- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Chỉ thị 02/CT-TTg năm 2014 tăng cường chỉ đạo thực hiện trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 06 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG THAY THẾ NĂM 2017 VÀ HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG TẬP TRUNG CHO CÁC ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng và đầu tư kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Đề án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh giao kế hoạch trồng rừng thay thế diện tích rừng đã chuyển sang xây dựng các công trình thủy điện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2017 và hỗ trợ trồng rừng tập trung theo chính sách quy định tại Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ (Có Kế hoạch chi tiết tại các Phụ lục số 1, 2, 3 và 4 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch trồng rừng thay thế.
1. Các đơn vị chủ rừng, UBND các huyện, thị xã có trách nhiệm:
- Thực hiện nghiêm túc việc trồng rừng theo Kế hoạch trồng rừng trong năm 2017 được giao tại
- Lập hồ sơ trồng rừng, hỗ trợ trồng rừng trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định và chuẩn bị các điều kiện cần thiết về nguồn lực (cây giống, hiện trường, nhân lực, ...) đảm bảo sẵn sàng cho việc trồng rừng khi mùa mưa đến. Hoàn thành việc lập dự án trồng rừng trước ngày 30/4/2017; hoàn thành việc trồng rừng trước thời điểm kết thúc mùa mưa từ 01 đến 02 tháng.
- Trường hợp có sự thay đổi địa điểm trồng rừng so với Quyết định này thì các đơn vị được giao kế hoạch trồng rừng chủ động thực hiện và báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định nêu rõ lý do thay đổi địa điểm trồng rừng khi trình hồ sơ thẩm định (không phải trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí).
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị, địa phương được giao kế hoạch trồng rừng tại
- Chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Đắk Nông giải ngân vốn kịp thời cho các đơn vị được giao kế hoạch trồng rừng tại Điều 1 để thực hiện việc trồng rừng thay thế.
- Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối nguồn vốn, tham mưu cho UBND tỉnh bố trí cho các đơn vị trồng rừng thay thế thuộc các công trình phục vụ mục đích phúc lợi xã hội, an ninh quốc phòng (không phải là mục đích kinh doanh) được giao tại
- Hướng dẫn các đơn vị chủ rừng, các địa phương được giao kế hoạch trồng rừng tại
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát và đôn đốc các đơn vị, địa phương thực hiện việc trồng rừng đảm bảo hoàn thành kế hoạch đúng tiến độ, chất lượng. Định kỳ hàng tuần (vào thứ năm) và hàng tháng (vào ngày 25) tổng hợp, báo cáo tình hình và kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
3. Giao UBND các huyện, thị xã tập trung chỉ đạo xử lý các vướng mắc về đất đai và hỗ trợ các đơn vị thực hiện kế hoạch trồng rừng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Đắk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các đơn vị được giao kế hoạch trồng rừng tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG TẬP TRUNG NĂM 2017 - THỰC HIỆN HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Kế hoạch trồng rừng tập trung | Thuộc địa bàn huyện | Quy hoạch ba loại rừng | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đơn vị trồng rừng | Tổng diện tích | Địa điểm trồng rừng | Phòng hộ, đặc dụng | Sản xuất | ||||
| Tổng diện tích | 2.609,9 |
|
| - | 2.609,9 | - Các chủ dự án tự bố trí. - Phần vốn hỗ trợ theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện trên cơ sở phương án hỗ trợ được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định. |
|
1 | Công ty TNHH Bảo Lâm | 200,0 | 1317, 1299, 1275 1283 | Krông Nô |
| 200,0 |
| |
2 | Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Trường Thành | 120,0 | 1766, 1770 | Đắk Glong |
| 120,0 |
| |
3 | Công ty TNHH Biển Xanh | 350,0 | 1797 | Đắk Glong |
| 350,0 |
| |
4 | Doanh nghiệp tư nhân cây kiểng Đức Minh | 100,0 | 1778 | Đắk Glong |
| 100,0 |
| |
5 | Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Khải Vy | 240,0 | 1694, 1695, 1696 | Đắk Glong |
| 240,0 |
| |
6 | Công ty Cổ phần tập đoàn Tân Mai | 750,0 | 1701, 1711, 1720, 1748, 1737 | Đắk Glong |
| 750,0 |
| |
7 | Công ty TNHH Hoàng Ba | 29,0 | 1522 | Tuy Đức |
| 29,0 |
| |
8 | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ Long Việt | 123,0 | 1650, 1660, 1673 | Đắk Glong |
| 123,0 |
| |
9 | UBND huyện Krông Nô | 106,9 | 1312, 1299, 1254, 1282, 1311, 1266 | Krông Nô |
| 106,9 | Hỗ trợ trồng rừng cho các hộ dân | |
10 | UBND huyện Đắk Glong | 385,0 | 1769, 1789, 1800, 1716, 1712 | Đắk Glong |
| 385,0 | ||
11 | UBND huyện Đắk Mil | 6,0 | 1071, 1072, 1073 | Đắk Mil |
| 6,0 | ||
12 | Công ty TNHH Nông nghiệp sản xuất thương mại dịch vụ Hào Quang | 200,0 | 1761, 1775, 1778 | Đắk Glong |
| 200,0 |
|
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG THAY THẾ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Loại hình/đơn vị chuyển đổi mục đích sử dụng đất có rừng | Kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2017 | Quy hoạch ba loại | Nguồn vốn | Ghi chú | ||||
Đơn vị trồng rừng | Tổng diện tích | Địa điểm trồng rừng | Phòng hộ, đặc dụng | Sản xuất | |||||
| Trồng rừng thay thế | Tổng diện tích | 1.748,7 | Đơn vị chủ rừng | Địa điểm | 1.333,0 | 316,5 |
|
|
1.1 | Công trình thủy điện |
| 1.194,8 |
|
| 1.095,6 | - | Từ tiền các chủ dự án thủy điện nộp vào Quỹ Bảo vệ và PTR |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng | 99,2 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng | 1803, 1806, 1807, 1810, 1811, 1813, 1814 | 99,2 |
| Trồng rừng bán ngập lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 theo Kế hoạch đã được UBND tỉnh giao bổ sung tại Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | ||
1 | 292,0 | 1772, 1787, 1795, 1893 | 291,98 |
|
| ||||
2 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 69,0 | Bán ngập lòng hồ Đắk R'Tíh | 1756, 1740, 1724, 1725, 1741, 1742 | 69,00 |
| Trồng rừng bán ngập lòng hồ thủy điện Đắk R'Tíh theo Kế hoạch đã được UBND tỉnh giao bổ sung tại Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | ||
3 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 170,0 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 1298, 1299,1307, 1313 | 170,00 |
| Theo kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 (tiếp tục thực hiện theo dự án trồng rừng đã được phê duyệt) | ||
4 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức | 19,0 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức | 1457, 1460, 1461, 1468, 1471, 1473, 1443,1448, 1452, 1459 | 19,00 |
| Theo kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết định số 2052/QĐ-UBND, ngày 24/11/2016 (tiếp tục thực hiện theo dự án trồng rừng đã được phê duyệt) | ||
5 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ sản xuất khoáng sản Phú Gia Phát | 375,7 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ sản xuất khoáng sản Phú Gia Phát | 1260 | 375,70 |
| Theo kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết định số 1237/QĐ-UBND 20/7/2016 (tiếp tục thực hiện theo dự án trồng rừng đã được phê duyệt) | ||
| Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Măng | 24,1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Măng | 1752, 1749 | 24,10 |
| Theo kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 (tiếp tục thực hiện theo dự án trồng rừng đã được phê duyệt) | ||
6 | 7,0 |
|
| 7,00 |
|
| |||
7 | Khu BTTN Nam Nung | 22,0 | Khu BTTN Nam Nung | 1097, 1098, 1107, 1122, 1132 | 22,00 |
| Theo kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết định số 1374/QĐ-UBND 11/8/2016 (tiếp tục thực hiện theo dự án trồng rừng đã được phê duyệt) | ||
| Ban quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa | 74,8 | Ban quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa | 1691, 1705, 1716, 1733, 1734 | 74,77 |
| Theo kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 và được phê duyệt DA trồng rừng tại QĐ số: 1083/QĐ-UBND 30/6/2016 và 1082/QĐ-UBND 30/6/2016 (Điều chỉnh lại chủ đầu tư và tiếp tục thực hiện | ||
9 | 42,0 |
|
| 42,04 |
|
| |||
1.2 | Công trình công ích |
| 500,6 |
|
| 210,4 | 290,2 |
|
|
1 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 58,7 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 1329, 1313, 1307, 1323, 1294, 1302 | 58,70 |
| Ngân sách nhà nước đầu tư (Trung ương và địa phương) |
|
Hạt kiểm lâm huyện Krông Nô | 41,3 | UBND huyện Krông Nô | 1254 | 41,30 |
|
| |||
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đắk Wil | 50,0 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đắk Wil | 874 |
| 50,0 |
| |||
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 8,8 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 1465, 1466, 1477, 1482, 1476, 1475, 1483, 1500, 1504 |
| 8,8 |
| |||
2 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - Tiểu đoàn 994 (Chủ Dự án xây dựng doanh trại) | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa | 9,0 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa | 1097, 1098, 1107, 1122, 1132 |
| 9,0 |
| |
3 | Công ty TNHH MTV Cà phê 15 (Chủ Dự án xây dựng đường giao thông và đất sản xuất nông nghiệp) | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 40,3 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 1465, 1466, 1477, 1482, 1476,1475, 1483, 1500, 1504 |
| 40,3 |
| |
4 | Binh đoàn 16 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa | 82,1 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa | 1097, 1098, 1107, 1122, 1132 |
| 82,1 | Ngân sách nhà nước đầu tư (Trung ương và địa phương) |
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 7,9 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 1097, 1098, 1107, 1122, 1132 | 7,90 |
|
| |||
Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây Nguyên | 100,0 | Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây Nguyên | 1802 |
| 100,0 |
| |||
5 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 1,6 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 1097, 1098, 1107, 1122, 1132 | 1,62 |
|
| |
6 | Công an Tỉnh Đăk Nông | 0,4 | 0,44 |
|
| ||||
7 | Ban quản lý dự án Đường tuần tra biên giới (Chủ Dự án xây dựng đường tuần tra) | 86,2 | 86,23 |
|
| ||||
8 | BCH Bộ đội Biên phòng - Đồn 10 (Chủ Dự án xây dựng Đồn 769) | 14,2 | 14,25 |
|
| ||||
1.3 | Công trình phục vụ mục đích kinh doanh |
| 35,8 |
|
| 9,5 | 26,3 |
|
|
1 | Trung tâm thực nghiệm Lâm sinh lâm Đồng | Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây Nguyên | 3,9 | Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây Nguyên | 1802 |
| 3,9 | Các chủ dự án chuyển đổi mục đích sử dụng rừng tự đầu tư kinh phí để trồng rừng |
|
2 | Công ty TNHH Biển Xanh (Chủ Dự án xây đường giao thông và cơ sở hạ tầng) | Công ty TNHH Biển Xanh | 0,4 | Công ty TNHH Biển Xanh | 1797 |
| 0,4 |
| |
3 | (Chủ Dự án xây đường giao thông và cơ sở hạ tầng) | Công ty TNHH Đỉnh Nghệ | 1,2 | Công ty TNHH Đỉnh Nghệ | 1658 |
| 1,2 |
| |
4 | (Chủ Dự án xây đường giao thông và cơ sở hạ tầng) | Công ty Cổ phần Thiên Sơn | 0,3 | Công ty Cổ phần Thiên Sơn | 1658 |
| 0,3 |
| |
5 | (Chủ Dự án xây đường giao thông và cơ sở hạ tầng) | Công ty TNHH Thiện Hưng | 1,4 | Công ty TNHH Thiện Hưng | 1506 |
| 1,4 |
| |
6 | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt (Chủ Dự án xây đường giao thông và cơ sở hạ tầng) | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt | 19,1 | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt | 1650,1660, 1673 |
| 19,1 |
| |
7 | Công ty Cổ phần Thiên Tân | Công ty Cổ phần Thiên Tân | 4,2 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 1097, 1098, 1107, 1122, 1132 | 4,24 |
|
| |
8 | Công ty TNHH Thiên Thành Đắc | Công ty TNHH Thiên Thành Đắc | 3,0 | 3,00 |
|
| |||
9 | Ban Quản lý dự án Thủy điện Miền trung (Chủ Dự án xây dựng đường dây 500kV ) | Ban Quản lý dự án Thủy điện Miền trung | 0,8 | 0,78 |
|
| |||
10 | Ban Quản lý dự án Thủy điện Miền trung (Chủ Dự án làm đường dây tải điện) | Thủy điện Miền trung | 1,0 | 0,99 |
|
| |||
11 | Công ty Thủy điện Buôn Kuốp (Chủ Dự án làm đường dây tải diện) | Công ty Thủy điện Buôn Kuốp | 0,5 | 0,50 |
|
| |||
12 | Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Thiên Nhân II (Chủ Dự án xây khai thác đá) | Công ty TNHH Khai Thác Khoáng sản Đắk Nông Sài Gòn (đã nhận chuyển nhượng dự án của Công ty TNHH TM DV Thiên Nhân II) | 17,47 | Công ty TNHH Khai Thác Khoáng sản Đắk Nông Sài Gòn | 1577 | 17,47 |
|
|
* Loài cây đưa vào trồng rừng: Các loài cây bản địa (cây gỗ lớn), hạn chế trồng Thông ba lá.
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Kế hoạch trồng rừng tập trung hàng năm | Loài cây | Quy hoạch ba loại rừng | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đơn vị trồng rừng | Tổng diện tích | Địa điểm trồng rừng | Phòng hộ, đặc dụng | Sản xuất | ||||
| Tổng diện tích | 158,21 |
|
| 14,45 | 143,8 | Tự cân đối từ nguồn kinh phí chi trả dịch vụ môi trường rừng của đơn vị được thụ hưởng theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 6736/UBND-NN ngày 15/12/2016 |
|
1 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa | 143,76 | 1098, 1107, 1112, 1131, 1097, 1104, 1111, 1119, 1122, 1130 | Các loài cây bản địa (cây gỗ lớn), hạn chế trồng Thông ba lá. |
| 143,8 |
| |
2 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 14,45 | 1329, 1307, 1313 | 14,45 |
|
|
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG VÀ TRỒNG RỪNG THAY THẾ PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Đơn vị thực hiện | Kế hoạch trồng rừng và trồng rừng thay thế phân theo huyện, Thị xã Gia Nghĩa | ||||||||||
Đơn vị thực hiện trồng rừng | Địa điểm trồng rừng | Tổng diện tích | Krông Nô | Đắk Glong | TX Gia Nghĩa | Tuy Đức | Đắk Song | Đắk Mil | Đắk R'Lấp | Cư Jut | ||
|
| Địa điểm trồng rừng | Đơn vị | 4.516,8 | 1.109,0 | 2.920,2 | 80,8 | 98,5 | 234,9 | 6,0 | 17,5 | 50,0 |
I | Trồng rừng tập trung |
|
| 2.609,9 | 306,9 | 2.268,0 | - | 29,0 | - | 6,0 | - | - |
1 | Công ty TNHH Bảo Lâm | 1317, 1299, 1275, 1283 | Công ty TNHH Bảo Lâm | 200,0 | 200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Trường Thành | 1766, 1770 | Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Trường Thành | 120,0 |
| 120,0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty TNHH Biển Xanh | 1797 | Công ty TNHH Biển Xanh | 350,0 |
| 350,0 |
|
|
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp tư nhân cây kiểng Đức Minh | 1778 | Doanh nghiệp tư nhân cây kiểng Đức Minh | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Khải Vy | 1694, 1695, 1696 | Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Khải Vy | 240,0 |
| 240,0 |
|
|
|
|
|
|
6 | Công ty Cổ phần tập đoàn Tân Mai | 1701, 1711, 1720, 1748, 1737 | Công ty Cổ phần tập đoàn Tân Mai | 750,0 |
| 750,0 |
|
|
|
|
|
|
7 | Công ty TNHH Hoàng Ba | 1522 | Công ty TNHH Hoàng Ba | 29,0 |
|
|
| 29,0 |
|
|
|
|
8 | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ Long Việt | 1650, 1660, 1673 | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ Long Việt | 123,0 |
| 123,0 |
|
|
|
|
|
|
9 | UBND huyện Krông Nô | 1312, 1299, 1254, 1282, 1311, 1266 | UBND huyện Krông Nô | 106,9 | 106,9 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | UBND huyện Đắk Glong | 1769, 1789, 1800, 1716, 1712 | UBND huyện Đắk Glong | 385,0 |
| 385,0 |
|
|
|
|
|
|
11 | UBND huyện Đắk Mil | 1071, 1072, 1073 | UBND huyện Đắk Mil | 6,0 |
|
|
|
|
| 6,0 |
|
|
12 | Công ty TNHH Nông nghiệp sản xuất thương mại dịch vụ Hào Quang | 1761, 1775, 1778 | Công ty TNHH Nông nghiệp sản xuất thương mại dịch vụ Hào Quang | 200,0 |
| 200,0 |
|
|
|
|
|
|
II | Trồng rừng thay thế |
| 1.749 | 787,6 | 652,2 | 80,8 | 69,5 | 91,1 | - | 17,5 | 50,0 | |
2.1 | Đối với các Công trình thủy điện |
| 1.194,8 | 567,7 | 527,3 | 80,8 | 19,0 | - | - | - | - | |
1 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng | 1772, 1787, 1795, 1893, 1803, 1806, 1807, 1810, 1811, 1813, 1814 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng | 391,2 |
| 391,2 |
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 1756, 1740, 1724, 1725, 1741, 1742 | Bán ngập lòng hồ Đắk R'Tíh | 69,0 |
|
| 69,0 |
|
|
|
|
|
3 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 1298, 1299, 1307,1313 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 170,0 | 170,0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức | 1457, 1460, 1461, 1468, 1471, 1473, 1443, 1448, 1452, 1459 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức | 19,0 |
|
|
| 19,0 |
|
|
|
|
5 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ sản xuất khoáng sản Phú Gia Phát | 1260 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ sản xuất khoáng sản Phú Gia Phát | 375,7 | 375,7 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Măng | 1752, 1749 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Măng | 31,1 |
| 31,1 |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu BTTN Nam Nung | 1097, 1098, 1107, 1122, 1132. | Khu BTTN Nam Nung | 22,0 | 22,0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ban quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa | 1691, 1705, 1716, 1733, 1734 | Ban quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa | 116,8 |
| 105,0 | 11,83 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đối với các công trình công ích |
| 500,6 | 210,4 | 100,0 | - | 49,1 | 91,1 | - | - | 50,0 | |
1 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 1329, 1313, 1307, 1323, 1294, 1302, 1097, 1098, 1107, 1122, 1132. | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 169,1 | 169,1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đắk Wil | 874 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đắk Wil | 50,0 |
|
|
|
|
|
|
| 50,0 |
3 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 1465, 1466, 1477, 1482, 1476, 1475, 1483, 1500, 1504 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây Nguyên | 49,1 |
|
|
| 49,1 |
|
|
|
|
4 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa | 1097, 1098, 1107, 1122, 1132 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa | 91,1 |
|
|
|
| 91,1 |
|
|
|
5 | Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây Nguyên | 1802 | Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây Nguyên | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
6 | Hạt kiểm lâm huyện Krông Nô | 1254 | UBND huyện Krông Nô | 41,3 | 41,3 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đối với các công trình phục vụ mục đích kinh doanh |
| 35,8 | 9,5 | 24,9 | - | 1,4 | - | - | - | - | |
1 | Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây Nguyên | 1802 | Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây Nguyên | 3,9 |
| 3,9 |
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty TNHH Biển Xanh | 1797 | Công ty TNHH Biển Xanh | 0,4 |
| 0,4 |
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty TNHH Đỉnh Nghệ | 1658 | Công ty TNHH Đỉnh Nghệ | 1,2 |
| 1,2 |
|
|
|
|
|
|
4 | Công ty Cổ phần Thiên Sơn | 1658 | Công ty Cổ phần Thiên Sơn | 0,3 |
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
5 | Công ty TNHH Thiện Hưng | 1506 | Công ty TNHH Thiện Hưng | 1,4 |
|
|
| 1,4 |
|
|
|
|
6 | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt | 1650, 1660, 1673 | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt | 19,1 |
| 19,1 |
|
|
|
|
|
|
7 | Công ty Cổ phần Thiên Tân | 1097, 1098, 1107, 1122, 1132 | Khu BTTN Nam Nung | 4,2 | 4,2 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty TNHH Thiên Thành Đắc | 3,0 | 3,0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Ban Quản lý dự án Thủy điện Miền trung | 0,8 | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Ban Quản lý dự án Thủy điện Miền trung | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | Công ty Thủy điện Buôn Kuốp | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Công ty TNHH TM DV Thiên Nhân II | 1577 | Công ty TNHH Khai Thác Khoáng sản Đắk Nông Sài Gòn (đã nhận chuyển nhượng dự án của Công ty TNHH TM DV Thiên Nhân II) | 17,47 |
|
|
|
|
|
| 17,47 |
|
III | Trồng rừng khắc phục hậu quả |
|
| 158,211 | 14,45 | 0 | 0 | 0 | 143,761 | 0 | 0 | 0 |
1 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa | 1098, 1107, 1112, 1131, 1097, 1104, 1111, 1119, 1122, 1130 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa | 143,761 |
|
|
|
| 143,761 |
|
|
|
2 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 1329, 1307, 1313 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 14,45 | 14,45 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1021/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2015 cho các Ban Quản lý rừng phòng hộ do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch trồng rừng và cây xanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020
- 3Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn ủy thác trồng rừng thay thế cho địa phương, đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2016-2017
- 4Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 1518/QĐ-UBND phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng phòng hộ, sản xuất chuyển mục đích sử dụng để xây dựng công trình thủy điện Sông Bung 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 4758/QĐ-UBND phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thủy điện Đăk Mi 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch trồng rừng, trồng cây xanh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020
- 8Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2021 về trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Chỉ thị 02/CT-TTg năm 2014 tăng cường chỉ đạo thực hiện trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1021/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2015 cho các Ban Quản lý rừng phòng hộ do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch trồng rừng và cây xanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn ủy thác trồng rừng thay thế cho địa phương, đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2016-2017
- 12Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 1518/QĐ-UBND phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng phòng hộ, sản xuất chuyển mục đích sử dụng để xây dựng công trình thủy điện Sông Bung 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 4758/QĐ-UBND phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thủy điện Đăk Mi 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 14Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 15Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch trồng rừng, trồng cây xanh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020
- 16Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2021 về trồng rừng tập trung và cây phân tán trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 387/QĐ-UBND về giao Kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2017 và hỗ trợ trồng rừng tập trung cho đơn vị và địa phương theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg do tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 387/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết