- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 428/QĐ-CT ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 171/TTr-SNV ngày 20 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chính quyền địa phương của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực chính quyền địa phương có số thứ tự 2 tại mục V phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Chi cục Văn thư- Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ.
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 487/QĐ-CT ngày 28/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Công chức Sở Nội vụ được phân công: Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Xây dựng Chính quyền xử lý. | Công chức Sở Nội vụ được phân công trực, tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công công chức thẩm định hồ sơ, giải quyết công việc. | Trưởng phòng | 01 ngày | Kết quả phân công |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (các quy trình để thẩm định hồ sơ) dự thảo văn bản trình Trưởng phòng. | Công chức được phân công | 20 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện thì giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình. | Trưởng phòng | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ chuyển Văn thư phát hành. | Lãnh đạo Sở được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển cho Văn phòng UBND tỉnh và lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả bàn giao cho Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được xử lý | 07 ngày | ‘- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Trung tâm hành chính công tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Sở Nội vụ được phân công trực, tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức; Kết quả đã trả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 36 ngày |
|
|
- 1Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 2Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ thay thế lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 9Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ thay thế lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Quyết định 487/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Chính quyền địa phương của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 487/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết