Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 396/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 26 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2014

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính quy định về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014; Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014 chi tiết tại các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Bùi Minh Châu

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đvt: triệu

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

3.779.438

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3.305.745

2

Thu từ dầu thô

-

3

Thu cân đối NS từ hoạt động XNK

213.449

4

Thu phản ánh qua NSNN

260.244

5

Thu viện trợ không hoàn lại

-

II

Thu ngân sách địa phương

10.790.856

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.232.162

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

3.232.162

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

5.684.851

 

- Bổ sung cân đối

3.695.944

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.988.907

3

Hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

1.512

4

Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

225.000

5

Thu kết dư ngân sách địa phương

7.097

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.379.990

7

Thu phản ánh qua NSNN

260.244

III

Chi ngân sách địa phương

10.781.258

1

Chi đầu tư phát triển

2.979.609

2

Chi thường xuyên

6.341.703

3

Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo Khoản 3, Điều 8 Luật

155.328

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.038.843

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

4.331

7

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

260.244

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đvt: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

 

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.241.778

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.161.237

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1.539.425

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

621.812

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

5.684.851

 

- Bổ sung cân đối

3.695.944

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.988.907

3

Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

1.496

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

225.000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.063.885

6

Thu phản ánh qua NSNN

105.309

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

9.241.778

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.325.012

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

5.381.811

 

- Bổ sung cân đối

3.435.983

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.945.828

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

534.955

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm cả ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6.930.889

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.070.925

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

340.092

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm

730.833

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

5.381.811

 

- Bổ sung cân đối

3.435.983

 

- Nguồn cải cách tiền lương theo quy định

1.945.828

3

Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

16

4

Thu chuyển nguồn

316.105

5

Thu kết dư

7.097

6

Thu phản ánh qua NSNN

154.935

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6.921.291

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đvt: triệu

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

3.779.438

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN

3.519.194

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

3.305.745

1

Thu từ DNNN trung ương

527.478

 

Thuế giá trị gia tăng

288.077

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

210.171

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

20.680

 

Thuế môn bài

390

 

Thuế tài nguyên

7.857

 

Thu khác

303

2

Thu từ DNNN địa phương

507.023

 

Thuế giá trị gia tăng

92.989

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.010

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

395.350

 

Thuế môn bài

160

 

Thuế tài nguyên

3.198

 

Thu khác

316

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

152.278

 

Thuế giá trị gia tăng

77.548

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.434

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

Thuế Tài nguyên

Thuế môn bài

 

24

256

 

Thu tiền thuê đất

2.881

 

Thu khác

1.135

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

844.680

 

Thuế giá trị gia tăng

606.220

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

52.126

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

143.049

 

Thuế môn bài

12.300

 

Thuế tài nguyên

29.984

 

Thu khác

1.001

5

Lệ phí trước bạ

155.864

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

99.487

8

Thuế bảo vệ môi trường

106.315

9

Thu phí, lệ phí

90.650

10

Các khoản thu về nhà đất

637.329

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.241

 

Thu tiền thuê đất

47.264

 

Thu giao quyền sử dụng đất

569.297

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

12.574

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.953

11

Thu tại xã

35.794

12

Thu khác ngoài ngân sách

148.847

II

Thu từ dầu thô

-

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia

213.449

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

260.244

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

131.874

2

Thu xổ số kiến thiết

20.737

3

Thu học phí, viện phí

107.633

4

Thu viện trợ

-

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.790.856

A

Các khoản thu cân đối NSĐP

10.530.612

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.232.162

 

Các khoản thu hưởng 100%

3.232.162

 

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

5.684.851

 

Bổ sung cân đối

3.695.944

 

Bổ sung có mục tiêu

1.988.907

3

Thu hoàn trả các khoản thu phát sinh năm trước

1.512

4

Thu kết dư ngân sách

7.097

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước

225.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.379.990

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

260.244

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

131.874

2

Thu xổ số kiến thiết

20.737

3

Thu học phí, viện phí

107.633

4

Thu viện trợ

-

 

 

 

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đvt: triệu

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

A

Tổng số chi ngân sách

10.770.150

I

Chi đầu tư phát triển

2.979.610

 

Trong đó

-

1

Chi GD-ĐT và dạy nghề

411.024

2

Chi khoa học và công nghệ

-

II

Chi thường xuyên

6.334.925

 

Trong đó

 

1

Chi GD-ĐT và dạy nghề

2.688.773

2

Chi khoa học và công nghệ

28.521

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

155.328

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.038.843

B

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách

260.244

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đvt: triệu

STT

TÊN CHỈ TIÊU

Quyết toán

 

Tổng số cấp phát ngân sách tỉnh

9.241.778

I

Chi đầu tư và phát triển

1.061.046

1

Chi đầu tư XDCB

1.044.215

2

Chi đầu tư phát triển khác

16.831

II

Chi thường xuyên

2.104.620

1

Chi sự nghiệp kinh tế

226.889

2

Chi sự nghiệp giáo dục,đào tạo

630.282

3

Chi sự nghiệp y tế

512.202

4

Chi SN K.học và công nghệ

27.620

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

72.244

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

20.572

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

20.185

8

Chi đảm bảo xã hội

52.841

9

Chi Q.lý H.chính, Đảng, đoàn thể

437.987

10

Chi an ninh - quốc phòng

72.101

11

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

1.320

12

Chi khác ngân sách

30.377

III

Trả gốc, lãi tiền vay và lệ phí

155.328

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ TC

1.200

V

Chi chuyển giao giữa các cấp NS

5.384.629

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách năm trước

534.955

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đvt: triệu đồng

STT

Tên huyện, TP

Tổng thu NS huyện, thành phố theo phân cấp

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành phố

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng số

Việt Trì

Phú thọ

Phù Ninh

Lâm Thao

Tam Nông

Thanh Thủy

Đoan Hùng

Thanh Ba

Hạ Hòa

Cẩm Khê

Yên Lập

Thanh Sơn

Tân Sơn

6.930.882

1.091.883

308.678

417.319

415.714

352.044

356.163

602.372

488.635

516.796

550.495

581.830

670.955

577.998

5.381.811

518.875

239.495

287.356

279.879

298.713

300.126

497.588

378.501

439.671

512.162

519.452

582.102

527.891

3.435.983

274.386

156.198

213.903

192.157

229.038

219.324

285.462

264.472

302.804

348.345

279.511

385.014

285.369

1.945.828

244.489

83.297

73.453

87.722

69.675

80.802

212.126

114.029

136.867

163.817

239.941

197.088

242.522


Phụ lục số 06- Biểu số 45

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Mã dự án

Nội dung chi

Dự toán năm 2014

Chia ra

Quyết toán năm 2014

Chia ra

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

Tổng số

18.407,8

-

18.407,8

-

18.310,6

 

18.310,6

 

I

 

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề

8.395,2

-

8.395,2

-

8.339,9

 

8.339,9

 

1

 

Đổi mới phát triển dạy nghề

5.720,0

-

5.720,0

-

5.669,9

 

5.669,9

 

 

 

Trường cao đẳng nghề Phú Thọ

4.000,0

-

4.000,0

-

3.949,9

 

3.949,9

 

 

7476156

SC nhà xưởng thực hành nghề ĐT DD, nhà LH 3T, thư viện…

1.432,7

 

1.432,7

 

1.432,7

 

1.432,7

 

 

7287668

Cải tạo nâng cấp nhà lớp học + thư viện 3 tầng

24,8

 

24,8

 

24,8

 

24,8

 

 

7360590

Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học

56,1

 

56,1

 

56,1

 

56,1

 

 

7323337

Cải tạo 3 nhà xưởng thực hành chăn nuôi thú y

28,7

 

28,7

 

28,7

 

28,7

 

 

7428062

Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kỹ thuật

657,7

 

657,7

 

657,7

 

657,7

 

 

7467228

Mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm

1.800,0

 

1.800,0

 

1.749,9

 

1.749,9

 

 

 

Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (KB thanh sơn cấp)

1.720,0

-

1.720,0

-

1.720,0

 

1.720,0

 

 

 

Đầu tư XD,mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm

1.720,0

 

1.720,0

 

1.720,0

 

1.720,0

 

2

 

Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

2.000,0

-

2.000,0

-

2.000,0

 

2.000,0

 

 

7001260

Đầu tư XD trung tâm giới thiệu việc làm

2.000,0

 

2.000,0

 

2.000,0

 

2.000,0

 

3

 

Hỗ trợ đưa người LĐ đi làm việc nước ngoài

670,0

-

670,0

-

670,0

 

670,0

 

 

7265149

Xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề Yên Lập

670,0

 

670,0

 

670,0

 

670,0

 

4

 

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

5,2

 

5,2

 

-

 

-

 

 

 

Trường trung cấp nghề vận tải

5,2

 

5,2

 

-

 

-

 

 

7431623

Mua sắm trang thiết bị dạy nghề năm 2013

5,2

 

5,2

 

-

 

-

 

II

 

CTMTQG giảm nghèo bền vững

3.500,0

-

3.500,0

-

3.490,0

 

3.490,0

 

1

 

Chương trình 30a

3.500,0

-

3.500,0

-

3.490,0

 

3.490,0

 

 

7317653

Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn

3.500,0

 

3.500,0

 

3.490,0

 

3.490,0

 

III

 

Chương trình nước sạch & VSMT (I+II)

2.280,7

-

2.280,7

-

2.280,7

 

2.280,7

 

1

 

Công trình quyết toán

2.280,7

-

2.280,7

-

2.280,7

 

2.280,7

 

 

7000963

DA cấp nước SH xã Vĩnh Chân - Hạ Hoà

118,9

 

118,9

 

118,9

 

118,9

 

 

7000962

DA cấp nước SH cụm các xã Tình Cương, Hiền Đa Cát Trù - Cẩm Khê

2.121,0

 

2.121,0

 

2.121,0

 

2.121,0

 

 

7000976

Hệ thống cấp nước SH xã Đan Thượng - Hạ hòa

40,8

 

40,8

 

40,8

 

40,8

 

III

 

Chương trình MTQG về y tế

2.000,0

-

2.000,0

-

2.000,0

 

2.000,0

 

 

7314031

Xây dựng Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

2.000,0

 

2.000,0

 

2.000,0

 

2.000,0

 

IV

 

CTMT vệ sinh an toàn thực phẩm

1.000,0

-

1.000,0

-

1.000,0

 

1.000,0

 

 

7242296

Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm

1.000,0

 

1.000,0

 

1.000,0

 

1.000,0

 

V

 

Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo

1.231,9

-

1.231,9

-

1.200,0

 

1.200,0

 

 

 

Hỗ trợ giáo dục miền núi,vùng dân tộc thiểu số vùng KK

1.231,9

-

1.231,9

-

1.200,0

 

1.200,0

 

 

 

Huyện Thanh sơn (1268)

400,0

-

400,0

-

400,0

 

400,0

 

 

7226364

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường THPT Hương Cần

400,0

 

400,0

 

400,0

 

400,0

 

 

 

Tân Sơn (1273)

800,0

-

800,0

-

800,0

 

800,0

 

 

7374986

HT thanh toán KLHT cải tạo NĐH trường THPT Minh Đài

400,0

 

400,0

 

400,0

 

400,0

 

 

7368960

HT thanh toán KLHT NLH 2T4P trường THPT Thạch Kiệt

400,0

 

400,0

 

400,0

 

400,0

 

 

 

Huyện Cẩm Khê(1263)

31,9

 

31,9

 

-

 

-

 

 

7269464

Nhà lớp học 2 tầng 8& Nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường THPTCK

31,9

 

31,9

 

-

 

-

 

 

QUYẾT TOÁN CHI CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm

Chia

Quyết toán năm

Chia

Cấp tỉnh thực hiện

Huyện thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Huyện thực hiện

Tổng số

Vốn Đầu tư

Vốn SN

Tổng số

Vốn Đầu tư

Vốn SN

Tổng số

Vốn Đầu tư

Vốn SN

Tổng số

Vốn Đầu tư

Vốn SN

 

Tổng số

331.7

122.7

600

122.1

209.0

3.50

205.5

330.7

121.7

600

121.1

209.0

2.95

206.0

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

115.961

49.587

600

48.987

66.374

3.500

62.874

115.382

49.008

600

48.408

66.374

2.950

63.424

1

CTMTQG việc làm và dạy nghề

15.712

15.712

 

15.712

-

 

 

15.133

15.133

 

15.133

-

 

 

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

39.894

948

 

948

38.946

 

38.946

39.894

948

 

948

38.946

 

38.946

3

CTMTQG nước sạch và VSMT NT

2.580

2.580

600

1.980

-

 

 

2.580

2.580

600

1.980

-

 

 

4

CTMTQG y tế

3.682

3.682

 

3.682

-

 

 

3.682

3.682

 

3.682

-

 

 

5

CTMTQG Dân số và KHHGĐ

7.405

7.405

 

7.405

-

 

 

7.405

7.405

 

7.405

-

 

 

6

CTMTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm

778

778

 

778

-

 

 

778

778

 

778

-

 

 

7

CTMTQG phòng, chống HIV/AIDS

777

777

 

777

-

 

 

777

777

 

777

-

 

 

8

CTMTQG văn hóa

5.663

2.713

 

2.713

2.950

2.000

950

5.663

2.713

 

2.713

2.950

2.950

 

9

CTMTQG Giáo dục và Đào tạo

9.900

9.900

 

9.900

-

 

 

9.900

9.900

 

9.900

-

 

 

10

CTMTQG Phòng, chống ma túy

1.940

1.940

 

1.940

-

 

 

1.940

1.940

 

1.940

-

 

 

11

CTMTQG phòng, chống tội phạm

270

270

 

270

-

 

 

270

270

 

270

-

 

 

12

CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới hải đảo

1.500

-

 

 

1.500

1.500

 

1.500

-

 

 

1.500

 

1.500

13

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

25.860

2.882

 

2.882

22.978

 

22.978

25.860

2.882

 

2.882

22.978

 

22.978

II

Chương trình 134

6.000

-

 

 

6.000

 

6.000

6.000

-

 

 

6.000

 

6.000

III

CTMT khác bổ sung trong năm

209.775

73.137

-

73.137

136.638

-

136.638

209.335

72.697

-

72.697

136.638

-

136.638

1

Kp tiêm chủng mở rộng

900

900

 

900

-

 

 

900

900

 

900

-

 

 

2

Kp thực hiện các chính sách hỗ trợ HS THPT ở vùng có điều kiện KTXH

5.940

5.940

 

5.940

-

 

 

5.940

5.940

 

5.940

-

 

 

3

Kp hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ mầm non

14.128

-

 

 

14.128

 

14.128

14.128

-

 

 

14.128

 

14.128

4

Kp thực hiện công tác đo đạc, xây dựng hồ sơ địa chính và cs DL đất đai, quy hoạch sd đất 2014

7.000

7.000

 

7.000

-

 

 

7.000

7.000

 

7.000

-

 

 

5

Kp miễn giảm học phí, chi phí học tập theo NĐ 49/2010/NĐ-CP

1.136

1.136

 

1.136

-

 

 

1.136

1.136

 

1.136

-

 

 

6

Nhận Kp điều chuyển từ BV Chè

5.364

5.364

 

5.36

-

5.364

 

 

5.364

5.36

-

 

 

 

7

Kp hỗ trợ người có công CM về nhà ở

18.700

-

 

 

18.700

 

18.700

18.700

-

 

 

18.700

 

18.700

8

Kp khắc phục hậu quả hạn hán

200

200

 

200

-

 

 

200

200

 

200

-

 

 

9

Kp phụ cấp trực năm 2013

13.400

13.400

 

13.400

-

 

 

13.082

13.082

 

13.082

-

 

 

10

KP thực hiện chính sách hỗ trợ theo

5.016

5.016

 

5.016

-

 

 

4.894

4.894

 

4.894

-

 

 

11

Kp CT 135

6.040

-

 

 

6.040

 

6.040

6.040

-

 

 

6.040

 

6.040

13

Kp mua thẻ BHYT cho các đối tượng

131.951

34.181

-

34.181

97.770

-

97.770

131.951

34.181

-

34.181

97.770

-

97.770

 

Phụ lục số 06- Biểu số 49

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Mã DA

Tên đơn vị

Dự toán năm 2014

Quyết toán năm 2014

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMT quốc gia

Chương trình 135

Dự án 5 triệu ha rừng

Chi thực hiện 1 số mục tiêu khác

Tổng số

Tr.đó: Chi đầu tư XDCB

Tr.đó:

Tổng số

Gồm

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

GDĐT & dạy nghề

KHCN

 

 

1

2

3

4,0

5,0

6,0

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

Tổng số

998.555,0

998.555,0

998.555,0

-

52.480,0

14.600,0

-

-

-

18.407,8

-

-

333.796,6

899.122,1

A

 

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

127.967,9

127.967,9

127.967,9

-

28.646,9

7.550,0

-

-

-

-

-

-

-

127.291,9

QUẢN LÝ

I

 

Thực hiện dự án

127.967,9

127.967,9

127.967,9

-

28.646,9

7.550,0

-

-

-

-

-

-

-

127.291,9

1

 

Công trình hoàn thành đã duyệt quyết toán

27.039,0

27.039,0

27.039,0

-

2.893,0

-

-

-

-

-

-

-

-

26.992,6

-

7005164

Trụ sở làm việc Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ

348,0

348,0

348,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

347,7

-

7004743

Trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Thọ

643,0

643,0

643,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

642,8

-

7002106

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh

382,0

382,0

382,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

382,0

-

7342315

Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc, kho, nhà ăn Sở Tư pháp

182,0

182,0

182,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182,0

-

7255902

Dự án xây dựng 18 trạm y tế xã năm 2010

8.900,0

8.900,0

8.900,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.900,0

-

7242673

Nhà xưởng thực hành 2 tầng - Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh Phú Thọ

1.035,0

1.035,0

1.035,0

 

1.035,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.032,1

-

7486263

Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc trung tâm điều hành Hội khỏe Phù Đổng để làm phòng truyền thống, Thư viện…của Sở Giáo dục và đào tạo (Theo QĐ 2096/QĐ-UBND ngày 9/9/2014)

546,6

546,6

546,6

 

546,6

 

 

 

 

 

 

 

 

546,6

-

7261103

San nền, tư vấn lập dự án và đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn

974,4

974,4

974,4

 

974,4

 

 

 

 

 

 

 

 

974,4

-

7004250

Trường Trung học văn hóa nghệ thuật tỉnh Phú Thọ

337,0

337,0

337,0

 

337,0

 

 

 

 

 

 

 

 

335,9

-

7001076

Sới vật khu di tích lịch sử Đền Hùng

63,0

63,0

63,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,0

-

7002061

Đường vùng chậm lũ đoạn Trung Hà - La Phù huyện Tam Nông, Thanh Thủy

89,0

89,0

89,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88,8

-

7000917

Đường ô tô đến các xã khó khăn huyện Thanh Sơn, tuyến đường đến xã Văn Miếu

103,0

103,0

103,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103,0

-

7000893

Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê tả sông Thao đoạn từ Đan Thượng đến xã Hậu Bổng huyện Hạ Hoà

1.369,0

1.369,0

1.369,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.369,0

-

7286117

Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Phù Ninh, tuyến đường đến xã An Đạo

2.392,0

2.392,0

2.392,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.391,8

-

7481315

Dự án đường lâm nghiệp kết hợp làm đường ranh cản lửa và đường dân sinh trên địa bàn các huyện Thanh Sơn, Đoan Hùng, Cẩm Khê

30,0

30,0

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,0

-

7356803

Cải tạo đường Lê Quý Đôn và đường Kim Đồng thành phố Việt Trì

2.629,0

2.629,0

2.629,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.619,1

 

7175834

Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Đà từ K31+50 - K32+373 xã Hồng Đà, huyện Tam Nông

10,0

10,0

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,0

 

7175740

Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đoạn K21+950- K22+790 đê hữu sông Thao xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê

15,0

15,0

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,0

-

7085802

Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đê hữu sông Thao đoạn K68 - K70,1 xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông

524,0

524,0

524,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

524,0

 

7175731

Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Lô K0-K12+690 huyện Đoan Hùng

28,0

28,0

28,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,0

 

7439281

Sửa chữa kè Bạch Hạc, thành phố Việt Trì

25,0

25,0

25,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,9

 

7175830

Kè Cát Trù từ K43+500 - K46 đê hữu Thao huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

43,0

43,0

43,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,0

 

7215992

Khắc phục khẩn cấp 7 trạm bơm ven sông Lô, huyện Đoan Hùng

70,0

70,0

70,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,0

-

7106305

Tu bổ đê hữu ngòi Giành xã Tuy Lộc, Huyện Cẩm Khê

26,0

26,0

26,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,0

-

7004135

Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông đoạn K17-K19 đê tả sông Đà xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy

90,0

90,0

90,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90,0

-

7004019

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản huyện Hạ Hòa

26,0

26,0

26,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,0

-

7004186

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Thanh Ba

2.102,0

2.102,0

2.102,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.098,3

-

7004109

Đập Khỉ Dòm, xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập

59,0

59,0

59,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59,0

-

7258093

Tuyến đường ống dẫn nước kênh tả hồ Thượng Long

2.361,0

2.361,0

2.361,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.361,0

-

7318199

Cải tạo nâng cấp hồ Ba Gò xã Trung Giáp, thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014)

907,7

907,7

907,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

907,7

-

7403463

Sửa chữa, nâng cấp hồ Trằm Diễn, xã An Đạo huyện Phù Ninh, thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014)

61,3

61,3

61,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,3

-

7447532

Xử lý sự cố sạt trượt mái hồ Đầm Thìn, xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê

552,0

552,0

552,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552,0

-

7169868

HT nước sạch tự chảy Khu Dùng 1, 2 xã Thạch Kiệt huyện Tân Sơn

116,0

116,0

116,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88,0

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2

 

Bố trí để thu hồi các khoản ứng trước ngân sách Tỉnh

13.800,0

13.800,0

13.800,0

-

1.450,0

-

-

-

-

-

-

-

-

13.800,0

-

7261103

Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn (thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh theo 1385/QĐ-UBND ngày 05/6/2013)

1.450,0

1.450,0

1.450,0

 

1.450,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.450,0

-

7243722

Khôi phục Miếu Lãi Lèn, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì (thu hồi khoản tạm ứng theo 1904/QĐ-UBND 4/5/2013)

3.500,0

3.500,0

3.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500,0

-

7424572

Cải tạo, sửa chữa các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban Nội chính Tỉnh uỷ (thu hồi, hoàn ứng 850 triệu đồng theo 2866/QĐ-UBND, 7/11/2013)

850,0

850,0

850,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850,0

-

7424735

Xây dựng 9 trạm năm 2013 (hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 5 tỷ đồng tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 15/8/2013)

5.000,0

5.000,0

5.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000,0

-

7067199

Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn II +III (trong đó thu hồi hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 3 tỷ đồng theo QĐ 1561/QĐ-UBND ngày 24/6/2013)

3.000,0

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000,0

3

 

Bố trí vốn thực hiện dự án

41.654,7

41.654,7

41.654,7

-

6.903,7

750,0

-

-

-

-

-

-

-

41.025,2

-

7433286

Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1)

400,0

400,0

400,0

 

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

110,1

-

7424735

Xây dựng 30 trạm y tế đạt chuẩn QG năm 2014

7.000,0

7.000,0

7.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000,0

-

7244573

Trường THPT chuyên Hùng Vương

1.500,0

1.500,0

1.500,0

 

1.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500,0

-

7001281

Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (CV 5426/UBND-VX4 ngày 17/12/2014 điều chuyển nguồn dư của Trường THPT Long Châu Sa)

320,8

320,8

320,8

 

320,8

 

 

 

 

 

 

 

 

320,8

 

7001281

Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (QD 3445/QD-UBND ngày 29/12/2014)

82,9

82,9

82,9

 

82,9

 

 

 

 

 

 

 

 

82,9

 

7316179

Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì (QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014)

1.300,0

1.300,0

1.300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300,0

-

7004686

Sở Chỉ huy cơ bản (AP 05) (giai đoạn I)

4.000,0

4.000,0

4.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000,0

-

7004686

NLV Ban CHQS huyện Tân Sơn

1.500,0

1.500,0

1.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500,0

-

7271130

Cải tạo, nâng cấp hồ Ba Vực, huyện Cẩm Khê (thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, Đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2))

3.000,0

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.909,9

-

7404919

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc cơ quan Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh Phú Thọ

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

-

7041225

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.999,6

-

7001244

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (Văn bản 5580 UBND/VX4 ngày 25/12/2014 chuyển sang chi thường xuyên để xây nhà bảo vệ)

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.936,8

 

7379787

Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực Tỉnh ủy

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7325698

CTNC trung tâm lưu trữ và CNTT Tỉnh ủy Phú Thọ (QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014)

350,0

350,0

350,0

 

 

350,0

 

 

 

 

 

 

 

350,0

-

7487364

Cải tạo, sửa chữa khu trụ sở Liên minh HTX và hội CCC cũ (QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014)

650,0

650,0

650,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650,0

-

7279438

Xây mới nhà để xe, sửa chữa máng nước tầng 5 và thay thế một số tấm kính an toàn

22,4

22,4

22,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,4

-

7302719

Cung cấp lắp đặt màn hình hiển thị tại KV sảnh chính và nội thất đồ gỗ phòng làm việc lãnh đạo

93,8

93,8

93,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93,8

-

7318600

CTSC nội thất phòng khánh tiết, nhà làm việc UBND tỉnh Phú Thọ

21,8

21,8

21,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,8

-

7391372

CTSC phần ốp nhôm trang trí trụ sở làm việc các cơ quan KVUBND tỉnh Phú Thọ

84,0

84,0

84,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84,0

-

7083025

Cung cấp lắp đặt thiết bị làm việc và nội thất một số phòng làm việc

82,9

82,9

82,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82,9

-

7415409

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ

3.000,0

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000,0

-

7413606

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh

2.095,1

2.095,1

2.095,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.095,1

-

7207611

Cải tạo NLV Đảng ủy Khối doanh nghiệp

500,0

500,0

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

463,3

-

7185282

Cải tại sửa chữa nhà nuôi tân đáo bò sửa để nuôi lợn

651,0

651,0

651,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

501,9

-

7183446

Tỉnh lộ 321C (Lương Sơn- Phượng Vỹ)

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

-

7193090

Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân- Đông Thành- Thanh Vinh

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

-

7136798

Thanh toán khối lượng hoàn thành Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

-

7288264

Cải tạo, sửa chữa NLV Sở Xây dựng

500,0

500,0

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

-

7392932

Cải tạo, nâng cấp NLV sở Tài nguyên và Môi trường

500,0

500,0

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

-

7006459

Trường Chính trị tỉnh

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

4

 

Đối ứng các dự án

9.563,0

9.563,0

9.563,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.563,0

-

7150841

Dự án khắc phục hậu quả thiên tai năm 2005

2.593,0

2.593,0

2.593,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.593,0

-

7215074

CT, mở rộng Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Phú thọ (Thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh 2 tỷ theo QĐ số 2383/QĐ-UB - 24/09/2013)

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

 

7416757

Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn cải thiện môi trường bệnh viện đa khoa tuyến huyện (TTKL hoàn thành Bệnh viện đa khoa Yên lập)

1.500,0

1.500,0

1.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500,0

 

7364536

Sửa chữa nâng cấp Hồ Dộc làng, xã hà thạch Thị xã Phú thọ

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

-

7001057

Dự án Bảo tàng Hùng vương (TTKLHT 2 gói thầu đã duyệt quyết toán; Gói thầu số 17: HT thiết bị an ninh và bổ sung hệ thống phòng cháy chữa cháy; Gói thầu số 29: Hệ thống tin học, viết phần mềm thiết bị phục vụ trưng bày)

1.470,0

1.470,0

1.470,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.470,0

5

 

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng

12.800,0

12.800,0

12.800,0

-

-

6.800,0

-

-

-

-

-

-

-

12.800,0

 

7433286

Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1)

2.800,0

2.800,0

2.800,0

 

 

2.800,0

 

 

 

 

 

 

 

2.800,0

-

7168673

Mua sắm bàn ghế, giường nằm cho Khu ký túc xá Sinh viên - Cụm số 1 Minh Phương

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

-

7427049

Dự án đầu tư xây dựng các Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ (Hạng mục đầu tư giai đoạn I)

4.000,0

4.000,0

4.000,0

 

 

4.000,0

 

 

 

 

 

 

 

4.000,0

-

7067199

Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn III

5.000,0

5.000,0

5.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000,0

6

 

Kho bạc huyện quản lý

23.111,2

23.111,2

23.111,2

-

17.400,2

-

-

-

-

-

-

-

-

23.111,2

 

7009338

Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ (Trong đó đối ứng dự án là 2 tỷ đồng)

2.211,0

2.211,0

2.211,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.211,0

 

7328362

Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7330635

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Yển Khê

500,0

500,0

500,0

 

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

 

7226557

Nhà điều hành 2 tầng Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Phù Ninh

288,0

288,0

288,0

 

288,0

 

 

 

 

 

 

 

 

288,0

 

7346876

Nhà đa năng Trường THPT Tử Đà

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7334230

Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

 

7307524

Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông

2.434,0

2.434,0

2.434,0

 

2.434,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.434,0

 

7306053

Trường THPT Thanh Sơn (Thu hồi vốn ứng trước)

2.500,0

2.500,0

2.500,0

 

2.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500,0

 

7354595

Trường THPT Hạ Hòa

500,0

500,0

500,0

 

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

 

7157910

Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,8P)

170,0

170,0

170,0

 

170,0

 

 

 

 

 

 

 

 

170,0

 

7157922

Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,10P)

172,5

172,5

172,5

 

172,5

 

 

 

 

 

 

 

 

172,5

 

7306877

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu

156,5

156,5

156,5

 

156,5

 

 

 

 

 

 

 

 

156,5

 

7311457

Nhà thư viện truyền thống Trường THPT Long Châu Sa

179,2

179,2

179,2

 

179,2

 

 

 

 

 

 

 

 

179,2

 

7371321

Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7005095

Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước)

520,2

520,2

520,2

 

520,2

 

 

 

 

 

 

 

 

520,2

 

7384065

Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước)

1.979,8

1.979,8

1.979,8

 

1.979,8

 

 

 

 

 

 

 

 

1.979,8

 

7430594

Nhà lớp học 3T, 12P Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước)

3.000,0

3.000,0

3.000,0

 

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000,0

 

7233122

Dự án XD bãi chôn lấp chất thải trơ tạm thời

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7050579

Xây dựng lò đốt rác công nghiệp nguy hại EFB- 55 công suất 250-350 kg/giờ, KXL CTR Trạm Thản (thuộc Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp xã Trạm Thản)

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7444182

Sửa chữa hư hỏng của Nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì

1.500,0

1.500,0

1.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500,0

B

 

NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW

333.796,6

333.796,6

333.796,6

-

-

2.000,0

-

-

-

-

-

-

333.796,6

265.961,8

 

 

Kế hoạch giao đầu năm

333.796,6

333.796,6

333.796,6

-

-

2.000,0

-

-

-

-

-

-

333.796,6

265.961,8

1

 

Chương trình phát triển KTXH các vùng

82.000,0

82.000,0

82.000,0

-

-

2.000,0

-

-

-

-

-

-

82.000,0

14.915,9

 

7416716

Hỗ trợ phát thanh truyền hình (mua sắm, lắp đặt máy phát sóng truyền hình; xe truyền hình màu lưu động; trường quay và thiết bị chuyên dụng)

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

2.000,0

 

 

 

 

 

 

2.000,0

2.000,0

-

7321260

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (Giai đoạn 1: cải tạo nâng cấp HT tiêu ngòi Trang)

50.000,0

50.000,0

50.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000,0

1.389,5

-

7035906

Hỗ trợ Trường Đại học Hùng Vương

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Thanh toán khối lượng hoàn thành Dự án Trung tâm hành chính hiệu bộ; khoa Đại học kinh tế; hạ tầng kỹ thuật

11.000,0

11.000,0

11.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000,0

11.000,0

-

-

Dự án Khoa Đại học Nông lâm

19.000,0

19.000,0

19.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000,0

526,4

2

 

Chương trình nâng cấp đê sông đến năm 2020 theo QĐ 2068/QĐ-TTG của TTCP

37.000,0

37.000,0

37.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37.000,0

36.863,1

 

7200839

Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3- Km 72 đê Hữu Lô, thành phố Việt Trì

37.000,0

37.000,0

37.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.000,0

36.863,1

3

 

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

7.000,0

7.000,0

7.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.000,0

6.400,0

 

7395172

Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực đồng Láng Chương thuộc các xã: Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc, huyện Cẩm Khê

7.000,0

7.000,0

7.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000,0

6.400,0

4

 

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản

8.000,0

8.000,0

8.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.000,0

8.000,0

-

7377662

Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh Phú Thọ

8.000,0

8.000,0

8.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000,0

8.000,0

5

 

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững

25.392,8

25.392,8

25.392,8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25.392,8

25.379,0

-

7377726

Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng Kiểm lâm giai đoạn 2012-2015

4.000,0

4.000,0

4.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000,0

4.000,0

 

7058519

Hỗ trợ Vườn Quốc gia Xuân Sơn (Trả nợ khối lượng công trình phân khu HCDV và Đường tuần tra bảo vệ rừng)

16.000,0

16.000,0

16.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000,0

16.000,0

 

7314290

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015

988,8

988,8

988,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

988,8

975,0

-

 

Dự án 5 triệu ha rừng (Thu hồi ứng trước theo QĐ 1293/Q Đ-UBND ngày 10/6/2014)

4.404,0

4.404,0

4.404,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.404,0

4.404,0

 

7041470

Dự án 661 Sông Thao

329,0

329,0

329,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329,0

329,0

 

7047106

Dự án 661 Phù Ninh

208,0

208,0

208,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208,0

208,0

 

7047872

Dự án 661 Tân Sơn

712,0

712,0

712,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

712,0

712,0

 

7052639

Dự án 661 Thanh Thủy

155,0

155,0

155,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155,0

155,0

 

7052647

Dự án 661 Thanh Ba

260,0

260,0

260,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260,0

260,0

 

7058583

Dự án 661 Xuân Sơn

200,0

200,0

200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,0

200,0

 

7060607

Dự án 661 Hạ Hòa

346,0

346,0

346,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346,0

346,0

 

7064981

Dự án 661 Thanh Sơn

1.074,0

1.074,0

1.074,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.074,0

1.074,0

 

7068880

Dự án 661 Yên Lập

526,0

526,0

526,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

526,0

526,0

 

7101806

QLDA 661 Chi cục Lâm Nghiệp

40,0

40,0

40,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0

40,0

 

7112733

Dự án 661 Đoan Hùng

346,0

346,0

346,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346,0

346,0

 

7069798

Dự án 661 Tam Nông

208,0

208,0

208,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208,0

208,0

6

 

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh

30.000,0

30.000,0

30.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000,0

30.000,0

-

7217723

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng

10.000,0

10.000,0

10.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000,0

10.000,0

-

7281813

Bệnh viện y học cổ truyền

20.000,0

20.000,0

20.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000,0

20.000,0

7

 

Chương trình bố trí lại dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTG của TTCP

6.000,0

6.000,0

6.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.000,0

6.000,0

-

7364285

Khu tái định cư di dân vùng bị lún sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (giai đoạn 1)

6.000,0

6.000,0

6.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000,0

6.000,0

8

 

Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo đảng và nhà nước

138.000,0

138.000,0

138.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

138.000,0

138.000,0

*

 

Các Dự án Khu di tích lịch sử Đền Hùng

138.000,0

138.000,0

138.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

138.000,0

138.000,0

-

7029212

Cảnh quan Hồ cây Xẻn và vườn cây lưu niệm số 1

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

1.000,0

-

7029212

Cải tạo vỉa hè từ cổng biểu tượng đến ngã 5 Đền Giếng

277,5

277,5

277,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277,5

277,5

-

7029212

Trung tâm lễ hội (GĐ 1+2)

15.000,0

15.000,0

15.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000,0

15.000,0

 

7029212

Đền thờ Lạc Long Quân (giai đoạn 1+2)

13.861,0

13.861,0

13.861,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.861,0

13.861,0

*

7029212

Cấp nước hồ cảnh quan và phòng chống cháy rừng

82.402,5

82.402,5

82.402,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82.402,5

82.402,5

-

7029212

Cảnh quan xung quanh hồ khu vực núi Hình Nhân và đồi Lật Mật

13.160,5

13.160,5

13.160,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.160,5

13.160,5

-

7029212

Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật

9.498,5

9.498,5

9.498,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.498,5

9.498,5

-

7029212

Một số hạng mục đồn Công An Đền Hùng

2.800,0

2.800,0

2.800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.800,0

2.800,0

9

 

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

403,8

403,8

403,8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

403,8

403,8

 

7316179

Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì (Theo Thông báo số 2850/UBND-TH4 ngày 11/7/2014)

403,8

403,8

403,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

403,8

403,8

C

 

NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1, 2

518.382,7

518.382,7

518.382,7

-

10.706,0

4.050,0

-

-

-

-

-

-

-

412.993,5

1

 

Vốn sự nghiệp

46.250,0

46.250,0

46.250,0

-

-

4.050,0

-

-

-

-

-

-

-

46.172,1

-

 

(Theo QĐ 3229/UB-16/12/2013)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

7136798

Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ

3.600,0

3.600,0

3.600,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600,0

-

7211133

Đường sơ tán dân đoạn Hương nộm, thọ văn, QL 32A

2.700,0

2.700,0

2.700,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700,0

-

7085819

Cụm công trình thuỷ lợi Tân sơn

2.700,0

2.700,0

2.700,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700,0

-

7391312

Khắc phục hư hỏng ĐT 316E

208,0

208,0

208,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208,0

-

7395171

SC hư hỏng trên các tuyến ĐT314, 314B, 323B

3.008,5

3.008,5

3.008,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.008,5

-

7395824

SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 313d, 316, 316e, 321c

3.083,5

3.083,5

3.083,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.083,5

-

7193090

CTNC đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân-Đông Thành- Thanh Vinh

4.500,0

4.500,0

4.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500,0

-

7325698

CTNC trung tâm lưu trữ và công nghệ thông tin Tỉnh ủy

4.050,0

4.050,0

4.050,0

 

 

4.050,0

 

 

 

 

 

 

 

4.050,0

 

7000918

Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng

6.300,0

6.300,0

6.300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.300,0

 

7449962

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Sở Tài chính

5.000,0

5.000,0

5.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.927,4

 

7412178

Xử lý sự cố lún sụt tường cánh phía thượng lưu Trạm bơm Sơn Cương huyện Thanh Ba

1.189,5

1.189,5

1.189,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.189,5

 

7302691

Bổ sung phần mái Trạm bơm và CT, NC tuyến kênh chính Trạm bơm Chí tiên, huyện Thanh ba

6.910,5

6.910,5

6.910,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.910,5

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

(Theo QĐ 1205/QĐ-UBND ngày 29/5/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7004686

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Tỉnh Phú Thọ

3.000,0

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.994,7

2

 

Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương

93.031,0

93.031,0

93.031,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49.031,0

 

 

(Theo QĐ 1935/QĐ-UBND ngày 20/8/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7364536

Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ

800,0

800,0

800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800,0

 

7403462

Sửa chữa nâng cấp hồ dộc vả xã tiên phú- phù ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Phù Ninh

400,0

400,0

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

 

7403463

Sửa chữa nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ xuống cấp huyện Phù Ninh

3.000,0

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000,0

 

7409110

Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê

3.500,0

3.500,0

3.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500,0

 

7409111

Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã Trường Thịnh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ

2.133,6

2.133,6

2.133,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.133,6

 

7409112

Sửa chữa nâng cấp hồ Dộc Cỏ xã Tạ Xá huyện Cẩm Khê thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê

366,4

366,4

366,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366,4

-

7259886

Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Đầm xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba

1.500,0

1.500,0

1.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500,0

-

7259886

Cải tạo nâng cấp hồ Hố Ron, xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba

1.500,0

1.500,0

1.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500,0

-

7259886

Cải tạo nâng cấp hồ Đồi Cao xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba

800,0

800,0

800,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800,0

-

7259886

Cải tạo nâng cấp hồ Phụng Thượng xã Đông Thành thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Thanh Ba

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

-

7271130

Cải tạo nâng cấp hồ Ba Vực thuộc dự án SCNC hệ thống thủy lợi hồ Dộc Gạo - đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu ngập úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2)

3.000,0

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000,0

 

 

(Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7323038

Khu TĐC cho các hộ bị ảnh hưởng lũ quét, sạt lở đất xã Trung Sơn huyện Yên Lập (Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014)

3.000,0

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000,0

 

 

ĐTXD hạ tầng khu T ĐC vùng lũ quét thuộc xã Mỹ Lung, Mỹ Lương huyện Yên Lập. Trong đó:

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7169937

Hạ tầng T ĐC vùng lũ quét khu 7 - Xã Mỹ Lung - Yên Lập

81,0

81,0

81,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81,0

 

7229338

Hạ tầng tái định cư vùng lũ quét khu 3A, xã Mỹ lung huyện yên lập

419,0

419,0

419,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419,0

 

7323025

HT tái định cư vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung H/Yên lập

2.500,0

2.500,0

2.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500,0

 

7377726

Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Phú thọ giai đoạn 2012- 2015 (Theo QĐ 1810/UB - 18/07/2013) thời hạn thanh toán đến 31/03/2014)

3.031,0

3.031,0

3.031,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.031,0

-

 

(Theo QD 152/QD-UBND ngày 26/1/2015 - Thời hạn thanh toán đến 31/12/2015)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

Tu bổ nâng cấp đê tả, hữu Ngòi Me, huyện Cẩm Khê

10.000,0

10.000,0

10.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

7179227

Xử lý sạt lở bờ sông đoạn Km0-Km10 đê tả, hữu Ngòi Lạt thuộc các xã Lương Nha, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn

35.000,0

35.000,0

35.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.000,0

 

 

Đê tả Sông Thao đoạn Km0-Km17 huyện Hạ Hòa (Xử lý cấp bách tôn cao chống tràn 02 đoạn từ Km0 đến Km1+500 và Km6 đến Km17)

20.000,0

20.000,0

20.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

3

 

Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh

15.306,4

15.306,4

15.306,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.042,1

-

2,2E+08

ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2014)

189,1

189,1

189,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189,1

-

2,2E+08

ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 1910/QĐ-UBND ngày 19/8/2014)

1.245,3

1.245,3

1.245,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

7454521

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km93-Km93,7 để Tả Sông Thao, xã Cao Xá huyện Lâm Thao (Theo QĐ 931/QĐ-UBND ngày 25/4/2014)

7.000,0

7.000,0

7.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000,0

 

7259886

SCNC các hồ chưa nước xuống cấp huyện Thanh Ba (Theo QĐ 1565/QĐ-UBND ngày 10/7/2014)

1.777,8

1.777,8

1.777,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.777,8

 

7416238

Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông - Thanh Thủy (Dự án WB7) (Theo QĐ 226 /QĐ-UBND ngày 30/1/2015)

4.763,0

4.763,0

4.763,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.744,0

-

2,2E+08

XD cụm công nghiệp Bạch Hạc và hệ thống thoát nước toàn khu vực Phường Bạch Hạc (Theo QĐ 2793/QĐ-UBND ngày 11/11/2014)

331,2

331,2

331,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331,2

4

 

Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh

90.665,7

90.665,7

90.665,7

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

87.007,7

-

 

(Theo QĐ1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

7350468

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km13,4 - Km14

10.382,0

10.382,0

10.382,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.382,0

-

7365509

Xử lý nâng cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km2,4-Km4,4 đê Hữu lô xã Chí Đám

11.022,0

11.022,0

11.022,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.022,0

 

7390288

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km71,4 - Km72,2 đê tả sông thao xã Xuân Huy - Lâm Thao

8.707,0

8.707,0

8.707,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.707,0

-

7136798

Cải tạo nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ

7.000,0

7.000,0

7.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000,0

 

 

(Theo QĐ số 206/QĐ-UBND ngày 20/01/2014; QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7443184

Cải tạo sửa chữa nhà làm việc Sở ngoại vụ

2.500,0

2.500,0

2.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500,0

 

7067199

Đường GT nội bộ khu tái định cư KCN Thụy Vân

1.052,0

1.052,0

1.052,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

 

7067199

XD đoạn đường 7-2 KCN Thụy Vân Giai đoạn III

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

 

7334563

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở tài chính

447,2

447,2

447,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447,2

 

7393776

XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

 

(Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7406271

Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314(đoạn từ K16+128 đến Km39+220)

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7083065

Xây dựng nhà ăn Trung tâm hội nghị tỉnh (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015)

175,0

175,0

175,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174,9

 

7416416

Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh thủy

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7497485

Khắc phục hậu quả lụt bão đảm bảo giao thông bước 1 ĐT 316I, 316H, 321,321C,323

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7247196

Nhà luyện tập thi đấu thể thao (Thu hồi vốn ứng trước)

496,5

496,5

496,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

496,5

 

7004692

XD Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA tỉnh Phú Thọ

7.834,0

7.834,0

7.834,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.834,0

 

7487364

CTSC khu trụ sở Liên minh HTX và Hội CCB tỉnh (cũ) trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2014: 2.000 triệu đồng

4.050,0

4.050,0

4.050,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

 

 

(Theo QD 3350/QD-UBND ngày 25/12/2014 thu hồi vốn ứng trước)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7007432

Tái định cư Văn lang (CĐT: UBND TPVT)

8.000,0

8.000,0

8.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.864,0

 

7007233

Đường Nguyễn Tất thành

23.000,0

23.000,0

23.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.280,0

5

 

Nguồn vốn đấu giá đất

25.256,2

25.256,2

25.256,2

-

10.706,0

-

-

-

-

-

-

-

-

23.943,6

 

 

(Theo QĐ 779/QĐ-UBND ngày 11/4/2014; QĐ 1905/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7407500

XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 2

1.895,4

1.895,4

1.895,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.895,4

 

 

(Theo QĐ 2739/QĐ-UBND ngày 06/11/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7426805

XD bến xe khách Yên Lập kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 3

500,0

500,0

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

 

7456812

Xây dựng Bến xe khách thị xã Phú Thọ kết hợp trụ sở thanh tra số 1

377,8

377,8

377,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377,8

 

 

(Theo QD 2589/QD-UBND ngày 29/10/2014;QD 3429/QD-UBND ngày 27/12/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7456139

XD Hạ tầng KT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đất cũ Trường THPT Thanh Thủy

1.446,0

1.446,0

1.446,0

 

1.446,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.429,8

 

7005095

Mở rộng Trường THPT Thanh Thủy

106,0

106,0

106,0

 

106,0

 

 

 

 

 

 

 

 

105,6

 

7384065

Nhà điều hành Trường THPT Thanh Thủy

2.354,0

2.354,0

2.354,0

 

2.354,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.354,0

 

7430594

NLH 3 tầng 12 phòng học Trường THPT Thanh Thủy

5.167,0

5.167,0

5.167,0

 

5.167,0

 

 

 

 

 

 

 

 

5.142,7

 

 

(Theo QD 3267/QD-UBND ngày 18/12/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

7001260

Nhà đào tạo - thuộc DA ĐTXD Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ

1.200,0

1.200,0

1.200,0

 

1.200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200,0

-

 

(Theo QĐ 1350/QĐ-UBND ngày 19/6/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7451458

Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng

11.777,1

11.777,1

11.777,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.505,3

 

 

(Theo QD 1608/QD-UBND ngày 15/7/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7306053

Trường THPT Thanh Sơn

433,0

433,0

433,0

 

433,0

 

 

 

 

 

 

 

 

433,0

6

 

Nguồn vốn Ngân sách tỉnh bổ sung

122.668,4

122.668,4

122.668,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76.111,3

 

7416416

Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1393/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

3.000,0

3.000,0

3.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000,0

-

7288365

Tượng đài chiến thắng Tu Vũ (Theo QĐ 1399/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

4.300,0

4.300,0

4.300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427,6

-

7267794

Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên Tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 1398/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

5.957,0

5.957,0

5.957,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.957,0

-

7462328

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, bờ vở sông đoạn Km16-Km16,55 đê tả sông chảy thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng (Theo QĐ 1396/ QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

7.000,0

7.000,0

7.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000,0

-

7463501

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn Tân Phương - Hưng Hóa (Theo QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

12.000,0

12.000,0

12.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000,0

-

7417690

Lập dự án ĐTXD nhà hát Lạc Hồng tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ số 1401/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000,0

-

7183450

Sửa chữa cải tạo, NC Tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1404/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

13.000,0

13.000,0

13.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.345,3

-

7193090

Đoạn sơ tán dân đoạn Ninh Dân, Đông Thành, Thanh Vinh (Theo QĐ 1406/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

13.000,0

13.000,0

13.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000,0

 

7002072

Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị,nước thải sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014)

41.143,0

41.143,0

41.143,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.153,0

 

7193090

Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014)

5.000,0

5.000,0

5.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000,0

 

 

(Theo QD 605/QD-UBND ngày 18/3/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân (San nền hoàn thiện mặt bằng lô B3)

2.500,0

2.500,0

2.500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500,0

 

 

Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

(Theo QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

XD công trình đường nội bộ khu tái định cư Khu CN Thụy Vân

4.000,0

4.000,0

4.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000,0

 

7067199

Xây dựng đoạn đường 7-12A-11 khu CN Thụy Vân GDII

7.998,9

7.998,9

7.998,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.998,9

 

7067199

XD đoạn đường 7-2 Khu CN Thụy Vân GDII

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

960,0

 

 

(Theo QĐ107/QĐ-UBND ngày 21/1/2015)

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7456817

XD và lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông tại 2 nút giao thông trên địa bàn TP Việt Trì

387,5

387,5

387,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387,5

 

7393776

XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì

382,0

382,0

382,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

382,0

7

 

Nguồn thu tiền sử dụng đất

4.817,0

4.817,0

4.817,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.817,0

-

7320002

Trụ sở Ban quản lý các Khu công nghiệp (Theo QD 3420/QD-UBND ngày 27/12/2014)

4.817,0

4.817,0

4.817,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.817,0

8

 

Nguồn thu xổ số kiến thiết

3.737,0

3.737,0

3.737,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.737,0

 

7416757

Xử lý nước thải và chất thải rắn tại các bệnh viện đa khoa tuyến huyện (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015)

3.737,0

3.737,0

3.737,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.737,0

9

 

Nguồn vốn công đức

33.650,9

33.650,9

33.650,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.340,8

 

7029212

Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiền Quang và Khu vực Đền hạ Thuộc dự án Tu bổ Tôn tạo Chùa Thiền quang và cảnh quan khu vực Đền hạ (Theo QĐ 311/UB - 12/02/2014)

6.060,0

6.060,0

6.060,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.177,5

 

7029212

CT,HT đường bậc lên xuống các đền trên núi Nghĩa Lĩnh

4.785,7

4.785,7

4.785,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.785,7

 

7029212

Cảnh quan sân vườn Đền Thượng GD2

919,1

919,1

919,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94,4

 

 

(Theo QĐ 580/QĐ-UBND ngày 18/2/2014)

11.427,5

11.427,5

11.427,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.427,5

 

7029212

Nội thất đồ thờ (Tu bổ tôn tạo Đền thượng)

1.050,2

1.050,2

1.050,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050,2

 

7029212

Kiến trúc Đền chính, Nghi môn, lăng (Tu bổ tôn tạo đền thượng)

389,1

389,1

389,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389,1

 

7029212

Cột đá thề

438,1

438,1

438,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438,1

 

7029212

Lập BCKTKT cổng biểu tượng

286,6

286,6

286,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

286,6

 

7029212

Đền chính, Tả vũ, hữu vu

152,0

152,0

152,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152,0

 

7029212

Nội thất đền thờ Lạc long quân

79,3

79,3

79,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79,3

 

7029212

San nền, kè hồ, bến nước, cửa xả, cống xả tràn

422,4

422,4

422,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422,4

 

7029212

Kè đá, sân hè, lan can, bậc thang

426,1

426,1

426,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426,1

 

7029212

Cải thiện môi trường ao sen Đền Giếng

183,6

183,6

183,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

183,6

 

7029212

Gốm mỹ thuật thuộc Bức tranh ngày hội non sông (Thu hồi vốn ứng trước 4.000.000.000 đồng

8.000,0

8.000,0

8.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000,0

 

 

(Theo QĐ số 2430/QĐ-UBND ngày 10/10/2014)

2.000,0

2.000,0

2.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.000,0

 

7029212

Dự án tu bổ, tôn tạo đền Hạ

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

7029212

Chi phí BQLDA, chi phí ĐTXD công trình chùa Thiền Quang, Tam Quan, Nhà tổ… Dự án tu bổ tôn tạo chùa Thiền Quang và cảnh quan khu vực Đền Hạ

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000,0

 

 

(Theo QĐ số 2796/QĐ-UBND ngày 11/11/2014)

5.000,0

5.000,0

5.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000,0

 

7029212

Cải tạo hệ thống đường, bậc lên xuống các Đền tại núi Nghĩa Lĩnh

5.000,0

5.000,0

5.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000,0

 

 

(Theo QD số 3065/QD-UB ngày 08/12/2014)

3.070,2

3.070,2

3.070,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

467,3

 

7029212

Khu sinh vật cảnh và nhà trưng bày Phong lan

470,2

470,2

470,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

467,3

 

7029212

Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu di tích lịch sử Đền Hùng

1.400,0

1.400,0

1.400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7029212

CT hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình Trung tâm lễ hội

1.200,0

1.200,0

1.200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

(Theo QD số 189/QD-UBND ngày 28/1/2015)

388,4

388,4

388,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

388,4

 

7029212

Cổng chính thuộc trung tâm lễ hội (Giai đoạn II)

388,4

388,4

388,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

388,4

10

 

Nguồn vốn Vay ưu đãi năm 2014

83.000,0

83.000,0

83.000,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

81.790,9

 

7067657

Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (Theo CV 823/UBND - TH2 ngày 11/3/2014 của UBND)

35.000,0

35.000,0

35.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.790,9

 

7307607

Tuyến đường GTNT liên xã Đào Xá - Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1795/QĐ-UBND ngày 5/8/2014)

18.000,0

18.000,0

18.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000,0

 

7000918

Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng (Theo QD 1811/QD-UBND ngày 6/7/2014)

30.000,0

30.000,0

30.000,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000,0

D

 

Nguồn vốn Chương trình MTQG

18.407,8

18.407,8

18.407,8

-

13.127,1

1.000,0

-

-

-

18.407,8

-

-

-

18.310,6

I

 

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề

8.395,2

8.395,2

8.395,2

-

8.395,2

-

-

-

-

8.395,2

-

-

-

8.339,9

1

 

Đổi mới phát triển dạy nghề

5.720,0

5.720,0

5.720,0

-

5.720,0

-

-

-

-

5.720,0

-

-

-

5.669,9

 

 

Trường cao đẳng nghề phú thọ

4.000,0

4.000,0

4.000,0

 

4.000,0

 

 

 

 

4.000,0

 

 

 

3.949,9

 

7476156

SC nhà xưởng thực hành nghề ĐT DD, nhà LH 3T, thư viện…

1.432,7

1.432,7

1.432,7

 

1.432,7

 

 

 

 

1.432,7

 

 

 

1.432,7

 

7287668

Cải tạo nâng cấp nhà lớp học + thư viện 3 tầng

24,8

24,8

24,8

 

24,8

 

 

 

 

24,8

 

 

 

24,8

 

7360590

Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học

56,1

56,1

56,1

 

56,1

 

 

 

 

56,1

 

 

 

56,1

 

7323337

Cải tạo 3 nhà xưởng thực hành chăn nuôi thú y

28,7

28,7

28,7

 

28,7

 

 

 

 

28,7

 

 

 

28,7

 

7428062

Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kỹ thuật

657,7

657,7

657,7

 

657,7

 

 

 

 

657,7

 

 

 

657,7

 

7467228

Mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm

1.800,0

1.800,0

1.800,0

 

1.800,0

 

 

 

 

1.800,0

 

 

 

1.749,9

 

 

Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (KB thanh sơn cấp)

1.720,0

1.720,0

1.720,0

 

1.720,0

 

 

 

 

1.720,0

 

 

 

1.720,0

 

 

Đầu tư XD,mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm

1.720,0

1.720,0

1.720,0

 

1.720,0

 

 

 

 

1.720,0

 

 

 

1.720,0

2

 

Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

2.000,0

2.000,0

2.000,0

-

2.000,0

-

-

-

-

2.000,0

-

-

-

2.000,0

 

7001260

Đầu tư XD trung tâm giới thiệu việc làm

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

 

2.000,0

 

 

 

2.000,0

3

 

Hỗ trợ đưa người LĐ đi làm việc nước ngoài

670,0

670,0

670,0

-

670,0

-

-

-

-

670,0

-

-

-

670,0

 

7265149

Xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề Yên Lập

670,0

670,0

670,0

 

670,0

 

 

 

 

670,0

 

 

 

670,0

4

 

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

5,2

5,2

5,2

-

5,2

 

 

 

 

5,2

 

 

 

-

 

 

Trường trung cấp nghề vận tải

5,2

5,2

5,2

-

5,2

 

 

 

 

5,2

 

 

 

-

 

7431623

Mua sắm trang thiết bị dạy nghề năm 2013

5,2

5,2

5,2

 

5,2

 

 

 

 

5,2

 

 

 

-

II

 

CTMTQG giảm nghèo bền vững

3.500,0

3.500,0

3.500,0

-

3.500,0

-

-

-

-

3.500,0

-

-

-

3.490,0

1

 

Chương trình 30a

3.500,0

3.500,0

3.500,0

-

3.500,0

-

-

-

-

3.500,0

-

-

-

3.490,0

 

7317653

Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn

3.500,0

3.500,0

3.500,0

 

3.500,0

 

 

 

 

3.500,0

 

 

 

3.490,0

III

 

Chương trình nước sạch & VSMT (I+II)

2.280,7

2.280,7

2.280,7

-

-

-

-

-

-

2.280,7

-

-

-

2.280,7

1

 

Công trình quyết toán

2.280,7

2.280,7

2.280,7

-

-

-

-

-

-

2.280,7

-

-

-

2.280,7

 

7000963

DA cấp nước SH xã Vĩnh Chân - Hạ Hoà

118,9

118,9

118,9

 

 

 

 

 

 

118,9

 

 

 

118,9

 

7000962

DA cấp nước SH cụm các xã Tình Cương, Hiền Đa Cát Trù - Cẩm Khê

2.121,0

2.121,0

2.121,0

 

 

 

 

 

 

2.121,0

 

 

 

2.121,0

 

7000976

Hệ thống cấp nước SH xã Đan Thượng - Hạ hòa

40,8

40,8

40,8

 

 

 

 

 

 

40,8

 

 

 

40,8

III

 

Chương trình MTQG về y tế

2.000,0

2.000,0

2.000,0

-

-

-

-

-

-

2.000,0

-

-

-

2.000,0

 

7314031

Xây dựng Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

2.000,0

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

 

2.000,0

 

 

 

2.000,0

IV

 

CTMT vệ sinh an toàn thực phẩm

1.000,0

1.000,0

1.000,0

-

-

1.000,0

-

-

-

1.000,0

-

-

-

1.000,0

 

7242296

Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm

1.000,0

1.000,0

1.000,0

 

 

1.000,0

 

 

 

1.000,0

 

 

 

1.000,0

V

 

Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo

1.231,9

1.231,9

1.231,9

-

1.231,9

-

-

-

-

1.231,9

-

-

-

1.200,0

 

 

Hỗ trợ giáo dục miền núi,vùng dân tộc thiểu số vùng KK

1.231,9

1.231,9

1.231,9

-

1.231,9

-

-

-

-

1.231,9

-

-

-

1.200,0

 

 

Huyện Thanh sơn (1268)

400,0

400,0

400,0

-

400,0

-

-

-

-

400,0

-

-

-

400,0

 

7226364

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường THPT Hương Cần

400,0

400,0

400,0

 

400,0

 

 

 

 

400,0

 

 

 

400,0

 

 

Tân Sơn (1273)

800,0

800,0

800,0

-

800,0

-

-

-

-

800,0

-

-

-

800,0

 

7374986

HT thanh toán KLHT cải tạo NĐH trường THPT Minh Đài

400,0

400,0

400,0

 

400,0

 

 

 

 

400,0

 

 

 

400,0

 

7368960

HT thanh toán KLHT NLH 2T4P trường THPT Thạch Kiệt

400,0

400,0

400,0

 

400,0

 

 

 

 

400,0

 

 

 

400,0

 

 

Huyện Cẩm Khê(1263)

31,9

31,9

31,9

 

31,9

 

 

 

 

31,9

 

 

 

-

 

7269464

Nhà lớp học 2 tầng 8 & Nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường THPTCK

31,9

31,9

31,9

 

31,9

 

 

 

 

31,9

 

 

 

-

E

 

Dư tạm ứng chưa thu hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74.564,3

 

 

KBNN TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.698,8

 

 

Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS tỉnh quản lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.959,1

 

 

Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7057183

ĐC bổ sung QH tổng thể PT các khu, CCN- TTCN tỉnh phú thọ GĐ 2006-2010 và định hướng đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,0

 

7320002

Dự án ĐTXD Trụ sở làm việc Ban quản lý các khu CN Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,0

 

7268026

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện Hạ hòa và Thanh ba

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

903,5

 

7195533

Lưới điện chiến khu cách mạng Vạn thắng - Cẩm khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7004686

Sở chỉ huy cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7004909

Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,9

 

7176996

HT kỹ thuật NLV khối đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7415409

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

307,0

 

7004008

Đường sơ tán dân đoạn Bảo Yên - Sơn Thủy - Tất Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Khu công nghiệp Thuỵ vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

566,7

 

7067212

HT bồi thường cụm công nghiệp bạch hạc và XD khu tái định cư (Đường nối QL 32 với cụm CN bạch hạc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

566,7

 

7067212

HT đầu tư XD hạ tầng tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

HT bồi thường XL xô bồi khu công nghiệp Thuỵ vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

Khu công nghiệp thụy vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Đối ứng các dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.005,0

 

7067199

Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GD1) công suất 5000m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7395172

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

687,9

 

7027919

Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản Hoàng Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

317,1

 

7151144

Dự án gia cố kênh chính HT thuỷ lợi Phong châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Nguồn phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

 

7067199

Bồi thường thiệt hại do xô bồi và ngập úng Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 1427/UB - 25/04/2011)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

Bồi thường thiệt hại do nước thải Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 3989/UB - 19/12/2011)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

 

7067199

ĐTXD và KD cơ sở HT Khu công nghiệp thuỵ vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.108,4

 

7200839

CT, gia cố và NC đoạn Km 99,95-Km103 đê Tả Thao (thuộc DA CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3-Km 72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7052986

Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Th/Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7271130

Cải tạo, NC hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, đồng Láng Chương và hồ chứa nước ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (gđ 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067657

CT, gia cố và nâng cấp đường mẫu Âu cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298,0

 

7377662

Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.170,4

 

7395172

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.701,6

 

7377726

Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GD 2012-2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,8

 

7035906

Trường đại học Hùng vương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

960,0

 

7167776

HT đường GT Khu du lịch Vườn quốc gia Xuân sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7000894

CT, NC đường vùng chậm lũ đoạn từ thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc - La phù

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7200839

Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả thao và đoạn Km70,3- Km72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7029212

Đền thờ Lạc Long Quân (GD1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7029212

Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.600,0

 

7001057

Bảo tàng Hùng vương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7002042

Rừng quốc gia Đền hùng (QĐ 1015/QĐUB - 19/04/2010)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

Khu công nghiệp Thuỵ vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800,0

 

7000895

Đường chiến thắng Sông lô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7085836

Đắp mở rộng, tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu Sông thao kết hợp đường GT đoạn từ K0-K60 xã Hiền lương huyện Hạ hoà đến cầu Tứ mỹ huyện Tam nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Hỗ trợ vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7328092

DA PT cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi Phía Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

636,8

 

7316179

Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,5

 

 

Các Dự án khu di tích lịch sử Đền hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.911,4

 

7029212

Cảnh quan hồ cây xẻn và vườn cây lưu niệm số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7029212

Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.742,0

 

7029212

Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7029212

Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.169,4

 

 

Nguồn vốn khác ngoài điểm 1, 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.631,3

 

 

Nguồn vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436,0

 

7179248

Nạo vét, chỉnh ngòi Tiêu Dậu Dương Tam nông Thanh thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7271133

Đường sơ tán dân đoạn Hương nộn, thọ văn QL 32A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436,0

 

7004008

Đường sơ tán dân các xã Bảo yên, Sơn thuỷ, Tất thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7258088

Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7203317

CT, NC trung tâm hội nghị tỉnh (CT nhà hội trường 500 chỗ ngồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7136798

CT, NC và gia cố đê tả Ngòi Vĩnh mộ (QĐ 278/UB - 29/01/2010 KH kéo dài 400 trđ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7107681

CT, SC nâng cấp trụ sở làm việc tỉnh uỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Nguồn vốn vay ngân hàng phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.522,5

 

7321408

CT, NC tuyến đường tránh lũ và sơ tán dân đoạn Hương long, Cấp dẫn, Tùng khê, Đồng cam, Thuỵ liễu, Ngô xá, Phượng vỹ, Văn bán H/Cẩm khê (Theo QD 612/UB - 12/3/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500,0

 

 

(Theo QD 1591/QD-UBND ngày 27/6/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067657

Cải tạo, nâng cấp đường Âu Cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.733,8

 

7179243

Tuyến đường ống dẫn nước Đập Ngòi Lao phục vụ sản xuất nông nghiệp, cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

 

7000918

Đường giao thông nông thôn Tả Sông chảy huyện Đoan hùng (Theo QĐ điều chỉnh 3372/UB ngày 25/12/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282,5

 

7307607

Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào xá - Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 1900/UB ngày 31/07/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.906,2

 

 

Bổ sung từ Ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.250,3

 

 

Nguồn vốn vượt thu NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.600,0

 

7004909

Trang thiết bị Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7000894

Đường vùng chậm lũ đoạn thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Theo QĐ 2164/QĐ-UB ngày 10/08/2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067657

Dự án cải tạo và nâng cấp đường âu cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7002010

Tái định cư cho các hộ vùng lũ quét, sạt lở đất xung yếu của rừng phòng hộ và hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7258088

Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê (Thu hồi nguồn vốn ứng trước theo QĐ 2164/UB - 10/08/2012)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.600,0

 

 

Nguồn vốn dự phòng NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.550,3

 

7200839

CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95 - Km105 đê tả sông thao & đoạn Km70,3 - Km 72 đê Hữu Sông lô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7323025

Hạ tầng khu tái định cư vùng lũ quét thuộc xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện Yên lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.389,3

 

7403463

SC, NC hồ Trằm Diễn xã An đạo huyện Phù ninh (Theo QĐ ĐC 1579/UB - 25/06/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140,0

 

7364285

Khu tái định cư cho các hộ dân vùng bị sụt lún đất tại xã Ninh dân huyện Thanh ba (Theo QĐ 2233/QĐ-UB ngày 22/08/2012)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.642,0

 

7323038

Khu tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng của lũ quét, sạt lở đất xã Trung sơn Huyện Yên lập (Theo QĐ 2923/UB-30/10/2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379,0

 

7002010

DA khu tái định cư cho các hộ vùng sạt lở, vùng xung yếu của rừng phòng hộ và các hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Nguồn vốn tạm ứng NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7035906

GPMB Trường đại học Hùng vương (CĐT:BQL khối VH)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

 

7259886

SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Thanh ba

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7323034

SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Cẩm khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

 

 

Nguồn vốn Công đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.625,0

 

7029212

Đoạn đường bậc từ Đền Hạ lên Đền Thượng (Theo QD 2665/QD-UBND ngày 22/10/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.625,0

 

 

Bổ sung từ Ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.797,5

 

 

Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.443,6

 

7067212

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình XD Cụm công nghiệp bạch hạc GĐII (Theo QĐ 4111/UB - ngày 28/12/2011)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.159,9

 

7067212

Cụm công nghiệp Bạch Hạc (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

Dự án ĐTXD Khu công nghiệp Thụy Vân - GD1 (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221,6

 

7067212

Kinh phí bồi thường thu hồi đất xâm canh của xã bồ sao tại cụm công nghiệp bạch hạc) - Thu hồi vốn ứng đã cấp theo QĐ 2445/UB ngày 11/08/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.062,1

 

 

Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.815,0

 

7067212

Đường vào cụm công nghiệp Bạch hạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

XD cầu vượt Khu công nghiệp Thuỵ vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,0

 

7067178

Khu công nghiệp Trung hà (Theo QĐ 97/UB ngày 14/01/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

 

7307607

Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá- Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QD 1932/QD-UBND ngày 2/8/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.494,2

 

7000918

CT, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông chảy kết hợp đường GT huyện Đoan hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,1

 

7067199

GPMB xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

 

 

Nguồn vốn bổ sung ĐTXD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461,6

 

7002010

Khu TĐC cho các hộ dân vùng sạt lở đất, vùng xung yếu xã Tân phú - Tân sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7027919

GPMB nuôi trồng thuỷ sản xã Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 3195/UB - 21/11/2012)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,9

 

7067199

San nền nhà máy CMC (Theo QĐ 125/UB - 13/7/2012)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067212

Đường nối QL2 vào cụm công nghiệp Bạch hạc (Đã tạm ứng Theo QĐ số 1925/UB ngày 08/06/2011 và thu hồi theo QĐ 3007/UB - 06/11/2012)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436,7

 

7067178

Xây dựng nhà máy xi măng hữu nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

Khu công nghiệp Thuỵ vân (Theo QĐ 1343/QĐ-UB ngày 28/05/2009)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112,5

 

7067199

Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

Đường nội thị Việt trì Vân phú - Thuỵ vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067199

ĐTXD hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,7

 

7067199

Đền bù khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 2033 ngày 24/07/2009)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,3

 

7067178

Đền bù GPMB khu công nghiệp trung hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,7

 

7067212

Chi đền bù tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,4

 

7067212

Bồi thường đất xâm canh xã Bồ sao và XD khu tái định cư cụm công nghiệp Bạch hạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159,8

 

7067212

Bồi thường đất xâm canh xã bồ sao và XD tái định cư B.hạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7067212

Bồi thường đất xâm canh bồ sao và tái định cư cụm Công nghiệp Bạch hạc GĐ2 (QĐ 168 ngày 19/01/2009)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,3

 

 

Nguồn vốn để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7236715

Cải tạo điện nhà làm việc hội đồng nhân dân Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Nguồn thu phí hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.077,3

 

7320002

Trụ sở làm việc BQL các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Theo QD 2321/QD-UBND ngày 17/9/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.077,3

 

 

Hoàn ứng CTMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.405,2

 

 

Chương tình MTQG dạy nghề và việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

743,7

 

 

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

743,7

 

7268320

Đầu tư xây dựng trường trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

743,7

 

 

CTMT QG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

643,5

 

 

Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo,các xã ĐBKK vung bãi ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

643,5

 

7317653

Trung tâm dạy nghề Tân Sơn (KB tân sơn cấp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

643,5

 

 

Chương trình giáo dục(Tăng cường CSVC trường học)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,0

 

 

Huyện Phù Ninh (1266)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,0

 

7217433

Nhà LH 2T,nhà điều hành Trường THPT Tử Đà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,0

 

 

DỰ ÁN KBNN HUYỆN, THI QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.460,2

 

 

Nguồn vốn HT có mục tiêu từ NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.460,2

 

7001081

Tuyến đường nội thị công viên Văn lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80,0

 

 

Rừng quốc gia đền hùng - chi tiết như sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7007471

Khu tái định cư số 1 xã hy cương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7007461

Khu tái định cư Hóc thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7123981

Khu tái định cư Vặng vầu (CĐT: UBND huyện Phù ninh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7058519

Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân sơn (Hỗ trợ hạ tầng Vườn quốc gia Xuân sơn - hạng mục tuần tra bảo vệ rừng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.450,0

 

7317653

Trung tâm dạy nghề huyện Tân sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453,5

 

7314290

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

476,8

 

 

Nguồn vốn tạm ứng NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

7007441

Tái định cư Đại học Hùng vương (CĐT: UBTP Việt trì)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Hạ tầng khu công nghiệp Đồng lạng Phù ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Phụ lục 06- Biểu số 53

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2014

(Kèm theo quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vi: Triệu đồng

TT

Mã dự án

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị thanh toán từ KC đến hết 31/12/2013

Kế hoạch năm 2014

Quyết toán năm 2014

Tổng số

Trđó: Thanh toán KL các năm trước

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Trđó: Thanh toán KL các năm

Chia theo nguồn vốn

Vốn trong nước

Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Trđó: HĐ theo Khoản 3 Điều 8

Vốn ngoài nước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

Tổng số

 

9.836.795,6

2.849.496,6

998.555,0

 

998.555,0

 

 

899.122,1

 

899.122,1

 

 

A

 

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

 

1.831.377,8

987.506,7

127.967,9

 

127.967,9

 

 

127.291,9

 

127.291,9

 

 

I

 

Thực hiện dự án

 

1.831.377,8

987.506,7

127.967,9

 

127.967,9

 

 

127.291,9

 

127.291,9

 

 

1

 

Công trình hoàn thành đã duyệt quyết toán

 

336.729,0

255.228,0

27.039,0

 

27.039,0

 

 

26.992,6

 

26.992,6

 

 

-

7005164

Trụ sở làm việc Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ

V.Trì

6.134

5.616

348,0

 

348,0

 

 

347,7

 

347,7

 

 

-

7004743

Trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Phú Thọ

V.Trì

9.488

8.637

643,0

 

643,0

 

 

642,8

 

642,8

 

 

-

7002106

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh

V.Trì

3.360

2.969

382,0

 

382,0

 

 

382,0

 

382,0

 

 

-

7342315

Cải tạo, sửa chữa phòng làm việc, kho, nhà ăn Sở Tư pháp

V.Trì

1.300

1.000

182,0

 

182,0

 

 

182,0

 

182,0

 

 

-

7255902

Dự án xây dựng 18 trạm y tế xã năm 2010

Trên địa bàn tỉnh

37.087

19.815

8.900,0

 

8.900,0

 

 

8.900,0

 

8.900,0

 

 

-

7242673

Nhà xưởng thực hành 2 tầng - Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh Phú Thọ

V.Trì

4.158

3.074

1.035,0

 

1.035,0

 

 

1.032,1

 

1.032,1

 

 

-

7486263

Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc trung tâm điều hành Hội khỏe Phù Đổng để làm phòng truyền thống, Thư viện… của Sở Giáo dục và đào tạo (Theo QĐ 2096/QĐ-UBND ngày 9/9/2014)

V.Trì

 

 

546,6

 

546,6

 

 

546,6

 

546,6

 

 

-

7261103

San nền, tư vấn lập dự án và đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn

V.Trì

6.142

4.499

974,4

 

974,4

 

 

974,4

 

974,4

 

 

-

7004250

Trường Trung học văn hóa nghệ thuật tỉnh Phú Thọ

 

 

 

337,0

 

337,0

 

 

335,9

 

335,9

 

 

-

7001076

Sới vật khu di tích lịch sử Đền Hùng

V.Trì

368

300

63,0

 

63,0

 

 

63,0

 

63,0

 

 

-

7002061

Đường vùng chậm lũ đoạn Trung Hà - La Phù huyện Tam Nông, Thanh Thủy

T.Nông, T.Thủy

45.539

39.021

89,0

 

89,0

 

 

88,8

 

88,8

 

 

-

7000917

Đường ô tô đến các xã khó khăn huyện Thanh Sơn, tuyến đường đến xã Văn Miếu

Th.Sơn

30.905

29.629

103,0

 

103,0

 

 

103,0

 

103,0

 

 

-

7000893

Đắp tôn cao mở rộng và cứng hóa mặt đê tả sông Thao đoạn từ Đan Thượng đến xã Hậu Bổng huyện Hạ Hoà

H.Hòa

26.680

18.500

1.369,0

 

1.369,0

 

 

1.369,0

 

1.369,0

 

 

-

7286117

Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Phù Ninh, tuyến đường đến xã An Đạo

P.Ninh

11.437

7.200

2.392,0

 

2.392,0

 

 

2.391,8

 

2.391,8

 

 

-

7481315

Dự án đường lâm nghiệp kết hợp làm đường ranh cản lửa và đường dân sinh trên địa bàn các huyện Thanh Sơn, Đoan Hùng, Cẩm Khê (Theo QĐ 2184/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 điều chuyển vốn còn dư của dự án Đường ô tô đến xã khó khăn huyện Phù Ninh, tuyến đường xã An

Th.Sơn, Đ.Hùng, C.Khê

 

 

30,0

 

30,0

 

 

30,0

 

30,0

 

 

-

7356803

Cải tạo đường Lê Quý Đôn và đường Kim Đồng thành phố Việt Trì

V.Trì

7.284

4.286

2.629,0

 

2.629,0

 

 

2.619,1

 

2.619,1

 

 

 

7175834

Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Đà từ K31+50 - K32+373 xã Hồng Đà, huyện Tam Nông

T.Nông

2.690

2.376

10,0

 

10,0

 

 

10,0

 

10,0

 

 

 

7175740

Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đoạn K21+950- K22+790 đê hữu sông Thao xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê

C.Khê

5.086

4.647

15,0

 

15,0

 

 

15,0

 

15,0

 

 

-

7085802

Xử lý cấp bách sạt lở bờ, vở sông đê hữu sông Thao đoạn K68 - K70,1 xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông

T.Nông

21.885

13.500

524,0

 

524,0

 

 

524,0

 

524,0

 

 

 

7175731

Tu bổ hoàn chỉnh đê tả Lô K0-K12+690 huyện Đoan Hùng

Đ.Hùng

14.970

14.500

28,0

 

28,0

 

 

28,0

 

28,0

 

 

 

7439281

Sửa chữa kè Bạch Hạc, thành phố Việt Trì

V.Trì

310

243

25,0

 

25,0

 

 

24,9

 

24,9

 

 

 

7175830

Kè Cát Trù từ K43+500 - K46 đê hữu Thao huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

C.Khê

14.648

12.164

43,0

 

43,0

 

 

43,0

 

43,0

 

 

 

7215992

Khắc phục khẩn cấp 7 trạm bơm ven sông Lô, huyện Đoan Hùng

Đ.Hùng

1.671

1.395

70,0

 

70,0

 

 

70,0

 

70,0

 

 

-

7106305

Tu bổ đê hữu ngòi Giành xã Tuy Lộc, Huyện Cẩm Khê

C.Khê

1.549

1.126

26,0

 

26,0

 

 

26,0

 

26,0

 

 

-

7004135

Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ vở sông đoạn K17-K19 đê tả sông Đà xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy

T.Thủy

41.113

36.128

90,0

 

90,0

 

 

90,0

 

90,0

 

 

-

7004019

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản huyện Hạ Hòa

H.Hòa

7.131

3.070

26,0

 

26,0

 

 

26,0

 

26,0

 

 

-

7004186

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Thanh Ba

T.Ba

8.473

5.070

2.102,0

 

2.102,0

 

 

2.098,3

 

2.098,3

 

 

-

7004109

Đập Khỉ Dòm, xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập

Y.Lập

12.160

8.470

59,0

 

59,0

 

 

59,0

 

59,0

 

 

-

7258093

Tuyến đường ống dẫn nước kênh tả hồ Thượng Long

Y.Lập

6.702

3.522

2.361,0

 

2.361,0

 

 

2.361,0

 

2.361,0

 

 

-

7318199

Cải tạo nâng cấp hồ Ba Gò xã Trung Giáp, thuộc dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014)

P.Ninh

6.156

2.931

907,7

 

907,7

 

 

907,7

 

907,7

 

 

-

7403463

Sửa chữa, nâng cấp hồ Trằm Diễn, xã An Đạo huyện Phù Ninh, thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước bị xuống cấp huyện Phù Ninh (QD 3368/QD-UBND ngày 26/12/2014)

P.Ninh

 

 

61,3

 

61,3

 

 

61,3

 

61,3

 

 

-

7447532

Xử lý sự cố sạt trượt mái hồ Đầm Thìn, xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê

C.Khê

1.222

600

552,0

 

552,0

 

 

552,0

 

552,0

 

 

-

7169868

HT nước sạch tự chảy Khu Dùng 1, 2 xã Thạch Kiệt huyện Tân Sơn

T.Sơn

1.081

940

116,0

 

116,0

 

 

88,0

 

88,0

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

2

 

Bố trí để thu hồi các khoản ứng trước ngân sách Tỉnh

 

72.478,0

52.134,0

13.800,0

 

13.800,0

 

 

13.800,0

 

13.800,0

 

 

-

7261103

Trung tâm giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp huyện Tân Sơn (thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh theo 1385/QĐ-UBND ngày 05/6/2013)

T.Sơn

16.343

11.883

1.450,0

 

1.450,0

 

 

1.450,0

 

1.450,0

 

 

-

7243722

Khôi phục Miếu Lãi Lèn, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì (thu hồi khoản tạm ứng theo 1904/QĐ-UBND 4/5/2013)

V.Trì

14.545

9.479

3.500,0

 

3.500,0

 

 

3.500,0

 

3.500,0

 

 

-

7424572

Cải tạo, sửa chữa các phòng làm việc phục vụ hoạt động của Ban Nội chính Tỉnh uỷ (thu hồi, hoàn ứng 850 triệu đồng theo 2866/QĐ-UBND, 7/11/2013)

V.Trì

1.007

930

850,0

 

850,0

 

 

850,0

 

850,0

 

 

-

7424735

Xây dựng 9 trạm năm 2013 (hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 5 tỷ đồng tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 15/8/2013)

Trên địa bàn tỉnh

17.525

12.600

5.000,0

 

5.000,0

 

 

5.000,0

 

5.000,0

 

 

-

7067199

Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn II +III (trong đó thu hồi hoàn trả tạm ứng NS tỉnh 3 tỷ đồng theo QĐ 1561/QĐ-UBND ngày 24/6/2013)

V.Trì

23.058

17.242

3.000,0

 

3.000,0

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

3

 

Bố trí vốn thực hiện dự án

 

552.717,8

207.164,7

41.654,7

 

41.654,7

 

 

41.025,2

 

41.025,2

 

 

-

7433286

Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1)

V.Trì

61.740

130

400,0

 

400,0

 

 

110,1

 

110,1

 

 

-

7424735

Xây dựng 30 trạm y tế đạt chuẩn QG năm 2014

Trên địa bàn tỉnh

67.039

 

7.000,0

 

7.000,0

 

 

7.000,0

 

7.000,0

 

 

-

7244573

Trường THPT chuyên Hùng Vương

V.Trì

16.748

10.188

1.500,0

 

1.500,0

 

 

1.500,0

 

1.500,0

 

 

-

7001281

Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (CV 5426/UBND-VX4 ngày 17/12/2014 điều chuyển nguồn dư của Trường THPT Long Châu Sa)

V.Trì

3.999

3.227

320,8

 

320,8

 

 

320,8

 

320,8

 

 

 

7001281

Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (QD 3445/QD-UBND ngày 29/12/2014)

V.Trì

82,9

 

82,9

 

 

82,9

 

82,9

 

 

 

7316179

Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì (QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014)

V.Trì

 

 

1.300,0

 

1.300,0

 

 

1.300,0

 

1.300,0

 

 

-

7004686

Sở Chỉ huy cơ bản (AP 05) (giai đoạn I)

V.Trì

51.076

22.325

4.000,0

 

4.000,0

 

 

4.000,0

 

4.000,0

 

 

-

7004686

NLV Ban CHQS huyện Tân Sơn

T.Sơn

7.899

5.700

1.500,0

 

1.500,0

 

 

1.500,0

 

1.500,0

 

 

-

7271130

Cải tạo, nâng cấp hồ Ba Vực, huyện Cẩm Khê (thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, Đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2))

C.Khê

35.000

2.050

3.000,0

 

3.000,0

 

 

2.909,9

 

2.909,9

 

 

-

7404919

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc cơ quan Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh Phú Thọ

V.Trì

5.809

200

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

-

7041225

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

V.Trì

19.260

3.587

2.000,0

 

2.000,0

 

 

1.999,6

 

1.999,6

 

 

-

7001244

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (Văn bản 5580 UBND/VX4 ngày 25/12/2014 chuyển sang chi thường xuyên để xây nhà bảo vệ)

V.Trì

37.572

11.572

2.000,0

 

2.000,0

 

 

1.936,8

 

1.936,8

 

 

 

7379787

Cải tạo sân vườn, tường rào, chỉnh trang cảnh quan khu vực Tỉnh ủy

V.Trì

10.143

7.060

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7325698

CTNC trung tâm lưu trữ và CNTT Tỉnh ủy Phú Thọ ( QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014)

V.Trì

 

 

350,0

 

350,0

 

 

350,0

 

350,0

 

 

-

7487364

Cải tạo, sửa chữa khu trụ sở Liên minh HTX và hội CCC cũ (QD 3543/QD-UBND ngày 31/12/2014)

V.Trì

 

 

650,0

 

650,0

 

 

650,0

 

650,0

 

 

-

7279438

Xây mới nhà để xe, sửa chữa máng nước tầng 5 và thay thế một số tấm kính an toàn

V.Trì

251

210

22,4

 

22,4

 

 

22,4

 

22,4

 

 

-

7302719

Cung cấp lắp đặt màn hình hiển thị tại KV sảnh chính và nội thất đồ gỗ phòng làm việc lãnh đạo

V.Trì

922

596

93,8

 

93,8

 

 

93,8

 

93,8

 

 

-

7318600

CTSC nội thất phòng khánh tiết, nhà làm việc UBND tỉnh Phú Thọ

V.Trì

459

362

21,8

 

21,8

 

 

21,8

 

21,8

 

 

-

7391372

CTSC phần ốp nhôm trang trí trụ sở làm việc các cơ quan KVUBND tỉnh Phú Thọ

V.Trì

1.675

1.500

84,0

 

84,0

 

 

84,0

 

84,0

 

 

-

7083025

Cung cấp lắp đặt thiết bị làm việc và nội thất một số phòng làm việc

V.Trì

31.393

28.603

82,9

 

82,9

 

 

82,9

 

82,9

 

 

-

7415409

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ

V.Trì

13.471

5.523

3.000,0

 

3.000,0

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

-

7413606

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh

V.Trì

10.771

3.847

2.095,1

 

2.095,1

 

 

2.095,1

 

2.095,1

 

 

-

7207611

Cải tạo NLV Đảng ủy Khối doanh nghiệp

V.Trì

11.060

10.000

500,0

 

500,0

 

 

463,3

 

463,3

 

 

-

7185282

Cải tại sửa chữa nhà nuôi tân đáo bò sửa để nuôi lợn

V.Trì

1.538

887

651,0

 

651,0

 

 

501,9

 

501,9

 

 

-

7183446

Tỉnh lộ 321C (Lương Sơn- Phượng Vỹ)

C.Khê

27.419

11.258

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

-

7193090

Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân- Đông Thành- Thanh Vinh

T.Ba

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

-

7136798

Thanh toán khối lượng hoàn thành Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ

L.Thao

90.320

43.100

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

-

7288264

Cải tạo, sửa chữa NLV Sở Xây dựng

V.Trì

8.846

6.000

500,0

 

500,0

 

 

500,0

 

500,0

 

 

-

7392932

Cải tạo, nâng cấp NLV sở Tài nguyên và Môi trường

V.Trì

5.755

2.000

500,0

 

500,0

 

 

500,0

 

500,0

 

 

-

7006459

Trường Chính trị tỉnh

V.Trì

32.553

27.240

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

4

 

Đối ứng các dự án

 

411.693,0

311.298,0

9.563,0

 

9.563,0

 

 

9.563,0

 

9.563,0

 

 

-

7150841

Dự án khắc phục hậu quả thiên tai năm 2005

Trên địa bàn tỉnh

99.001

96.408

2.593,0

 

2.593,0

 

 

2.593,0

 

2.593,0

 

 

-

7215074

CT, mở rộng Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh Phú thọ (Thu hồi, hoàn ứng NS tỉnh 2 tỷ theo QĐ số 2383/QĐ-UB - 24/09/2013)

V.Trì

37.571

20.500

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

7416757

Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn cải thiện môi trường bệnh viện đa khoa tuyến huyện (TTKL hoàn thành Bệnh viện đa khoa Yên lập)

Y.Lập

62.153

37.821

1.500,0

 

1.500,0

 

 

1.500,0

 

1.500,0

 

 

 

7364536

Sửa chữa nâng cấp Hồ Dộc làng, xã hà thạch Thị xã Phú thọ

TXPT

4.860

1.774

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

-

7001057

Dự án Bảo tàng Hùng vương (TTKLHT 2 gói thầu đã duyệt quyết toán; Gói thầu số 17: HT thiết bị an ninh và bổ sung hệ thống phòng cháy chữa cháy; Gói thầu số 29: Hệ thống tin học, viết phần mềm thiết bị phục vụ trưng bày)

V.Trì

208.108

154.795

1.470,0

 

1.470,0

 

 

1.470,0

 

1.470,0

 

 

5

 

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh được hưởng

 

248.255,0

76.711,0

12.800,0

 

12.800,0

 

 

12.800,0

 

12.800,0

 

 

 

7433286

Dự án đầu tư xây dựng Trường quay lớn - Đài PTTH tỉnh (Đầu tư giai đoạn 1)

V.Trì

 

 

2.800,0

 

2.800,0

 

 

2.800,0

 

2.800,0

 

 

-

7168673

Mua sắm bàn ghế, giường nằm cho Khu ký túc xá Sinh viên - Cụm số 1 Minh Phương

V.Trì

13.870

10.900

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

-

7427049

Dự án đầu tư xây dựng các Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ (Hạng mục đầu tư giai đoạn I)

V.Trì

52.319

70

4.000,0

 

4.000,0

 

 

4.000,0

 

4.000,0

 

 

-

7067199

Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân giai đoạn III

V.Trì

182.066

65.741

5.000,0

 

5.000,0

 

 

5.000,0

 

5.000,0

 

 

6

 

Kho bạc huyện quản lý

 

209.505,0

84.971,0

23.111,2

 

23.111,2

 

 

23.111,2

 

23.111,2

 

 

 

7009338

Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ (Trong đó đối ứng dự án là 2 tỷ đồng)

TXPT

45.225

5.400

2.211,0

 

2.211,0

 

 

2.211,0

 

2.211,0

 

 

 

7328362

Nhà lớp học bộ môn 2T4P Trường THPT Phương Xá

C.Khê

6.993

5.793

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7330635

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Yển Khê

T.Ba

7.539

5.539

500,0

 

500,0

 

 

500,0

 

500,0

 

 

 

7226557

Nhà điều hành 2 tầng Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Phù Ninh

P.Ninh

1.857

1.400

288,0

 

288,0

 

 

288,0

 

288,0

 

 

 

7346876

Nhà đa năng Trường THPT Tử Đà

P.Ninh

5.839

3.300

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7334230

Nhà điều hành Trường THPT Hưng Hóa

T.Nông

7.703

5.130

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

7307524

Nhà lớp học bộ môn 3T, 6P học Trường THPT Tam Nông

T.Nông

6.026

2.534

2.434,0

 

2.434,0

 

 

2.434,0

 

2.434,0

 

 

 

7306053

Trường THPT Thanh Sơn (Thu hồi vốn ứng trước)

Th.Sơn

43.980

4.850

2.500,0

 

2.500,0

 

 

2.500,0

 

2.500,0

 

 

 

7354595

Trường THPT Hạ Hòa

H.Hòa

5.828

2.200

500,0

 

500,0

 

 

500,0

 

500,0

 

 

 

7157910

Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,8P)

P.Ninh

3.944

3.445

170,0

 

170,0

 

 

170,0

 

170,0

 

 

 

7157922

Nhà lớp học Trường THPT Phong Châu (NLH 2T,10P)

P.Ninh

172,5

 

172,5

 

 

172,5

 

172,5

 

 

 

7306877

Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phong Châu

P.Ninh

156,5

 

156,5

 

 

156,5

 

156,5

 

 

 

7311457

Nhà thư viện truyền thống Trường THPT Long Châu Sa

L.Thao

16.281

14.042

179,2

 

179,2

 

 

179,2

 

179,2

 

 

 

7371321

Nhà điều hành Trường THPT Trung Nghĩa

T.Thủy

6.142

1.998

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7005095

Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước)

T.Thủy

26.877

15.582

520,2

 

520,2

 

 

520,2

 

520,2

 

 

 

7384065

Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước)

T.Thủy

1.979,8

 

1.979,8

 

 

1.979,8

 

1.979,8

 

 

 

7430594

Nhà lớp học 3T, 12P Trường THPT Thanh Thủy (Thu hồi vốn ứng trước)

T.Thủy

3.000,0

 

3.000,0

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

 

7233122

Dự án XD bãi chôn lấp chất thải trơ tạm thời

V.Trì

12.667

9.758

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7050579

Xây dựng lò đốt rác công nghiệp nguy hại EFB-55 công suất 250-350 kg/giờ, KXL CTR Trạm Thản (thuộc Khu xử lý chất thải rắn công nghiệp xã Trạm Thản)

V.Trì

7.775

2.500

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7444182

Sửa chữa hư hỏng của Nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì

V.Trì

4.829

1.500

1.500,0

 

1.500,0

 

 

1.500,0

 

1.500,0

 

 

B

 

NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW

 

3.928.605,0

1.388.582,8

333.796,6

 

333.796,6

 

 

265.961,8

 

265.961,8

 

 

 

 

Kế hoạch giao đầu năm

 

3.928.605,0

1.388.582,8

333.796,6

 

333.796,6

 

 

265.961,8

 

265.961,8

 

 

1

 

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 

1.972.769,0

227.406,0

82.000,0

 

82.000,0

 

 

14.915,9

 

14.915,9

 

 

 

7416716

Hỗ trợ phát thanh truyền hình (mua sắm, lắp đặt máy phát sóng truyền hình; xe truyền hình màu lưu động; trường quay và thiết bị chuyên dụng)

V.Trì

27.417

20.330

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

-

7321260

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (Giai đoạn 1: cải tạo nâng cấp HT tiêu ngòi Trang)

H.Hòa

201.280

 

50.000,0

 

50.000,0

 

 

1.389,5

 

1.389,5

 

 

-

7035906

Hỗ trợ Trường Đại học Hùng Vương

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

-

-

Thanh toán khối lượng hoàn thành Dự án Trung tâm hành chính hiệu bộ; khoa Đại học kinh tế; hạ tầng kỹ thuật

V.Trì

1.744.072

207.076

11.000,0

 

11.000,0

 

 

11.000,0

 

11.000,0

 

 

-

-

Dự án Khoa Đại học Nông lâm

V.Trì

19.000,0

 

19.000,0

 

 

526,4

 

526,4

 

 

2

 

Chương trình nâng cấp đê sông đến năm 2020 theo QĐ 2068/QĐ-TTG của TTCP

 

264.234,0

155.806,0

37.000,0

 

37.000,0

 

 

36.863,1

 

36.863,1

 

 

 

7200839

Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3-Km 72 đê Hữu Lô, thành phố Việt Trì

V.Trì

264.234

155.806

37.000,0

 

37.000,0

 

 

36.863,1

 

36.863,1

 

 

3

 

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

 

54.124,0

10.800,0

7.000,0

 

7.000,0

 

 

6.400,0

 

6.400,0

 

 

 

7395172

Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực đồng Láng Chương thuộc các xã: Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc, huyện Cẩm Khê

C.Khê

54.124

10.800

7.000,0

 

7.000,0

 

 

6.400,0

 

6.400,0

 

 

4

 

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản

 

25.488,0

9.258,0

8.000,0

 

8.000,0

 

 

8.000,0

 

8.000,0

 

 

-

7377662

Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh Phú Thọ

V.Trì

25.488

9.258

8.000,0

 

8.000,0

 

 

8.000,0

 

8.000,0

 

 

5

 

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững

 

129.308,0

58.492,0

25.392,8

 

25.392,8

 

 

25.379,0

 

25.379,0

 

 

-

7377726

Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng Kiểm lâm giai đoạn 2012-2015

Trên địa bàn tỉnh

26.759

10.600

4.000,0

 

4.000,0

 

 

4.000,0

 

4.000,0

 

 

 

7058519

Hỗ trợ Vườn Quốc gia Xuân Sơn (Trả nợ khối lượng công trình phân khu HCDV và Đường tuần tra bảo vệ rừng)

T.Sơn

71.508

39.450

16.000,0

 

16.000,0

 

 

16.000,0

 

16.000,0

 

 

 

7314290

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015

T.Sơn

31.041

8.442

988,8

 

988,8

 

 

975,0

 

975,0

 

 

-

 

Dự án 5 triệu ha rừng (Thu hồi ứng trước theo QĐ 1293/Q Đ-UBND ngày 10/6/2014)

 

 

 

4.404,0

 

4.404,0

 

 

4.404,0

 

4.404,0

 

 

 

7041470

Dự án 661 Sông Thao

V.Trì

 

 

329,0

 

329,0

 

 

329,0

 

329,0

 

 

 

7047106

Dự án 661 Phù Ninh

P.Ninh

 

 

208,0

 

208,0

 

 

208,0

 

208,0

 

 

 

7047872

Dự án 661 Tân Sơn

T.Sơn

 

 

712,0

 

712,0

 

 

712,0

 

712,0

 

 

 

7052639

Dự án 661 Thanh Thủy

T.Thủy

 

 

155,0

 

155,0

 

 

155,0

 

155,0

 

 

 

7052647

Dự án 661 Thanh Ba

T.Ba

 

 

260,0

 

260,0

 

 

260,0

 

260,0

 

 

 

7058583

Dự án 661 Xuân Sơn

T.Sơn

 

 

200,0

 

200,0

 

 

200,0

 

200,0

 

 

 

7060607

Dự án 661 Hạ Hòa

H.Hòa

 

 

346,0

 

346,0

 

 

346,0

 

346,0

 

 

 

7064981

Dự án 661 Thanh Sơn

Th.Sơn

 

 

1.074,0

 

1.074,0

 

 

1.074,0

 

1.074,0

 

 

 

7068880

Dự án 661 Yên Lập

Y.Lập

 

 

526,0

 

526,0

 

 

526,0

 

526,0

 

 

 

7101806

QLDA 661 Chi cục Lâm Nghiệp

V.Trì

 

 

40,0

 

40,0

 

 

40,0

 

40,0

 

 

 

7112733

Dự án 661 Đoan Hùng

Đ.Hùng

 

 

346,0

 

346,0

 

 

346,0

 

346,0

 

 

 

7069798

Dự án 661 Tam Nông

T.Nông

 

 

208,0

 

208,0

 

 

208,0

 

208,0

 

 

6

 

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh

 

245.870,0

22.200,0

30.000,0

 

30.000,0

 

 

30.000,0

 

30.000,0

 

 

-

7217723

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng

V.Trì

127.186

10.100

10.000,0

 

10.000,0

 

 

10.000,0

 

10.000,0

 

 

-

7281813

Bệnh viện y học cổ truyền

V.Trì

118.684

12.100

20.000,0

 

20.000,0

 

 

20.000,0

 

20.000,0

 

 

7

 

Chương trình bố trí lại dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTG của TTCP

 

113.845,0

65.525,0

6.000,0

 

6.000,0

 

 

6.000,0

 

6.000,0

 

 

-

7364285

Khu tái định cư di dân vùng bị lún sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (giai đoạn 1)

T.Ba

113.845

65.525

6.000,0

 

6.000,0

 

 

6.000,0

 

6.000,0

 

 

8

 

Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo đảng và nhà nước

 

1.122.967,0

839.095,8

138.000,0

 

138.000,0

 

 

138.000,0

 

138.000,0

 

 

*

 

Các Dự án Khu di tích lịch sử Đền Hùng

 

1.122.967,0

839.095,8

138.000,0

 

138.000,0

 

 

138.000,0

 

138.000,0

 

 

-

7029212

Cảnh quan Hồ cây Xẻn và vườn cây lưu niệm số 1

V.Trì

29.474

26.761

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

-

7029212

Cải tạo vỉa hè từ cổng biểu tượng đến ngã 5 Đền Giếng

V.Trì

19.420

15.435

277,5

 

277,5

 

 

277,5

 

277,5

 

 

-

7029212

Trung tâm lễ hội (GĐ 1+2)

V.Trì

651.054

475.294

15.000,0

 

15.000,0

 

 

15.000,0

 

15.000,0

 

 

 

7029212

Đền thờ Lạc Long Quân (giai đoạn 1+2)

V.Trì

210.485

176.986

13.861,0

 

13.861,0

 

 

13.861,0

 

13.861,0

 

 

*

7029212

Cấp nước hồ cảnh quan và phòng chống cháy rừng

V.Trì

127.172

95.733

82.402,5

 

82.402,5

 

 

82.402,5

 

82.402,5

 

 

-

7029212

Cảnh quan xung quanh hồ khu vực núi Hình Nhân và đồi Lật Mật

V.Trì

35.787

12.617

13.160,5

 

13.160,5

 

 

13.160,5

 

13.160,5

 

 

-

7029212

Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật

V.Trì

29.479

21.013

9.498,5

 

9.498,5

 

 

9.498,5

 

9.498,5

 

 

-

7029212

Một số hạng mục đồn Công An Đền Hùng

V.Trì

20.096

15.257

2.800,0

 

2.800,0

 

 

2.800,0

 

2.800,0

 

 

9

 

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

 

-

-

403,8

 

403,8

 

 

403,8

 

403,8

 

 

 

7316179

Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì (Theo Thông báo số 2850/UBND-TH4 ngày 11/7/2014)

 

 

 

403,8

 

403,8

 

 

403,8

 

403,8

 

 

C

 

NGUỒN VỐN KHÁC NGOÀI ĐIỂM 1,2

 

3.935.883,5

410.395,7

518.382,7

 

518.382,7

 

 

412.993,5

 

412.993,5

 

 

1

 

Vốn sự nghiệp

 

249.280,0

87.521,0

46.250,0

 

46.250,0

 

 

46.172,1

 

46.172,1

 

 

-

 

(Theo QĐ 3229/UB-16/12/2013)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

-

7136798

Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ

L.Thao

 

 

3.600,0

 

3.600,0

 

 

3.600,0

 

3.600,0

 

 

-

7211133

Đường sơ tán dân đoạn Hương nộm, thọ văn, QL 32A

T.Nông

 

 

2.700,0

 

2.700,0

 

 

2.700,0

 

2.700,0

 

 

-

7085819

Cụm công trình thuỷ lợi Tân sơn

T.Sơn

36.944

14.050

2.700,0

 

2.700,0

 

 

2.700,0

 

2.700,0

 

 

-

7391312

Khắc phục hư hỏng ĐT 316E

 

1.301

1.053

208,0

 

208,0

 

 

208,0

 

208,0

 

 

-

7395171

SC hư hỏng trên các tuyến ĐT314, 314B, 323B

 

5.855

2.300

3.008,5

 

3.008,5

 

 

3.008,5

 

3.008,5

 

 

-

7395824

SC hư hỏng trên các tuyến ĐT 313d, 316, 316e, 321c

 

5.979

2.268

3.083,5

 

3.083,5

 

 

3.083,5

 

3.083,5

 

 

-

7193090

CTNC đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân-Đông Thành- Thanh Vinh

T.Ba

146.002

30.380

4.500,0

 

4.500,0

 

 

4.500,0

 

4.500,0

 

 

-

7325698

CTNC trung tâm lưu trữ và công nghệ thông tin Tỉnh ủy

V.Trì

27.101

21.470

4.050,0

 

4.050,0

 

 

4.050,0

 

4.050,0

 

 

 

7000918

Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng

Đ.Hùng

 

 

6.300,0

 

6.300,0

 

 

6.300,0

 

6.300,0

 

 

 

7449962

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Sở Tài chính

V.Trì

 

 

5.000,0

 

5.000,0

 

 

4.927,4

 

4.927,4

 

 

 

7412178

Xử lý sự cố lún sụt tường cánh phía thượng lưu TRạm bơm Sơn Cương huyện Thanh Ba

T.Ba

2.164

800

1.189,5

 

1.189,5

 

 

1.189,5

 

1.189,5

 

 

 

7302691

Bổ sung phần mái Trạm bơm và CT, NC tuyến kênh chính Trạm bơm Chí tiên, huyện Thanh ba

T.Ba

23.934

15.200

6.910,5

 

6.910,5

 

 

6.910,5

 

6.910,5

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

 

(Theo QĐ 1205/QĐ-UBND ngày 29/5/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7004686

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Tỉnh Phú Thọ

V.Trì

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

2.994,7

 

2.994,7

 

 

2

 

Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương

 

413.441,0

26.100,0

93.031,0

 

93.031,0

 

 

49.031,0

 

49.031,0

 

 

 

 

(Theo QĐ 1935/QĐ-UBND ngày 20/8/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7364536

Cải tạo nâng cấp hồ dộc làng xã hà thạch thị xã Phú Thọ

TXPT

 

 

800,0

 

800,0

 

 

800,0

 

800,0

 

 

 

7403462

Sửa chữa nâng cấp hồ dộc vả xã tiên phú- phù ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Phù Ninh

P.Ninh

5.176

4.500

400,0

 

400,0

 

 

400,0

 

400,0

 

 

 

7403463

Sửa chữa nâng cấp hồ Trầm Diễn, xã An Đạo, huyện Phù Ninh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ xuống cấp huyện Phù Ninh

P.Ninh

7.841

3.000

3.000,0

 

3.000,0

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

 

7409110

Sửa chữa nâng cấp hồ chợ giời, yên dưỡng thuộc dự án nâng cấp hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê

C.Khê

5.617

2.500

3.500,0

 

3.500,0

 

 

3.500,0

 

3.500,0

 

 

 

7409111

Sửa chữa nâng cấp hồ cây đa xã Trường Thịnh thuộc dự án sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước xuống cấp thị xã Phú Thọ

TXPT

3.277

1.600

2.133,6

 

2.133,6

 

 

2.133,6

 

2.133,6

 

 

 

7409112

Sửa chữa nâng cấp hồ Dộc Cỏ xã Tạ Xá huyện Cẩm Khê thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Cẩm Khê

C.Khê

1.819

1.500

366,4

 

366,4

 

 

366,4

 

366,4

 

 

-

7259886

Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Đầm xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba

T.Ba

55.913

13.000

1.500,0

 

1.500,0

 

 

1.500,0

 

1.500,0

 

 

-

7259886

Cải tạo nâng cấp hồ Hố Ron, xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba

T.Ba

1.500,0

 

1.500,0

 

 

1.500,0

 

1.500,0

 

 

-

7259886

Cải tạo nâng cấp hồ Đồi Cao xã Thanh Xá thuộc dự án SCNC các hồ xuống cấp huyện Thanh Ba

T.Ba

 

 

800,0

 

800,0

 

 

800,0

 

800,0

 

 

-

7259886

Cải tạo nâng cấp hồ Phụng Thượng xã Đông Thành thuộc dự án SCNC các hồ chứa nước xuống cấp huyện Thanh Ba

T.Ba

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

-

7271130

Cải tạo nâng cấp hồ Ba Vực thuộc dự án SCNC hệ thống thủy lợi hồ Dộc Gạo - đồng Láng Chương và hồ chứa ruột tiêu ngập úng 16 xã huyện Cẩm Khê (GĐ2)

C.Khê

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

 

 

(Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7323038

Khu TĐC cho các hộ bị ảnh hưởng lũ quét, sạt lở đất xã Trung Sơn huyện Yên Lập (Theo QD 3363/QD-UBND ngày 24/12/2013 - Thời hạn thanh toán đến 30/6/2014)

Y.Lập

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

 

 

ĐTXD hạ tầng khu T ĐC vùng lũ quét thuộc xã Mỹ Lung, Mỹ Lương huyện Yên Lập. Trong đó:

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7169937

Hạ tầng T ĐC vùng lũ quét khu 7 - Xã Mỹ Lung - Yên Lập

Y.Lập

 

 

81,0

 

81,0

 

 

81,0

 

81,0

 

 

 

7229338

Hạ tầng tái định cư vùng lũ quét khu 3A, xã Mỹ lung huyện yên lập

Y.Lập

 

 

419,0

 

419,0

 

 

419,0

 

419,0

 

 

 

7323025

HT tái định cư vùng lũ quét khu Xuân thắng xã Mỹ lung H/Yên lập

Y.Lập

 

 

2.500,0

 

2.500,0

 

 

2.500,0

 

2.500,0

 

 

 

7377726

Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Phú thọ giai đoạn 2012-2015 (Theo QĐ 1810/UB - 18/07/2013) thời hạn thanh toán đến 31/03/2014)

Trên địa bàn tỉnh

 

 

3.031,0

 

3.031,0

 

 

3.031,0

 

3.031,0

 

 

-

 

(Theo QD 152/QD-UBND ngày 26/1/2015 - Thời hạn thanh toán đến 31/12/2015)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

-

 

Tu bổ nâng cấp đê tả, hữu Ngòi Me, huyện Cẩm Khê

C.Khê

199.998

 

10.000,0

 

10.000,0

 

 

-

 

-

 

 

-

7179227

Xử lý sạt lở bờ sông đoạn Km0-Km10 đê tả, hữu Ngòi Lạt thuộc các xã Lương Nha, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn

Th.Sơn

 

 

35.000,0

 

35.000,0

 

 

21.000,0

 

21.000,0

 

 

 

 

Đê tả Sông Thao đoạn Km0-Km17 huyện Hạ Hòa (Xử lý cấp bách tôn cao chống tràn 02 đoạn từ Km0 đến Km1+500 và Km6 đến Km17)

H.Hòa

133.800

 

20.000,0

 

20.000,0

 

 

-

 

-

 

 

3

 

Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh

 

521.950,0

630,0

15.306,4

 

15.306,4

 

 

11.042,1

 

11.042,1

 

 

-

220010125

ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2014)

V.Trì

 

 

189,1

 

189,1

 

 

189,1

 

189,1

 

 

-

220010125

ĐTXD và KD cơ sở hạ tầng KCN Thụy Vân (Theo QĐ 1910/QĐ-UBND ngày 19/8/2014)

V.Trì

 

 

1.245,3

 

1.245,3

 

 

-

 

-

 

 

-

7454521

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km93- Km93,7 để Tả Sông Thao, xã Cao Xá huyện Lâm Thao (Theo QĐ 931/QĐ-UBND ngày 25/4/2014)

L.Thao

22.716

 

7.000,0

 

7.000,0

 

 

7.000,0

 

7.000,0

 

 

 

7259886

SCNC các hồ chưa nước xuống cấp huyện Thanh Ba ( Theo QĐ 1565/QĐ-UBND ngày 10/7/2014)

T.Ba

3.016

230

1.777,8

 

1.777,8

 

 

1.777,8

 

1.777,8

 

 

 

7416238

Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông - Thanh Thủy (Dự án WB7) (Theo QĐ 226 /QĐ-UBND ngày 30/1/2015)

T.Thủy

496.218

400

4.763,0

 

4.763,0

 

 

1.744,0

 

1.744,0

 

 

-

220010125

XD cụm công nghiệp Bạch Hạc và hệ thống thoát nước toàn khu vực Phường Bạch Hạc (Theo QĐ 2793/QĐ-UBND ngày 11/11/2014)

V.Trì

 

 

331,2

 

331,2

 

 

331,2

 

331,2

 

 

4

 

Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh

 

124.331,0

69.487,0

90.665,7

 

90.665,7

 

 

87.007,7

 

87.007,7

 

 

-

 

(Theo QĐ 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

-

7350468

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km13,4 - Km 14

 

20.623

10.000

10.382,0

 

10.382,0

 

 

10.382,0

 

10.382,0

 

 

-

7365509

Xử lý nâng cấp sự cố sạt lở bờ vở sông đoạn Km2,4- Km4,4 đê Hữu lô xã Chí Đám

Đ.Hùng

65.286

50.000

11.022,0

 

11.022,0

 

 

11.022,0

 

11.022,0

 

 

 

7390288

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km71,4 - Km72,2 đê tả sông thao xã Xuân Huy - Lâm Thao

L.Thao

18.566

3.000

8.707,0

 

8.707,0

 

 

8.707,0

 

8.707,0

 

 

-

7136798

Cải tạo nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ

L.Thao

 

 

7.000,0

 

7.000,0

 

 

7.000,0

 

7.000,0

 

 

 

 

(Theo QĐ số 206/QĐ-UBND ngày 20/01/2014; QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7443184

Cải tạo sửa chữa nhà làm việc Sở ngoại vụ

V.Trì

 

 

2.500,0

 

2.500,0

 

 

2.500,0

 

2.500,0

 

 

 

7067199

Đường GT nội bộ khu tái định cư KCN Thụy Vân

V.Trì

 

 

1.052,0

 

1.052,0

 

 

300,0

 

300,0

 

 

 

7067199

XD đoạn đường 7-2 KCN Thụy Vân Giai đoạn III

V.Trì

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

7334563

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở tài chính

V.Trì

 

 

447,2

 

447,2

 

 

447,2

 

447,2

 

 

 

7393776

XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì

V.Trì

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

 

(Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7406271

Cải tạo sửa chữa tỉnh lộ 314(đoạn từ K16+128 đến Km39+220)

 

6.101

2.000

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7083065

Xây dựng nhà ăn Trung tâm hội nghị tỉnh (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015)

V.Trì

4.967

4.487

175,0

 

175,0

 

 

174,9

 

174,9

 

 

 

7416416

Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh thủy

T.Thủy

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7497485

Khắc phục hậu quả lụt bão đảm bảo giao thông bước 1 ĐT 316I, 316H, 321,321C,323

 

4.087

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7247196

Nhà luyện tập thi đấu thể thao (Thu hồi vốn ứng trước)

V.Trì

 

 

496,5

 

496,5

 

 

496,5

 

496,5

 

 

 

7004692

XD Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc CA tỉnh Phú Thọ

V.Trì

 

 

7.834,0

 

7.834,0

 

 

7.834,0

 

7.834,0

 

 

 

7487364

CTSC khu trụ sở Liên minh HTX và Hội CCB tỉnh (cũ ) trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2014: 2.000 triệu đồng

V.Trì

4.701

 

4.050,0

 

4.050,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

 

(Theo QD 3350/QD-UBND ngày 25/12/2014 thu hồi vốn ứng trước)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7007432

Tái định cư Văn lang (CĐT: UBND TPVT)

V.Trì

 

 

8.000,0

 

8.000,0

 

 

7.864,0

 

7.864,0

 

 

 

7007233

Đường Nguyễn Tất thành

V.Trì

 

 

23.000,0

 

23.000,0

 

 

22.280,0

 

22.280,0

 

 

5

 

Nguồn vốn đấu giá đất

 

67.073,9

28.969,0

25.256,2

 

25.256,2

 

 

23.943,6

 

23.943,6

 

 

 

 

(Theo QĐ 779/QĐ-UBND ngày 11/4/2014; QĐ 1905/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7407500

XD bến xe khách Thanh Sơn kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 2

Th.Sơn

11.590

5.200

1.895,4

 

1.895,4

 

 

1.895,4

 

1.895,4

 

 

 

 

(Theo QĐ 2739/QĐ-UBND ngày 06/11/2014; QD 3531/QD-UBND ngày 31/12/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7426805

XD bến xe khách Yên Lập kết hợp Trụ sở làm việc đội thanh tra số 3

Y.Lập

9.078

3.289

500,0

 

500,0

 

 

500,0

 

500,0

 

 

 

7456812

Xây dựng Bến xe khách thị xã Phú Thọ kết hợp trụ sở thanh tra số 1

TXPT

4.181

 

377,8

 

377,8

 

 

377,8

 

377,8

 

 

 

 

(Theo QD 2589/QD-UBND ngày 29/10/2014;QD 3429/QD-UBND ngày 27/12/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7456139

XD Hạ tầng KT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đất cũ Trường THPT Thanh Thủy

T.Thủy

 

 

1.446,0

 

1.446,0

 

 

1.429,8

 

1.429,8

 

 

 

7005095

Mở rộng Trường THPT Thanh Thủy

T.Thủy

 

 

106,0

 

106,0

 

 

105,6

 

105,6

 

 

 

7384065

Nhà điều hành Trường THPT Thanh Thủy

T.Thủy

 

 

2.354,0

 

2.354,0

 

 

2.354,0

 

2.354,0

 

 

 

7430594

NLH 3 tầng 12 phòng học Trường THPT Thanh Thủy

T.Thủy

 

 

5.167,0

 

5.167,0

 

 

5.142,7

 

5.142,7

 

 

 

 

(Theo QD 3267/QD-UBND ngày 18/12/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

-

7001260

Nhà đào tạo - thuộc DA ĐTXD Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ

V.Trì

29.853

20.480

1.200,0

 

1.200,0

 

 

1.200,0

 

1.200,0

 

 

-

 

(Theo QĐ 1350/QĐ-UBND ngày 19/6/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7451458

Trụ sở Chi cục kiểm lâm và đội kiểm lâm cơ động PCCC rừng

V.Trì

12.372

 

11.777,1

 

11.777,1

 

 

10.505,3

 

10.505,3

 

 

 

 

(Theo QD 1608/QD-UBND ngày 15/7/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7306053

Trường THPT Thanh Sơn

Th.Sơn

 

 

433,0

 

433,0

 

 

433,0

 

433,0

 

 

6

 

Nguồn vốn Ngân sách tỉnh bổ sung

 

1.929.479,0

41.640,4

122.668,4

 

122.668,4

 

 

76.111,3

 

76.111,3

 

 

 

7416416

Đường nối từ xã Trung Thịnh vào cụm CN làng nghề Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1393/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

T.Thủy

41.636

70

3.000,0

 

3.000,0

 

 

3.000,0

 

3.000,0

 

 

-

7288365

Tượng đài chiến thắng Tu Vũ (Theo QĐ 1399/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

T.Thủy

36.983

11.418

4.300,0

 

4.300,0

 

 

427,6

 

427,6

 

 

-

7267794

Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên Tỉnh Phú Thọ (Theo QĐ 1398/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

V.Trì

36.500

29.602

5.957,0

 

5.957,0

 

 

5.957,0

 

5.957,0

 

 

-

7462328

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở, bờ vở sông đoạn Km16- Km16,55 đê tả sông chảy thuộc địa phận xã Vân Du huyện Đoan Hùng (Theo QĐ 1396/ QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

Đ.Hùng

11.678

 

7.000,0

 

7.000,0

 

 

7.000,0

 

7.000,0

 

 

-

7463501

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn Tân Phương - Hưng Hóa (Theo QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

T.Nông

30.080

 

12.000,0

 

12.000,0

 

 

12.000,0

 

12.000,0

 

 

-

7417690

Lập dự án ĐTXD nhà hát Lạc Hồng tỉnh Phú Thọ ( Theo QĐ số 1401/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

V.Trì

798.544

100

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

-

7183450

Sửa chữa cải tạo, NC Tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba- Hương Xạ (Theo QĐ 1404/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 )

T.Ba, H.Hòa

290.987

350

13.000,0

 

13.000,0

 

 

5.345,3

 

5.345,3

 

 

-

7193090

Đoạn sơ tán dân đoạn Ninh Dân, Đông Thành, Thanh Vinh (Theo QĐ 1406/QĐ-UBND ngày 23/6/2014)

T.Ba

 

 

13.000,0

 

13.000,0

 

 

13.000,0

 

13.000,0

 

 

 

7002072

Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị,nước thải sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014)

V.Trì

680.996

100

41.143,0

 

41.143,0

 

 

6.153,0

 

6.153,0

 

 

 

7193090

Đường sơ tán dân đoạn Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh (Theo QĐ 2766/QĐ-UBND ngày 10/11/2014)

T.Ba

 

 

5.000,0

 

5.000,0

 

 

5.000,0

 

5.000,0

 

 

 

 

(Theo QD 605/QD-UBND ngày 18/3/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

Hạ tầng Khu công nghiệp Thụy Vân (San nền hoàn thiện mặt bằng lô B3)

V.Trì

 

 

2.500,0

 

2.500,0

 

 

2.500,0

 

2.500,0

 

 

 

 

Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

 

(Theo QD 2985/QD-UBND ngày 28/11/2014)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

XD công trình đường nội bộ khu tái định cư Khu CN Thụy Vân

V.Trì

 

 

4.000,0

 

4.000,0

 

 

4.000,0

 

4.000,0

 

 

 

7067199

Xây dựng đoạn đường 7-12A-11 khu CN Thụy Vân GDII

V.Trì

 

 

7.998,9

 

7.998,9

 

 

7.998,9

 

7.998,9

 

 

 

7067199

XD đoạn đường 7-2 Khu CN Thụy Vân GDII

V.Trì

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

960,0

 

960,0

 

 

 

 

(Theo QĐ107/QĐ-UBND ngày 21/1/2015)

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

7456817

XD và lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao thông tại 2 nút giao thông trên địa bàn TP Việt Trì

V.Trì

2.075

 

387,5

 

387,5

 

 

387,5

 

387,5

 

 

 

7393776

XD Trạm biến áp 50KVA và HT điện chiếu sáng đầu cầu Việt Trì

V.Trì

 

 

382,0

 

382,0

 

 

382,0

 

382,0

 

 

7

 

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

-

4.550,0

4.817,0

 

4.817,0

 

 

4.817,0

 

4.817,0

 

 

-

7320002

Trụ sở Ban quản lý các Khu công nghiệp (Theo QD 3420/QD-UBND ngày 27/12/2014)

V.Trì

 

4.550

4.817,0

 

4.817,0

 

 

4.817,0

 

4.817,0

 

 

8

 

Nguồn thu xổ số kiến thiết

 

-

-

3.737,0

 

3.737,0

 

 

3.737,0

 

3.737,0

 

 

 

7416757

Xử lý nước thải và chất thải rắn tại các bệnh viện đa khoa tuyến huyện (Theo QD 95/QD-UBND ngày 20/1/2015)

Trên địa bàn tỉnh

 

 

3.737,0

 

3.737,0

 

 

3.737,0

 

3.737,0

 

 

9

 

Nguồn vốn công đức

 

158.619,6

37.328,3

33.650,9

 

33.650,9

 

 

29.340,8

 

29.340,8

 

 

 

7029212

Cảnh quan sân vườn, đường nội bộ Chùa Thiền Quang và Khu vực Đền hạ Thuộc dự án Tu bổ Tôn tạo Chùa Thiền quang và cảnh quan khu vực Đền hạ (Theo QĐ 311/UB - 12/02/2014)

V.Trì

6.932

 

6.060,0

 

6.060,0

 

 

5.177,5

 

5.177,5

 

 

 

7029212

CT,HT đường bậc lên xuống các đền trên núi Nghĩa Lĩnh

V.Trì

 

 

4.785,7

 

4.785,7

 

 

4.785,7

 

4.785,7

 

 

 

7029212

Cảnh quan sân vườn Đền Thượng GD2

V.Trì

 

 

919,1

 

919,1

 

 

94,4

 

94,4

 

 

 

 

(Theo QĐ 580/QĐ-UBND ngày 18/2/2014)

 

33.147,0

6.805,0

11.427,5

 

11.427,5

 

 

11.427,5

 

11.427,5

 

 

 

7029212

Nội thất đồ thờ (Tu bổ tôn tạo Đền thượng)

V.Trì

 

 

1.050,2

 

1.050,2

 

 

1.050,2

 

1.050,2

 

 

 

7029212

Kiến trúc Đền chính, Nghi môn, lăng (Tu bổ tôn tạo đền thượng)

V.Trì

 

 

389,1

 

389,1

 

 

389,1

 

389,1

 

 

 

7029212

Cột đá thề

V.Trì

 

 

438,1

 

438,1

 

 

438,1

 

438,1

 

 

 

7029212

Lập BCKTKT cổng biểu tượng

V.Trì

 

 

286,6

 

286,6

 

 

286,6

 

286,6

 

 

 

7029212

Đền chính, Tả vũ, hữu vu

V.Trì

 

 

152,0

 

152,0

 

 

152,0

 

152,0

 

 

 

7029212

Nội thất đền thờ Lạc long quân

V.Trì

 

 

79,3

 

79,3

 

 

79,3

 

79,3

 

 

 

7029212

San nền, kè hồ, bến nước, cửa xả, cống xả tràn

V.Trì

 

 

422,4

 

422,4

 

 

422,4

 

422,4

 

 

 

7029212

Kè đá, sân hè, lan can, bậc thang

V.Trì

 

 

426,1

 

426,1

 

 

426,1

 

426,1

 

 

 

7029212

Cải thiện môi trường ao sen Đền Giếng

V.Trì

 

 

183,6

 

183,6

 

 

183,6

 

183,6

 

 

 

7029212

Gốm mỹ thuật thuộc Bức tranh ngày hội non sông (Thu hồi vốn ứng trước 4.000.000.000 đồng

V.Trì

33.147

6.805

8.000,0

 

8.000,0

 

 

8.000,0

 

8.000,0

 

 

 

 

(Theo QĐ số 2430/QĐ-UBND ngày 10/10/2014)

 

23.497,7

17.507,0

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

7029212

Dự án tu bổ, tôn tạo đền Hạ

V.Trì

23.498

17.507

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7029212

Chi phí BQLDA, chi phí ĐTXD công trình chùa Thiền Quang, Tam Quan, Nhà tổ… Dự án tu bổ tôn tạo chùa Thiền Quang và cảnh quan khu vực Đền Hạ

V.Trì

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

 

(Theo QĐ số 2796/QĐ-UBND ngày 11/11/2014)

 

76.787,9

13.016,3

5.000,0

 

5.000,0

 

 

5.000,0

 

5.000,0

 

 

 

7029212

Cải tạo hệ thống đường, bậc lên xuống các Đền tại núi Nghĩa Lĩnh

V.Trì

76.788

13.016

5.000,0

 

5.000,0

 

 

5.000,0

 

5.000,0

 

 

 

 

(Theo QD số 3065/QD-UB ngày 08/12/2014)

 

18.255,0

-

3.070,2

 

3.070,2

 

 

467,3

 

467,3

 

 

 

7029212

Khu sinh vật cảnh và nhà trưng bày Phong lan

V.Trì

14.923

 

470,2

 

470,2

 

 

467,3

 

467,3

 

 

 

7029212

Lắp đặt hệ thống Camera phục vụ công tác quản lý tại các đền, chùa thuộc Khu di tích lịch sử Đền Hùng

V.Trì

1.796

 

1.400,0

 

1.400,0

 

 

-

 

-

 

 

 

7029212

CT hạng mục sân khấu khán đài A sân lễ hội thuộc công trình Trung tâm lễ hội

V.Trì

1.536

 

1.200,0

 

1.200,0

 

 

-

 

-

 

 

 

 

(Theo QD số 189/QD-UBND ngày 28/1/2015)

 

-

-

388,4

 

388,4

 

 

388,4

 

388,4

 

 

 

7029212

Cổng chính thuộc trung tâm lễ hội (Giai đoạn II)

V.Trì

 

 

388,4

 

388,4

 

 

388,4

 

388,4

 

 

10

 

Nguồn vốn Vay ưu đãi năm 2014

 

471.709,0

114.170,0

83.000,0

 

83.000,0

83.000,0

 

81.790,9

 

81.790,9

81.790,9

 

 

7067657

Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (Theo CV 823/UBND - TH2 ngày 11/3/2014 của UBND)

 

 

 

35.000,0

 

35.000,0

35.000,0

 

33.790,9

 

33.790,9

33.790,9

 

 

7307607

Tuyến đường GTNT liên xã Đào Xá - Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QĐ 1795/QĐ-UBND ngày 5/8/2014)

T.Thủy

306.300

61.400

18.000,0

 

18.000,0

18.000,0

 

18.000,0

 

18.000,0

18.000,0

 

 

7000918

Cải tạo đê tả sông chảy kết hợp đường giao thông huyện Đoan Hùng (Theo QD 1811/QD-UBND ngày 6/7/2014 )

Đ.Hùng

165.409

52.770

30.000,0

 

30.000,0

30.000,0

 

30.000,0

 

30.000,0

30.000,0

 

D

 

Nguồn vốn Chương trình MTQG

 

140.929,3

63.011,4

18.407,8

 

18.407,8

 

 

18.310,6

 

18.310,6

 

 

I

 

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề

 

46.067,0

18.469,4

8.395,2

 

8.395,2

 

 

8.339,9

 

8.339,9

 

 

1

 

Đổi mới phát triển dạy nghề

 

-

-

5.720,0

 

5.720,0

 

 

5.669,9

 

5.669,9

 

 

 

 

Trường cao đẳng nghề Phú Thọ

 

-

-

4.000,0

 

4.000,0

 

 

3.949,9

 

3.949,9

 

 

 

7476156

SC nhà xưởng thực hành nghề ĐT DD, nhà LH 3T, thư viện…

V.Trì

 

 

1.432,7

 

1.432,7

 

 

1.432,7

 

1.432,7

 

 

 

7287668

Cải tạo nâng cấp nhà lớp học + thư viện 3 tầng

V.Trì

 

 

24,8

 

24,8

 

 

24,8

 

24,8

 

 

 

7360590

Cải tạo nhà cấp IV thành nhà lớp học

V.Trì

 

 

56,1

 

56,1

 

 

56,1

 

56,1

 

 

 

7323337

Cải tạo 3 nhà xưởng thực hành chăn nuôi thú y

V.Trì

 

 

28,7

 

28,7

 

 

28,7

 

28,7

 

 

 

7428062

Cải tạo nâng cấp nhà ăn thành nhà thực hành kỹ thuật

V.Trì

 

 

657,7

 

657,7

 

 

657,7

 

657,7

 

 

 

7467228

Mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm

V.Trì

 

 

1.800,0

 

1.800,0

 

 

1.749,9

 

1.749,9

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh (KB thanh sơn cấp)

 

-

-

1.720,0

 

1.720,0

 

 

1.720,0

 

1.720,0

 

 

 

 

Đầu tư XD,mua sắm trang thiết bị dạy nghề trọng điểm

Th.Sơn

 

 

1.720,0

 

1.720,0

 

 

1.720,0

 

1.720,0

 

 

2

 

Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

 

-

-

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

7001260

Đầu tư XD trung tâm giới thiệu việc làm

V.Trì

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

3

 

Hỗ trợ đưa người LĐ đi làm việc nước ngoài

 

46.067,0

18.469,4

670,0

 

670,0

 

 

670,0

 

670,0

 

 

 

7265149

Xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề Yên Lập

Y.Lập

46.067

18.469

670,0

 

670,0

 

 

670,0

 

670,0

 

 

4

 

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

 

-

-

5,2

 

5,2

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề vận tải

 

-

-

5,2

 

5,2

 

 

-

 

-

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

7431623

Mua sắm trang thiết bị dạy nghề năm 2013

V.Trì

 

 

5,2

 

5,2

 

 

-

 

-

 

 

II

 

CTMTQG giảm nghèo bền vững

 

48.866,3

9.867,0

3.500,0

 

3.500,0

 

 

3.490,0

 

3.490,0

 

 

1

 

Chương trình 30a

 

48.866,3

9.867,0

3.500,0

 

3.500,0

 

 

3.490,0

 

3.490,0

 

 

 

7317653

Trung tâm dạy nghề huyện Tân Sơn

T.Sơn

48.866

9.867

3.500,0

 

3.500,0

 

 

3.490,0

 

3.490,0

 

 

III

 

Chương trình nước sạch & VSMT (I+II)

 

45.996,0

34.675,0

2.280,7

 

2.280,7

 

 

2.280,7

 

2.280,7

 

 

1

 

Công trình quyết toán

 

45.996,0

34.675,0

2.280,7

 

2.280,7

 

 

2.280,7

 

2.280,7

 

 

 

7000963

DA cấp nước SH xã Vĩnh Chân - Hạ Hoà

H.Hòa

8.569

7.458

118,9

 

118,9

 

 

118,9

 

118,9

 

 

 

7000962

DA cấp nước SH cụm các xã Tình Cương, Hiền Đa Cát Trù - Cẩm Khê

C.Khê

31.484

22.170

2.121,0

 

2.121,0

 

 

2.121,0

 

2.121,0

 

 

 

7000976

Hệ thống cấp nước SH xã Đan Thượng - Hạ hòa

H.Hòa

5.943

5.047

40,8

 

40,8

 

 

40,8

 

40,8

 

 

III

 

Chương trình MTQG về y tế

 

-

-

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

7314031

Xây dựng Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

V.Trì

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

2.000,0

 

2.000,0

 

 

IV

 

CTMT vệ sinh an toàn thực phẩm

 

-

-

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

 

7242296

Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm

V.Trì

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

1.000,0

 

1.000,0

 

 

V

 

Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo

 

-

-

1.231,9

 

1.231,9

 

 

1.200,0

 

1.200,0

 

 

 

 

Hỗ trợ giáo dục miền núi,vùng dân tộc thiểu số vùng KK

 

-

-

1.231,9

 

1.231,9

 

 

1.200,0

 

1.200,0

 

 

 

 

Huyện Thanh sơn (1268)

 

-

-

400,0

 

400,0

 

 

400,0

 

400,0

 

 

 

7226364

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường THPT Hương Cần

Th.Sơn

 

 

400,0

 

400,0

 

 

400,0

 

400,0

 

 

 

 

Tân Sơn (1273)

 

-

-

800,0

 

800,0

 

 

800,0

 

800,0

 

 

 

7374986

HT thanh toán KLHT cải tạo NĐH trường THPT Minh Đài

T.Sơn

 

 

400,0

 

400,0

 

 

400,0

 

400,0

 

 

 

7368960

HT thanh toán KLHT NLH 2T4P trường THPT Thạch Kiệt

T.Sơn

 

 

400,0

 

400,0

 

 

400,0

 

400,0

 

 

 

 

Huyện Cẩm Khê(1263)

 

-

-

31,9

 

31,9

 

 

-

 

-

 

 

 

7269464

Nhà lớp học 2 tầng 8& Nhà lớp học 2 tầng 2 phòng Trường THPTCK

C.Khê

 

 

31,9

 

31,9

 

 

-

 

-

 

 

E

 

Dư tạm ứng chưa thu hồi

 

-

-

 

 

 

 

 

74.564,3

 

74.564,3

 

 

 

 

KBNN TỈNH QUẢN LÝ

 

-

-

 

 

 

 

 

68.698,8

 

68.698,8

 

 

 

 

Nguồn vốn XDCB tập trung (Vốn trong cân đối NS tỉnh quản lý)

 

-

-

 

 

 

 

 

1.959,1

 

1.959,1

 

 

 

 

Quy hoạch

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7057183

ĐC bổ sung QH tổng thể PT các khu, CCN-TTCN tỉnh phú thọ GĐ 2006-2010 và định hướng đến năm 2020

Trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

-

-

 

 

 

 

 

50,0

 

50,0

 

 

 

7320002

Dự án ĐTXD Trụ sở làm việc Ban quản lý các khu CN Phú Thọ

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

50,0

 

50,0

 

 

 

7268026

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản thuộc các huyện Hạ hòa và Thanh ba

H.Hòa, T.Ba

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

-

-

 

 

 

 

 

903,5

 

903,5

 

 

 

7195533

Lưới điện chiến khu cách mạng Vạn thắng - Cẩm khê

C.Khê

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7004686

Sở chỉ huy cơ bản

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7004909

Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

29,9

 

29,9

 

 

 

7176996

HT kỹ thuật NLV khối đoàn thể

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7415409

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Thọ

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

307,0

 

307,0

 

 

 

7004008

Đường sơ tán dân đoạn Bảo Yên - Sơn Thủy - Tất Thắng

Th.Sơn, T.Thủy

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Khu công nghiệp Thuỵ vân

V.Trì

-

-

 

 

 

 

 

566,7

 

566,7

 

 

 

7067212

HT bồi thường cụm công nghiệp bạch hạc và XD khu tái định cư (Đường nối QL 32 với cụm CN bạch hạc)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

566,7

 

566,7

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

7067212

HT đầu tư XD hạ tầng tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

HT bồi thường XL xô bồi khu công nghiệp Thuỵ vân

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

Khu công nghiệp thụy vân

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Đối ứng các dự án

 

-

-

 

 

 

 

 

1.005,0

 

1.005,0

 

 

 

7067199

Hệ thống XL nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân (GD1) công suất 5000m3/ngày đêm

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7395172

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê

C.Khê

 

 

 

 

 

 

 

687,9

 

687,9

 

 

 

7027919

Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản Hoàng Xá

T.Thủy

 

 

 

 

 

 

 

317,1

 

317,1

 

 

 

7151144

Dự án gia cố kênh chính HT thuỷ lợi Phong châu

L.Thao

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Nguồn phát triển quỹ đất

 

-

-

 

 

 

 

 

0,6

 

0,6

 

 

 

7067199

Bồi thường thiệt hại do xô bồi và ngập úng Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 1427/UB - 25/04/2011)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

Bồi thường thiệt hại do nước thải Khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 3989/UB - 19/12/2011)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

0,6

 

0,6

 

 

 

7067199

ĐTXD và KD cơ sở HT Khu công nghiệp thuỵ vân

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW

 

-

-

 

 

 

 

 

18.108,4

 

18.108,4

 

 

 

7200839

CT, gia cố và NC đoạn Km 99,95-Km103 đê Tả Thao (thuộc DA CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả Thao và đoạn Km 70,3-Km 72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7052986

Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Th/Sơn

C.Khê,Y. Lập, Th.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7271130

Cải tạo, NC hệ thống thủy lợi Dộc Gạo, đồng Láng Chương và hồ chứa nước ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê (gđ 2)

C.Khê

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067657

CT, gia cố và nâng cấp đường mẫu Âu cơ

H.Hòa

 

 

 

 

 

 

 

298,0

 

298,0

 

 

 

7377662

Dự án nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh phú Thọ

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

4.170,4

 

4.170,4

 

 

 

7395172

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực Đồng Láng Chương thuộc các xã Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc huyện Cẩm Khê

C.Khê

 

 

 

 

 

 

 

2.701,6

 

2.701,6

 

 

 

7377726

Dự án nâng cao năng lực PCCC rừng cho lực lượng kiểm lâm GD 2012-2015

Trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

12,8

 

12,8

 

 

 

7035906

Trường đại học Hùng vương

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

960,0

 

960,0

 

 

 

7167776

HT đường GT Khu du lịch Vườn quốc gia Xuân sơn

T.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7000894

CT, NC đường vùng chậm lũ đoạn từ thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc - La phù

Th.Sơn, T.Thủy

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7200839

Dự án cải tạo thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95-Km105 đê Tả thao và đoạn Km70,3-Km72 đê Hữu Lô, TP Việt Trì

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7029212

Đền thờ Lạc Long Quân (GD1)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7029212

Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan Hồ mẫu

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

2.600,0

 

2.600,0

 

 

 

7001057

Bảo tàng Hùng vương

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7002042

Rừng quốc gia Đền hùng (QĐ 1015/QĐUB - 19/04/2010)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

Khu công nghiệp Thuỵ vân

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

800,0

 

800,0

 

 

 

7000895

Đường chiến thắng Sông lô

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7085836

Đắp mở rộng, tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu Sông thao kết hợp đường GT đoạn từ K0-K60 xã Hiền lương huyện Hạ hoà đến cầu Tứ mỹ huyện Tam nông

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Hỗ trợ vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7328092

DA PT cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi Phía Bắc

Trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

636,8

 

636,8

 

 

 

7316179

Dự án ĐTXD hệ thống thu gom và xử lý nước thải TP Việt Trì

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

17,5

 

17,5

 

 

 

 

Các Dự án khu di tích lịch sử Đền hùng

V.Trì

-

-

 

 

 

 

 

5.911,4

 

5.911,4

 

 

 

7029212

Cảnh quan hồ cây xẻn và vườn cây lưu niệm số 1

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7029212

Trung tâm lễ hội (GĐ1 + 2)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

1.742,0

 

1.742,0

 

 

 

7029212

Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7029212

Cảnh quan Hồ Lạc Long Quân (Hồ mẫu âu cơ)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

4.169,4

 

4.169,4

 

 

 

 

Nguồn vốn khác ngoài điểm 1,2

 

-

-

 

 

 

 

 

48.631,3

 

48.631,3

 

 

 

 

Nguồn vốn sự nghiệp

 

-

-

 

 

 

 

 

436,0

 

436,0

 

 

 

7179248

Nạo vét, chỉnh ngòi Tiêu Dậu Dương Tam nông Thanh thuỷ

T.Nông, T.Thủy

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7271133

Đường sơ tán dân đoạn Hương nộn, thọ văn QL 32A

T.Nông

 

 

 

 

 

 

 

436,0

 

436,0

 

 

 

7004008

Đường sơ tán dân các xã Bảo yên, Sơn thuỷ, Tất thắng

Th.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7258088

Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê

C.Khê

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7203317

CT, NC trung tâm hội nghị tỉnh (CT nhà hội trường 500 chỗ ngồi)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7136798

CT, NC và gia cố đê tả Ngòi Vĩnh mộ (QĐ 278/UB - 29/01/2010 KH kéo dài 400 trđ)

L.Thao

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7107681

CT, SC nâng cấp trụ sở làm việc tỉnh uỷ

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Nguồn Vốn vay ngân hàng phát triển

 

-

-

 

 

 

 

 

19.522,5

 

19.522,5

 

 

 

7321408

CT, NC tuyến đường tránh lũ và sơ tán dân đoạn Hương long, Cấp dẫn, Tùng khê, Đồng cam, Thuỵ liễu, Ngô xá, Phượng vỹ, Văn bán H/Cẩm khê (Theo QD 612/UB - 12/3/2013)

C.Khê

 

 

 

 

 

 

 

5.500,0

 

5.500,0

 

 

 

 

(Theo QD 1591/QD-UBND ngày 27/6/2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067657

Cải tạo, nâng cấp đường Âu Cơ

H.Hòa

 

 

 

 

 

 

 

6.733,8

 

6.733,8

 

 

 

7179243

Tuyến đường ống dẫn nước Đập Ngòi Lao phục vụ sản xuất nông nghiệp, cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên lập - Hạ hoà - Cẩm khê

Y.Lập, H.Hòa,C. Khê

 

 

 

 

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

7000918

Đường giao thông nông thôn Tả Sông chảy huyện Đoan hùng (Theo QĐ điều chỉnh 3372/UB ngày 25/12/2013)

Đ.Hùng

 

 

 

 

 

 

 

282,5

 

282,5

 

 

 

7307607

Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào xá - Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 1900/UB ngày 31/07/2013)

T.Thủy

 

 

 

 

 

 

 

6.906,2

 

6.906,2

 

 

 

 

Bổ sung từ Ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

16.250,3

 

16.250,3

 

 

 

 

Nguồn vốn vượt thu NSTW

 

-

-

 

 

 

 

 

6.600,0

 

6.600,0

 

 

 

7004909

Trang thiết bị Trung tâm phát thanh truyền hình tỉnh

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7000894

Đường vùng chậm lũ đoạn thị trấn Thanh sơn - Bến ngọc

Th.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Theo QĐ 2164/QĐ-UB ngày 10/08/2012

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067657

Dự án cải tạo và nâng cấp đường âu cơ

H.Hòa

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7002010

Tái định cư cho các hộ vùng lũ quét, sạt lở đất xung yếu của rừng phòng hộ và hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn

T.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7258088

Dự án nâng cấp hệ thống đê tả, hữu ngòi cỏ kết hợp đường sơ tán dân thuộc huyện cẩm khê (Thu hồi nguồn vốn ứng trước theo QĐ 2164/UB - 10/08/2012)

C.Khê

 

 

 

 

 

 

 

6.600,0

 

6.600,0

 

 

 

 

Nguồn vốn dự phòng NSTW

 

-

-

 

 

 

 

 

9.550,3

 

9.550,3

 

 

 

7200839

CT thân đê và cứng hóa mặt đê đoạn Km 99,95 - Km105 đê tả sông thao & đoạn Km70,3 - Km 72 đê Hữu Sông lô

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7323025

Hạ tầng khu tái định cư vùng lũ quét thuộc xã Mỹ lung, Mỹ lương huyện Yên lập

Y.Lập

 

 

 

 

 

 

 

1.389,3

 

1.389,3

 

 

 

7403463

SC, NC hồ Trằm Diễn xã An đạo huyện Phù ninh (Theo QĐ ĐC 1579/UB - 25/06/2013)

P.Ninh

 

 

 

 

 

 

 

140,0

 

140,0

 

 

 

7364285

Khu tái định cư cho các hộ dân vùng bị sụt lún đất tại xã Ninh dân huyện Thanh ba (Theo QĐ 2233/QĐ-UB ngày 22/08/2012)

T.Ba

 

 

 

 

 

 

 

7.642,0

 

7.642,0

 

 

 

7323038

Khu tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng của lũ quét, sạt lở đất xã Trung sơn Huyện Yên lập (Theo QĐ 2923/UB- 30/10/2012

Y.Lập

 

 

 

 

 

 

 

379,0

 

379,0

 

 

 

7002010

DA khu tái định cư cho các hộ vùng sạt lở, vùng xung yếu của rừng phòng hộ và các hộ di cư tự do tại xã Tân phú H/Tân sơn

T.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Nguồn vốn tạm ứng NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7035906

GPMB Trường đại học Hùng vương (CĐT:BQL khối VH)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Nguồn vốn bổ sung ĐTXD từ NSTW

 

-

-

 

 

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

7259886

SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Thanh ba

T.Ba

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7323034

SC, NC các hồ bị xuống cấp huyện Cẩm khê

C.Khê

 

 

 

 

 

 

 

100,0

 

100,0

 

 

 

 

Nguồn vốn Công đức

 

-

-

 

 

 

 

 

4.625,0

 

4.625,0

 

 

 

7029212

Đoạn đường bậc từ Đền Hạ lên Đền Thượng (Theo QD 2665/QD-UBND ngày 22/10/2013)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

4.625,0

 

4.625,0

 

 

 

 

Bổ sung từ Ngân sách địa phương

 

-

-

 

 

 

 

 

7.797,5

 

7.797,5

 

 

 

 

Nguồn vốn dự phòng ngân sách tỉnh

 

-

-

 

 

 

 

 

4.443,6

 

4.443,6

 

 

 

7067212

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình XD Cụm công nghiệp bạch hạc GĐII (Theo QĐ 4111/UB - ngày 28/12/2011)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

2.159,9

 

2.159,9

 

 

 

7067212

Cụm công nghiệp Bạch Hạc (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

Dự án ĐTXD Khu công nghiệp Thụy Vân - GD1 (Theo QD 602/QD-UBND ngày 11/3/2013)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

221,6

 

221,6

 

 

 

7067212

Kinh phí bồi thường thu hồi đất xâm canh của xã bồ sao tại cụm công nghiệp bạch hạc) - Thu hồi vốn ứng đã cấp theo QĐ 2445/UB ngày 11/08/2010

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

2.062,1

 

2.062,1

 

 

 

 

Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh

 

-

-

 

 

 

 

 

1.815,0

 

1.815,0

 

 

 

7067212

Đường vào cụm công nghiệp Bạch hạc

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

XD cầu vượt Khu công nghiệp Thuỵ vân

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

11,0

 

11,0

 

 

 

7067178

Khu công nghiệp Trung hà (Theo QĐ 97/UB ngày 14/01/2013)

T.Nông

 

 

 

 

 

 

 

300,0

 

300,0

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

7307607

Tuyến đường giao thông nông thôn liên xã Đào Xá- Hoàng Xá huyện Thanh Thủy (Theo QD 1932/QD-UBND ngày 2/8/2013)

T.Thủy

 

 

 

 

 

 

 

1.494,2

 

1.494,2

 

 

 

7000918

CT, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông chảy kết hợp đường GT huyện Đoan hùng

Đ.Hùng

 

 

 

 

 

 

 

9,1

 

9,1

 

 

 

7067199

GPMB xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

0,7

 

0,7

 

 

 

 

Nguồn vốn bổ sung ĐTXD

 

-

-

 

 

 

 

 

461,6

 

461,6

 

 

 

7002010

Khu TĐC cho các hộ dân vùng sạt lở đất, vùng xung yếu xã Tân phú - Tân sơn

T.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7027919

GPMB nuôi trồng thuỷ sản xã Hoàng xá huyện Thanh thuỷ (Theo QĐ 3195/UB - 21/11/2012)

T.Thủy

 

 

 

 

 

 

 

24,9

 

24,9

 

 

 

7067199

San nền nhà máy CMC (Theo QĐ 125/UB - 13/7/2012 )

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067212

Đường nối QL2 vào cụm công nghiệp Bạch hạc (Đã tạm ứng Theo QĐ số 1925/UB ngày 08/06/2011 và thu hồi theo QĐ 3007/UB - 06/11/2012)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Khu công nghiệp thuỵ vân - chi tiết như sau:

 

-

-

 

 

 

 

 

436,7

 

436,7

 

 

 

7067178

Xây dựng nhà máy xi măng hữu nghị

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

Khu công nghiệp Thuỵ vân (Theo QĐ 1343/QĐUB ngày 28/05/2009)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

112,5

 

112,5

 

 

 

7067199

Hạ tầng khu Công nghiệp (Theo QĐ 3551 - 01/02/2008)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

Đường nội thị Việt trì Vân phú - Thuỵ vân

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067199

ĐTXD hạ tầng Khu công nghiệp Thuỵ vân

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

50,7

 

50,7

 

 

 

7067199

Đền bù khu công nghiệp Thuỵ vân (QĐ 2033 ngày 24/07/2009)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

5,3

 

5,3

 

 

 

7067178

Đền bù GPMB khu công nghiệp trung hà

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

4,7

 

4,7

 

 

 

7067212

Chi đền bù tái định cư cụm công nghiệp bạch hạc

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

33,4

 

33,4

 

 

 

7067212

Bồi thường đất xâm canh xã Bồ sao và XD khu tái định cư cụm công nghiệp Bạch hạc

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

159,8

 

159,8

 

 

 

7067212

Bồi thường đất xâm canh xã bồ sao và XD tái định cư B.hạc

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7067212

Bồi thường đất xâm canh bồ sao và tái định cư cụm Công nghiệp Bạch hạc GĐ2 (QĐ 168 ngày 19/01/2009)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

70,3

 

70,3

 

 

 

 

Nguồn vốn để lại

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7236715

Cải tạo điện nhà làm việc hội đồng nhân dân Tỉnh

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Nguồn thu phí hạ tầng

 

-

-

 

 

 

 

 

1.077,3

 

1.077,3

 

 

 

7320002

Trụ sở làm việc BQL các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ (Theo QD 2321/QD-UBND ngày 17/9/2013)

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

1.077,3

 

1.077,3

 

 

 

 

Hoàn ứng CTMT

 

-

-

 

 

 

 

 

1.405,2

 

1.405,2

 

 

 

 

Chương tình MTQG dạy nghề và việc làm

 

-

-

 

 

 

 

 

743,7

 

743,7

 

 

 

 

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

 

-

-

 

 

 

 

 

743,7

 

743,7

 

 

 

7268320

Đầu tư xây dựng trường trung cấp nghề

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

743,7

 

743,7

 

 

 

 

CTMT QG giảm nghèo bền vững

 

-

-

 

 

 

 

 

643,5

 

643,5

 

 

 

 

Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo,các xã ĐBKK vung bãi ngang

 

-

-

 

 

 

 

 

643,5

 

643,5

 

 

 

7317653

Trung tâm dạy nghề Tân Sơn (KB tân sơn cấp)

T.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

643,5

 

643,5

 

 

 

 

Chương trình giáo dục(Tăng cường CSVC trường học)

 

-

-

 

 

 

 

 

18,0

 

18,0

 

 

 

 

Huyện Phù Ninh (1266)

 

-

-

 

 

 

 

 

18,0

 

18,0

 

 

 

7217433

Nhà LH 2T,nhà điều hành Trường THPT Tử Đà

P.Ninh

 

 

 

 

 

 

 

18,0

 

18,0

 

 

 

 

DỰ ÁN KBNN HUYỆN, THI QUẢN LÝ

 

-

-

 

 

 

 

 

4.460,2

 

4.460,2

 

 

 

 

Nguồn vốn HT có mục tiêu từ NSTW

 

-

-

 

 

 

 

 

4.460,2

 

4.460,2

 

 

 

7001081

Tuyến đường nội thị công viên Văn lang

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

80,0

 

80,0

 

 

 

 

Rừng quốc gia đền hùng - chi tiết như sau

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7007471

Khu tái định cư số 1 xã hy cương

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7007461

Khu tái định cư Hóc thiểu

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7123981

Khu tái định cư Vặng vầu (CĐT: UBND huyện Phù ninh)

P.Ninh

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7058519

Hỗ trợ Vườn quốc gia Xuân sơn (Hỗ trợ hạ tầng Vườn quốc gia Xuân sơn - hạng mục tuần tra bảo vệ rừng)

T.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

3.450,0

 

3.450,0

 

 

 

7317653

Trung tâm dạy nghề huyện Tân sơn

T.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

453,5

 

453,5

 

 

 

7314290

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn QGXS giai đoạn 2011-2015

T.Sơn

 

 

 

 

 

 

 

476,8

 

476,8

 

 

 

 

Nguồn vốn tạm ứng NSTW

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

7007441

Tái định cư Đại học Hùng vương (CĐT: UBTP Việt trì )

V.Trì

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh

 

-

-

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

Hạ tầng khu công nghiệp Đồng lạng Phù ninh

P.Ninh

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2016 công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2014

  • Số hiệu: 396/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/02/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Bùi Minh Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/02/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản