- 1Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 2Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 3Nghị định 01/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3723/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐỦ KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan cung cấp DVC trực tuyến | Mức độ DVC trực tuyến |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Di sản văn hóa |
|
|
1. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
A2. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
2. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
3. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
4. | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
5. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
6. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
7. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
8. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
9. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
10. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
11. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
12. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
13. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
A3. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
14. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
15. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
A4. | Văn hóa cơ sở |
|
|
16. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
17. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
18. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
19. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
20. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
21. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
A5. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
22. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
A6. | Thư viện |
|
|
23. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
24. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
25. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
26. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
27. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
28. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
29. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao | Toàn trình |
C. | DU LỊCH |
|
|
30. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
31. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
32. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
33. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
34. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
35. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
36. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
37. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
38. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
39. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
40. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
41. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
42. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
43. | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
44. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
45. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
46. | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
47. | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch | Toàn trình |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
|
1. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
2. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
A2. | Thư viện |
|
|
3. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
4. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
- 1Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Quyết định 2842/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ
- 3Quyết định 3014/QĐ-BVHTTDL về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 2457/QĐ-NHNN năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp
- 5Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử (đợt 6) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 1584/QĐ-BTC về Kế hoạch hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính năm 2024
- 1Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 2Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 3Nghị định 01/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2842/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ
- 7Quyết định 3014/QĐ-BVHTTDL về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 2457/QĐ-NHNN năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung cấp
- 9Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử (đợt 6) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 1584/QĐ-BTC về Kế hoạch hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính năm 2024
Quyết định 3723/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- Số hiệu: 3723/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2023
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Tạ Quang Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực