Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3940/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MÊ LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh;

Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6604/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh: 18 dự án, với tổng diện tích 491,57 ha, trong đó:

- Điều chỉnh tên, căn cứ pháp lý dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 02 dự án.

- Điều chỉnh diện tích dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 02 dự án, tổng diện tích dự án sau điều chỉnh là 442,43 ha.

- Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 14 dự án, với diện tích 47,8 ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:

a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Loại đất

 

14.129,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.307,16

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.818,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.696,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.955,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

157,31

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

8,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,30

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

306,20

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

61,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.721,17

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

5,87

2.2

Đất an ninh

CAN

5,71

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

305,59

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

121,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

159,24

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

97,88

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.223,34

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.256,10

-

Đất thủy lợi

DTL

571,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,74

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

136,97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,83

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,76

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,61

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,52

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,38

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

6,66

-

Đất chợ

DCH

28,64

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,39

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,34

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.342,04

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

620,78

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,90

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

22,03

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

561,94

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

189,19

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

3

Đất chưa sử dụng

CSD

100,93

b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

926,85

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

577,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

573,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

330,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,82

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,71

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,60

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,07

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,68

-

Đất thủy lợi

DTL

19,93

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,60

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,52

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,91

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,40

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,76

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,18

c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1135,19

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

658,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

658,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

440,61

13

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

15,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,18

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,25

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,89

3. Điều chỉnh s dự án và diện tích ghi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 thành: 191 dự án với tổng diện tích 1.775,24 ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; số 2078/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND Thành phố vẫn gi nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành y;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TM. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3940/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 3940/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/07/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản