Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3404/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 26 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 34/TTr-STTTT ngày 08 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, gồm:
- Các Sở, ban ngành tỉnh: 302 thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục 1);
- Các huyện, thị xã, thành phố: 381 thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục 2).
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh Sóc Trăng triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại phụ lục 1 và phụ lục 2 đính kèm Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (đợt 1).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3404/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
I. SỞ TƯ PHÁP: 01 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| Tổng cộng: 01 TTHC |
II. SỞ TÀI CHÍNH: 14 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Giá và công sản |
1 | Mua sắm tài sản nhà nước (thẩm định dự toán và kế hoạch đấu thầu) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
2 | Mua quyển hóa đơn |
3 | Mua hóa đơn lẻ |
4 | Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
5 | Điều chuyển tài sản công |
6 | Bán tài sản công |
7 | Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
8 | Thanh lý tài sản công |
9 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. |
10 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
11 | Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
II | Lĩnh vực Ngân sách nhà nước |
12 | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh |
13 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
14 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (ĐVQHNS) |
| Tổng cộng: 14 TTHC |
III. SỞ Y TẾ: 25 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh |
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
7 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
8 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
9 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
10 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
12 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
13 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
14 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
15 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
II | Lĩnh vực Dược phẩm |
16 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ (sửa đổi, bổ sung) |
17 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược (sửa đổi, bổ sung) |
18 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (sửa đổi, bổ sung) |
19 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (sửa đổi, bổ sung) |
20 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (sửa đổi, bổ sung) |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (sửa đổi, bổ sung) |
23 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (sửa đổi, bổ sung) |
24 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động(sửa đổi, bổ sung) |
25 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) (sửa đổi, bổ sung) |
| Tổng cộng: 25 TTHC |
IV. SỞ NỘI VỤ: 82 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
II | Lĩnh vực Công chức viên chức |
2 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
3 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
4 | Thủ tục thi tuyển công chức |
5 | Thủ tục thi tuyển viên chức |
6 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
7 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
8 | Thủ tục xét tuyển công chức |
9 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
10 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
11 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
III | Lĩnh vực Công tác thanh niên |
12 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở tỉnh |
13 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở tỉnh |
14 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở tỉnh |
IV | Lĩnh vực tổ chức biên chế |
15 | Thủ tục giải thể tổ chức hành chính |
16 | Thủ tục thành lập tổ chức hành chính |
17 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
18 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
19 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
20 | Thủ tục tổ chức lại tổ chức hành chính |
V | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
21 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
22 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
23 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
24 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
25 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
26 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình |
27 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
28 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại |
29 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
VI | Lĩnh vực tôn giáo |
30 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
31 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
32 | Thủ tục thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
33 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc là người chưa được xóa án tích |
34 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
35 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, các nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo trên địa bàn |
36 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh |
37 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoạt động trên địa bàn tỉnh |
38 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
39 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
40 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
41 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định của hiến chương |
42 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức |
43 | Thủ tục thông báo về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định hiến chương của Tổ chức |
44 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
45 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
46 | Thủ tục thông báo cho người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
47 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
48 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng tôn giáo |
49 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức tôn giáo được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
50 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
51 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh |
52 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức tôn giáo được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
53 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
54 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
55 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
56 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
57 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
58 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
59 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
60 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
61 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
62 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
63 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
64 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
VII | Lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ |
65 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
66 | Thủ tục thành lập hội |
67 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
68 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
69 | Thủ tục đổi tên hội |
70 | Thủ tục hội tự giải thể |
71 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
72 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
73 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
74 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
75 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
76 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
77 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
78 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
79 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
80 | Thủ tục đổi tên quỹ |
81 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
VIII | Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
82 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
| Tổng cộng: 82 TTHC |
V. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 09 thủ tục hành chính
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3 | Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
4 | Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
5 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
6 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
7 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
II | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
8 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
9 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| Tổng cộng: 09 TTHC |
VI. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 33 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
5 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
8 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
9 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
11 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
14 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
15 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
17 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
18 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
19 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
20 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
21 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
22 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
23 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
24 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
25 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành |
26 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
27 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
28 | Giải thể doanh nghiệp |
29 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
30 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
II | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
31 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
32 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
33 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| Tổng cộng: 33 TTHC |
VII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 10 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Bưu chính |
1 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
II | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
III | Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành |
4 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
6 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
7 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
8 | Cấp giấy phép hoạt động in |
9 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
10 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| Tổng cộng: 10 TTHC |
VIII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 13 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực di sản văn hóa |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
II | Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
4 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
III | Lĩnh vực văn hóa |
6 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
7 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
9 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
IV | Lĩnh vực Du lịch |
10 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
11 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
12 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
13 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
| Tổng cộng: 13 TTHC |
IX. SỞ XÂY DỰNG: 23 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
1 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
3 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
4 | Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
5 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) |
6 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
7 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
8 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
9 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
10 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
11 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
12 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
13 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
14 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
15 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
18 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
II | Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản |
19 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
20 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng). |
21 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do hết hạn hoặc gần hết hạn). |
22 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
III | Lĩnh vực Phát triển đô thị |
23 | Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
| Tổng cộng: 23 TTHC |
X. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 23 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực đất đai |
1 | Thẩm định nhu cầu, điều kiện sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
5 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
6 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
7 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
8 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đã có Giấy chứng nhận |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của GCN do bị mất |
10 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
II | Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
11 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
III | Lĩnh vực Tài nguyên Nước |
12 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
13 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với hoạt động khác |
14 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
15 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
16 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
IV | Lĩnh vực Môi trường |
17 | Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
18 | Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
19 | Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
20 | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
21 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
22 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
V | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
23 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
| Tổng cộng: 23 TTHC |
XI. SỞ CÔNG THƯƠNG: 11 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) |
4 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
5 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
II | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
6 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 | Đăng ký, sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
8 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
9 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
10 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
11 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| Tổng cộng: 11 TTHC |
XII. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 08 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Người có công |
1 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công cách mạng từ trần |
2 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
3 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
5 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
6 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
II | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Tiền công |
7 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
8 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp |
| Tổng cộng: 08 TTHC |
XIII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 28 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
6 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
II | Lĩnh vực Thú y |
7 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú ý) |
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
10 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
11 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
12 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm |
IV | Lĩnh vực Thủy sản |
13 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
14 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
15 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
16 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
20 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
21 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
V | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
22 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) |
VI | Lĩnh vực nông nghiệp |
26 | Đăng ký công bố hợp quy |
VII | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
27 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
28 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
| Tổng cộng: 28 TTHC |
XIV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 07 thủ tục hành chính
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| Lĩnh vực đường bộ |
1 | Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
2 | Cấp mới giấy phép lái xe ô tô |
3 | Cấp mới giấy phép lái xe ô tô (nâng hạng đối với ô tô) |
4 | Cấp mới giấy phép lái xe mô tô |
5 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất còn thời hạn |
6 | Cấp lại giấy phép lái xe (còn hoặc mất giấy phép lái xe và quá hạn từ 03 tháng đến dưới 01 năm) |
7 | Cấp lại giấy phép lái xe (còn hoặc mất giấy phép lái xe và quá hạn trên 01 năm) |
| Tổng cộng: 07 TTHC |
XV. THANH TRA TỈNH: 07 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng |
1 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
2 | Thực hiện việc giải trình |
II | Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại tỉnh |
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại tỉnh |
5 | Giải quyết tố cáo tại tỉnh |
6 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
7 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
| Tổng cộng: 07 TTHC |
XVI. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 05 thủ tục hành chính
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
II | Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân |
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
4 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
5 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| Tổng cộng: 05 TTHC |
XVII. BAN DÂN TỘC TỈNH: 03 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| Lĩnh vực Dân tộc |
1 | Phê duyệt danh sách người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn hưởng chính sách hỗ trợ trực tiếp theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
2 | Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ) |
3 | Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ) |
| Tổng cộng: 03 TTHC |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3404/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
I. THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG: 15 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | UBND THÀNH PHỐ: 13 thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
2 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
II | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
5 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
6 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
9 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
III | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
11 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
B | UBND CẤP PHƯỜNG: 02 thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
2 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
| Tổng cộng (A+B): 15 TTHC |
II. THỊ XÃ NGÃ NĂM: 45 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | CẤP HUYỆN: 39 thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
II | Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
3 | Cấp giấy phép kinh doanh trò chơi điện tử, internet |
III | Lĩnh vực Người có công |
4 | Giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
6 | Giải quyết chế độ mua thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
7 | Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ chức ghi công” |
8 | Hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
IV | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
9 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
10 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
V | Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
11 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
VI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
12 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
VII | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại |
17 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
18 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
VIII | Lĩnh vực Giải quyết tố cáo |
19 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
IX | Lĩnh vực Tiếp công dân |
20 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
X | Lĩnh vực Xử lý đơn thư |
21 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
XI | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
22 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
23 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
25 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
26 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
27 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
XII | Lĩnh vực Môi trường |
30 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
31 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
XIII | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
32 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
33 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
34 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
35 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
36 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
37 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
38 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
39 | Phục hồi danh dự |
B | CẤP XÃ: 06 thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Đăng ký khai tử |
2 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
3 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
4 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
II | Lĩnh vực Chứng thực |
5 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
III | Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
6 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| Tổng cộng (A+B): 45 TTHC |
III. THỊ XÃ VĨNH CHÂU: 27 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | Cấp huyện: 18 thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Kinh doanh khí (khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
5 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
6 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
8 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
9 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
III | Lĩnh vực Đường bộ |
11 | Gia hạn giấy phép |
12 | Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông |
IV | Lĩnh vực Xây dựng |
13 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
14 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp |
15 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp |
V | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
16 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
17 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
18 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
B | CẤP XÃ: 09 thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực hộ tịch |
1 | Đăng ký khai sinh |
2 | Đăng ký khai tử |
3 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
4 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
5 | Đăng ký kết hôn |
6 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
7 | Đăng ký lại khai sinh |
8 | Đăng ký lại kết hôn |
9 | Đăng ký lại khai tử |
| Tổng cộng (A+B): 27 TTHC |
IV. HUYỆN KẾ SÁCH: 31 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
II | Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
6 | Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
7 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điếm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
III | Lĩnh vực Lao động - Thương binh & Xã hội |
8 | Cấp giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
9 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
10 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
IV | Lĩnh vực Tôn giáo |
11 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
12 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
13 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
14 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
15 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
16 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
V | Lĩnh vực khen thưởng |
17 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích theo công trạng |
18 | Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
19 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
20 | Thủ tục Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
21 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
22 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
VI | Lĩnh vực tổ chức bộ máy |
23 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; |
24 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
VII | Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
25 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
26 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
VIII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
27 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
28 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
29 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
31 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| Tổng cộng: 31 TTHC |
V. HUYỆN LONG PHÚ: 22 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | Cấp huyện: 19 thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực đất đai (cấp tỉnh) |
1 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
3 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
4 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
6 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
7 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
8 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
III | Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
10 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp. |
IV | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
11 | Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
V | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
12 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
VI | Lĩnh vực Môi trường |
15 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
VII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã |
16 | Đăng ký hợp tác xã |
VIII | Lĩnh vực đất đai (cấp huyện) |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
IX | Lĩnh vực kinh doanh khí (Khí dầu mỏ hóa lỏng LPG) |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
X | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
19 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
B | CẤP XÃ: 03 thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| Tổng cộng (A+B): 22 TTHC |
VI. HUYỆN CÙ LAO DUNG: 12 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | CẤP HUYỆN: 10 thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
3 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
III | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
4 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung hộ kinh doanh |
6 | Cấp lại hoạt động hộ kinh doanh |
IV | Lĩnh vực Đăng ký Đất đai |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
8 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
9 | Xóa đăng ký thế chấp |
10 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
B | CẤP XÃ: 02 thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Cấp Giấy xác nhận tÌnh trạng hôn nhân |
2 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| Tổng cộng (A+B): 12 TTHC |
VII. HUYỆN MỸ XUYÊN: 63 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | CẤP HUYỆN: 49 thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
II | Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
6 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
7 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
8 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
9 | Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
10 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích theo đợt, chuyên đề |
11 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
12 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
13 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
III | Lĩnh vực Kinh doanh khí (khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)) |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
16 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
IV | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
17 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp. |
18 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý dự án các khu công nghiệp. |
19 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
V | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
21 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
22 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
VI | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
24 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
25 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
VII | Lĩnh vực Đường bộ |
26 | Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông |
27 | Gia hạn giấy phép |
VIII | Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
28 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
IX | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa Trong nước |
29 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
30 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
31 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
32 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
34 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
35 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
37 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
38 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
39 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
40 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
41 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
43 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
44 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
45 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
46 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
49 | Xóa đăng ký phương tiện |
B | CẤP XÃ: 14 thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
9 | Xóa đăng ký phương tiện |
II | Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
11 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
12 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
13 | Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình |
14 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
| Tổng cộng (A+B): 63 TTHC |
VIII. HUYỆN THẠNH TRỊ: 76 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động hợp tác xã |
1 | Đăng ký hợp tác xã |
2 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
3 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
II | Lĩnh Vực lưu thông hàng hóa trong nước |
4 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
5 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
7 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
8 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
11 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
III | Lĩnh vực Chứng thực |
13 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
IV | Lĩnh vực Hộ tịch |
14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
15 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
17 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
18 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
19 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
20 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
21 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
22 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
23 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
24 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
25 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
V | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
28 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
29 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
VI | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
30 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12/2014 |
31 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12/2014 |
VII | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
32 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
33 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
34 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
VIII | Lĩnh vực tôn giáo |
35 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
36 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
37 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
38 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
39 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
40 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
41 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
42 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
IX | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
43 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội |
44 | Thủ tục thành lập Hội |
45 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội |
46 | Thủ tục, chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
47 | Thủ tục đổi tên hội |
48 | Thủ tục Hội tự giải thể |
49 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
50 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
51 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
52 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
53 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) quỹ |
54 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
55 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
56 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
57 | Thủ tục đổi tên quỹ |
58 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
X | Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
59 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
60 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
61 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
62 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
63 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
64 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
65 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
66 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng gia đình |
XI | Lĩnh vực Đất đai |
67 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân |
68 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người sử dụng đất đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất |
69 | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất |
70 | Cấp đổi giấy chứng nhận |
71 | Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất |
72 | Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
73 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
74 | Đăng ký biến động đối với trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp |
75 | Đăng ký biến động đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận |
76 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Tổng cộng: 76 TTHC |
IX. HUYỆN TRẦN ĐỀ: 39 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | CẤP HUYỆN: 32 thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực đất đai |
1 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
2 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
3 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
4 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
6 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
7 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
8 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
9 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
12 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
13 | Xóa đăng ký thế chấp |
14 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
15 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
17 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
18 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
19 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
II | Lĩnh vực hộ tịch |
20 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
21 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
22 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
23 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
III | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
24 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
25 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
IV | Lĩnh vực kinh doanh khí (khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)) |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
V | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
29 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
30 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
VI | Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
31 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
X | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
32 | Cấp giấy phép kinh doanh trò chơi điện tử, internet |
B | CẤP XÃ: 07 thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực hộ tịch |
1 | Đăng ký khai sinh |
2 | Đăng ký khai tử |
3 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
4 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
5 | Đăng ký lại khai sinh |
6 | Đăng ký lại khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
7 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
TỔNG CỘNG (A+B): 39 TTHC |
X. HUYỆN MỸ TÚ: 11 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A | Cấp huyện: 09 Thủ tục |
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
II | Lĩnh Vực Môi trường |
4 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
III | Lĩnh vực đất đai |
5 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
IV | Lĩnh vực Hộ tịch |
7 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
V | Lĩnh vực Chứng thực |
8 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
VI | Lĩnh vực Xây dựng |
9 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh và Ban quản lý các khu công nghiệp |
B | Cấp xã: 02 Thủ tục |
| Lĩnh vực Hộ tịch |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
TỔNG CỘNG (A+B): 11 TTHC |
XI. HUYỆN CHÂU THÀNH: 40 thủ tục hành chính.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Đất đai |
1 | Đăng ký thế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm các trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
2 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
5 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
6 | Đăng ký thế chấp nhà ở và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
8 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
9 | Xóa đăng ký thế chấp |
10 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
11 | Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
II | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
12 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
14 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
15 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
III | Lĩnh Vực lưu thông hàng hóa trong nước |
17 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
19 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
IV | Lĩnh vực Hộ tịch |
20 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
21 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
22 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
23 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
24 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
V | Lĩnh vực Chứng thực |
25 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
26 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
27 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
28 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
29 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
30 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
VI | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
31 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích theo công trạng |
32 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
33 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
34 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
35 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
36 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
37 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
38 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
VII | Lĩnh vực Môi trường |
39 | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
40 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
TỔNG CỘNG: 40 TTHC |
- 1Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 3986/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu điện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 3986/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 3404/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 3404/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Ngô Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra