Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2499/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2019 VÀ NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1414/TTr-STTTT ngày 24 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 và 2020 gồm:
- Danh mục 36 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục I);
- Danh mục 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục II).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các sở, ban, ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, đơn vị, địa phương để cá nhân, tổ chức biết lựa chọn, thực hiện. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Đối với các Quyết định công bố thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kể từ ngày 10/11/2019 trở đi, yêu cầu các sở, ban, ngành bổ sung thêm thông tin về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (kèm theo Dự thảo Quyết định).
3. Giao văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2018./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2019 VÀ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện năm 2019 và năm 2020 | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (04) | 04 |
|
| Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (03) |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
| Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (01) |
|
|
4 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (01) |
|
|
1 | Điều chỉnh nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (03) | 03 |
|
1 | Cấp mới giấy phép lái xe |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép lái xe |
|
|
3 | Cấp đổi giấy phép lái xe |
|
|
IV | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (02) | 02 |
|
| Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (02) |
|
|
1 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
2 | Giải thể doanh nghiệp |
|
|
V | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học Công nghệ (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công nghệ (01) |
|
|
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
VI | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Lao động, việc làm (01) |
|
|
1 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
|
VII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (02) | 02 |
|
| Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (01) |
|
|
1 | Tặng bằng khen cấp tỉnh |
|
|
| Lĩnh vực: Tôn giáo (01) |
|
|
2 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
|
VIII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn (07) | 07 |
|
| Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01) |
|
|
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
|
|
| Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (01) |
|
|
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
|
|
| Lĩnh vực: Thú y (02 TTHC: chỉ thực hiện “trả kết quả”) |
|
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
|
| Lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (03 TTHC: chỉ thực hiện “trả kết quả”) |
|
|
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
|
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
|
|
IX | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (01) |
|
|
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
|
X | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài Nguyên và Môi trường (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Đất đai (01) |
|
|
1 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
|
XI | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Tài chính Đầu tư (01) |
|
|
1 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
|
|
XII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Báo chí (01) |
|
|
1 | Xuất bản bản tin |
|
|
XIII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01) |
|
|
1 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
|
XIV | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (02) | 02 |
|
| Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (02) |
|
|
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
|
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
|
XV | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Bến Tre (02) | 02 |
|
1 | Cấp mới giấy phép lao động |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép lao động |
|
|
XVI | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (06 TTHC: chỉ thực hiện “trả kết quả”) | 06 |
|
| Lĩnh vực: Khám chữa bệnh (03) |
|
|
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
2 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| Lĩnh vực: Dược (01) |
|
|
4 | Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Dược |
|
|
| Lĩnh vực: An toàn vệ sinh thực phẩm (02) |
|
|
5 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm - đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
|
|
6 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm - đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
|
Tổng cộng: 36 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2019 VÀ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện năm 2019 và năm 2020 | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Công thương (02) | 02 |
|
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
II | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01) | 01 |
|
1 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
|
|
III | Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư (03) | 03 |
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
|
3 | Chấm dứt hoạt động đăng ký kinh doanh |
|
|
IV | Lĩnh vực: Tư pháp (03) | 03 |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
2 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
3 | Thủ tục ghi chú ly hôn |
|
|
V | Lĩnh vực: Viễn thông (01) | 01 |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
Tổng cộng: 10 |
|
- 1Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 8)
- 2Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 3986/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Quyết định 420/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 8)
- 6Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Quyết định 3986/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 2499/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 và năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 2499/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Văn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra