Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 01 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3066/TTr-SNN ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Quảng Bình, như sau:
- Về trồng trọt: Lúa, gạo.
- Về lâm nghiệp: Gỗ rừng trồng và sản phẩm từ gỗ.
- Về chăn nuôi: Lợn, gà.
- Về thủy sản: Tôm nuôi.
Điều 2: Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh là cơ sở để xem xét, hỗ trợ các doanh nghiệp được hưởng các cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020
- 2Quyết định 2994/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Hòa Bình
- 3Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2019-2024
- 5Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2019 về công nhận Bộ tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phê duyệt danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020 và giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Gia Lai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3Quyết định 1203/QĐ-TTg năm 2018 về kế hoạch hành động thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP về Cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020
- 5Quyết định 2994/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Hòa Bình
- 6Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2019-2024
- 8Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2019 về công nhận Bộ tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phê duyệt danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020 và giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Gia Lai
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 390/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Lê Minh Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra