ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 15 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng tại Công văn số 1554/SYT-VP ngày 22/12/2009, về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 31 loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình - thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
I. Lĩnh vực khám chữa bệnh: | ||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề Y, YHCT tư nhân | 30 ngày |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Y, YHCT tư nhân | 30 ngày |
3 | Cấp đổi chứng chỉ hành nghề Y, YHCT tư nhân | 30 ngày |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề Y, YHCT tư nhân | 30 ngày |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y, YHCT | 30 ngày |
6 | Bổ sung phạm vi chuyên môn hành nghề Y, YHCT | 30 ngày |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y, YHCT | 30 ngày |
8 | Chuyển địa điểm hành nghề Y, YHCT | 30 ngày |
9 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 30 ngày |
10 | Cấp giấy phép cho người nước ngoài làm công tác chuyên môn trong các cơ sở hành nghề Y, YHCT tư nhân. | 30 ngày |
11 | Gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm công tác chuyên môn trong các cơ sở hành nghề Y, YHCT tư nhân. | 30 ngày |
12 | Cấp lại giấy phép cho người nước ngoài làm công tác chuyên môn trong các cơ sở hành nghề Y, YHCT tư nhân. | 30 ngày |
13 | Thẩm định, xác nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp, massage | 30 ngày |
14 | Cho phép đăng ký người giúp việc làm công tác chuyên môn tại các cơ sở hành nghề Y, YHCT, Dược tư nhân. | 07 ngày |
15 | Cho phép tổ chức các đợt khám chữa bệnh nhân đạo | 15 ngày |
II. Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm: | ||
16 | Cấp chứng chỉ hành nghề Dược | 30 ngày |
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược | 30 ngày |
18 | Cấp đổi chứng chỉ hành nghề Dược | 30 ngày |
19 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề Dược | 30 ngày |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 ngày |
21 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 ngày |
22 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 ngày |
23 | Chuyển địa điểm kinh doanh thuốc | 30 ngày |
24 | Cấp giấy chứng nhận GPP “Thực hành tốt nhà thuốc” | 30 ngày |
25 | Cấp giấy chứng nhận GDP “Thực hành tốt phân phối thuốc” | 30 ngày |
26 | Cấp phiếu tiếp nhận đăng ký hội thảo thuốc | 10 ngày |
27 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc | 15 ngày |
28 | Nhận thuốc phi mậu dịch | 05 ngày |
29 | Cấp chứng chỉ hành nghề Vắc xin, sinh phẩm y tế | 30 ngày |
30 | Công bố sản phẩm mỹ phẩm | 10 ngày |
31 | Đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm | 10 ngày |
- 1Quyết định 3958/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2008 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế đo tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 3958/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 1832/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2010 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 543/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Huỳnh Đức Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực