ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 25 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V TẠM ỨNG KINH PHÍ CHO CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 349/TTr-STC ngày 05/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trích ngân sách tỉnh năm 2016: 900.000.000 đồng (Chín trăm triệu đồng chẵn) cho các đơn vị, địa phương tạm ứng để phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị, địa phương có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TẠM ỨNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT | Đơn vị, địa phương | Số tiền (đồng) |
1 | Thành phố Đông Hà | 100.000.000 |
2 | Huyện Vĩnh Linh | 100.000.000 |
3 | Huyện Hải Lăng | 100.000.000 |
4 | Huyện Triệu Phong | 100.000.000 |
5 | Huyện Hướng Hóa | 100.000.000 |
6 | Huyện Đakrông | 100.000.000 |
7 | Huyện Gio Linh | 100.000.000 |
8 | Huyện Cam Lộ | 50.000.000 |
9 | Thị xã Quảng Trị | 50.000.000 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 20.000.000 |
11 | Hội đồng nhân dân tỉnh (Thường trực HĐND tỉnh) | 30.000.000 |
12 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 50.000.000 |
| Tổng | 900.000.000 |
- 1Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Nghị quyết 08/NQ-UBBC năm 2016 về ấn định và công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu HĐND tỉnh được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Thông báo 18/TB-UBBC năm 2016 địa điểm nhận hồ sơ ứng cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021
- 6Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2016 về tổ chức thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2016 Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016- 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9Nghị quyết 385/2021/NQ-HĐND quy định về Mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Hòa Bình
- 10Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Nghị quyết 08/NQ-UBBC năm 2016 về ấn định và công bố số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu HĐND tỉnh được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Thông báo 18/TB-UBBC năm 2016 địa điểm nhận hồ sơ ứng cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021
- 8Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2016 về tổ chức thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2016 Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016- 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 11Nghị quyết 385/2021/NQ-HĐND quy định về Mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Hòa Bình
- 12Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2016 về tạm ứng kinh phí cho đơn vị, địa phương phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 378/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực