CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 56/TTr-CP ngày 02/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-CTN ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Lê Hồng Thắm, sinh ngày 20/7/1990 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quán Trữ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 53 ngày 08/10/1990 Hiện trú tại: Hohenstrape 12, 97705 Burkardroth Hộ chiếu số N2107961 do Đại sứ quán Việt Nam tại Đức cấp ngày 26/11/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 200, đường Trần Nhân Tông, phường Quán Trữ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Mộng Phúc Anh, sinh ngày 27/8/1991 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 79/2012 ngày 05/5/2012 Hiện trú tại: Gorkistr.131, 04347 Leipzig Hộ chiếu số B7006570 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/8/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11 khối 1, đường Nguyễn Du, phường Trung Đô, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ
|
3. | Phạm Thị Lan, sinh ngày 23/9/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 24/9/91 ngày 30/9/1991 Hiện trú tại: Bahrendorfer str. 16A, 12555 Berlin Hộ chiếu số C0338623 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/4/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. | Giới tính: Nữ
|
- 1Quyết định 250/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 295/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 296/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 644/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 144 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 893/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 177 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1249/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 250/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 295/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 296/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 644/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 144 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 893/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 177 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1249/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 381/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 381/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 05/04/2021
- Số công báo: Từ số 503 đến số 504
- Ngày hiệu lực: 24/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết