Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 398/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 26 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022, 2023, 2024 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Văn bản số 92/TB-UBND ngày 23/7/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 7 năm 2024;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Ninh tại tờ trình số 1593/TTr-UBND ngày 05/7/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 19/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bắc Ninh tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến phường tại trụ sở UBND các phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 


Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

Suối Hoa

Võ Cường

Hòa Long

Vạn An

Khúc Xuyên

Phong Khê

Kim Chân

Vân Dương

Nam Sơn

Khắc Niệm

Hạp Lĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

8.264,05

623,03

92,20

174,61

206,84

58,20

33,02

468,19

81,47

111,83

791,19

891,45

377,25

233,89

548,35

454,16

661,09

1.192,05

744,08

521,15

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.027,20

243,21

5,96

29,94

33,86

0,18

0,06

117,96

0,21

 

229,49

261,32

178,89

111,40

237,36

236,27

219,06

516,81

406,56

198,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.458,19

195,47

 

17,14

22,43

 

 

113,00

 

 

214,73

192,47

167,07

99,75

225,66

226,98

114,12

336,30

378,27

154,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.378,48

195,47

 

17,14

22,43

 

 

113,00

 

 

214,73

192,47

138,08

84,17

225,66

191,84

114,12

336,30

378,27

154,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,93

9,03

 

1,66

2,00

 

 

1,75

0,20

 

6,07

26,29

4,00

0,62

 

1,37

0,70

10,00

 

1,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,90

1,36

0,20

0,09

 

 

 

0,90

 

 

0,75

1,12

 

1,21

1,86

 

20,75

15,41

0,05

5,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

200,34

7,08

 

5,13

 

 

 

 

 

 

1,10

0,06

 

 

 

 

65,87

117,87

1,09

2,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

252,69

30,27

5,76

5,92

9,43

0,18

0,06

2,31

0,01

 

6,79

41,38

7,82

9,82

9,84

7,92

17,62

35,95

27,15

34,46

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1,28

 

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.198,29

379,71

86,05

143,95

172,98

58,02

32,96

350,17

81,26

111,83

560,61

606,96

196,97

122,41

309,36

217,25

439,72

673,10

333,95

321,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

94,50

32,87

0,34

9,86

1,10

31,11

 

3,28

 

 

 

1,28

 

 

 

 

 

3,42

1,23

10,01

2.2

Đất an ninh

CAN

17,29

0,07

0,01

0,02

0,27

 

0,02

0,70

0,69

2,77

3,29

 

0,02

 

 

 

0,47

 

3,06

5,90

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

557,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190,79

314,27

3,14

48,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

121,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,84

 

 

10,59

40,81

 

 

3,66

61,88

2,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,29

1,89

5,45

0,31

0,70

0,26

2,03

19,12

4,92

9,65

16,40

1,26

3,05

2,85

0,17

 

6,50

 

18,29

9,44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

116,96

24,59

12,84

5,35

1,03

0,06

 

3,82

2,48

 

15,33

5,58

1,49

 

16,89

7,26

3,07

2,39

3,51

11,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,43

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

1,72

 

 

15,73

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.933,47

168,28

24,70

52,07

87,41

13,02

14,90

176,56

37,75

52,51

304,88

131,82

91,83

54,15

103,92

84,89

82,85

186,68

132,39

132,86

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

106,79

8,30

0,28

2,29

6,32

0,50

0,62

35,29

5,93

4,88

26,21

3,64

1,85

1,66

 

0,77

4,02

1,06

2,24

0,93

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.734,55

120,49

27,96

52,29

72,03

12,67

14,26

101,02

28,61

15,23

165,32

377,42

71,08

34,38

76,44

77,46

142,88

150,93

100,27

93,81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,00

3,23

0,16

1,20

1,40

0,03

0,68

2,79

0,73

24,24

3,81

3,30

0,14

0,12

0,17

0,84

1,26

1,94

0,58

1,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,90

0,03

0,01

0,02

0,56

0,33

0,43

 

 

0,57

0,60

2,43

 

 

 

 

 

 

0,92

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,31

2,17

0,32

0,32

1,61

0,04

0,02

1,48

0,15

 

0,53

2,29

0,41

0,37

0,67

0,58

1,61

1,60

1,11

1,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

196,50

8,86

13,28

 

 

 

 

 

 

 

 

70,16

18,96

16,77

31,96

28,12

6,27

2,12

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

114,52

6,49

0,70

20,22

0,55

 

 

3,34

 

1,98

21,40

7,24

6,34

1,52

29,20

1,60

 

5,03

5,33

3,58

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,98

 

 

 

 

 

 

2,77

 

 

 

 

0,08

 

9,13

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,56

0,11

0,19

0,72

 

 

 

0,06

 

 

1,09

23,17

1,39

0,08

1,63

0,64

2,31

2,14

3,57

1,46

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

 Vũ Ninh

 Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

 Suối Hoa

 Võ Cường

 Hòa Long

 Vạn An

 Khúc Xuyên

Phong Khê

 Kim Chân

Vân Dương

 Nam Sơn

 Khắc Niệm

 Hạp Lĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

452,54

14,13

2,25

0,47

3,17

 

 

18,05

1,25

 

25,38

274,82

14,75

5,90

11,48

6,85

21,29

23,81

10,83

18,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

366,00

11,26

 

0,47

3,04

 

 

16,54

 

 

25,35

210,85

12,93

4,70

9,58

6,85

12,05

23,73

10,59

18,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

366,00

11,26

 

0,47

3,04

 

 

16,54

 

 

25,35

210,85

12,93

4,70

9,58

6,85

12,05

23,73

10,59

18,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,61

0,37

 

 

0,13

 

 

1,47

1,10

 

0,03

14,00

0,31

0,13

 

 

0,06

 

 

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

0,40

 

0,83

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

0,08

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,65

2,50

2,25

 

 

 

 

0,05

0,15

 

 

48,00

1,51

1,07

1,50

 

8,35

 

0,24

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,41

0,70

0,02

 

 

 

 

4,21

3,60

 

3,40

18,50

0,18

0,18

9,00

3,70

4,70

0,20

 

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,56

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,51

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,41

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,26

0,60

 

 

 

 

 

0,83

3,49

 

2,69

18,00

0,13

 

9,00

3,00

2,29

0,20

 

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,04

 

0,02

 

 

 

 

1,59

 

 

 

0,50

0,05

0,18

 

0,70

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,88

 

 

 

 

 

 

0,06

0,11

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,17

 

 

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

 Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

 Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

Suối Hoa

 Võ Cường

 Hòa Long

 Vạn An

 Khúc Xuyên

Phong Khê

 Kim Chân

Vân Dương

 Nam Sơn

 Khắc Niệm

 Hạp Lĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

475,09

14,13

2,25

0,47

3,17

 

 

19,65

1,25

 

26,37

276,08

17,12

7,20

11,48

6,85

23,13

24,01

20,22

21,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

387,19

11,26

 

0,47

3,04

 

 

18,14

 

 

26,34

212,11

15,16

6,00

9,58

6,85

13,89

23,72

19,94

20,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

387,19

11,26

 

0,47

3,04

 

 

18,14

 

 

26,34

212,11

15,16

6,00

9,58

6,85

13,89

23,72

19,94

20,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,61

0,37

 

 

0,13

 

 

1,46

1,10

 

0,03

14,00

0,31

0,13

 

 

0,06

 

 

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

0,13

 

0,40

 

0,83

0,21

0,04

0,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

0,08

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

66,44

2,50

2,25

 

 

 

 

0,05

0,15

 

 

48,00

1,52

1,07

1,50

 

8,35

 

0,24

0,81

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

25,09

 

0,32

 

 

 

 

1,27

 

 

 

 

1,59

 

 

21,91

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 398/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản