Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2649/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 60 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế, cụ thể là:
- 42 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế.
- 06 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 09 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Giám định y khoa.
- 03 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Y tế dự phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Chi cục trưởng Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm, Giám đốc Trung tâm Giám định y khoa, Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2649/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | ||||||
Tổng số | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | UBND tỉnh | Bộ Y tế | Ghi chú | ||
I | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (20 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 (180) | 2 (2) | 55 (175) | 3 (3) |
|
| 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1, Điều 29, Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1, Điều 29, Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện công lập trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 90 | 2 | 85 | 3 |
|
|
|
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
20 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
II | Lĩnh vực: Y dược cổ truyền (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
III | Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm (16 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
23 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược | 10 | 1 | 8 | 1 |
|
|
|
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | 40 | 2 | 35 | 3 |
|
|
|
25 | Bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | 40 | 2 | 35 | 3 |
|
|
|
26 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | 40 | 2 | 35 | 3 |
|
|
|
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | 40 | 2 | 35 | 3 |
|
|
|
28 | Thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm | 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
|
| Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của TT 06/2011/TT-BYT thì trong 5 ngày phải thông báo bằng văn bản để sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế. | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
30 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” | 25 | 2 | 20 | 3 |
|
|
|
31 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” | 25 | 2 | 20 | 3 |
|
|
|
32 | Duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc | 5 | 1 | 3 | 1 |
|
|
|
33 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc | 20 | 2 | 15 | 3 |
|
|
|
34 | Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc | 15 | 2 | 11 | 2 |
|
|
|
35 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo mỹ phẩm; hồ sơ đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm | 10 | 1 | 8 | 1 |
|
|
|
36 | Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục 1 quy chế đăng ký thuốc. | 60 | 2 | 55 | 3 |
|
|
|
37 | Nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch | 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
|
|
|
IV | Lĩnh vực: Y tế dự phòng - Môi trường (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 40 | 2 | 35 | 3 |
|
|
|
39 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 40 | 2 | 35 | 3 |
|
|
|
40 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hạn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
|
|
|
|
|
| - Không thẩm định | 10 | 1 | 8 | 1 |
|
|
|
| - Có thẩm định | 40 | 2 | 35 | 3 |
|
|
|
41 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học bị hỏng, bị mất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 10 | 1 | 8 | 1 |
|
| Nếu không thẩm định tại phòng xét nghiệm |
42 | Cấp lại giấy chứng phòng xét nghiệm nhận đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 10 | 1 | 8 | 1 |
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | ||||||
Tổng số | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo đơn vị | UBND tỉnh | Bộ Y tế | Ghi chú | ||
| Lĩnh vực: An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng (06 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 15 | 2 | 11 | 2 |
|
|
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 26/2012/TT-BYT | 7 | 1 | 5 | 1 |
|
|
|
3 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | 7 (15) | 1 (1) | 5 (13) | 1 (1) |
|
| 7 ngày đối với cấp Giấy tiếp nhận; 15 ngày đối với cấp Giấy xác nhận |
4 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm theo quy định tại Điều 8 của Nghị định số 38/2012/NĐ-CP | 7 | 1 | 5 | 1 |
|
|
|
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc quản lý của ngành y tế . | 10 | 1 | 8 | 1 |
|
|
|
6 | Cấp giấy xác nhận hồ sơ đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế trên địa bàn. | 10 | 1 | 8 | 1 |
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | ||||||
Tổng số | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo đơn vị | UBND tỉnh | Bộ Y tế | Ghi chú | ||
| Lĩnh vực: Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần (09 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
2 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
3 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
4 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
5 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
6 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
7 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
8 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
9 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) | 30 | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | ||||||
Tổng số | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo đơn vị | UBND tỉnh | Bộ Y tế | Ghi chú | ||
| Lĩnh vực: Y tế dự phòng - Môi trường (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt | Trong ngày |
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/xử lý vệ sinh tàu thuyền | Trong ngày |
|
|
|
|
| - Nộp Hồ sơ trực tiếp cho Kiểm dịch viên tại CỬA KHẨU - Nếu có xử lý y tế thì không quá 03 ngày |
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu | Trong ngày |
|
|
|
|
| - Nộp Hồ sơ trực tiếp cho Kiểm dịch viên tại CỬA KHẨU |
- 1Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 3958/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Quyết định 60-HĐBT năm 1990 về việc sửa đổi chế độ trợ cấp đối với công nhân viên chức nghỉ việc vì mất sức lao động do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6Quyết định 3958/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2649/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra