CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 638/TTr-CP ngày 23/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 250/QĐ-CTN ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Hoàng Thị Ty Na, sinh ngày 01/11/2001 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình - Giấy khai sinh số 78 ngày 26/7/2006 Hiện trú tại: Nöthnitzer Str. 19, 01187 Dresden Hộ chiếu số N1763405 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/12/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
2. | Hoàng Diệu Ly, sinh ngày 03/10/1998 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Trì, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 07 ngày 27/01/1999 Hiện trú tại: Gartenstr. 50, 14641 Nauen Hộ chiếu số N1858678 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 20/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 137, ngõ 670, đường Nguyễn Khoái, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 19/9/2006 tại Đức Hiện trú tại: Waldemarstr. 35, 18057 Rostock OT Kröpeliner Tor Vorstadt Hộ chiếu số N1814063 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 08/12/2016 | Giới tính: Nam |
4. | Đậu Thị Vân Anh, sinh ngày 26/3/1991 tại Đức Hiện trú tại: Rathenower Str. 45, 10559 Berlin Hộ chiếu số N2218278 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 08/4/2020 | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Đức Kiên, sinh ngày 09/12/2004 tại Đức Hiện trú tại: Keibelstr. 4, 10178 Berlin Hộ chiếu số N1898447 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/01/2018 | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 25/01/2002 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 24 ngày 11/3/2002 Hiện trú tại: Eschhofstrasse 9, 27809 Lemwerder Hộ chiếu số N2060293 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Thị Diệu Ninh, sinh ngày 05/12/1997 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 27 ngày 18/3/1998 Hiện trú tại: Vettersstr. 24, 09126 Chemnitz Hộ chiếu số N1584271 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/3/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19, Kho dược, xóm Chợ, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
8. | Vương Thùy Trang, sinh ngày 10/12/1995 tại Ba Lan Hiện trú tại: Pepitapromenade 17, 13587 Berlin Hộ chiếu số N1674939 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 25/11/2013 | Giới tính: Nữ |
9. | Lương Nhất Nam, sinh ngày 25/02/1996 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 50 ngày 09/4/1996 Hiện trú tại: Gorkistr. 131, 04347 Leipzig Hộ chiếu số N1409494 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 14/10/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 208, tập thể A2 Thành Công, phường Thành Công, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
10. | Lương Vinh An, sinh ngày 06/10/2016 tại Đức Hiện trú tại: Gorkistr. 131, 04347 Leipzig Hộ chiếu số N1858230 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 13/9/2017 | Giới tính: Nam |
11. | Trần Mai Anh, sinh ngày 25/4/2006 tại Đức Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh-Str. 1, 13057 Berlin Hộ chiếu số N2123682 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 13/01/2020 | Giới tính: Nữ |
12. | Vương Anh Đức, sinh ngày 09/11/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 240/1984 ngày 27/11/1984 Hiện trú tại: Klausenerstr. 4, 39112 Magdeburg Hộ chiếu số N1703237 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 08/5/2014 | Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Liên Hương, sinh ngày 10/9/1982 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận - Giấy khai sinh số 382 ngày 20/9/1982 Hiện trú tại: Weidenstr. 14, 46395 Bocholt Hộ chiếu số N2195976 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 18/3/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 69/14/5, đường số 3, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
14. | Võ Trọng Quân, sinh ngày 16/10/1994 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh - Giấy khai sinh số 05/2018 ngày 19/3/2018 Hiện trú tại: Allmandring 26 G, 70569 Stuttgart Hộ chiếu số N1439332 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 16/02/2011 | Giới tính: Nam |
15. | Ngô Hà Dương, sinh ngày 25/12/1970 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Giấy khai sinh số 119, quyển số 01-97 Hiện trú tại: An den Eldenaer Höfen 26, 10247 Berlin Hộ chiếu số N1439090 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 02/02/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 7, ngõ 80, đường Lê Trọng Tấn, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
16. | Đào Vân Hồng, sinh ngày 10/9/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trại Cau, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 209 ngày 25/9/1984 Hiện trú tại: Cuxhavener Str. 14, 10555 Berlin Hộ chiếu số N1859128 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 20/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 23, phố Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 11/5/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 77 ngày 16/8/1984 Hiện trú tại: Jakob-Wassermann-Str. 8, 90513 Zirndoff Hộ chiếu số N1892463 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 31/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 273 A phố Lâm Văn Bền, phường Bình Thuận, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
18. | Trịnh Thị My, sinh ngày 22/4/2003 tại Đức Hiện trú tại: Poststr. 1, 21255 Tostedt Hộ chiếu số N1814160 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 21/12/2016 | Giới tính: Nữ |
19. | Trịnh Xuân Hoàng Duy, sinh ngày 27/7/2004 tại Đức Hiện trú tại: Poststr. 1, 21255 Tostedt Hộ chiếu số N1814159 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 21/12/2016 | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Ngọc Lộc, sinh ngày 05/02/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Công, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 19 ngày 25/02/1969 Hiện trú tại: Münchner Platz 2, 01187 Dresden Hộ chiếu số N2012870 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 12/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 6, xã Định Công, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
21. | Khuất Quang Sơn, sinh ngày 11/7/1987 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lào Cai, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai - Giấy khai sinh số 05 ngày 03/02/2010 Hiện trú tại: Paul-Schwenk-Str. 10, 12685 Berlin Hộ chiếu số N1562151 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 10/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 118, đường Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Giới tính: Nam |
22. | Khuất Benny, sinh ngày 13/6/2016 tại Đức Hiện trú tại: Paul-Schwenk-Str. 10, 12685 Berlin Hộ chiếu số N1814386 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 25/01/2017 | Giới tính: Nam |
23. | Trần Thị Oanh, sinh ngày 16/10/1984 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 198 ngày 18/7/2017 Hiện trú tại: Körner Str. 4, 38102 Braunschweig Hộ chiếu số N1693975 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 19/02/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
24. | Trần My Thư, sinh ngày 17/3/2006 tại Đức Hiện trú tại: Körner Str. 4, 38102 Braunschweig Hộ chiếu số N2060771 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 28/01/2019 | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Hưng David, sinh ngày 01/6/2008 tại Đức Hiện trú tại: Körner Str. 4, 38102 Braunschweig Hộ chiếu số N2060772 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 28/01/2019 | Giới tính: Nam |
26. | Nguyễn Chúc Ly, sinh ngày 19/5/1975 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu - Giấy khai sinh số 160/2013 ngày 26/6/2013 Hiện trú tại: Gellertstr. 130, 28201 Bremen Hộ chiếu số N2060422 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 14/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Thẻ, xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
27. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 27/7/1988 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồng Thái, quận An Dương, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh 345/2015 ngày 03/12/2015 Hiện trú tại: Birkbusch Str. 76, 12167 Berlin Hộ chiếu số N2065678 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 19/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hồng Thái, quận An Dương, Thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Thị Linh Hương, sinh ngày 30/01/1994 tại Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 57, 10317 Berlin Hộ chiếu số N1973571 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 19/7/2018 | Giới tính: Nữ |
29. | Đặng Hồng Ánh, sinh ngày 22/4/2003 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Hòa Bình - Giấy khai sinh số 02 ngày 03/6/2003 Hiện trú tại: Grindelalle 150, 20146 Hamburg Hộ chiếu số N2218400 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 22/4/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18, Tổ 9, đê Đà Giang, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
30. | Phạm Minh Trang, sinh ngày 02/12/1997 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 48 ngày 03/01/1998 Hiện trú tại: Bertramstr. 15, 06110 Halle Saale Hộ chiếu số N1763833 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 11/02/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
31. | Vũ Minh Quang, sinh ngày 14/3/2004 tại Đức Hiện trú tại: Am Busbahnhof 6, 26548 Norderney Hộ chiếu số N1813860 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 14/11/2016 | Giới tính: Nam |
32. | Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 20/01/1958 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hương, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh cấp ngày 22/01/1968 Hiện trú tại: Ziegelhüttenweg 68, 60598 Frankfurt am Main Hộ chiếu số N1940445 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16, Ngõ 20, đường Miếu 2 Xã, quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
33. | Đan Minh Hiếu, sinh ngày 10/5/1995 tại Đức Hiện trú tại: Waiblinger Str. 16, 74074 Heilbronn Hộ chiếu số N1521130 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 22/8/2011 | Giới tính: Nam |
34. | Tú Uyên Seurich, sinh ngày 10/3/2001 tại Đức Hiện trú tại: Cossebauder Str. 23 B, 01157 Dresden Hộ chiếu số N1778490 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 04/4/2016 | Giới tính: Nữ |
35. | Thành Long Seurich, sinh ngày 24/02/1996 tại Đức Hiện trú tại: Saalhausener Str. 35, 01159 Dresden Hộ chiếu số N1499211 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 16/5/2011 | Giới tính: Nam |
36. | Hàn Kim Dung, sinh ngày 21/8/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hummelweg 20, 82178 Puchheim Hộ chiếu số N1439590 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 28/02/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25 Ngõ Quan Trạm, Thổ Quan, phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Văn Tiến, sinh ngày 15/11/1984 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Gambrinusstr. 1 C, 01159 Dresden Hộ chiếu số N1960889 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 08/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngách 84, ngõ 404, Nhà 41, đường ga Thái Nguyên, tổ 31, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
38. | Trần Thu Hương, sinh ngày 30/9/1988 tại Đức Hiện trú tại: Gambrinusstr. 1 C, 01159 Dresden Hộ chiếu số C4140678 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 205, Nhà D2, tập thể Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
39. | Đỗ Mai Hoa Lilly, sinh ngày 20/9/2008 tại Đức Hiện trú tại: Daimlerstr. 111, 70372 Stuttgart Hộ chiếu số N2065585 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 14/02/2019 | Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn David Gia Hưng, sinh ngày 18/9/2009 tại Đức Hiện trú tại: Oberpörlitzer Str. 6, 98693 Ilmenau Hộ chiếu số N2070442 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/01/2020 | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Mai Lan, sinh ngày 04/10/1974 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 4168 cấp ngày 09/10/1974 Hiện trú tại: Oberpörlitzer Str. 6, 98693 Ilmenaun Hộ chiếu số N1470525 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 26/01/2001 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 40, tổ 2, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
42. | Man Văn Quyết, sinh ngày 09/8/1956 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Hòa, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 40 ngày 19/8/1956 Hiện trú tại: Breite Str. 29, 06449 Aschersleben Hộ chiếu số N2218582 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 06/5/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 125 D, phố Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
43. | Phạm Đức Huy, sinh ngày 20/12/2004 tại Đức Hiện trú tại: Harkort - str.111 22765 Hamburg Hộ chiếu số N1929826 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 08/02/2018 | Giới tính: Nam |
44. | Vũ Đình Cường, sinh ngày 23/10/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 63 ngày 21/3/1983 Hiện trú tại: Nürtinger Str. 17, 72555 Metzingen Hộ chiếu số N2012635 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 01/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Bái, xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
45. | Dương Trí Thuận, sinh ngày 13/10/1987 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc - Giấy khai sinh số 112 ngày 26/12/1987 Hiện trú tại: Rigaer Str. 6, 99091 Erfurt Hộ chiếu số N1622087 do Tổng Lãnh sứ quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
46. | Vũ Phúc Đạt, sinh ngày 19/01/1994 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 37 ngày 05/02/2007 Hiện trú tại: Weißenseer Weg 93, 10369 Berlin Hộ chiếu số C8865980 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 7, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
47. | Vũ Văn Cường, sinh ngày 20/11/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 286 ngày 18/8/1988 Hiện trú tại: Goetheplatz 8, 30169 Hannover Hộ chiếu số N1902599 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 15/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 70, đường Trần Nguyên Hãn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
48. | Nguyễn Thị Lệ Dung, sinh ngày 24/8/1957 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UB hành chính khu Đồng Xuân, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 2105 ngày 03/5/1959 Hiện trú tại: Alwineweg 3, 12683 Berlin Hộ chiếu số N1943814 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 16/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42 phố Ấu Triệu, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
49. | Dương Bảo Huyền Châu, sinh ngày 21/6/1994 tại Đức Hiện trú tại: Jagdstr. 19, 85356 Freising Hộ chiếu số N2009378 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/3/2019 | Giới tính: Nữ |
50. | Vũ Việt Hải, sinh ngày 15/7/2001 tại Đức Hiện trú tại: Halberstädter Str. 29 A, 39112 Magdeburg Hộ chiếu số N2105906 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 15/7/2019 | Giới tính: Nam |
51. | Lữ Thúy Nga, sinh ngày 27/7/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 3114 ngày 05/8/1969 Hiện trú tại: Lichtenberger Str. 35, 10179 Berlin Hộ chiếu số N1500197 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 17/6/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 59 B, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Huy, sinh ngày 11/9/2018 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tăng Nhơn Phú, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 338/2018 ngày 17/9/2018 Hiện trú tại: Einsteinstr. 61, 72555 Metzingen Hộ chiếu số C6067500 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/10/2018 | Giới tính: Nam |
53. | Hoàng Tiến Kiên, sinh ngày 16/9/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 1143 ngày 18/9/1984 Hiện trú tại: Münchener Str. 40, 86899 Landsberg am Lech Hộ chiếu số N1628699 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 30/7/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, Y Miếu, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
54. | Phạm Phương Thanh, sinh ngày 17/12/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 275 ngày 03/01/1985 Hiện trú tại: Münchener Str. 40, 86899 Landsberg am Lech Hộ chiếu số N2107541 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 31/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 24, ngách 9/39, phố Lương Định Của, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
55. | Ngô Minh Thu, sinh ngày 19/8/2011 tại Đức Hiện trú tại: Primelweg 19, 06122 Halle (Saale) Hộ chiếu số N1814491 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/02/2017 | Giới tính: Nữ |
56. | Nguyễn Quang Long, sinh ngày 12/5/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 4170 ngày 15/6/1976 Hiện trú tại: Eisensteiner Str. 20, 10318 Berlin Hộ chiếu số N1537917 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 20/10/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lô 14, TT viện VLKT, tổ 104, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
57. | Trần Hà Anh Jennifer, sinh ngày 30/10/2018 tại Đức Hiện trú tại: Ferdinand-Lassalle-Str. 27, 14712 Rathenow Hộ chiếu số N2107992 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 27/11/2019 | Giới tính: Nữ |
58. | Phạm Tiến Dũng, sinh ngày 18/01/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 54 ngày 05/02/1987 Hiện trú tại: Berliner Allee 134, 13088 Berlin Hộ chiếu số N2213995 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 20/7/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10, phố Lý Thường Kiệt, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
59. | Trương Phong Hoàng, sinh ngày 05/02/2006 tại Đức Hiện trú tại: Französische Str. 16, 10117 Berlin Hộ chiếu số N1902754 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 22/11/2017 | Giới tính: Nam |
60. | Đỗ Elina Khánh Vy, sinh ngày 15/9/2010 tại Đức Hiện trú tại: SandKamp 21 C, 22111 Hamburg Hộ chiếu số N1763293 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 19/11/2015 | Giới tính: Nữ |
61. | Thân Thị Hương, sinh ngày 20/5/1990 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Khê, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang - Giấy khai sinh số 64 ngày 25/5/1990 Hiện trú tại: Wilhelm-Stolze-Str. 15, 10249 Berlin Hộ chiếu số N1477414 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 15/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Song Khê, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Thị Thanh Tâm, sinh ngày 07/7/1996 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 180 ngày 11/9/1996 Hiện trú tại: Jungfernheideweg 12, 13629 Berlin Hộ chiếu số B5124895 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 17, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
63. | Phạm Ngọc Tuấn, sinh ngày 05/01/2002 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 139 ngày 01/02/2002 Hiện trú tại: Nebrarer Str. 18, 06638 Karsdorf OT Wetzendorf Hộ chiếu số N1846906 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
64. | Dương Quốc Dũng, sinh ngày 09/4/1987 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thắng, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam - Giấy khai sinh số 06 ngày 04/6/1987 Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Ring 185, 18146 Rostock OT Dierkow-Neu Hộ chiếu số N2213867 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 20/7/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Thắng, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
65. | Trần Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 24/6/1989 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thắng, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam - Giấy khai sinh số 87 ngày 21/8/2012 Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Ring 185, 18146 Rostock OT Dierkow-Neu Hộ chiếu số N2213868 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 20/7/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Thắng, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
66. | Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 03/01/1965 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Thuận, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 1160 ngày 29/6/1989 Hiện trú tại: Unter den Eichen 16, 30827 Garbsen-Hannover Hộ chiếu số N2178718 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 10/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10A, phường Tam Thuận, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
67. | Phạm Thanh Hải, sinh ngày 28/01/2004 tại Đức Hiện trú tại: Leipziger Str. 201, 14929 Treuenbrietzen Hộ chiếu số N1830169 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 11/4/2017 | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Anh Quý, sinh ngày 18/9/1965 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 39 ngày 20/3/1996 Hiện trú tại: Kraepelin Str. 63, 80804 München Hộ chiếu số N1891329 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119 phố Chương Dương, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
69. | Nguyễn Thị Bích Thủy, sinh ngày 13/8/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 919 ngày 01/10/1985 Hiện trú tại: Bezgenrieter Str. 26, 73092 Heiningen Hộ chiếu số N2060794 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 30/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6C, khu TT Cá hộp, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
70. | Hoàng Việt Đức, sinh ngày 27/4/1994 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình - Giấy khai sinh số 25 ngày 28/4/1994 Hiện trú tại: Muensterstr. 40, 22529 Hamburg Hộ chiếu số N1583362 do Tổng Lãnh quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/02/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 229/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 155 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 295/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 296/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 381/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 229/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 155 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 295/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 296/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 381/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 250/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 250/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 16/03/2021
- Số công báo: Từ số 451 đến số 452
- Ngày hiệu lực: 04/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết