- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 386/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 22/TTr-SNV ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính tại mục II phần A Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới kèm theo Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NỘI VỤ TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.012268 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Không quá 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (mức độ một phần) tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. - Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nội vụ được phân công theo quy chế/quyết định của cơ quan, đơn vị. | 4 giờ làm việc | Một phần
|
Bước 2 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Phân công theo quy chế/quyết định công chức Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên xử lý | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ | 12 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ thành lập Hội đồng thẩm định | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Hội đồng thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định hồ sơ làm việc | 208 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | - Tham mưu kết quả xử lý hồ sơ trên cơ sở kết quả của Hội đồng thẩm định. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu văn bản của Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu Lãnh đạo Sở Nội vụ văn bản trả lời và chuyển đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tại bước 15. | 10 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt hồ sơ để trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 12 giờ làm việc | |
Bước 10 | Văn thư Sở | Vào số, phát hành văn bản | 8 giờ làm việc | |
Bước 11 | Công chức Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | - Chuyển hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 4 giờ làm việc | |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc | |
Bước 13 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả; chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả (bản giấy và bản điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 108 giờ làm việc | |
Bước 14 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | - Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả (bản giấy và bản điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Xác nhận hoàn thành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | 4 giờ làm việc | |
Bước 15 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 480 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- 1Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Chính quyền địa phương; Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; thi đua, khen thưởng thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 3992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 487/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Chính quyền địa phương của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Chính quyền địa phương; Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; thi đua, khen thưởng thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 3992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 487/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Chính quyền địa phương của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 386/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết