CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 120/TTr-CP ngày 13/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 177 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-CTN ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 01/9/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gertrud-Ulmann-Str. 02, 64295 Darmstadt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2070394 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/01/2020 | Giới tính: Nữ |
2. | Lâm Thanh Nghĩa, sinh ngày 05/11/1982 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 116 cấp ngày 22/12/1982 Hiện trú tại: Raintaler Str. 24, 81539 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: B5738644 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/9/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 131 Hà Huy Giáp, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
3. | Đỗ Xuân Thanh, sinh ngày 05/7/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wipperstr. 7, 70806 Kornwestheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160544 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/4/2020 | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Khánh Trang, sinh ngày 25/10/1985 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 123 ngày 26/6/2006 Hiện trú tại: An Fronte Karl 25, 76726 Germersheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1902543 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 14/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Trại, thôn Nghĩa Xá, xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Đức Huy, sinh ngày 27/8/2002 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 167 ngày 06/10/2003 Hiện trú tại: Löbershof 2, 35390 Giessen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1877187 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Phan Hải, sinh ngày 17/7/1992 tại CH Séc Hiện trú tại: Haselbeckstr. 7, 94469 Deggendorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1876727 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/10/2017 | Giới tính: Nam |
7. | Huỳnh Thị Phương Thúy, sinh ngày 17/6/1982 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Giấy khai sinh số 75 ngày 29/6/1982 Hiện trú tại: Görresstr. 41, 59557 Lippstadt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2053410 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 90 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
8. | Lê Thanh Hà Mailynn, sinh ngày 15/12/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Böschansweg 17, 31311 Hänigsen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965209 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 28/6/2018 | Giới tính: Nữ |
9. | Dương Hương Trang, sinh ngày 20/11/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 4511 ngày 26/11/1976 Hiện trú tại: Heinrich-Baumann-Str. 15, 70190 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2060216 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 03/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1 ngõ 283 Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
10. | Võ Khánh An, sinh ngày 16/10/2003 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 127 ngày 17/11/2003 Hiện trú tại: Heinrich-Baumann-Str. 15, 70190 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2060217 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 03/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1 ngõ 283 Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 02/7/1988 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 147 ngày 02/3/2000 Hiện trú tại: Trifter Weg 31, 56072 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010408 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
12. | Triệu Thị Huệ, sinh ngày 16/12/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marsstr. 12, 80335 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1672509 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/11/2013 | Giới tính: Nữ |
13. | Triệu Kim Jeng, sinh ngày 24/11/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marsstr. 12, 80335 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1477720 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 28/4/2011 | Giới tính: Nữ |
14. | Đặng Ngọc Chiến, sinh ngày 25/12/1967 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Hiện trú tại: Wallgraben 43, 21073 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1587666 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 25/01/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
15. | Thạch Thị Lệ Chi, sinh ngày 08/3/1970 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 58 ngày 10/3/1970 Hiện trú tại: Zur Spieckerwiese 13, 42327 Wuppertal, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1739395 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/5/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A2/35 Ấp I, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | Hoàng Trọng Chữ, sinh ngày 13/6/1969 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 935 ngày 07/12/1982 Hiện trú tại: Neustrelitzer Str. 5, 40595 Düsseldorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1812517 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/02/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 173 QL 15 phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
17. | Huỳnh Thị Thanh Mai, sinh ngày 15/3/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Engelbertstr. 3, 50674 Köln, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1892166 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/6/2018 | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Minh Ánh, sinh ngày 13/01/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 22 ngày 17/02/1989 Hiện trú tại: Friedhofstr. 80, 63263 Neu-Isenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1483031 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1 ngõ 162/28/20 đường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Huỳnh Hiểu Nghi, sinh ngày 06/9/2015 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Giấy khai sinh số 400 ngày 11/9/2015 Hiện trú tại: Neustad Str. 19, 97353 Wiesentheid, CHLB Đức Hộ chiếu số: C4009035 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K08 tổ 1, ấp Phước Hưng, xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
20. | Lê Thu Hà, sinh ngày 16/01/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karlstr. 33, 99817 Eisenach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1622212 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/5/2012 | Giới tính: Nữ |
21. | Lưu Ngọc Linh, sinh ngày 01/10/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 42 ngày 12/10/1989 Hiện trú tại: Felseckerstr. 30, 90489 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2218957 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 26/5/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
22. | Trần Thị Kim Ngân, sinh ngày 26/6/1972 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Zornedinger str. 10c, 81671 Munchen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1584542 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/01/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/03 Trần Khắc Chân, phường 15, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 16/10/1982 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình - Giấy khai sinh số 25/2010 ngày 22/01/2010 Hiện trú tại: Johannesstr. 16, 35390 Giessen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1410127 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 01/12/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52 Nguyễn Văn Cừ, tổ dân phố 2, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
24. | Kiessler Ly Nguyen Gia Uy, sinh ngày 27/5/2016 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Johannes str. 16, 35390 Giessen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1776614 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/7/2016 | Giới tính: Nam |
25. | Chu Văn Sự, sinh ngày 07/11/1973 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội Hiện trú tại: Habsburgerallee 108, 60385 Frankfurt am Main Hộ chiếu số: N1619691 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/6/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 7 Vân Gia, thị xã Sơn Tây, Hà Nội | Giới tính: Nam |
26. | Trần Thị Lan Phương, sinh ngày 03/01/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Josef-Retzer-Str. 10, 81241 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1470770 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/02/2011 | Giới tính: Nữ |
27. | Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 09/12/1955 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Daxer Str. 8, 82140 Olching, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1898209 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 18/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 38/118 Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
28. | Trần Hoàng Long, sinh ngày 16/02/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Tulbeckstr. 26a, 80339 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1673499 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/10/2013 | Giới tính: Nam |
29. | Hoàng Đức Thắng, sinh ngày 22/6/1990 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang - Giấy khai sinh cấp ngày 28/11/1991 Hiện trú tại: Bayerstr. 101, 80335 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1504613 do Đại sứ quán Việt Nam tại CH Séc cấp ngày 20/7/2011 | Giới tính: Nam |
30. | Hoàng Mạnh Hiếu, sinh ngày 05/8/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hagener Allee 122, 22926 Ahrensburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153138 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/02/2020 | Giới tính: Nam |
31. | Dương Lưu Ly, sinh ngày 10/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Krausstr. 12a, 54290 Trier, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011780 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/8/2018 | Giới tính: Nữ |
32. | Huỳnh Thúy Vy, sinh ngày 28/12/1983 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Giấy khai sinh số 1571KS ngày 06/01/1984 Hiện trú tại: Paracelsusstr. 10, 80939 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: C6406566 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/12/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10 Lãnh Binh Thăng, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
33. | Đinh Đăng Hòa, sinh ngày 06/01/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bamberger Str. 14, 91301 Forchheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1847152 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/6/2017 | Giới tính: Nam |
34. | Nguyễn Đẩu Khiêm, sinh ngày 27/7/1977 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 151 ngày 01/8/1977 Hiện trú tại: Agnes-Bernauer-Str. 5, 80687 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1500726 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 04/7/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4 ngách 444/49 Đội Cấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 20/7/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số ngày 24/5/1991 Hiện trú tại: Diagonalstr. 16, 20537 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1596370 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 03/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ninh Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
36. | Đoàn Phương Nhi Liliana, sinh ngày 21/4/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frauenlobplatz 7, 55118 Mainz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1530474 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/9/2011 | Giới tính: Nữ |
37. | Trần Ngọc Tâm, sinh ngày 12/11/1978 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Giấy khai sinh số 0184 ngày 27/11/1978 Hiện trú tại: Im Ziegelwinkel 30a, 96317 Kronach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2178963 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 21/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 130 Lê Chân, tổ 9, khu phố Tân Bình, phường Tân Long, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Thị Thúy Hoa, sinh ngày 23/6/1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 182 ngày 08/7/1999 Hiện trú tại: Asternstr. 53, 44289 Dortmund, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
39. | Nguyễn Kiều Ánh Dương, sinh ngày 24/3/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wallensteinstr. 25/33, 70437 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010933 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/9/2018 | Giới tính: Nữ |
40. | Vũ Thanh Vân, sinh ngày 06/7/1991 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vị Hoàng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 227 ngày 14/11/1991 Hiện trú tại: Leibnizstr. 20, 55118 Mainz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2246839 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/9/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 128 Hoàng Văn Thụ, phường Phan Đình Phùng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
41. | Lê Thị Minh, sinh ngày 15/7/1980 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 881 ngày 19/7/1980 Hiện trú tại: Finkenstr. 7, 90439 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760356 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/01/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phù Nội, xã Hùng Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
42. | Cao Thị Thu Hải, sinh ngày 17/7/1969 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 3780 ngày 15/9/1969 Hiện trú tại: Pfeiferstr. 10, 90766 Fürth, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890196 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 6 ngõ 58A Hoàng Đạo Thành, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
43. | Văn Thị Ánh, sinh ngày 05/6/1968 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Giang, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 56 ngày 01/7/1996 Hiện trú tại: Nachtweide 4C, 76744 Wörth a.R, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1499072 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 12/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Giang, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Đức Duy, sinh ngày 07/5/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Loebers hof 2, 35380 Giessen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2053620 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/6/2019 | Giới tính: Nam |
45. | Phan Thị Quỳnh Lê, sinh ngày 07/9/1981 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, huyện Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu - Giấy khai sinh số 263 ngày 05/8/2005 Hiện trú tại: Oppelner Str. 17, 91058 Erlangen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011844 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/9/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 74 Lý Tự Trọng, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
46. | Cù Nguyễn Phương Hà, sinh ngày 13/10/1985 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Giấy khai sinh số 632 ngày 26/12/1985 Hiện trú tại: Emma-Herwegh-Str. 3, 79114 Freiburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: C3875823 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/9/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 284/73/6 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
47. | Zappe Phương Vy Emma, sinh ngày 02/4/2018 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Emma-Herwegh-Str. 3, 79114 Freiburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010852 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/9/2018 | Giới tính: Nữ |
48. | Trần Kim Tuyến, sinh ngày 25/7/1985 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre - Giấy khai sinh số 1605 ngày 19/9/1996 Hiện trú tại: Bingener Str. 01, 80993 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1847174 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/6/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
49. | Nguyễn Thị Mai, sinh ngày 28/4/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 03 ngày 23/02/1983 Hiện trú tại: Dorschbergstr. 2, 76744 Wörth am Rhein, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1940991 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 26/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 1, thôn Doãn Lại, xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
50. | Trương Lệ Hương, sinh ngày 06/8/1981 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng - Giấy khai sinh số 32 ngày 26/4/1994 Hiện trú tại: Tempelhofer Weg 5, 61348 Bad Homburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1687336 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/8/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 505 lô B chung cư 336/24 Nguyễn Văn Luông, phường 12, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
51. | Nguyễn Việt Trung, sinh ngày 13/5/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội Hiện trú tại: Nordbahnhofstr. 91, 70191 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1731023 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/01/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
52. | Nguyễn Vanessa Yến Nhi, sinh ngày 06/9/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nordbahnhofstr. 91, 70191 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2068113 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/11/2019 | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Jimmy Thiên Nam, sinh ngày 12/6/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nordbahnhofstr. 91, 70191 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760170 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/11/2015 | Giới tính: Nam |
54. | Lê Hoa Hoàng Ly, sinh ngày 22/7/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Giấy khai sinh số 4866 ngày 28/7/1976 Hiện trú tại: Tommesweg 2, 45199 Essen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760203 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/12/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 183 Lô 3 đường Chợ Lớn, phường 11, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
55. | Đồng Thị Minh Hạnh, sinh ngày 07/01/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Baltenstr. 35, 93057 Regensburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1500449 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 27/6/2011 | Giới tính: Nữ |
56. | Vũ Thị Như Quỳnh, sinh ngày 29/10/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 148 ngày 09/11/1979 Hiện trú tại: Entenpfuhl 2-4, 56068 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1549289 do Đại sứ quán Việt Nam tại CH Séc cấp ngày 29/02/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Chu Mật, xã Thái Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Thị Minh Trâm, sinh ngày 27/10/2003 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Dài, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 137 ngày 25/12/2003 Hiện trú tại: Entenpfuhl 2-4, 56068 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1939124 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Chu Mật, xã Thái Hòa, huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây | Giới tính: Nữ |
58. | Vũ Leano, sinh ngày 30/10/2019 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Entenpfuhl 2-4, 56068 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153803 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/3/2020 | Giới tính: Nam |
59. | Trần Hải Yến, sinh ngày 09/9/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 182 ngày 24/9/1983 Hiện trú tại: Eschstr. 30, 63069 Offenbach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1876740 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 358/12E Lê Đức Thọ, phường 16, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
60. | Đinh Hoàng Nhật, sinh ngày 04/02/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Große Gasse 22, 67069 Ludwigshafen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760471 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/02/2016 | Giới tính: Nam |
61. | Bùi Thị Vân Huyền, sinh ngày 23/10/1971 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Hiện trú tại: Markt 1, 41836 Hückelhoven, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2213102 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Đông Tiến, xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
62. | Tống Thị Lệ Quyên, sinh ngày 06/6/1987 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh - Giấy khai sinh số 24 ngày 19/3/2012 Hiện trú tại: Feldschmiede 63, 25524 Itzehoe, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2106918 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 19/9/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
63. | Lô Văn Tú, sinh ngày 06/8/1985 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên - Giấy khai sinh số 250 ngày 16/8/1985 Hiện trú tại: Zeppelinstr. 6, 89584 Ehingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2008571 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
64. | Sơn Thị Bích Trâm, sinh ngày 13/7/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 127 ngày 27/8/1985 Hiện trú tại: Freiherr Vom Stein Str. 13b, 76726 Germersheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965268 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 02/7/2018 | Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Trâm Anh, sinh ngày 27/02/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Freiherr Vom Stein Str. 13b, 76726 Germersheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2053062 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/5/2019 | Giới tính: Nữ |
66. | Đinh Hoàng Linh, sinh ngày 14/01/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 376 ngày 29/01/1982 Hiện trú tại: Kölnische Str. 5, 34117 Kassel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1509797 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/7/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 139 tổ 14, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
67. | Nghiêm Minh An, sinh ngày 08/3/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Görlitzerstr. 5, 26427 Esens, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1847262 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 28/6/2017 | Giới tính: Nam |
68. | Jiang Hoài Anh, sinh ngày 02/4/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wiesenstr. 87, 90459 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1830069 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 22/3/2017 | Giới tính: Nữ |
69. | Lò Đức, sinh ngày 19/11/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dr. Luppe - Platz 8, 90443 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1776959 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/6/2016 | Giới tính: Nam |
70. | Đào Vân Phương, sinh ngày 28/12/2001 tại Slovakia Hiện trú tại: Landsberger 457, 81241 München, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
71. | Đào Phương Anh, sinh ngày 06/3/1998 tại Slovakia Hiện trú tại: Landsberger 457, 81241 München, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
72. | Phạm Hoàng Kevin, sinh ngày 18/10/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ravensburger Ring 28, 81243 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1876963 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/10/2017 | Giới tính: Nam |
73. | Phạm Hùng David, sinh ngày 12/01/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ravensburger Ring 28, 81243 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1876964 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/10/2017 | Giới tính: Nam |
74. | Nguyễn Bằng Giang, sinh ngày 05/6/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Plattlinger Str. 1a, 93055 Regensburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2008604 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/02/2019 | Giới tính: Nam |
75. | Nguyễn Thanh Thanh, sinh ngày 16/5/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rielasinger Str. 113, 78224 Singen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1349397 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/10/2010 | Giới tính: Nữ |
76. | Nguyễn Thị Lan Hương, sinh ngày 19/5/1970 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND Hoàng Đông, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 081 ngày 30/9/1970 Hiện trú tại: Wetterstein Str. 12, 90471 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1560751 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 30/10/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Đông, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
77. | Nguyễn Anh Huy Florian, sinh ngày 02/11/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 10, 82216 Maisach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813335 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/10/2016 | Giới tính: Nam |
78. | Hồ Thị Kim Anh, sinh ngày 25/01/1990 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 227 ngày 06/12/2006 Hiện trú tại: Bahnhofstr. 10, 82216 Maisach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1561157 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 14/12/2011 | Giới tính: Nữ |
79. | Phạm Hữu Tình, sinh ngày 30/8/1995 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh - Giấy khai sinh số 48 ngày 26/12/1995 Hiện trú tại: Waxensteinstr. 45, 86163 Augsburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1484453 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 1, thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
80. | Phạm Hồng Hải, sinh ngày 17/01/1965 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh - Giấy khai sinh số 09 ngày 26/4/2013 Hiện trú tại: Waxensteinstr. 45, 86163 Augsburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1484452 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
81. | Lê Thúy Hà, sinh ngày 15/02/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 1004 ngày 21/02/1979 Hiện trú tại: Ainmillerstr. 10, 80801 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1891140 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 18, ngõ 273 Nguyễn Khoái, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
82. | Mai Đức Vinh, sinh ngày 30/11/1990 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 199 ngày 25/12/1990 Hiện trú tại: Galvani Str. 19, 90459 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1945660 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 09/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 138 Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
83. | Ngô Thị Lan Anh, sinh ngày 04/3/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 864 ngày 29/11/1990 Hiện trú tại: Gavani Str. 19, 90459 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1943162 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 24/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 06/A1 đường Trần Quốc Toản, khu dân cư An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
84. | Hoàng Thu Trang, sinh ngày 14/02/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ellerszt. 15, 49088 Osnabrück, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1588086 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/4/2012 | Giới tính: Nữ |
85. | Nguyễn Kim Quốc, sinh ngày 19/4/1965 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Max Porzig Str. 32, 78224 Singen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1619907 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/6/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42 Phan Liêm, phường 6, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
86. | Đặng Nghĩa Phú, sinh ngày 09/3/1961 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 1891 ngày 10/3/1961 Hiện trú tại: Beethovenstr. 13, 84130 Dingolfing, CHLB Đức Hộ chiếu số: B4895095 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/01/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 177 Phan Đăng Lưu, phường 1, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
87. | Đặng Văn Chung, sinh ngày 18/8/1960 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 67 ngày 16/9/1960 Hiện trú tại: Blücherstr. 24, 56073 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890675 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
88. | Trương Thị Minh Hà, sinh ngày 22/10/1957 tại Hà Nội Hiện trú tại: Blücherstr. 24, 56073 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890674 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 36ha, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
89. | Lương Quỳnh Anh, sinh ngày 26/10/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 06 ngày 11/01/1990 Hiện trú tại: Mörfelder Landstr. 200, 60598 Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890328 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 Lê Thái Tổ, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
90. | Nguyễn Đức Hữu, sinh ngày 16/3/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 181 ngày 24/3/1980 Hiện trú tại: Riedererstr. 11, 85737 Ismang, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1707958 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 23/7/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A13 tập thể Mai Động, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
91. | Nguyễn Thị Thanh Vân, sinh ngày 16/01/1969 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh - Giấy khai sinh số 1515 ngày 24/01/1969 Hiện trú tại: Mendelejew Str. 06, 04357 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2068463 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 64 phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
92. | Ngô Thị Thúy Diệu, sinh ngày 10/10/1974 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 267 ngày 21/11/2006 Hiện trú tại: Im Wingert 4, 61169 Friedberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1530784 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 106 Nguyễn Ái Quốc, khu phố 3, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
93. | Trần Vân Khanh, sinh ngày 08/3/1973 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 134 ngày 26/8/2008 Hiện trú tại: Willy-Brandt-Allee 16, 81829 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1940272 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 28/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5 Đặng Dung, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
94. | Trần Ngọc Lương, sinh ngày 16/4/1970 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thọ An, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 56 ngày 26/4/1970 Hiện trú tại: Kornblumen Str. 25, 88250 Weingarten, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1583466 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/02/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
95. | Trần Thái Sơn, sinh ngày 26/9/2011 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 179 ngày 13/10/2011 Hiện trú tại: Kornblumen Str. 25, 88250 Weingarten, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1847116 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/6/2017 | Giới tính: Nam |
96. | Đỗ Thiên Khim, sinh ngày 03/3/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Leistenstr. 39, 97082 Wuezburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2070398 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/01/2020 | Giới tính: Nữ |
97. | Nguyễn Thị Khánh Nguyệt, sinh ngày 01/9/1966 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Hiện trú tại: Amsterdamer Str. 3, 80805 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1584183 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/3/2012 | Giới tính: Nữ |
98. | Nguyễn Doanh Chính, sinh ngày 02/4/2004 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Kiểng, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 85 ngày 23/4/2004 Hiện trú tại: Peterstr. 34, 47798 Krefeld, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760349 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/01/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26/14 KP2 phường Tân Kiểng, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
99. | Phạm Thị Trúc Đào, sinh ngày 20/02/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 602 ngày 17/9/1992 Hiện trú tại: Am Listholze 4, 30177 Hannover, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1410262 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 15/12/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13/13 Ấp Trường Khánh, phường Long Phước, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Minh Khai, sinh ngày 04/5/1966 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Tam, Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 270 ngày 29/12/2015 Hiện trú tại: Max-Planck-Str. 44, 66386 St. Ingbert, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2246936 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/10/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quỳnh Tam, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | Giới tính: Nam |
101. | Lê Quang Hiển, sinh ngày 20/01/1968 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 278 ngày 12/9/2014 Hiện trú tại: Wittekindstr. 19, 49377 Vechta, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1453486 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/01/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 109D/40D Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
102. | Nguyễn Ngọc Lan Phương, sinh ngày 05/8/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 16, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Feldstr. 24, 63179 Obertshausen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2068105 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/11/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 418/60 Hồng Bàng, phường 16, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
103. | Nguyễn Đức Toàn, sinh ngày 04/5/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh ngày 04/12/1995 Hiện trú tại: Heiligensteinstr. 6, 54568 Gerolstein, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965320 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/7/2018 | Giới tính: Nam |
104. | Vũ Thị Ngọc Lan, sinh ngày 17/01/1962 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Mỹ Tây, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 59 ngày 23/01/1962 Hiện trú tại: Friedrich-Ebert-Str. 3D, 89415 Lauingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965317 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/7/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 133/5 Trung Chánh, xã Trung Mỹ Tây, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
105. | Lê Diệu Mi, sinh ngày 19/9/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dientzenhoferstr. 45, 80937 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1847324 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/7/2017 | Giới tính: Nữ |
106. | Nguyễn Thị Hồng Phương, sinh ngày 11/3/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Im Steinach 20a, 87561 Oberstdorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1777236 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/4/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 24 ngõ 301 đường Trường Chinh, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
107. | Nguyễn Thị Xuân Kim, sinh ngày 16/7/1957 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 451 ngày 17/7/1957 Hiện trú tại: Hartwigsberg 4, 06333 Hettstedt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1470468 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 28/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
108. | La Thị Xuân Thanh, sinh ngày 26/01/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Eckenheimerstr. 475, 60435 Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1574496 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/01/2012 | Giới tính: Nữ |
109. | Nguyễn Anh Thảo Nhi, sinh ngày 11/12/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ludwigstr. 3, 93047 Regensburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1649000 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/11/2012 | Giới tính: Nữ |
110. | Nguyễn Tú Nhi, sinh ngày 13/8/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neustr. 11, 66130 Saarbrücken, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011719 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/8/2018 | Giới tính: Nữ |
111. | Trịnh Viết Sơn, sinh ngày 22/12/1984 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Fuchstanzstr. 68, 60486 Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1531828 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/9/2011 | Giới tính: Nam |
112. | Lê Nam Phương, sinh ngày 19/12/1988 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Giấy khai sinh số 53 ngày 26/10/1989 Hiện trú tại: Am Brunnen 2, 53424 Remagen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B5347799 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 86 Nguyễn An Khương, phường 13, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
113. | Lê Hải Yến, sinh ngày 28/6/1992 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phúc Xá, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 118 ngày 05/10/1999 Hiện trú tại: Pirkheimerstr. 15, 81373 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011424 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17 ngõ 173 phố Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
114. | Nguyễn Nhật Hạ, sinh ngày 07/11/1996 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Quảng Ngãi - Giấy khai sinh số 02 ngày 02/02/2000 Hiện trú tại: Pirckeimer Str. 124, 90409 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1484385 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 20/4/2011 | Giới tính: Nữ |
115. | Đỗ Khương Duy, sinh ngày 28/11/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Stadtplatz 51, 84453 Mühldorf am Inn, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1940903 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 02/4/2018 | Giới tính: Nam |
116. | Đinh Thị Tiểu Mai, sinh ngày 03/9/1974 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Phố, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh - Giấy khai sinh số 33 ngày 11/11/1974 Hiện trú tại: Sebastianpark 36, 87719 Mindelheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1562459 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 21/11/2011 | Giới tính: Nữ |
117. | Nguyễn Thị Thịnh, sinh ngày 20/7/1969 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh - Giấy khai sinh cấp ngày 10/5/1991 Hiện trú tại: Brucknerstr. 10, 89415 Lauingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813049 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/10/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
118. | Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 09/6/1987 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang - Giấy khai sinh số 34 ngày 07/9/1993 Hiện trú tại: Einkornstr. 55, 74523 Schwäbisch Hall, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2065024 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 25/4/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
119. | Nguyễn Hữu Việt, sinh ngày 30/8/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 2234 ngày 02/9/1982 Hiện trú tại: Einkornstr. 55, 74523 Schwäbisch Hall, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1621359 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10 ngách 117/20 Nguyễn Sơn, phường Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
120. | Nguyễn Lucy, sinh ngày 10/01/2012 tại CH Séc Hiện trú tại: Einkornstr. 55, 74523 Schwäbisch Hall, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1814051 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 08/12/2016 | Giới tính: Nữ |
121. | Hồ Thị Ngọc Hạnh, sinh ngày 02/11/1977 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long - Giấy khai sinh số 40 ngày 18/11/1977 Hiện trú tại: Künnekeweg 3, 82538 Geretsried, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1973161 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 28/6/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tường Nhơn B, xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
122. | Nguyễn Mạnh Duy, sinh ngày 04/8/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Südring 4, 63477 Maintal, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1777379 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/5/2016 | Giới tính: Nam |
123. | Nguyễn Hoàng Ngọc Phan, sinh ngày 03/7/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Donauwörther Str. 56C, 89407 Dillingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1673691 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/6/2013 | Giới tính: Nam |
124. | Nguyễn Sara, sinh ngày 01/4/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Markgrafenstr. 1, 90459 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1776706 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/9/2016 | Giới tính: Nữ |
125. | Nguyễn Diệp Huyền My, sinh ngày 05/5/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hakenstr. 8, 44139 Dortmund, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1687271 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/7/2014 | Giới tính: Nữ |
126. | Hy Thị Minh Trang, sinh ngày 18/9/1998 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 105 ngày 22/9/1998 Hiện trú tại: Realschule 30, 47051 Duisburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: B7351664 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/12/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cổ Nhuế, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
127. | Nguyễn Thanh Dương, sinh ngày 20/12/1986 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long - Giấy khai sinh số 788 ngày 23/01/1987 Hiện trú tại: Romerstr. 7, 01640 Coswig Hộ chiếu số: N2053179 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 17, khóm Thành Quới, thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
128. | Vũ Hoàng Linh, sinh ngày 29/9/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Aussiger Str. 39, 93057 Regensburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1891455 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/02/2018 | Giới tính: Nam |
129. | Nguyễn Ngọc Hân, sinh ngày 02/01/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 8 ngày 06/01/1978 Hiện trú tại: Bernstorffstr. 19A, 29221 Celle, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1945193 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 22/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 200 Trương Công Định, phường 14, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
130. | Bùi Văn Truyền, sinh ngày 05/6/1964 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Đông, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 125 ngày 18/10/2019 Hiện trú tại: Gleitmannstr. 10, 04249 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1531771 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/9/2011 | Giới tính: Nam |
131. | Vũ Thị Thủy, sinh ngày 20/7/1964 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 02 ngày 16/01/2020 Hiện trú tại: Gleitmannstr. 10, 04249 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160818 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/5/2020 | Giới tính: Nữ |
132. | Vũ Văn Thênh, sinh ngày 04/5/1965 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Hương, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 82 ngày 24/5/1965 Hiện trú tại: Roethaerstr. 7, 04564 Boehlen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010721 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/8/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
133. | Nguyễn Phú Quý, sinh ngày 08/10/1986 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hiên, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 299 ngày 15/10/1986 Hiện trú tại: Kleine Austrasse 29, 76571 Gaggenau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160552 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/4/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50 Đỗ Đăng Tuyển, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
134. | Trần Tô Minh Đức, sinh ngày 26/10/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Moltkestr. 4, 67059 Ludwigshafen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153581 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/4/2020 | Giới tính: Nam |
135. | Phan Đức Tuấn, sinh ngày 21/4/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Collegien-Str. 81, 06886 Lutherstadt Wittenberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1690818 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/10/2013 | Giới tính: Nam |
136. | Trương Quốc Tuấn, sinh ngày 01/8/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15 quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 77 ngày 12/8/1986 Hiện trú tại: Bauernfeind Str. 17, 80939 München, CHLB Đức Hộ chiếu số C4458201 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 233/10 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
137. | Nguyễn Sa Minh, sinh ngày 23/7/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Molberger Str. 29, 49661 Cloppenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1841483 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 18/6/2017 | Giới tính: Nam |
138. | Đặng Thái Dương, sinh ngày 01/11/1961 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 1130 ngày 06/11/1961 Hiện trú tại: Am Hang 4, 88447 Warthausen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1731310 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/3/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34 Phạm Hồng Thái, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
139. | Vũ Quang Tuấn, sinh ngày 19/12/1967 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Donauwörther Str. 16, 86551 Aichach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2009763 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/3/2019 | Giới tính: Nam |
140. | Trương Thị Bẩy, sinh ngày 25/01/1967 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hưng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 13579 ngày 25/11/1967 Hiện trú tại: Donauwörther Str. 16, 86551 Aichach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1672147 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/4/2014 | Giới tính: Nữ |
141. | Nguyễn Văn Thường, sinh ngày 16/6/1965 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Spangenbergerstr. 20, 34123 Kassel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1891872 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 390 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
142. | Phạm Thị Hoàng Mỹ, sinh ngày 08/3/1968 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Spangenbergerstr. 20, 34123 Kassel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1649977 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 28/01/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 83/17 đường Lê Lợi, phường 4, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
143. | Nguyễn Vương Hiển, sinh ngày 24/11/1975 tại Lai Châu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Na Lay, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu - Giấy khai sinh số 246 ngày 01/12/1975 Hiện trú tại: Bramscher Str. 150, 49088 Osnabrück, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2008637 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 Dốc Tam Đa, phố Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
144. | Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 16/12/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bramscher Str. 150, 49088 Osnabrück, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2054006 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/4/2019 | Giới tính: Nữ |
145. | Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 12/7/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rossbergstr. 30, 70188 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1621687 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/7/2012 | Giới tính: Nữ |
146. | Phạm My Linh Crystal, sinh ngày 25/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Schafhaus 22, 53557 Bad Hönningen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1777086 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/3/2016 | Giới tính: Nữ |
147. | Đỗ Tuấn Trung Martin, sinh ngày 15/02/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Roggensteinerstr. 62, 82140 Olching, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1778348 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 16/3/2016 | Giới tính: Nam |
148. | Đỗ Việt Đức Thomas, sinh ngày 06/3/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Roggensteinerstr. 62, 82140 Olching, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1506989 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 17/8/2011 | Giới tính: Nam |
149. | Nguyễn Thành Công, sinh ngày 11/3/2004 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 106 ngày 27/4/2004 Hiện trú tại: Jeverstr. 2A, 26427 Esens, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2247122 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/10/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119 Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
150. | Đỗ Kiều Linh, sinh ngày 08/12/2003 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 237 ngày 15/9/2008 Hiện trú tại: Burgplatz 7, 38364 Schöningen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1964641 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/6/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 89 Đê La Thành, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
151. | Văn Công Tiến, sinh ngày 11/4/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Richard-Wagner-Str. 65, 95444 Bayreuth, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760204 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/12/2015 | Giới tính: Nam |
152. | Nguyễn Thị Ngân Hà, sinh ngày 03/02/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 368 ngày 11/02/1969 Hiện trú tại: Elserstr. 27, 69469 Weinheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1621732 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/7/2012 | Giới tính: Nữ |
153. | Vũ Đức Chung, sinh ngày 15/9/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 21 ngày 29/12/1989 Hiện trú tại: Funffenster Street 7, 34117 Kassed, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2105486 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 19/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29/207 Điện Biên Phủ, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
154. | Đặng Thanh Tùng, sinh ngày 14/11/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Công, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 64 ngày 12/12/1988 Hiện trú tại: Toennignweg 7, 22926 Ahrensburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153551 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 02/3/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 43, Ngõ 10, khu Hà Trì 5, đường Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
155. | Đỗ Thị Hồng Nhung, sinh ngày 14/8/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Niko-Alex.Mair Str. 8A, 84034 Landshut, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1479606 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 17/3/2011 | Giới tính: Nữ |
156. | Lưu Minh Hoàng, sinh ngày 24/02/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 35 ngày 26/3/1984 Hiện trú tại: Schnorrstr. 29, 04229 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1858209 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 12/9/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 103 C2 phố Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
157. | Trương Mỹ Linh, sinh ngày 01/12/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số ngày 06/12/1983 Hiện trú tại: Schnorrstr. 29, 04229 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2068223 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 25/11/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49 Hàng Lược, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
158. | Phạm Ngọc Huệ, sinh ngày 08/11/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Prinz-Georg-Str. 32, 40477 Düsseldorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1622080 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/5/2012 | Giới tính: Nữ |
159. | Nguyễn Việt Cường, sinh ngày 12/4/1970 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 1487 ngày 28/4/1970 Hiện trú tại: Erkrather Str. 24, 40233 Düsseldorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890457 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Bệnh viện Tâm thần Trung ương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
160. | Nguyễn Long Khánh, sinh ngày 16/11/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Königsallee 50, 95448 Bayreuth, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1690831 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 07/10/2013 | Giới tính: Nam |
161. | Đinh Thị Minh Ngọc, sinh ngày 22/4/1984 tại Nam Định Hiện trú tại: Feuerleinstr. 24, 90429 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1483090 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/11/2011 | Giới tính: Nữ |
162. | Hoàng Vân, sinh ngày 16/7/1977 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Sơn Bình - Giấy khai sinh cấp ngày 23/7/1977 Hiện trú tại: Schönbergstr. 29, 65199 Wiesbaden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1410153 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 02/12/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 106, Khu TT Xăng dầu, phường Giảng Võ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
163. | Hoàng Sara, sinh ngày 28/02/2014 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schönbergstr. 29, 65199 Wiesbaden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1672044 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/4/2014 | Giới tính: Nữ |
164. | Jularic Phillip, sinh ngày 01/6/2018 tại CHLB Đức Hiện trú tại: München, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
165. | Trác Diệp Hồng Phước, sinh ngày 05/6/1985 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 213 ngày 04/3/1989 Hiện trú tại: Leonardo Da Vinci Allee 36, 60486 Frankfurt Hộ chiếu số: N2070024 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/3/2019 | Giới tính: Nữ |
166. | Tôn Thất Minh Quang, sinh ngày 17/02/1986 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Thuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 387 ngày 28/02/1986 Hiện trú tại: Leonardo Da Vinci Allee 36, 60486 Frankfurt Hộ chiếu số: N2054243 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/7/2019 | Giới tính: Nam |
167. | Tôn Thất Minh Quân, sinh ngày 11/9/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Leonardo Da Vinci Allee 36, 60486 Frankfurt Hộ chiếu số: N2070402 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/01/2020 | Giới tính: Nam |
168. | Nguyễn Thị Hướng, sinh ngày 23/7/1983 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên - Giấy khai sinh số 47 ngày 19/9/1983 Hiện trú tại: Rambatzweg 4, 22303 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1922710 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 25/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
169. | Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 27/6/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landshuter Allee 160, 80637 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1622031 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/5/2012 | Giới tính: Nam |
170. | Trần Kỳ Thành, sinh ngày 07/8/1957 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vọng Xuyên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 152 ngày 10/9/1957 Hiện trú tại: Osdorfer Landstr. 301, 22589 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1499559 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 26/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K 30/31 Trần Phú, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
171. | Vũ Thị Hằng, sinh ngày 20/7/1983 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Attersee Str. 17, 81241 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1940976 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tri Lễ, xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
172. | Đỗ Hà My, sinh ngày 10/6/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Attersee Str. 17, 81241 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1940977 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/3/2018 | Giới tính: Nữ |
173. | Đỗ Mai Ly, sinh ngày 20/4/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Attersee Str. 17, 81241 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153017 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/01/2020 | Giới tính: Nữ |
174. | Phạm Thị Thanh Nga, sinh ngày 10/12/1968 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Hugo Kallenbach Str. 25, 65931 Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010781 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/8/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6D Lô 1 phường Lam Sơn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
175. | Nguyễn Thụy Đôn Nhu, sinh ngày 07/7/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 98 ngày 14/7/1980 Hiện trú tại: Muttereiche 6A, 39114 Magdeburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1477875 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 04/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87/44/24 Đinh Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
176. | Nguyễn Thị Kim Quỳ, sinh ngày 22/9/1960 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 252 ngày 26/9/1960 Hiện trú tại: Strasse der Republik 13, 39638 Hansestadt Gardelegen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1633652 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 15/01/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A9-100 - tập thể Tân Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
177. | Đỗ Hồng Hạnh Tina, sinh ngày 27/5/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Roggen Steiner Street 62 82140 Olching, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1778349 do Đại sứ quán Việt Nam tại Berlin cấp ngày 16/3/2016. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 295/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 381/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 644/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 144 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1248/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1249/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 295/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 381/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 644/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 144 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1248/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1249/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 893/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 177 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 893/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: 16/06/2021
- Số công báo: Từ số 637 đến số 638
- Ngày hiệu lực: 03/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết