Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3873/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai, Vụ trưởng Vụ Đất đai và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường, chi tiết tại các Phụ lục số I và II kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014; Quyết định số 634/QĐ- BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016; Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017; Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 và Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Đất đai, Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường: các Thứ trưởng, các Vụ, Cục ĐKDLTTĐĐ, Cục QHPTTNĐ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, VP(KSTTHC), ĐĐ, CĐKDLTTĐĐ (ĐAT).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

 

PHẦN I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Danh mục thủ tục hành chính.thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Trung ương

1

2.002317

Cung cấp dữ liệu đất đai

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014;

(4) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai - Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai - Bộ Tài nguyên và Môi trường

B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh

I. Trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai

1

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

2.001938

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký đất đai

3

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

4

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(11) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

5

1.004221

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

6

1.004203

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

7

1.004199

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

8

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) UBND cấp tỉnh

(2) UBND cấp huyện

(3) Văn phòng đăng ký đất đai

(4) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

9

1.011616

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) UBND cấp tỉnh

(2) UBND cấp huyện

10

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) UBND cấp tỉnh

(2) UBND cấp huyện

11

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

12

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

13

1.002273

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

14

1.002993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

15

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT- BTMMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(11) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

16

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014HT- BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).

Đất đai

(1) UBND cấp tỉnh

(2) UBND cấp huyện

17

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(12) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(13) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

18

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

(1) UBND cấp tỉnh (2) UBND cấp huyện

(3) Văn phòng đăng ký đất đai

(4) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

19

1.001045

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

20

1.011982

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

21

1.001990

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

22

1.004206

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

(1) Văn phòng đăng ký đất đai

(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

23

1.004217

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

(1) Sở Tài nguyên và Môi trường

(2) Văn phòng đăng ký đất đai

(3) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

II. Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai

1

1.000833

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(7) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

2

1.000813

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng quyền sử dụng đất cấp tỉnh

3

1.003895

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

1.003653

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Sở Tài nguyên và Môi trường

(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

5

1.003078

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

6

1.003069

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

7

1.000818

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

8

1.003036

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

9

1.003040

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(7) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

10

1.003031

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).

Đất đai

(1) UBND cấp tỉnh

(2) Sở Tài nguyên và Môi trường.

11

1.003003

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

UBND cấp tỉnh

12

1.002973

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

UBND cấp tỉnh

13

1.002962

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

UBND cấp tỉnh

14

1.002380

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

15

2.000946

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

16

1.002109

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(2) Sở Tài nguyên và Môi trường

(3) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

17

1.002082

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) Sở Tài nguyên và Môi trường

(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

18

1.002054

 

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

19

1.001980

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

20

1.004269

Cung cấp dữ liệu đất đai

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật phí và lệ phí;

- Luật Giá;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014;

- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm cung cấp dữ liệu đất đai từ hồ sơ địa chính theo phân cấp quản lý hồ sơ địa chính.

21

1.003534

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

(1) Sở Tài nguyên và Môi trường

(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

1

2.000348

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

2

1.002214

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

3

1.003907

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyn quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

UBND cấp huyện

4

2.000410

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1) UBND cấp huyện

(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

5

1.003886

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

6

1.003877

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

7

1.003855

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

8

1.003000

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

9

1.002989

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;

Đất đai

UBND cấp huyện

10

1.002978

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).

Đất đai

UBND cấp huyện

11

1.002335

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Ủy ban nhân dân cấp huyện

12

1.002314

Cp Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đt lần đầu

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

UBND cấp huyện

13

1.002291

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Ủy ban nhân dân cấp huyện

14

1.002277

Đăng ký thay đổi tài sản gn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

2.000955

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

UBND cấp huyện

16

2.000379

Bán hoặc góp vốn bng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

Đất đai

(1)UBND cấp huyện; (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

17

2.000365

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(11) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

(1)UBND cấp huyện

(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

18

1.000755

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

UBND cấp huyện

19

1.003595

Đăng ký chuyn mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

(1) Luật Đất đai năm 2013;

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;

(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

(7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

20

1.003836

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

(1)UBND cấp huyện;

(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

21

1.003572

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

UBND cấp huyện;

22

1.003013

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023

Đất đai

(1)UBND cấp huyện;

(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3873/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

  • Số hiệu: 3873/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/12/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Lê Minh Ngân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản