- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Nghị định 05/2008/NĐ-CP về việc quỹ bảo vệ và phát triển rừng
- 4Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt cơ chế quản lý, sử dụng tiền ủy thác trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3769/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ỦY THÁC TRỒNG RỪNG THAY THẾ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2016-2017.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng; số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ các Thông tư: số 85/2012/TT-BTC ngày 05/5/2012 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt “Đề án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác”;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt cơ chế quản lý, sử dụng tiền ủy thác trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 195/TTr-SNN&PTNT ngày 13/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn ủy thác trồng rừng thay thế cho các địa phương, đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh, năm 2016-2017 như sau:
1. Tổng vốn phân bổ kế hoạch trồng, chăm sóc 227 ha rừng phòng hộ cho các địa phương, đơn vị thực hiện là 1.165.076.000 đồng (Một tỷ, một trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm bảy mươi sáu nghìn đồng chẵn). Trong đó:
- Giao vốn trồng, chăm sóc 50 ha rừng phòng hộ tại huyện Mường Lát: 675.000.000 đồng.
- Hỗ trợ kinh phí trồng 177 ha rừng thay thế rừng bị cháy tại các xã Hoằng Trung, Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa: 469.935.000 đồng.
- Giao vốn quản lý dự án cho Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa: 20.141.000 đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ vốn:
- Vốn trồng, chăm sóc rừng phòng hộ tại Mường Lát: Giao 100% mức vốn lâm sinh và quản lý dự án cho trồng và chăm sóc rừng năm thứ nhất (Áp dụng mức đầu tư trồng rừng phòng hộ, đặc dụng là 23 triệu đồng/ha, Trong đó: trồng và chăm sóc năm thứ nhất là 13,5 triệu đồng/ha, chăm sóc rừng năm thứ hai 4,8 triệu đồng/ha, năm thứ ba 2,9 triệu đồng/ha, năm thứ tư 1,8 triệu đồng/ha).
- Vốn hỗ trợ trồng, chăm sóc rừng thay thế rừng bị cháy tại các xã Hoằng Trung, Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa: Giao 100% mức vốn lâm sinh và quản lý dự án (Do điều kiện lập địa khó khăn, nên hỗ trợ trồng rừng phòng hộ chu kỳ đầu bằng cây mọc nhanh thuần loài, có tác dụng cải tạo đất. Mức hỗ trợ trồng rừng là 2.655.000 đồng/ha).
(có phụ biểu chi tiết kèm theo).
3. Nguồn vốn: Từ tiền ủy thác trồng rừng thay thế do các dự án gây mất rừng nộp về Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng chống thiên tai tỉnh là 715.076.000 đồng và lãi tiền gửi tại ngân hàng thương mại (tính đến hết ngày 30/7/2016) là 450.000.000 đồng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
- Căn cứ kế hoạch vốn được giao, các chủ dự án tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo hoàn thành kế hoạch, sử dụng vốn hiệu quả, thanh quyết toán vốn theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính và đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao hướng dẫn UBND huyện Hoằng Hóa, UBND huyện Mường Lát, các chủ dự án, Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng chống thiên tai tỉnh tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện; Giám đốc Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
KẾ HOẠCH VỐN TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2106 - 2017, THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000 đồng
Số TT | Đơn vị | Khối lượng (ha) | Tổng nhu cầu vốn hỗ trợ | Giao vốn lần này (2016 - 2017) | Trong đó | ||||||
Chi phí trực tiếp (Nhân công, vật tư | Chi phí phục vụ | Quản lý dự án | |||||||||
Cộng | Bao gồm | ||||||||||
Thiết kế, dự toán | Khuyến lâm | Thẩm định | Lập hồ sơ giao khoán | ||||||||
| TỔNG SỐ | 227,0 | 1.648.871,0 | 1.165.076,0 | 1.007.050,0 | 57.505,0 | 29.140,0 | 26.550,0 | 1.065,0 | 750,0 | 100.521,0 |
1 | Huyện Mường Lát | 50,0 | 1.150.000,0 | 675.000,0 | 608.800,0 | 17.680,0 | 15.865,0 | 0,0 | 1.065,0 | 750,0 | 48.520,0 |
| Ban quản lý dự án huyện (Hạt Kiểm lâm huyện Mường Lát). | 50,0 | 1.150.000,0 | 675.000,0 | 608.800,0 | 17.680,0 | 15.865,0 | 0,0 | 1.065,0 | 750,0 | 48.520,0 |
2 | Huyện Hoằng Hóa | 177,0 | 469.935,0 | 469.935,0 | 398.250,0 | 39.825,0 | 13.275,0 | 26.550,0 | 0,0 | 0,0 | 31.860,0 |
| Ban quản lý dự án huyện | 177,0 | 469.935,0 | 469.935,0 | 398.250,0 | 39.825,0 | 13.275,0 | 26.550,0 | 0,0 | 0,0 | 31.860,0 |
3 | Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh |
| 28.936,0 | 20.141,0 |
|
|
|
|
|
| 20.141,0 |
- 1Quyết định 372/1998/QĐ-UB về đề án Tổ chức trồng rừng và chính sách huy động vốn trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1021/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2015 cho các Ban Quản lý rừng phòng hộ do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 63/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2016 đối với diện tích trồng rừng thay thế nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2099/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 05/VBHN-BNNPTNT do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và dự toán Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trồng rừng và bảo vệ rừng ngập mặn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2010-2020
- 7Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2017 đối với diện tích trồng rừng thay thế đã nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 387/QĐ-UBND về giao Kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2017 và hỗ trợ trồng rừng tập trung cho đơn vị và địa phương theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Nghị định 05/2008/NĐ-CP về việc quỹ bảo vệ và phát triển rừng
- 4Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 372/1998/QĐ-UB về đề án Tổ chức trồng rừng và chính sách huy động vốn trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1021/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2015 cho các Ban Quản lý rừng phòng hộ do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 63/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2016 đối với diện tích trồng rừng thay thế nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2099/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 05/VBHN-BNNPTNT do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 13Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt cơ chế quản lý, sử dụng tiền ủy thác trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và dự toán Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trồng rừng và bảo vệ rừng ngập mặn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2010-2020
- 15Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2017 đối với diện tích trồng rừng thay thế đã nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 387/QĐ-UBND về giao Kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2017 và hỗ trợ trồng rừng tập trung cho đơn vị và địa phương theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg do tỉnh Đắk Nông ban hành
Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn ủy thác trồng rừng thay thế cho địa phương, đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2016-2017
- Số hiệu: 3769/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực