- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3958/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 904/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3958 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết |
I | LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH |
|
1 | Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân cho phòng khám có vốn đầu tư nước ngoài trực thuộc doanh nghiệp | 30 ngày |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam | 30 ngày |
3 | Bổ sung chức năng cho bệnh viện ngoài công lập | 30 ngày |
4 | Cấp Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y tư nhân | 30 ngày |
5 | Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân | 30 ngày |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân | 30 ngày |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân, chuyển địa điểm | 30 ngày |
8 | Gia hạn Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân | 30 ngày |
9 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân | 30 ngày |
10 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân, đổi lĩnh vực hành nghề | 30 ngày |
11 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân | 30 ngày |
12 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề dịch vụ Y tư nhân | 30 ngày |
13 | Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân cho Nhà hộ sinh | 30 ngày |
14 | Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Phòng khám đa khoa tư nhân | 30 ngày |
15 | Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân cho hộ kinh doanh cá thể | 30 ngày |
16 | Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân thuộc Doanh nghiệp | 30 ngày |
17 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề dịch vụ Răng,Hàm giả tư nhân | 30 ngày |
18 | Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo | 10 ngày |
19 | Thành lập thêm Phòng khám chuyên khoa hoặc khoa mới cho bệnh viện ngoài công lập, trên lĩnh vực chuyên môn đã được phê duyệt | 30 ngày |
20 | Thẩm định hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh (trường hợp quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo là băng-rôn, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, phương tiện giao thông, vật thể di động khác) | 10 ngày |
21 | Thẩm định hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh (Trường hợp quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo là bảng, biển, pa-nô) | 10 ngày |
22 | Thông báo xác nhận đủ điều kiện hành nghề Dịch vụ Xoa bóp-Xông hơi tư nhân | 30 ngày |
23 | Giám định y khoa để thực hiện chế độ Hưu trí (Người về Hưu) | 30 ngày |
24 | Giám định y khoa để thực hiện chế độ Hưu trí (Người về hưu chờ, công nhân nghỉ việc theo Nghị định 41/CP) | 30 ngày |
25 | Giám định thương tật do tai nạn lao động (Lần đầu) | 30 ngày |
26 | Giám định thương tật do tai nạn lao động ( phúc quyết tai nạn lao động) | 30 ngày |
27 | Giám định khả năng lao động về bệnh nghề nghiệp (Giám định bệnh nghề nghiệp lần đầu) | 30 ngày |
28 | Giám định khả năng lao động về bệnh nghề nghiệp (Giám định lần thứ 2 trở đi) | 15 ngày |
29 | Giám định lại khả năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động | 30 ngày |
30 | Giám định thương tật hưởng chính sách thương binh,người hưởng chính sách như thương binh (Giám định lần đầu) | 30 ngày |
31 | Giám định thương tật hưởng chính sách thương binh,người hưởng chính sách như thương binh (Giám định lại thương tật) | 30 ngày |
32 | Giám định lại bệnh tật (bệnh binh) | 30 ngày |
II | LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|
1 | Cấp Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân | 30 ngày |
2 | Cấp Giấy chứng chỉ hành nghề cho cá nhân người đứng đầu phòng chẩn trị YHCT tư nhân | 30 ngày |
3 | Cấp lại Giấy chứng chỉ hành nghề cho cá nhân người đứng đầu phòng chẩn trị YHCT tư nhân | 30 ngày |
4 | Gia hạn Giấy chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị YHCT tư nhân | 30 ngày |
5 | Cấp Giấy chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT | 30 ngày |
6 | Cấp lại Giấy chứng chỉ hành nghề cho cá nhân người đứng đầu Trung tâm kế thừa ứng dụng YHCT | 30 ngày |
7 | Gia hạn Giấy chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa ứng dụng YHCT | 30 ngày |
8 | Cấp Giấy chứng chỉ hành nghề YDCT cho cá nhân người đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc | 30 ngày |
9 | Cấp lại Giấy chứng chỉ hành nghề cho cá nhân người đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc | 30 ngày |
10 | Gia hạn Giấy chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc | 30 ngày |
11 | Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề phòng chẩn trị YHCT tư nhân | 30 ngày |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề phòng chẩn trị YHCT tư nhân | 30 ngày |
13 | Gia hạn Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề phòng chẩn trị YHCT tư nhân | 30 ngày |
14 | Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Trung tâm kế thừa ứng dụng YHCT | 30 ngày |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT | 30 ngày |
16 | Gia hạn Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT | 30 ngày |
17 | Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc | 30 ngày |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc | 30 ngày |
19 | Gia hạn Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc | 30 ngày |
20 | Cấp Giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam | 30 ngày |
21 | Cấp lại Giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam | 30 ngày |
22 | Gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam | 30 ngày |
23 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 60 ngày |
24 | Cấp thẻ Giấy phép cho người làm công việc chuyên môn trong các cơ sở HNYHCT tư nhân (Kể cả người nước ngoài) | 30 ngày |
25 | Xác nhận không hành nghề YHCT tại địa phương | 30 ngày |
26 | Chuyển địa điểm Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề khám chữa bệnh bằng YHCT | 30 ngày |
27 | Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề YHCT tư nhân thuộc danh nghiệp (loại hình Bệnh Viện) | 30 ngày |
28 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị | 03 ngày |
29 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT | 03 ngày |
30 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc | 03 ngày |
31 | Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị | 03 ngày |
32 | Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT | 03 ngày |
33 | Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc | 03 ngày |
34 | Thu hồi giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam | 03 ngày |
35 | Thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 03 ngày |
III | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế | 30 ngày |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế | 15 ngày |
3 | Cấp giấy gia hạn chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế | 15 ngày |
4 | Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế | 10 ngày |
IV | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch y tế thi hài, tro, hài cốt | Trong ngày |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu | Trong ngày |
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm soát – miễn kiểm soát vệ sinh tàu thủy | Trong ngày |
V | LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
|
1 | Cấp chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm | 15 ngày |
2 | Cấp gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm | 15 ngày |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao | 15 ngày |
4 | Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh an toàn thực phẩm cho người sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Sau tập huấn |
5 | Giấy Đăng ký tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo đối với sản phẩm thường (do Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm) | 10 ngày |
6 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe cho người trực tiếp sản xuất, chế biến thực phẩm | 10 ngày |
VI | LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược | 30 ngày |
2 | Đổi chứng chỉ hành nghề dược | 30 ngày |
3 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược | 30 ngày |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược | 30 ngày |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 ngày |
6 | Bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 ngày |
7 | Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 ngày |
8 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 ngày |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn | 30 ngày |
10 | Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn | 30 ngày |
11 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn | 30 ngày |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn | 30 ngày |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ | 30 ngày |
14 | Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ | 30 ngày |
15 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ | 30 ngày |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ | 30 ngày |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc | 30 ngày |
18 | Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc | 30 ngày |
19 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc | 30 ngày |
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc | 30 ngày |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế | 30 ngày |
22 | Cấp giấy chứng nhận “thực hành tốt nhà thuốc” | 30 ngày |
23 | Cấp giấy chứng nhận “thực hành tốt phân phối thuốc” | 30 ngày |
24 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc | 20 ngày |
25 | Đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc | 15 ngày |
26 | Tiếp nhận và giải quyết Hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo Mỹ phẩm; Hồ sơ đăng ký hội thảo/Tổ chức sự kiện giới thiệu Mỹ phẩm | 10 ngày |
27 | Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục 1 quy chế đăng ký thuốc | 07 ngày |
28 | Nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch | 05 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- 1Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2010 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2010 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3958/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3958/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Phước Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực