ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3954/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam, trên cơ sở bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Ban Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 95 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị: Sở Nội vụ; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội; Sở Công Thương được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
(Chi tiết có 05 phụ lục kèm theo).
- Hủy bỏ 44 TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ đã được UBND tỉnh phê duyệt giải quyết tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tại Phụ lục số 16 (21TTHC) ban hành kèm theo Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 và Phụ lục số 8 (23 TTHC) ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017;
- Hủy bỏ 07 TTHC của Sở Tài chính đã được UBND tỉnh phê duyệt giải quyết tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tại Phụ lục số 9, ban hành kèm theo Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày 08/11/2016.
Điều 2. Các sở: Nội vụ; Tài chính; Khoa học và Công nghệ; Lao động, Thương Binh và Xã hội; Công Thương có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư để niêm yết, công khai nội dung thủ tục hành chính tại nơi giải quyết theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
2 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
3 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
4 | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
5 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
6 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
7 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
8 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
9 | Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
10 | Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
11 | Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
12 | Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các bộ, ngành, địa phương |
13 | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
14 | Xác định giá đất thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
15 | Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn |
16 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
17 | Mua bán hóa đơn tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
4 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo |
5 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh |
6 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh |
7 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng người chuyên hoạt động tôn giáo |
8 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
9 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
10 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
11 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
12 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
13 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
14 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
15 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
8 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
10 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
11 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
12 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
14 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
15 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
16 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
17 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
18 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
19 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
20 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
21 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
22 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
23 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
24 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
30 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
33 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
34 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
36 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
37 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
38 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
39 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
40 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
41 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
42 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
43 | Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
44 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
45 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
46 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
2 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng tổng công ty và tương đương hạng I, hạng II và hạng III) |
3 | Hồ sơ đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp (đối với các trường trung cấp) |
4 | Hồ sơ đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp (đối với các trường trung cấp) |
5 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
6 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
7 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
8 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
9 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
10 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sỹ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B,C |
2 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
3 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
4 | Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương |
5 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
6 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
- 1Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực việc làm và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 2Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định thu phí, lệ phí của cơ quan, đơn vị tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 3584/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 2Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực việc làm và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 5Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định thu phí, lệ phí của cơ quan, đơn vị tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, thủ tục hành chính tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 3584/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 3954/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt thủ tục hành chính bổ sung tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3954/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết