Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3873/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Quyết định số 4314/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2179/TTr-SNV ngày 29/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2019.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch bảo đảm thiết thực, hiệu quả, đúng mục đích, yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

2. Sở Tài chính tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện và theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, địa phương, đơn vị quản lý, sử dụng, quyết toán nguồn kinh phí theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KG-VX, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38730/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: 1.000 Đồng

TT

Tên lớp đào tạo bồi dưỡng

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng

Đơn vị chủ trì mở lớp

Cơ sở đào tạo

Số lượng

Thời gian đào tạo/lớp

Dự kiến kinh phí

Ghi chú

Lớp

Học viên

UBND tỉnh cấp

Nguồn khác

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

A

KHỐI ĐẢNG

91

6,432

 

4,282,424

 

 

I

CÁC LỚP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

35

1,730

 

3,119,000

 

 

I.1

CÁC LỚP NĂM 2018 CHUYỂN SANG

19

1,006

 

1,700,200

 

 

a

CÁC LỚP CAO CẤP LLCT VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

9

289

 

1,700,200

 

 

1

Cao cấp LLCT (hệ tại chức): K14, mở tại Trường Chính trị

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

90

8 tháng

445,000

 

(học kỳ 3/03 học kỳ)

2

Cao cấp LLCT (hệ tại chức): K15, mở tại Trường Chính trị

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

90

8 tháng

600,000

 

(học kỳ 2/03 học kỳ)

3

Lớp Hoàn chỉnh kiến thức để cấp bằng Cao cấp LLCT (hệ tại chức) tại Đà Nẵng

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

7

3 tháng

50,400

 

(Học phí toàn khóa học)

4

Cao cấp LLCT (hệ chính quy): K69

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

1

1

8 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

5

Cao cấp LLCT (hệ chính quy): khóa K49

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

28

8 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

6

Cao cấp LLCT (hệ chính quy): khóa K50

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

28

8 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

7

Cao cấp LLCT (hệ không tập trung) mở tại Học viện khu vực 3

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

28

8 tháng

604,800

 

(Học phí toàn khóa học)

8

Các lớp CNCT chuyên ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...)

Cử nhân Chính trị chuyên ngành

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

1

5

02 năm

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

9

Các lớp CNCT chuyên ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...)

Cử nhân Chính trị chuyên ngành

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

1

12

02 năm

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

b

CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC NĂM 2018 CHUYỂN SANG

10

717

 

 

 

 

1

Lớp TCLL CT-HC khóa 112 mở tại Quế Sơn

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

88

6 tháng

*

 

 

2

Lớp TCLL CT-HC khóa 113 mở tại Thăng Bình

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

88

6 tháng

*

 

 

3

Lớp TCLL CT-HC khóa 114 mở tại Duy Xuyên

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

92

6 tháng

*

 

 

4

Lớp TCLL CT-HC khóa 115 mở tại Nông Sơn

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

70

6 tháng

*

 

 

5

Lớp TCLL CT-HC khóa 116 mở tại Đại Lộc

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

70

6 tháng

*

 

 

6

Lớp TCLL CT-HC khóa 117 mở tại Trường Chính trị

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

50

6 tháng

*

 

 

7

Lớp TCLL CT-HC khóa 118 mở tại Hội An

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

69

6 tháng

*

 

 

8

Lớp TCLL CT-HC khóa 119 mở tại Điện Bàn

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

70

6 tháng

*

 

 

9

Lớp TCLL CT-HC khóa 120 mở tại Nam Trà My

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

70

6 tháng

*

 

 

10

Lớp TCLL CT-HC khóa 121 mở tại Trường Chính trị

Lý luận chính trị - hành chính

CB, CC

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

50

6 tháng

*

 

 

I.2

CÁC LỚP MỞ NĂM 2019

16

724

 

1,418,800

 

 

a

CÁC LỚP CAO CẤP VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ NĂM 2019

8

224

 

1,418,800

 

 

1

Cao cấp LLCT (hệ vừa làm vừa học): K16 mở tại Quảng Nam

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

90

8 tháng

650,000

 

(học kỳ 1/03 học kỳ)

2

Lớp Hoàn chỉnh kiến thức để cấp bằng Cao cấp LLCT (hệ tại chức)

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

7

3 tháng

56,000

 

(Học phí toàn khóa học)

3

Cao cấp LLCT (hệ không tập trung) mở tại Học viện khu vực 3

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

30

8 tháng

712,800

 

(Học phí toàn khóa học)

4

Các lớp CNCT chuyên ngành (Tổ chức, Kiểm tra, Tôn giáo...): Mở tại Hà Nội

Cử nhân Chính trị chuyên ngành

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

1

12

02 năm

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

5

Cao cấp LLCT (hệ chính quy), Mở tại Hà Nội: K70

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện CTQG Hồ Chí Minh

1

5

8 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

6

Cao cấp LLCT (hệ chính quy): mở tại Đà Nẵng: K51

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

35

8 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

7

Cao cấp LLCT (hệ chính quy), mở tại Đà Nẵng K52

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

35

8 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

8

Cao cấp LLCT (hệ chính quy): Lớp đặc biệt (dành cho DTTS)

Lý luận chính trị

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Học viện Chính trị KV3

1

10

8 tháng

 

Cơ sở đào tạo cấp

 

b

CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC MỞ NĂM 2019

 

 

8

500

 

 

 

 

1

Lớp TCLL CT-HC khóa 122 (mở tại Núi Thành)

Lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh QN

1

70

6 tháng

*

 

 

2

Lớp TCLL CT-HC khóa 123 (mở tại Phước Sơn)

Lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh QN

1

70

6 tháng

*

 

 

3

Lớp TCLL CT-HC khóa 124 (mở tại Trường Chính trị)

Lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh QN

1

50

6 tháng

*

 

 

4

Lớp TCLL CT-HC khóa 125 (mở tại Bắc Trà My)

Lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh QN

1

70

6 tháng

*

 

 

5

Lớp TCLL CT-HC khóa 126 (mở tại Điện Bàn)

Lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh QN

1

70

6 tháng

*

 

 

6

Lớp TCLL CT-HC khóa 127 (mở tại Trường Chính trị)

Lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh QN

1

50

6 tháng

*

 

 

7

Lớp TCLL CT-HC khóa 128 (mở tại Trường Chính trị)

Lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh QN

1

50

6 tháng

*

 

 

8

Lớp TCLL CT-HC khóa 129 (mở tại Nam Trà My)

Lý luận chính trị - hành chính

Cán bộ, công chức, viên chức

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh QN

1

70

6 tháng

*

 

 

II

CÁC LỚP TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CẬP NHẬT KIẾN THỨC NĂM 2019

 

56

4,702

-

1,163,424

-

 

1

Chính trị và nghiệp vụ Công tác hội cơ sở

Quán triệt các Nghị quyết mới của Trung ương Hội Nông dân Việt Nam và Ban Chấp hành Hội nông dân tỉnh nhiệm kỳ 2018 - 2023

Chủ tịch Hội nông dân cấp xã, cán bộ hồi nông dân cấp huyện

Hội Nông dân tỉnh

Mời giảng

2

100

1 ngày

13,200

 

 

2

Công nghệ thông tin dành cho CB quản trị mạng

Quản trị mạng

Cán bộ quản trị mạng huyện, thị, thành ủy; Đảng ủy trực thuộc; các Ban Đảng

VP Tỉnh ủy

Mời giảng

1

28

3 ngày

14,960

 

 

3

Công nghệ thông tin dành cho người dùng

Hướng dẫn sử dụng phần mềm chuyên dụng

Cán bộ, công chức đang công tác tại các Ban Đảng, các Đảng ủy, các huyện, thị, thành ủy

VP Tỉnh ủy

Mời giảng

6

180

2 ngày

58,740

 

 

4

Cấp phát thiết bị bảo mật, chứng thư số

Thực hiện theo Kế hoạch 144- KH/TU ngày 14/3/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy QNam

Lãnh đạo các cơ quan Đảng, Mặt trận và đoàn thể CTXH cấp tỉnh.

VP Tỉnh ủy

Mời giảng

1

40

1 ngày

4,059

 

 

5

Cấp phát thiết bị bảo mật, chứng thư số

Thực hiện theo Kế hoạch 144-KH/TU ngày 14/3/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy QNam

Lãnh đạo các cơ quan Đảng, Mặt trận và đoàn thể CTXH cấp huyện; Bí thư, Phó Bí thư,

VP Tỉnh ủy

Mời giảng

18

1,080

1 ngày

115,830

 

 

 

 

 

Văn thư cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nghiệp vụ cơ yếu cấp huyện

Theo chương trình định kỳ bắt buộc hàng năm.

Cán bộ cơ yếu các huyện, thị, thành ủy

VP Tỉnh ủy

Mời giảng

1

18

10 ngày

21,296

 

 

7

Nghiệp vụ công tác dân vận

Nghiệp vụ công tác dân vận

Cán bộ dân vận cơ sở (cán bộ là thành viên khối dân vận xã, phường)

Ban Dân vận TU

Mời giảng

1

150

4 ngày

17,120

 

 

8

Đảng viên mới

Kiến thức về Đảng cho Đảng viên mới kết nạp

Đảng viên mới kết nạp

Đảng ủy khối cơ quan

Mời giảng

2

300

6 ngày

38,199

 

 

9

Đối tượng Đảng

Kiến thức về Đảng

CBCC

Đảng ủy khối cơ quan

Mời giảng

1

200

4 ngày

17,120

 

 

10

Đảng viên mới

Kiến thức về Đảng cho Đảng viên mới kết nạp

Đảng viên mới kết nạp

Đảng ủy khối Doanh nghiệp

Mời giảng

2

160

5 ngày

37,557

 

 

11

Đối tượng Đảng

Kiến thức về Đảng

Công nhân viên chức các DN

Đảng ủy khối Doanh nghiệp

Mời giảng

2

240

3 ngày

34,047

 

 

12

Nghiệp vụ Bí thư Đoàn cấp cơ sở

Theo Quyết định 1072- QĐ/TWĐTN-HVTTNVN, ngày 25/02/2016 của Ban Bí thư Trung ương Đoàn về việc: "Ban hành chương trình bồi dưỡng cán bộ Đoàn theo chức danh",

Bí thư Đoàn Xã, Phường, Thị trấn nhiệm kỳ 2017-2021

Tỉnh đoàn Quảng Nam

Mời giảng

1

244

5 ngày

54,945

 

 

13

Nghiệp vụ công tác Đội năm 2019

Nghiệp vụ huấn luyện; Hoạt động trại; Hướng dẫn 9 nghi lễ của Đội; Phương pháp nắm bắt tâm lý thiếu nhi,….; Tập các bài dân vũ, múa hát tập thể;

Giáo viên làm TPT Đội : 108 người; Hội đồng đội huyện 18; Hội đồng Đội tỉnh: 02; Chuyên viên phòng GD : 18 người

Tỉnh đoàn Quảng Nam

Mời giảng

1

148

03 ngày

 

KP do học viên hoặc đơn vị cử viên chức đi học chi trả

Quy định tại Thông tư 36/2018/TT-BTC (Kinh phí mở lớp: 27.231,5 triệu đồng)

14

Nghiệp vụ công tác Hội phụ nữ 2019.

Tập huấn 07 chuyên đề mới về công tác hội phụ nữ (có kế hoạch chi tiết)

Cán bộ Hội LHPN Huyện: 70 người; xã: 244 người

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

Mời giảng

5

78

3 ngày

59,785

 

 

15

Nghiệp vụ công tác mặt trận 2019

7 chuyên đề (theo KH kèm theo)

CB UBMTTQVN Tỉnh: 18đ/c; Huyện: 90đ/c; Xã 244đ/c

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

Mời giảng

1

352

3 ngày

23,797

 

 

16

Cập nhật kiến thức cho đối tượng 3

Cập nhật kiến thức mới về lý luận và thực tế

Cán bộ thuộc đối tượng 3

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

1

130

5 ngày

51,039

 

 

17

Cập nhật kiến thức cho đối tượng 4

Cập nhật kiến thức mới về lý luận và thực tế

Cán bộ thuộc đối tượng 4

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường chính trị

3

330

4 ngày

59,231

 

 

18

Cán bộ nguồn lãnh đạo, quản lý cấp xã

Cập nhật kiến thức mới về lý luận và thực tiễn theo yêu cầu Kế hoạch số 49-KH/TU năm 2016 của Tỉnh ủy

Cán bộ nguồn lãnh đạo, quản lý cấp xã

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường chính trị

3

330

4 ngày

59,231

 

 

19

Dự nguồn cán bộ lãnh đạo quản lý cấp tỉnh

bồi dưỡng cán bộ dự nguồn lãnh đạo, quản lý của tỉnh

CB dự nguồn lãnh đạo quản lý cấp tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Trường Chính trị tỉnh

2

200

30 ngày

339,460

 

 

20

Nghiệp vụ Tổ chức Xây dựng Đảng (lớp 1)

Nghiệp vụ Tổ chức XD Đảng

Lãnh đạo và Công chức làm công tác Tổ chức cán bộ

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Mời giảng

1

144

4 ngày

71,904

 

 

21

Nghiệp vụ Tổ chức Xây dựng Đảng (lớp 2)

Nghiệp vụ Tổ chức XD Đảng

Lãnh đạo và Công chức làm công tác Tổ chức cán bộ

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Mời giảng

1

250

4 ngày

71,904

 

 

B

KHỐI NHÀ NƯỚC (I+II)

88

9,110

 

4,587,360

 

 

I

MỞ LỚP BỒI DƯỠNG (I.1+I.2+I.3+I.4)

88

9,011

 

2,962,895

 

 

I.1

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ

48

5,321

 

865,260

 

 

1

Luật Quy hoạch

NQ số 11/NQ-CP ngày 05/2/2108 về triển khai Luật QH

CBCC làm công tác quy hoạch ở tỉnh, huyện

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mời giảng

1

80

2 ngày

31,900

 

 

2

Đầu tư theo hình thức đối tác công-tư TPP

NĐ số 63/2018/NĐ-CP và văn bản hướng dẫn

Công chức, viên chức quản lý dự án TPP

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mời giảng

1

100

2 ngày

37,510

 

 

3

Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu dự án TPP có sử dụng đất

NĐ số 30/2016/NĐ-CP

Công chức, viên chức quản lý dự án TPP

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Mời giảng

1

100

2 ngày

31,565

 

 

4

Kiến thức thông tin đối ngoại

Kiến thức thông tin đối ngoại

Công chức, viên chức phụ trách thông tin đối ngoại sở, huyện

Sở thông tin và Truyền thông

Mời giảng

2

200

2 ngày

52,470

 

 

5

Nghiệp vụ thanh tra chuyên đề 2019

Thanh tra chuyên đề

Thanh tra các Sở, huyện, thị xã, thành phố

Thanh tra tỉnh Quảng Nam

Mời giảng

1

120

2 ngày

15,408

 

 

6

Kỹ năng nghiệp vụ tuyên truyền giáo dục pháp luật

Kỹ năng nghiệp vụ tuyên truyền giáo dục pháp luật

Báo cáo viên pháp luật

Sở Tư pháp

Mời giảng

1

124

5 ngày

45,903

 

 

7

Nghiệp vụ hòa giải viên cơ sở

Chương trình theo QĐ số 4077/QĐ-BTP ngày 31/12/2014 của Bộ Tư pháp

Hòa giải viên cơ sở ở tỉnh, huyện, xã

Sở Tư pháp

Mời giảng

2

176

3 ngày

34,320

 

 

8

Công tác hộ tịch

Nghiệp vụ công tác hộ tịch

Công chức làm công tác hộ tịch ở cấp huyện, cấp xã

Sở Tư pháp

HV Tư pháp

2

280

5 ngày

212,395

 

 

9

Nghiệp vụ chứng thực và nuôi con nuôi

Nghiệp vụ chứng thực và giải quyết thủ tục nôi con nuôi

Công chức Phòng tư pháp huyện và công chức TPHT xã

Sở Tư pháp

Mời giảng

2

280

1 ngày

17,976

 

 

10

Nghiệp vụ giải quyết bồi thường nhà nước

Nghiệp vụ giải quyết bồi thường nhà nước

Công chức tỉnh, huyện làm công tác bồi thường nhà nước

Sở Tư pháp

Mời giảng

1

131

1 ngày

8,699

 

 

11

Nghiệp vụ trợ giúp pháp lý

Nghiệp vụ trợ giúp pháp lý

Công chức, viên chức làm trợ giúp pháp lý huyện Q.Sơn, T.Phước, Đ.Bàn, H.An, N.Thành, N.Giang

Sở Tư pháp

Mời giảng

1

60

3 ngày

11,825

 

 

12

Nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính

Nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính

Công chức huyện, xã

Sở Tư pháp

Mời giảng

2

291

1 ngày

19,140

 

 

13

Kiến thức, kỹ năng cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Nghị định 61/2018/NĐ-CP và Thông tư hướng dẫn

Công chức làm việc tại Bộ phận TN&TKQ tỉnh, huyện, xã

Văn phòng UBND tỉnh

Mời giảng

6

780

2 ngày

130,326

 

 

14

Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư

Hướng dẫn thanh quyết toán vốn đầu tư

Lãnh đạo, kế toán Sở, Ban ngành

Sở Tài chính

Mời giảng

1

200

1 ngày

19,207

 

 

15

Lập dự toán, quyết toán sửa chữa, nâng cấp trụ sở, nhà làm việc sử dụng vốn sự nghiệp

Hướng dẫn lập dự toán, quyết toán sửa chữa, nâng cấp trụ sở, nhà làm việc sử dụng vốn sự nghiệp

Lãnh đạo, kế toán Sở, Ban ngành và cấp huyện

Sở Tài chính

Mời giảng

2

500

1 ngày

40,125

 

 

16

Lập kế hoạch tài chính ngân sách 3 năm

Hướng lập kế hoạch tài chính ngân sách 3 năm

Lãnh đạo, kế toán Sở, Ban ngành và cấp huyện

Sở Tài chính

Mời giảng

1

80

2 ngày

22,165

 

 

17

Kiến thức về công tác cải cách hành chính

Kiến thức về công tác cải cách hành chính

Công chức tham mưu công tác cải cách hành chính huyện

Sở Nội vụ

Mời giảng

2

180

2 ngày

56,694

 

 

18

Nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng

CBCC tham mưu công tác thi đua khen thưởng Sở, Huyện

Công chức tham mưu công tác thi đua Sở, huyện, xã

Sở Nội vụ

Mời giảng

1

400

1 ngày

18,244

 

 

19

Công tác đối ngoại địa phương

Cập nhật kiến thức viện trợ phi CP, lãnh sự lễ tân, lập dự án cơ hội

CBCC huyện, xã các huyện Thăng Bình, Đại Lộc, Phú Ninh

Sở Ngoại vụ

Mời giảng

3

270

1 ngày

25,245

 

 

20

Kiến thức về công tác dân tộc

CT do Ủy ban Dân tộc ban hành tại QĐ số 586/QĐUBDT ngày 20/10/2015.

CBCC làm công tác dân tộc ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số

Ban Dân tộc

Mời giảng

1

82

5 ngày

34,144

 

 

21

Kiến thức về quản lý y tế

Quản lý y tế

Giám đốc Trung tâm y tế huyện, GĐ bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

Sở Y tế

Mời giảng

2

60

5 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

22

Kiến thức về quản lý y tế

Quản lý y tế

Trưởng trạm y tế cấp xã

Sở Y tế

Mời giảng

4

100

10 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

23

Kỹ thuật âm thanh và ánh sáng

Kỹ thuật âm thanh và ánh sáng

Viên chức Đài PTTH tỉnh, KTV đài huyện

Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Nam

Cơ sở đào tạo

1

70

7 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

24

Kỹ năng dẫn chương trình

Kỹ năng dẫn chương trình truyền hình

Viên chức Đài PTTH tỉnh, đài TT, PLTH huyện

Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Nam

Cơ sở đào tạo

1

67

7 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

25

Kiến thức quản lý nhà nước

Kiến thức quản lý nhà nước

Viên chức và giảng viên

Trường Đại học Quảng Nam

Cơ sở đào tạo

1

50

15 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

26

Ngoại ngữ

Tiếng Anh

Viên chức và giảng viên

Trường Đại học Quảng Nam

Cơ sở đào tạo

1

50

90 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

27

Tin học

Tin học cơ bản

Viên chức và giảng viên

Trường Đại học Quảng Nam

Cơ sở đào tạo

1

50

90 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

28

Kiến thức, kỹ năng cho người hoạt động không chuyên trách xã

Kiến thức, kỹ năng cho người hoạt động không chuyên trách xã

Những người hoạt động không chuyên trách xã

UBND huyện Núi Thành

Mời giảng

1

120

3 ngày

 

UBND huyện Núi Thành

 

29

Kiến thức, kỹ năng hoạt động của trưởng thôn

Kiến thức, kỹ năng hoạt động của trưởng thôn

Trưởng, phó trưởng thôn

UBND huyện Đại Lộc

Mời giảng

2

320

3 ngày

 

UBND huyện Duy Xuyên

 

I.2

Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch công chức, hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

 

16

1,500

 

 

 

 

1

QLNN ngạch chuyên viên chính

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-BNV ngày 28/8/2013

CBCC, VC tỉnh, huyện

Trường chính trị tỉnh

Cơ sở đào tạo

1

100

2 tháng

 

Kinh phí của CBCCVC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

 

2

QLNN ngạch chuyên viên

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 900/QĐ-BNV ngày 06/8/2013.

CBCC, VC tỉnh, huyện, xã

Trường chính trị tỉnh

Cơ sở đào tạo

5

400

2 tháng

 

Kinh phí của CBCCVC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

 

3

QLNN ngạch chuyên viên

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành tại Quyết định số 900/QĐ-BNV ngày 06/8/2013.

CBCC huyện, xã

UBND huyện Quế Sơn

Cơ sở đào tạo

1

100

2 tháng

 

Kinh phí của CBCCVC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

 

4

Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành GV

Chương trình do Bộ GD và ĐT ban hành

Viên chức GD và ĐT

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cơ sở đào tạo

8

800

15 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

5

QLNN ngạch kế toán viên

Chương trình do Bộ Tài chính ban hành kèm theo quyết định 1578/QĐ-BTC ngày 3/7/2013

Công chức, viên chức ngạch kế toán viên

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo

1

100

32 ngày

 

Kinh phí của CC, VC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

I.3

Bồi dưỡng trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo quản lý (theo Chỉ thị số 28/CT-TTg)

 

13

1,200

 

1,329,890

 

 

1

Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Sở

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-BNV ngày 21/7/2014

Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và dự nguồn

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo

1

60

15 ngày

431,918

 

 

2

Kiến thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Huyện

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-BNV ngày 29/5/2015

Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp huyện và dự nguồn

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo

1

60

15 ngày

430,763

 

 

3

Kiến thức, kỹ năng lãnh đạo cấp Phòng

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-BNV ngày 29/5/2015

Lãnh đạo, quản lý cấp Phòng và dự nguồn

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo

5

500

15 ngày

467,210

 

 

4

Kiến thức, kỹ năng lãnh đạo đơn vị sự nghiệp trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Sở, thuộc cấp huyện

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-BNV ngày 29/5/2015

Lãnh đạo ĐV sự nghiệp trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Sở, thuộc cấp huyện

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo

4

400

15 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

5

Kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp phòng đơn vị sự nghiệp

Chương trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-BNV ngày 28/7/2016

Lãnh đạo cấp phòng đơn vị sự nghiệp

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo

1

80

14 ngày

 

Kinh phí của viên chức hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

Quy định tại Thông tư số 36/2018/TT- BTC

6

Kế toán trưởng

Chương trình do Bộ Tài chính ban hành tại Thông tư số 199/2011/TT-BTC

Kế toán trưởng các đơn vị hành chính, sự nghiệp

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo

1

100

24 ngày

 

Kinh phí của CC, VC hoặc của đơn vị cử đi học chi trả

 

I.4

Bồi dưỡng theo Quyết định 1600/QĐ-TTg (bd nâng cao năng lực cho CBCC xã)

 

11

990

 

767,745

 

 

1

BD chuyên sâu kiến thức, kỹ năng lãnh đạo quản lý, chuyên môn nghiệp vụ cho CBCC xã

Chương trình do Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành biên soạn

Cán bộ, công chức xã

Sở Nội vụ

Cơ sở đào tạo

11

990

5 ngày

767,745

 

 

II

HỖ TRỢ CHO CVCCVC ĐI HỌC

 

 

 

 

99

 

1,624,465

 

 

1

Kinh phí hỗ trợ đào tạo đại học, trung cấp theo QĐ 37/2013/QĐ-UBND (đi học trước ngày 01/01/2016)

Chuyên môn

CBCC

 

 

 

42

 

392,439

 

 

2

Kinh phí hỗ trợ đào tạo sau đại học theo QĐ 37/2013/QĐ-UBND (đi học trước ngày 01/01/2016)

Chuyên môn sau đại học

CBCCVC các địa phương, đơn vị (hỗ trợ bảo vệ luận văn TN)

 

 

 

38

 

368,000

 

Gồm: 13 tiến sĩ, 24 thạc sĩ và 01chuyên khoa I

3

Kinh phí hỗ trợ đào tạo đại học ở nước ngoài theo QĐ 13/2014/QĐ-UBND

Chuyên môn đại học ở nước ngoài

HS tốt nghiệp THPT loại giỏi

 

 

 

1

1 học kỳ

500,000

 

 

4

Kinh phí lớp tiếng Việt cho 18 cán bộ Sở An Ninh và Tỉnh đội SeKong

Tiếng Việt

Cán bộ tỉnh SeKong

Sở Nội vụ

ĐH Quảng Nam

 

18

Năm 2019 học 4 tháng

364,026

 

Tổng thời gian học 12 tháng

CỘNG I+II

 

 

88

9,110

 

4,587,360

 

 

C

KINH PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

Sở Nội vụ

 

 

 

 

100,000

 

 

CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CBCCVC NĂM 2019 (A+B+C)

179

15,542

 

8,969,784

 

 

Ghi chú: Ô có dấu * cột số 9: kinh phí mở lớp từ nguồn kinh phí UBND tỉnh cấp theo chỉ tiêu đào tạo trung cấp LLCT-HC cho Trường Chính trị tỉnh.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3873/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam năm 2019

  • Số hiệu: 3873/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Đinh Văn Thu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản