- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật bưu chính 2010
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3986/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Bưu chính năm 2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 17/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 204/TTr-STTTT ngày 15/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã và Bưu điện tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm:
- Thực hiện niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
- Tuyên truyền, phổ biến đến nhân dân, các tổ chức, doanh nghiệp về nội dung, phương thức thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thực hiện chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định tại Thông tư số 22/2017/TT-BTTTT ngày 29/9/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát trong quá trình thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3986/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
A | CẤP TỈNH (262 TTHC) | |||
I | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (82 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Môi trường (12 TTHC) | |||
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| X |
| |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
| X |
| |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| X |
| |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| X |
| |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| X |
| |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| X |
| |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| X |
| |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
| X |
| |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| X |
| |
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| X |
| |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
| X |
| |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận hết hạn). |
| X |
| |
2 | Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản (18 TTHC) | |||
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
| X |
| |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
| X |
| |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
| X |
| |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
| X |
| |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
| X |
| |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| X |
| |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| X |
| |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| X |
| |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
| X |
| |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
| X |
| |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
| X |
| |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
| X |
| |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
|
| |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
| X |
| |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| X |
| |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| X |
| |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| X |
| |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Đất đai (31 TTHC) | |||
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
| X |
| |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
| X |
| |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
| |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| X |
| |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| X |
| |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| X |
| |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
| |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
| |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| X |
| |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| X |
| |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| X |
| |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| X |
| |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| X |
| |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| X |
| |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| X |
| |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| X |
| |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
| |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| X |
| |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
| |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
| |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| X |
| |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
| |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| X |
| |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| X |
| |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
| X |
| |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| X |
| |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
| X |
| |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| X |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
| X |
| |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| X |
| |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
| X |
| |
4 | Lĩnh vực Tài nguyên nước (16 TTHC) | |||
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
| X |
| |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
| X |
| |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
| X |
| |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm |
| X |
| |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/Giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
| X |
| |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/Giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
| X |
| |
Cáp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| X |
| |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| X |
| |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| X |
| |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
| X |
| |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
| X |
| |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
| X |
| |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
| X |
| |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| X |
| |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
| X |
| |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
| X |
| |
5 | Lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn (03 TTHC) | |||
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
| X |
| |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
| X |
| |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
| X |
| |
6 | Lĩnh vực Đo đạc bản đồ (02 TTHC) | |||
Cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
| X |
| |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
| X |
| |
II | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (33 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (26 TTHC) | |||
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| X |
| |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| X |
| |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| X |
| |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| X |
| |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| X |
| |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| X |
| |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
| |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| X |
| |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
| |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| X |
| |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
| X |
| |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
| X |
| |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
| X |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
| |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
| |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
| |
Giãn tiến độ đầu tư |
| X |
| |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
| X |
| |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| X |
| |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| X |
| |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| X |
| |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| X |
| |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
| X |
| |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
| X |
| |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
| X |
| |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
| X |
| |
2 | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng (01 TTHC) | |||
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC) | |||
| Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng, và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
| X |
|
4 | Lĩnh vực Việc làm (03 TTHC) | |||
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| X | |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| X | |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
| X | |
5 | Lĩnh vực Lao động tiền lương (01 TTHC) | |||
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
| X | |
6 | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) | |||
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
| X | |
III | SỞ Y TẾ (31 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (14 TTHC) | |||
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
| |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
| |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
| |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
| |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
| |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
| |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
| |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
| |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
| |
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X |
| |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
| |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
| |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
| |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
| |
2 | Lĩnh vực An toàn Thực phẩm và Dinh dưỡng (04 TTHC) | |||
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| X |
| |
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| X |
| |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| X |
| |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm (13 TTHC) | |||
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
| |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
| |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
| |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
| |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
| |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| X |
| |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| X |
| |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
| X |
| |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| X |
| |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
| |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
| |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| X |
| |
IV | SỞ CÔNG THƯƠNG (22 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Điện (01 TTHC) | |||
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| X |
| |
2 | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 TTHC) | |||
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
| |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
| |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
| |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
| |
Thông báo hoạt động khuyến mại | X |
|
| |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | X |
|
| |
3 | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 TTHC) | |||
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
| |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
| |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | X |
|
| |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
| |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
| X |
| |
4 | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (04 TTHC) | |||
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
| |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
| |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
| |
5 | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (04 TTHC) | |||
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
| |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
| |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
| |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
| X | |
6 | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC) | |||
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
| |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
| |
V | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (18 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (7 TTHC) | |||
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
|
| X | |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
| X | |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
| X | |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
| X | |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
| X | |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
| X | |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
| X | |
2 | Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC) | |||
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
|
| X | |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
| X | |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
| X | |
3 | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản (04 TTHC) | |||
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
| X | |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
| X | |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
| X | |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
|
| X | |
4 | Lĩnh vực Thú y (04 TTHC) | |||
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
| X | |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
| X | |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
| X | |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
|
| X | |
VI | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (12 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (10 TTHC) | |||
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
| X |
| |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
| X |
| |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
| X | |
Công nhận trường mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục và cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục |
| X |
| |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
|
| X | |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
|
| X | |
Cấp mới, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường và ngoài nhà trường đối với chương trình trung học phổ thông |
|
| X | |
Chuyển trường cho học sinh cấp trung học phổ thông đi tỉnh, thành phố khác |
|
| X | |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
|
| X | |
Thủ tục Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
| X | |
2 | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC) | |||
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
| X | |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
| |
VII | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (12 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (12 TTHC) | |||
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
| X | |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
| |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
| |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
| |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
| |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
| X |
| |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
| X | |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
| X | |
Giải thể doanh nghiệp |
| X |
| |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| X |
| |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| X |
| |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
| X | |
VIII | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (11 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Người có công (11 TTHC) | |||
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| X |
| |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công |
|
| X | |
Thủ tục Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học |
| X |
| |
Thủ tục Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần. |
| X |
| |
Thủ tục Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến. |
| X |
| |
Thủ tục Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc trợ cấp một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
| X |
| |
Thủ tục quyết định cấp số ưu đãi đối với học sinh, sinh viên là người có công hoặc là con đẻ người có công. |
| X |
| |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi. |
| X |
| |
Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
| X | |
Thủ tục Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ. | X |
|
| |
Giải quyết chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc |
| X |
| |
IX | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (08 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Bưu chính (01 TTHC) | |||
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| X |
| |
2 | Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (01 TTHC) | |||
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Báo chí (02 TTHC) | |||
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
| X |
| |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
| X |
| |
4 | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (04 TTHC) | |||
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| X |
| |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| X |
| |
Cấp giấy phép hoạt động in |
| X |
| |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
| X |
| |
X | SỞ XÂY DỰNG (09 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực hoạt động xây dựng (09 TTHC) | |||
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
| X |
| |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
| X |
| |
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
| X |
| |
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
| X |
| |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng Il, III |
| X |
| |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| X |
| |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| X |
| |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
| X |
| |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
| X |
| |
XI | SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (06 TTHC) |
|
|
|
1 | Lĩnh vực Văn hoá quần chúng (02 TTHC) |
|
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
| X | |
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn |
|
| X | |
2 | Lĩnh vực Du lịch (04 TTHC) | |||
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| X | |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
| X | |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
| X | |
Thủ tục cấp đối thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| X | |
XII | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (04 TTHC) |
|
|
|
1 | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân (04 TTHC) | |||
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| X |
| |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| X |
| |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| X |
| |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| X |
| |
XIII | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (03 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Đường bộ (03 TTHC) | |||
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| X |
| |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| X |
| |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| X |
| |
XIV | SỞ TÀI CHÍNH (02 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Quản lý giá (02 TTHC) | |||
Thủ tục đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá dịch vụ | X |
|
| |
Thủ tục kê khai giá (hàng hoá dịch vụ) | X |
|
| |
XV | SỞ NỘI VỤ (01 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Văn thư lưu trữ (01 TTHC) | |||
Thủ tục cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ |
| X |
| |
XVI | SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC) | |||
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
| X | |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
| X | |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
| X | |
XVII | SỞ NGOẠI VỤ (03 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều (01 TTHC) | |||
Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) |
|
| X | |
2 | Lĩnh vực Chứng nhận lãnh sự, Hợp pháp hoá lãnh sự (02 TTHC) | |||
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hoá lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước |
| X |
| |
Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước |
| X |
| |
XVIII | BAN DÂN TỘC (02 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Dân tộc (02 TTHC) |
|
|
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số |
|
| X | |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số |
|
| X | |
B | CẤP HUYỆN (329 TTHC) |
|
|
|
I | ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN (34 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Tư pháp (17 TTHC) |
|
|
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
|
| |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
| |
Đăng ký giám học có yếu tố nước ngoài. | X |
|
| |
Chấm dứt giám học có yếu tố nước ngoài | X |
|
| |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
|
| |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
|
| |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | X |
|
| |
Đăng ký lai khai sinh có yếu tố nước ngoài. | X |
|
| |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân. | X |
|
| |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. | X |
|
| |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| X |
| |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
| |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X |
| |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp |
| X |
| |
Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện. |
|
| X | |
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp huyện. |
|
| X | |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. | X |
|
| |
2 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (13 TTHC) |
|
|
|
Giải thể trường trung học cơ sở theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường. |
| X |
| |
Giải thể trường tiểu học. |
| X |
| |
Giải thể trường mầm non. |
| X |
| |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng. |
| X |
| |
Thành lập trường trung học cơ sở. |
| X |
| |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở. |
| X |
| |
Thành lập trường tiểu học. |
| X |
| |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học. |
| X |
| |
Thành lập trường mầm non. |
| X |
| |
Sáp nhập, chia tách trường mầm non. |
| X |
| |
Thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập. |
| X |
| |
Cấp phép hoạt động trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập. |
| X |
| |
Sáp nhập, chia tách trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập. |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (04 TTHC) | |||
Thông báo chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | X |
|
| |
Chấp thuận việc quyền góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt qua ngoài phạm vi một xã, nhưng trong phạm vi một huyện |
|
| X | |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
| X | |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
|
| X | |
II | ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG (36 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Tư pháp (13 TTHC) | |||
Quy trình cấp bản sao từ bản gốc |
|
| X | |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã chứng thực |
| X |
| |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| X |
| |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| X |
| |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| X |
| |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| X |
| |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch xác định lại dân tộc |
| X |
| |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| X | |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| X | |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
|
| X | |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| X |
| |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| X |
| |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| X |
| |
2 | Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội (01 TTHC) | |||
Cấp giấy giới thiệu cho thân nhân thăm viếng và di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
| X | |
3 | Lĩnh vực công thương (12 TTHC) | |||
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| X | |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| X | |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| X | |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| X | |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| X | |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| X | |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| X | |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| X | |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| X | |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| X | |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| X | |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| X | |
4 | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 TTHC) | |||
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
| X | |
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
| X | |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
| X | |
5 | Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư (05 TTHC) | |||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
| X | |
Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
| X | |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
| X | |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
|
| X | |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
| X | |
6 | Lĩnh vực Cấp phép xây dựng (02 TTHC) | |||
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hoá thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
|
| X | |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hoá thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
|
| X | |
III | THỊ XÃ PHỔ YÊN (33 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC) | |||
Giải quyết tranh chấp đất đai |
| X |
| |
2 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh (05 TTHC) | |||
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
| |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
| |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| X |
| |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| X |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Y tế (02 TTHC) | |||
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
| X |
| |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
| X |
| |
4 | Lĩnh vực Tư pháp (02 TTHC) |
|
|
|
Cấp bản sao từ sổ gốc |
| X |
| |
Thủ tục xác định lại dân tộc |
| X |
| |
5 | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 TTHC) |
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| X |
| |
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| X |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| X |
| |
6 | Lĩnh vực Công thương (10 TTHC) | |||
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
| |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
| |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
| |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
| |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
| |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
| |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
| |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
| |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
| |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
| |
7 | Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC) |
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X |
| |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X |
| |
8 | Lĩnh vực công nghiệp địa phương (01 TTHC) | |||
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| X |
| |
9 | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo (03 TTHC) | |||
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
| X |
| |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| X |
| |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
| X |
| |
10 | Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ (02 TTHC) | |||
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc |
| X |
| |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
| |
11 | Lĩnh vực Xây dựng (01 TTHC) | |||
Cấp phép xây dựng |
| X |
| |
IV | UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ BÌNH (20 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch (01 TTHC) | |||
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
| X |
| |
2 | Lĩnh vực Y tế (01 TTHC) | |||
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 thông tư 47/2014/TT-B YT ngày 11/12/2014 |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (12 TTHC) | |||
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
| |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
| |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| X |
| |
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| X |
| |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
| |
Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã |
| X |
| |
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX |
| X |
| |
Thủ tục Giải thể tự nguyện HTX |
| X |
| |
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký HTX |
| X |
| |
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX |
| X |
| |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX |
| X |
| |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký HTX |
| X |
| |
4 | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 TTHC) | |||
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
| X |
| |
5 | Lĩnh vực Xây dựng (01 TTHC) | |||
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng(Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
| X |
| |
6 | Lĩnh vực Công thương (03 TTHC) | |||
Thủ tục Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
| |
Thủ tục Cấp giấy phép sản xuất rượu nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
| |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
| X |
| |
7 | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (01 TTHC) | |||
Thủ tục thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
| X |
| |
V | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ LƯƠNG (37 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Tư pháp (11 TTHC) | |||
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
| X | |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
| X | |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
| X | |
Thủ tục thay đổi, cải cách, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
|
| X | |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| X | |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| X | |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
|
| X | |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
| X | |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
|
| X | |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
|
| X | |
Cấp bản sao từ sổ gốc. |
|
| X | |
2 | Lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch (14 TTHC) | |||
Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa". |
| X |
| |
Thủ tục công nhận "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa" và tương đương. |
| X |
| |
Thủ tục công nhận "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương. |
| X |
| |
Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới". |
| X |
| |
Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
| X |
| |
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt văn minh đô thị" |
| X |
| |
Công nhận lại "Phường, thị trấn đạt văn minh đô thị" |
| X |
| |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| X | |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| X | |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| X | |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| X | |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| X | |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| X | |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản. |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Dân tộc (01 TTHC) | |||
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
|
| X | |
4 | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (05 TTHC) | |||
Quyết định trợ cấp tiền mai táng phí đối với người có công với cách mạng bị chết |
| X |
| |
Cấp giấy giới thiệu và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ. |
| X |
| |
Đề nghị giải quyết chế độ chính sách đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá. |
| X |
| |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
|
| X | |
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội. |
| X |
| |
5 | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu Tư (06 TTHC) | |||
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. |
|
| X | |
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy. |
|
| X | |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
| |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
|
| X | |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
| |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
| |
VI | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẠI TỪ (29 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Đất đai (08 TTHC) | |||
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
| X |
| |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| X |
| |
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
| |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| X |
| |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
| X |
| |
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| X |
| |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thừa kế quyền sử dụng đất; Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, xoá thế chấp quyền sử dụng đất |
| X |
| |
Tặng cho quyền sử dụng đất |
|
|
| |
2 | Lĩnh vực Nội vụ (04 TTHC) | |||
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
| X |
| |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” |
| X |
| |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
| X |
| |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư (04 TTHC) | |||
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
| |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
| |
Đăng ký hợp tác xã |
| X |
| |
4 | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (04 TTHC) | |||
Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
| X |
| |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
| X |
| |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
| X |
| |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
| X |
| |
5 | Lĩnh vực Tư pháp (03 TTHC) | |||
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| X |
| |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| X |
| |
Thủ tục chứng thực |
| X |
| |
6 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02 TTHC) | |||
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học, trung học cơ sở |
| X |
| |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| X |
| |
7 | Lĩnh vực Văn hóa và Thông tin (01 TTHC) | |||
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
| X |
| |
8 | Lĩnh vực Công thương (01 TTHC) | |||
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu, thuốc lá |
| X |
| |
9 | Lĩnh vực Xây dựng (02 TTHC) | |||
Cấp giấy phép xây dựng(Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
| X |
| |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
| X |
| |
VII | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỊNH HOÁ (41 TTHC) |
|
|
|
1 | Lĩnh vực Tư pháp (08 TTHC) |
|
|
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
| |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể, ký không thể điểm chỉ được) |
| X |
| |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X |
| |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| X |
| |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
| X |
| |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| X |
| |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| X |
| |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
| |
2 | Lĩnh vực Nội vụ (06 TTHC) | |||
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
| |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
| X |
| |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
| X |
| |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| X |
| |
Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề |
| X |
| |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyên về thành tích đột xuất. |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Xây dựng (02 TTHC) | |||
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
| X |
| |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
| X |
| |
4 | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (11 TTHC) | |||
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
| X |
| |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
| X |
| |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
| X |
| |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
| X |
| |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
| X |
| |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
| X |
| |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
| X |
| |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
| X |
| |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận |
| X |
| |
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
| |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
| X |
| |
5 | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (01 TTHC) | |||
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
| X |
| |
6 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (03 TTHC) | |||
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| X |
| |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
| |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
| X |
| |
7 | Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin (05 TTHC) | |||
Thủ tục Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| X |
| |
Thủ tục Công nhận “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
| X |
| |
Thủ tục Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
| X |
| |
Thủ tục Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| X |
| |
Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| X |
| |
8 | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (05 TTHC) | |||
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
| |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
| |
Tạm dừng hoạt động hộ kinh doanh |
| X |
| |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| X |
| |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
| |
VIII | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VÕ NHAI (54 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (02 TTHC) | |||
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
| |
Giải quyết tranh chấp đất đai |
|
|
| |
2 | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (21 TTHC) | |||
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
| X | |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
| X | |
Tạm dừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
| X | |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
| X | |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
| X | |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
| X | |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa diêm kinh doanh của HTX |
|
| X | |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
|
| X | |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
| X | |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
| X | |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
| X | |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
| X | |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
| X | |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX, giấy chứng nhận chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
| X | |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
| X | |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký HTX |
|
| X | |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
| X | |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| X | |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX |
|
| X | |
Cấp đổi giấy chứng đăng ký hợp tác xã |
|
| X | |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
| X | |
3 | Lĩnh vực Y tế (02 TTHC) |
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
| X | |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
| X | |
4 | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (02 TTHC) | |||
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
| X | |
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
| X | |
5 | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 TTHC) | |||
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
| X | |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
| X | |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
| X | |
6 | Lĩnh vực Công thương (12 TTHC) | |||
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| X | |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| X | |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| X | |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
| X | |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
| X | |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
| X | |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
| X | |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
| X | |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
| X | |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| X | |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| X | |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| X | |
7 | Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC) |
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| X | |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| X | |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| X | |
8 | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) | |||
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
| X | |
9 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (06 TTHC) | |||
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
| X | |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
| X | |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
| X | |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
| X | |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ mẫu giáo |
|
| X | |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
| X | |
10 | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (02 TTHC) | |||
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
| X | |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
| X | |
IX | ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỒNG HỶ (45 TTHC) | |||
1 | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (07 TTHC) | |||
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
| X | |
Thủ tục thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
| X | |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
| X |
| |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
| X |
| |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
| X |
| |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
| X | |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
| X | |
2 | Lĩnh vực Tư pháp (04 TTHC) | |||
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| X |
| |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| X |
| |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
| |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
| |
3 | Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (02 TTHC) | |||
Đăng ký tổ chức lễ hội |
| X |
| |
Công nhận lần đầu cơ quan đạt chuẩn văn hóa, đơn vị đạt chuẩn văn hóa, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa. |
| X |
| |
4 | Lĩnh vực Công thương (04 TTHC) |
|
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
| |
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
| |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện |
| X |
| |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X |
| |
5 | Lĩnh vực Xây dựng (01 TTHC) | |||
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
| X |
| |
6 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (09 TTHC) | |||
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| X |
| |
Chuyển trường đối với học sinh THCS |
| X |
| |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
| |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
| X |
| |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc |
| X |
| |
Quy trình đánh giá xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
| X |
| |
Thành lập trường THCS công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục |
| X |
| |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh THCS các dân tộc thiểu số rất ít người |
| X |
| |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
| X |
| |
7 | Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh (08 TTHC) |
|
|
|
Đăng ký mới thành lập hộ kinh doanh |
|
| X | |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
| X | |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
| X | |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
| X | |
Chấm dứt hoạt động kinh doanh |
|
| X | |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
|
| X | |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
| X | |
Thủ tục Đăng ký đổi tên, điều lệ, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã. |
|
| X | |
8 | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (04 TTHC) | |||
Thủ tục tặng thưởng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề |
|
| X | |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
| X | |
Thủ tục đề nghị tặng thưởng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
| X | |
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
|
| X | |
9 | Lĩnh vực Y tế (01 TTHC) | |||
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
| X |
| |
10 | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (02 TTHC) | |||
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| X |
| |
Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ môi trường |
| X |
| |
11 | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 TTHC) | |||
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| X |
| |
Cấp đối giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| X |
| |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| X |
|
- 1Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 8)
- 3Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 2499/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 và năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật bưu chính 2010
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 22/2017/TT-BTTTT về quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 8)
- 9Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 10Quyết định 2499/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 và năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 3986/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3986/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực