

38,90

6,29

-

7,80

6,06

1,37

2,34

0,28

0,10

0,03

0,13

0,64

0,10

-

13,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

36,63

6,06

-

7,50

606

0,97

2,04

0,08

0,10

0,03

0,13

-

0,10

-

13,56

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,63

6,06

-

7,50

6,06

0,97

2,04

0,08

0,10

0,03

0,13

 

0,10

 

13,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,27

0,23

-

0,30

-

0,40

0,30

0,20

-

-

-

0,64

-

-

0,20

2.1

Đất an ninh

CAN

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

0,10

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

0,10

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

0,03

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,71

 

 

0,30

 

0,07

0,30

0,20

 

 

 

0,64

 

 

0,20

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Hạng mục

Diện tích

Địa điểm

Quy hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

Số thửa đất, tờ bản đồ

Phường

I

Mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

0,13

 

 

1

Công an phường Chánh Mỹ

0,13

 

0,13

Thửa đất số 2322, 1687; tờ bản đồ số 52

Chánh Mỹ

II

Do Hội đồng nhân dân chấp thuận

 

 

38,77

 

 

a

Công trình, dự án đăng ký mới

 

 

2,34

 

 

1

Thu hồi phần diện tích 2,34 ha đất công thuộc dự án Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp

2,34

 

2,34

Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp

Tương Bình Hiệp

b

Công trình, dự án chuyển tiếp

 

 

36,43

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1)

2,04

 

2,04

Công trình dạng tuyến

Hòa Phú

2

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã 5 Phước Kiến

0,71

 

0,71

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

3

Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu)

24,30

 

24,30

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ

4

Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)

0,62

 

0,62

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

5

Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân

0,13

 

0,13

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

6

Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp

5,45

 

5,45

Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52

Tương Bình Hiệp

7

Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối

0,60

 

0,60

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hòa Phú

8

Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu

0,20

 

0,20

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ, Phú Hòa

9

Nâng cấp mờ rộng đường ĐX61

1,43

 

1,43

Công trình dạng tuyến

Định Hoà

10

Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình - đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một

0,03

 

0,03

Công trình dạng tuyến

Phú Lợi

11

Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định

0,64

 

0,64

Công trình dạng tuyến

Phú Tân

12

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh

0,28

 

0,28

Công trình dạng tuyến

Phú Cường

 

PHỤ LỤC 2b:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Hạng mục

Diện tích

Địa điểm

Quy hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

Số thửa đất, tờ bản đồ

Phường

1

Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa)

0,81

 

0,81

Công trình dạng tuyến

Chánh Nghĩa

2

Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1

0,32

 

0,32

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

3

Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài)

0,53

 

0,53

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

4

Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)

1,67

 

1,67

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

5

Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ

1,76

 

1,76

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

6

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ)

6,56

 

6,56

Công trình dạng tuyến

Chánh Mỹ

7

Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ)

2,44

 

2,44

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22

Chánh Nghĩa

8

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh)

6,38

 

6,38

Công trình dạng tuyến

Tân An

9

Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ

0,96

 

0,96

Công trình dạng tuyến

Phú Thọ

10

Mở rộng trạm y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An - Định Hòa)

0,42

 

0,42

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-3

Tân An

11

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình

0,78

 

0,78

Công trình dạng tuyến

Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa

12

Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài

4,86

 

4,86

Công trình dạng tuyến

Hiệp An

13

Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

2,08

 

2,08

Công trình dạng tuyến

Phú Hòa

14

Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền

0,50

 

0,50

Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141; tờ bản đồ số 133, 131

Phú Cường

15

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ

14,03

 

14,03

Nằm xen kẽ trong dự án

Chánh Mỹ

16

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị

47,58

 

47,58

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94

Chánh Mỹ

17

Khu dân cư Phú Thuận

18,34

13,00

5,34

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04

Phú Lợi

18

Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa

0,50

 

0,50

Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59

Chánh Nghĩa

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Chánh Mỹ

Chánh Nghĩa

Định Hòa

Hiệp An

Hiệp Thành

Hòa Phú

Phú Cường

Phú Hòa

Phú Lợi

Phú Mỹ

Phú Tân

Phú Thọ

Tân An

Tương Bình Hiệp

(1)

(2)

 

(4)=(5) + …(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng

 

92,25

1,80

2,31

12,75

3,05

9,10

26,75

0,55

3,09

1,05

5,96

0,05

16,16

2,32

7,31

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

64,77

1,80

1,89

12,75

2,91

9,10

0,00

0,50

3,09

1,05

5,96

0,00

16,09

2,32

7,31

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64,77

1,80

1,89

12,75

2,91

9,10

 

0,50

3,09

1,05

5,96

 

16,09

2,32

7,31

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

27,48

 

0,42

 

0,14

 

26,75

0,05

 

 

 

0,05

0,07

 

 

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Hạng mục

Diện tích

Địa điểm

Quy hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

Số thửa đất, tờ bản đồ

Phường

I

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

72,07

 

 

a

Công trình, dự án đăng ký mới

 

 

27,49

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở xã hội Hòa Phú

26,70

 

26,70

 

Hòa Phú

2

Chung cư cao tầng (Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Viễn Đông)

0,79

 

0,79

Thửa đất số 512, tờ bản đồ số 141

Phú Mỹ

b

Công trình chuyển tiếp

 

 

44,58

 

 

1

Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ (Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Dương)

 

 

0,22

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1

Phú Mỹ

2

Khu nhà ở thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp (Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn - Bình Dương)

19,30

 

2,85

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2

Tương Bình Hiệp

3

Chung cư Minh Quốc Legend Complex (Công ty TNHH Bất động sản Minh Quốc)

1,99

 

1,99

Thửa đất số 1764, 1747, 1743, tờ bản đồ số 13-3; thửa đất số 480, 513, tờ bản đồ số 14-1

Phú Mỹ

4

Khu phức hợp căn hộ, thương mại dịch vụ, văn phòng (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản DHK)

0,22

 

0,22

Thửa đất số 179, 175, 182, 181, 178, 177, 176, 180, 6, 163, 157, 1873, 187; tờ bản đồ số 55

Chánh Mỹ

5

Chung cư Phúc Phú Quý (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh bất động sản Phúc Phú Quý)

0,36

 

0,36

Thửa đất số 175, 176, 177, 463, tờ bản đồ số 39-4; thửa đất số 127, 143, 144, 216, tờ bản đồ số 39-3; thửa đất số 501, tờ bản đồ số 39-4

Phú Hòa

6

Chung cư Phúc Hoàng Gia (Công ty TNHH Địa ốc Phúc Hoàng Gia)

0,90

 

0,90

Thửa đất số 148, 493, 496, 499, 503, 253, tờ bản đồ số 394; thửa đất số 149, 230, 240, 462, 467, 469, 470, 495, 499, tờ bản đồ số 39-4

Phú Hòa

7

Dự án Khách sạn (Công ty TNHH Nhựa Textion)

0,42

 

0,42

Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 35

Chánh Nghĩa

8

Khu chung cư phức hợp Hiệp Thành City (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City)

6,60

 

6,60

Thửa đất số 578, 503, 798, 794, 580, 829, 312, 313, 257, 256, 882, 253, 251, 254, 830, 825, 826, 311, 833, 832, 834, 887, 888, 885, 886, 849, 847, 850, 848, 889, 7, tờ bản đồ số 07; thửa đất số 595, 596, 583, 02, tờ bản đồ số 08; thửa đất số 42, 43, 44, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62, 63, 86, 87, 88, 100, 338, 324, 325, tờ bản đồ số 02

Hiệp Thành

9

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở

0,47

 

0,34

Thửa đất số 965, 964, 963, 962, 966, 967, 960, 961, tờ bản đồ số 11-2; một phần thửa đất số 194, tờ bản đồ số 11

Tương Bình Hiệp

10

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Xăng dầu Phúc Nghi)

0,09

 

0,05

Thửa đất số 1675, 1676, tờ bản đồ số 203; thửa đất số 1704, 1725, tờ bản đồ số 20-3

Định Hòa

11

Khu nhà ở thu nhập thấp Định Hoà

2,88

 

2,88

Thửa đất số 838, 839; tờ bản đồ số 5-1

Định Hoà

12

Khu nhà ở cao tầng Định Hoà III

1,06

 

1,06

Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21

Định Hoà

13

Khu nhà ở cao tầng Định Hoà 1

0,59

 

0,59

Thửa đất số 228, 221; tờ bản đồ số 20 (20-9)

Định Hoà

14

Khu nhà ở Chánh Nghĩa

0,34

 

0,34

Thửa đất số 133, 134, 18; tờ bản đồ số 60, 62

Chánh Nghĩa

15

Khu nhà ở thương mại Định Hoà I

1,74

 

1,74

Thửa đất số 265, 266, 278, 279, 298, 299; tờ bản đồ số 20 (20-9)

Định Hoà

16

Khu nhà ở thương mại Định Hoà II

1,58

 

1,58

Thửa đất số 185, 184, 423, tờ bản đồ số 20; thửa đất số 182, 183, tờ bản đồ số 20-4

Định Hoà

17

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

0,03

 

0,03

Một phần thửa đất số 06, tờ bản đồ số 22

Chánh Mỹ

18

Khu chung cư Minh Phúc

0,51

 

0,51

Thửa đất số 473, tờ bản đồ số 48

Phú Thọ

19

Khu chung cư S.cons Tower

0,96

 

0,96

Thửa đất số 1847, 1848, 1849, 1850, 1921, 2009; tờ bản đồ số 09-3

Phú Mỹ

20

Khu chung cư TiamoTower

1,03

 

1,03

Thửa đất số 735, 705,116, 117; tờ bản đồ số 57

Phú Thọ

21

Khu nhà ở Gia Thịnh

4,20

 

4,20

Thửa đất số 714, 776, 782, tờ bản đồ số 02; thửa đất số 07, 212, tờ bản đồ số 61; thửa đất số 142, 146, 126, tờ bản đồ số 56

Phú Thọ

22

Dự án cửa hàng bán lẻ xăng dầu

0,14

 

0,14

Thửa đất số 04 (37), tờ bản đồ số 01

Hiệp An

23

Dự án cửa hàng bán lẻ xăng dầu

0,07

 

0,07

Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 18

Phú Thọ

24

Chung cư cao tầng

0,36

 

0,36

Thửa đất số 272(306), 282; tờ bản đồ số 8-12

Định Hoà

25

Chung cư cao tầng Tecco Nguyễn Chí Thanh

0,50

 

0,50

Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 27

Hiệp An

26

Chung cư cao tầng kết hợp TMDV tầm nhìn thành phố (Opal City View)

0,99

 

0,99

Thửa đất số 72, 75, 113; tờ bản đồ số 23

Phú Thọ

27

Khu nhà ở Việt Anh

2,57

 

2,57

Thửa đất số 50, 1421, 1423, 1424, 1425, 1426; tờ bản đồ số 6-6, 10-2

Tương Bình Hiệp

28

Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY Bình Dương 1

0,45

 

0,45

Thửa đất số 150, tớ bản đồ số 26

Hiệp Thành

29

Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY Bình Dương 2

0,18

 

0,18

Thửa đất số 246, tờ bản đồ số 44

Phú Thọ

30

Khu nhà ở Tái định cư Chánh Nghĩa (Công ty cổ phần Xây dựng Bình Dương)

 

 

0,03

Thửa đất số 356, tờ bản đồ số 56

Chánh Nghĩa

31

Khu chung cư Phú Thọ (Công ty Cổ phần Bất động sản U&I)

7,13

 

7,13

Thửa đất số 104, 206, 105, tờ bản đồ 68; thửa đất số 14, 191, 186, tờ bản đồ số 69; thửa đất số 94, 339, 340, 56, 36, 46, 64, 88, 34, 23, 37, 57, 45, 22, 104, 26, 25, 371, 372, 373, 221, 252, 116, 510, 11, 89, 101, 109, 121, 137, 227, 153, 240, 169, 170, 172, tờ bản đồ số 72; thửa đất số 11, 10, 01, 08, tờ bản đồ số 73; thửa đất số 65, 184, 52, 71, 61, 110, 111, 69, 73, 74, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 78, 100, tờ bản đồ số 71

Phú Thọ

32

Khu Chung cư cao tầng HT-PEARL (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng nhà HT-PEARL Thủ Dầu Một)

1,94

 

1,89

Thửa đất số 1265, 1221; tờ bản đồ số 54

Định Hòa

33

Khu nhà ở Tân Hòa An (Công ty TNHH MTV Xây dựng và Bất động sản Tân Hòa An)

1,28

1,01

0,27

Thửa đất số 2871, 1185, 1186; tờ bản đồ số 12-4, 124

Tân An

34

Chung cư Hoàng Khôi Đại Nam (Công ty TNHH Đầu tư phát triển dự án Hoàng Khôi)

0,90

0,04

0,86

Thửa đất số 47, 58, 66, 62, 65, 70, 71, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 136, tờ bản đồ số 05

Hiệp An

35

Chung cư Bình Dương Center (Công ty Cổ phần bất động sản Thủ Dầu Một)

0,61

 

0,61

Thửa đất số 150, 91; tờ bản đồ số 29

Chánh Nghĩa

II

Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 4,77

 

 

1

Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi

0,81

 

0,81

Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25-1

Hiệp Thành

2

Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)

3,96

 

3,96

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66

Hiệp Thành

III

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất

 

 

79,87

 

 

1

Khu dân cư Hòa Lợi

163,90

163,08

0,82

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 4, 8, 16

Hòa Phú

2

Khu Tái định cư Hòa Lợi

141,10

137,21

3,89

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30, 31, 32, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 65, 71

Hòa Phú

3

Khu Tái định cư Phú Mỹ

71,70

67,85

3,85

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 65, 66, 67, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90

Phú Tân

4

Khu Tái định cư Tân Vĩnh Hiệp

104,04

92,89

11,15

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112

Phú Tân

5

Khu Tái định cư Định Hòa

67,09

50,23

16,86

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 107, 108, 109, 125, 126, 129, 131

Hòa Phú

6

Khu Tái định cư Phú Chánh

233,84

226,03

7,81

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 5, 10, 15, 16, 17, 21, 22, 26

Hòa Phú, Phú Tân

7

Khu đô thị mới - khu 4, 5, 6

153,03

142,22

15,35

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2, 15, 20

Hòa Phú

8

Khu đô thị mới - khu 1

709,60

706,45

3,15

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38, 96, 115, 116

Hòa Phú, Phú Tân

9

Khu dân cư Chánh Nghĩa

31,06

26,86

0,52

Các thửa đất tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112

Chánh Nghĩa

10

Khu Tái định cư Phú Mỹ (Khu 1)

5,62

 

5,62

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 131

Phú Mỹ

11

Trụ sở Cục quản lý thị trường tỉnh Bình Dương

 

 

0,20

Lô UT-A1

Hòa Phú

12

Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ

14,03

 

10,15

Nằm xen kẽ trong dự án

Chánh Mỹ

13

Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền

0,50

 

0,50

Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141; tờ bản đồ số 133, 131

Phú Cường

IV

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

 

 

20,70

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

 

 

20,00

 

Các phường

2

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ

 

 

0,70

 

Các phường

 

PHỤ LỤC 3b:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2024 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

Stt

Hạng mục

Diện tích

Địa điểm

Quy hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

Số thửa đất, tờ bản đồ

Phường

1

Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc)

2,34

 

2,34

Thửa đất số 554, tờ bản đồ số 14; thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38

Hiệp An

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 399/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 399/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản