- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 13/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
a) Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh ban hành.
b) Căn cứ số lượng, khối lượng nhiệm vụ; chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, xây dựng dự toán kinh phí giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cho đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
c) Căn cứ tình hình thực tế khi triển khai, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm rà soát, báo cáo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định việc sửa đổi, bổ sung danh mục cho phù hợp.
2. Sở Tài chính: Thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ, dự toán kinh phí giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cho đơn vị sự nghiệp công lập trên cơ sở đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của địa phương bằng hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo quy định hiện hành, sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp.
b) Chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý và kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật đấu thầu.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, trường hợp có các quy định của cơ quan có thẩm quyền liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VÀ PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Stt | Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp công | Phương thức thực hiện | Mức sử dụng ngân sách | |
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí | NSNN đảm bảo một phần chi phí | |||
I | Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ | Giao nhiệm vụ | X |
|
II | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN | Giao nhiệm vụ | X |
|
III | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
1 | Xây dựng, thẩm định hệ thống các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN); xây dựng, thẩm định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) và xây dựng, thẩm định các văn bản kỹ thuật đo lường (ĐLVN); Tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế; hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài | Giao nhiệm vụ | X |
|
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Giao nhiệm vụ |
| X |
3 | Đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, công nhận năng lực của phòng thử nghiệm, phòng hiệu chuẩn, tổ chức chứng nhận sự phù hợp, tổ chức giám định | Giao nhiệm vụ |
| X |
4 | Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa | Đấu thầu |
| X |
- 1Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu thuộc lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 quy định về quản lý và sử dụng dự phòng ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Quyết định 808/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện năm 2021
- 7Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Quyết định 2099/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu thuộc lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 quy định về quản lý và sử dụng dự phòng ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 808/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện năm 2021
- 12Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 16Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 17Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 387/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết