Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2024/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 07 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, CHĂN NUÔI, THỦY SẢN, NGHỀ MUỐI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC MÔ HÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện mô hình phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3765/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật trên lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối để thực hiện các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được nhà nước lựa chọn, giao thực hiện một số mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật để thực hiện các mô hình, dự án trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối

1. Lĩnh vực trồng trọt gồm 35 mô hình được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Lĩnh vực chăn nuôi gồm 21 mô hình được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Lĩnh vực thủy sản gồm 38 mô hình được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

4. Lĩnh vực nghề muối gồm 1 mô hình được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành                                                       

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

3. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng các văn bản mới thì sẽ áp dụng theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2024 và thay thế Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trên lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 


Nơi nhận:
(kèm PL)
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bến Tre;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bến Tre;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đồng Khởi, Đài PTTH Bến Tre;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Ban Tiếp công dân (niêm yết);
- Lưu: VT, PHT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (35 MÔ HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY SẦU RIÊNG

Chu kỳ sản xuất gốc ghép 18 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây con

Cây

100.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

5.000

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

461

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

361

 

6

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật (gọi tắt Thuốc BVTV)

Kg/lít

25

 

9

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

600

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY CHÔM CHÔM

Chu kỳ sản xuất gốc ghép 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

 TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

 Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

 Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây con

Cây

100.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

5.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

307

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

192

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

241

 

6

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

8

Thuốc BVTV

Kg/lít

25

 

9

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

500

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY MÍT

Chu kỳ sản xuất 10 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây con

Cây

140.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

7.000

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

256

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng, theo tiêu chuẩn cơ sở

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

 

6

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

8

Thuốc BVTV

Kg/lít

25

 

9

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

460

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY XOÀI

Chu kỳ sản xuất 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây con

Cây

100.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

5.000

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

307

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

192

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

241

 

6

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

8

Thuốc BVTV

Kg/lít

25

 

9

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

500

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY CÓ MÚI (CÂY BƯỞI, CAM, QUÝT, CHANH, TẮC)

Chu kỳ sản xuất 12 tháng.

A.  Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

 B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây con

Cây

150.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

7.500

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

307

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

192

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

241

 

6

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở 

 

7

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

8

Thuốc BVTV

Kg/lít

25

 

9

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

500

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

6. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY GIỐNG SẦU RIÊNG

Chu kỳ nuôi dưỡng 5 tháng

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

 Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

 Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Gốc ghép

Cây

36.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Mắt ghép, cành ghép

Mắt

37.800

 

3

Lưới che nắng

m2

10.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

4

Bịch vô bầu cây

Cái

36.000

 

5

Giá thể

Kg

30.000

 

6

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

8

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

 

9

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

10

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

11

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

Tiêu chuẩn cơ sở

 

12

Vôi

Kg

500

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

7. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY GIỐNG CHÔM CHÔM

Chu kỳ nuôi dưỡng 5 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Gốc ghép

Cây

40.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Mắt ghép, cành ghép

Mắt

42.000

 

3

Lưới che nắng

m2

10.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

4

Bịch vô bầu cây

Cái

40.000

 

5

Giá thể

Kg

25.000

 

6

Đạm nguyên chất (N)

Kg

130

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

8

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

 

9

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

10

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

11

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

 

12

Vôi

Kg

500

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

8. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY GIỐNG MÍT

Chu kỳ nuôi dưỡng 3 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Gốc ghép

Cây

40.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Mắt ghép, cành ghép

Mắt

42.000

 

3

Lưới che nắng

m2

10.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

4

Bịch vô bầu cây

Cái

40.000

 

5

Giá thể

Kg

25.000

 

6

Đạm nguyên chất (N)

Kg

78

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

 

8

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

 

9

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở 

 

10

Phân bón lá

Kg/lít

10

Tiêu chuẩn cơ sở

 

11

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

Tiêu chuẩn cơ sở

 

12

Vôi

Kg

500

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

240

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

9. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY GIỐNG XOÀI

Chu kỳ nuôi dưỡng 5 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Gốc ghép

Cây

40.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Mắt ghép, cành ghép

Mắt

42.000

 

3

Lưới che nắng

m2

10.000

Phù hợp yêu cầu

 

4

Bịch vô bầu cây

Cái

40.000

 

5

Giá thể

Kg

25.000

 

6

Đạm nguyên chất (N)

Kg

130

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

8

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

 

9

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

10

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

11

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

 

12

Vôi

Kg

500

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

10. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY CÓ MÚI (CÂY BƯỞI, CÂY CAM, CÂY QUÝT, CÂY CHANH, TẮC)

Chu kỳ nuôi dưỡng 5 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Gốc ghép

Cây

40.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Mắt ghép, cành ghép

Mắt

42.000

 

3

Lưới che nắng

m2

10.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

4

Bịch vô bầu cây

Cái

40.000

 

5

Giá thể

Kg

25.000

 

6

Đạm nguyên chất (N)

Kg

130

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

8

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

 

9

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

10

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

11

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

 

12

Vôi

Kg

500

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

11. MÔ HÌNH TRỒNG CÚC MÂM XÔI

Chu kỳ sản xuất 7 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

12.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

600

 

3

Bạt lót trãi nền

Cuộn

50

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

4

Giá thể

Kg

15.000

 

5

Giỏ trồng cây

Cái

12.000

 

6

Đạm nguyên chất (N)

Kg

185

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

 

8

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

 

9

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

10

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

11

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

 

12

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

290

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

12. MÔ HÌNH TRỒNG HOA NỞ (VẠN THỌ, HOA MÀO GÀ, CÚC 7 MÀU)

Chu kỳ sản xuất 3 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

13.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

650

 

3

Giá thể

Kg

15.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

4

Giỏ trồng cây

Cái

13.000

 

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

75

 

8

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

9

Phân bón lá

Kg/lít

10

10

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

11

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

140

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

13. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KIỂNG TRONG CHẬU (TẮC KIỂNG, MAI VÀNG, HOA GIẤY)

Chu kỳ sản xuất 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

10.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

500

 

3

Giá thể

Kg

40.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

4

Chậu trồng cây

Cái

10.000

 

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

140

 

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

199

 

8

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

9

Phân bón lá

Kg/lít

10

10

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

11

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

400

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

14. MÔ HÌNH TRỒNG KIỂNG LÁ TRONG CHẬU (CÁC LOẠI KIỂNG LÁ MÀU)

Chu kỳ sản xuất 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

20.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

3

Giá thể

Kg

15.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

4

Giỏ trồng cây

Cái

20.000

 

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

 

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

84

 

8

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

 

9

Phân bón lá

Kg/lít

10

 

10

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

 

11

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

370

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

15. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG CÂY NUÔI CẤY MÔ

Chu kỳ sản xuất 7 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

18.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

900

 

3

Giá thể trồng

Kg

180.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

4

Bao trồng

Cái

18.000

 

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

 

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

 

8

Phân hữu cơ hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

5.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

9

Phân bón lá

Kg/lít

5

 

10

Thuốc BVTV

Kg/lít

12

 

11

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

185

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

16. MÔ HÌNH TRỒNG CHUỐI NUÔI CẤY MÔ  

Chu kỳ sản xuất 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Cây trồng dặm

Cây

100

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

276

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

 

6

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

12

 

8

Túi bao buồng

Cái

2.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

9

Vôi

Kg

1.000

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

120

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

1

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

1

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

1

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

17. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI DA XANH THEO GAP

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha/năm

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm tuổi

1

Giống trồng mới

Cây

400

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Giống trồng dặm

Cây

20

 

3

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

 

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

7

Phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

8

Phân bón lá

Kg/lít

8

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

10

 

1

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

184

 

Thời kỳ kinh doanh > 3 năm tuổi

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

112

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

5

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

4.000

Tiêu chuẩn cơ sở 

6

Phân bón lá

Kg/lít

10

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

12

8

Bao trái

Cái

10.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 1

Công lao động phổ thông

Ngày

220

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

18. MÔ HÌNH TRỒNG BƯỞI DA XANH THEO TIÊU CHUẨN HỮU CƠ

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm tuổi

1

Giống trồng mới

Cây

400

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Giống trồng dặm

Cây

20

 

3

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

4

Đạm nguyên chất (N)

(Sử dụng Đạm động vật, thực vật được ủ hoặc đạm hữu cơ có chứng nhận OMRI)

Kg

92

Tiêu chuẩn cơ sở 

5

Lân nguyên chất (P2O5) (Sử dụng Lân nung chảy hoặc Lân có chứng nhận OMRI)

Kg

64

6

Kali nguyên chất (K2O) (Sử dụng nguồn Kali thực vật, động vật tự ủ hoặc Kali có chứng nhận OMRI)

Kg

72

7

Phân hữu cơ tự ủ hoặc phân hữu cơ có chứng nhận OMRI

Kg

4.000

8

Phân bón lá có chứng nhận OMRI

Kg/lít

8

Tiêu chuẩn cơ sở 

Lượng phân bón, Chế phẩm sinh học tính cho từng năm

9

Chế phẩm sinh học có chứng nhận OMRI

Kg/lít

30

Thời kỳ kinh doanh > 3 năm tuổi

1

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

 

2

Đạm nguyên chất (N)

(Sử dụng Đạm động vật, thực vật được ủ hoặc đạm hữu cơ có chứng nhận OMRI)

Kg

184

Tiêu chuẩn cơ sở

3

Lân nguyên chất (P2O5) (Sử dụng Lân lân nung chảy hoặc Lân có chứng nhận OMRI)

Kg

112

4

Kali nguyên chất (K2O) (Sử dụng nguồn Kali thực vật, động vật tự ủ hoặc Kali có chứng nhận OMRI)

Kg

150

Tiêu chuẩn cơ sở

5

Phân hữu cơ tự ủ hoặc phân hữu cơ có chứng nhận OMRI

Kg

5.000

6

Phân bón lá có chứng nhận OMRI

Kg/lít

10

7

Chế phẩm sinh học có chứng nhận OMRI

Kg/lít

40

8

Bao trái

Cái

10.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

250

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

19. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH NHÃN THEO GAP

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm

1

Giống trồng mới

Cây

400

Tiêu chuẩn cơ sở 

 

2

Giống trồng dặm

Cây

20

 

3

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

 

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

7

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

3000

Tiêu chuẩn cơ sở 

8

Phân bón lá

Kg/lít

6

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

10

Thời kỳ kinh doanh >3 năm

1

Vôi

Kg

1000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

184

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

128

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

5

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

4000

6

Phân bón lá

Kg/lít

10

Tiêu chuẩn cơ sở 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

16

8

Hóa chất xử lý ra hoa

Kg/lít

150

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

120

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

20. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH SẦU RIÊNG THEO GAP

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm

1

Giống trồng mới

Cây

200

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Giống trồng dặm

Cây

10

 

3

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

 

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

69

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm

7

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

8

Phân bón lá

Kg/lít

3

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

5

Thời kỳ kinh doanh > 3 năm

 

1

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

184

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

128

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

5

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

4.000

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Phân bón lá

Kg/lít

10

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

130

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

21. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CHÔM CHÔM THEO GAP

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm

1

Giống trồng mới

Cây

200

Tiêu chuẩn cơ sở 

 

2

Giống trồng dặm

Cây

10

 

3

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

69

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

7

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở 

8

Phân bón lá

Kg/lít

3

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

5

Thời kỳ kinh doanh >3 năm

1

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

184

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

128

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

4.000

Tiêu chuẩn cơ sở 

6

Phân bón lá

Kg/lít

10

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

130

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

22. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÍT THEO GAP

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm

1

Giống trồng mới

Cây

400

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Giống trồng dặm

Cây

20

 

3

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

 

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

7

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

3000

8

Phân bón lá

Kg/lít

3

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

5

Thời kỳ kinh doanh >3 năm

1

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

276

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

144

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

280

 

5

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

6

Phân bón lá

Kg/lít

10

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

15

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

120

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

23. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY DỪA XEN CÂY CÓ MÚI THEO GAP 

Chu kỳ sản xuất 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

 

Dừa: 100 cây/ ha

 

 

 

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở 

Lượng phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

4

Thuốc BVTV

Kg/lít

3

Tiêu chuẩn cơ sở 

 

Cây trồng xen: (Cam, quýt, chanh 200 cây/ ha; bưởi: 120 cây/ha)

 

1

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

56

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

5

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.200

Tiêu chuẩn cơ sở 

6

Phân bón lá

Kg/lít

5

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

6

8

Bao bưởi

Cái

4.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

220

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

24. MÔ HÌNH GHÉP CẢI TẠO VƯỜN XOÀI

Chu kỳ sản xuất 24 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Mắt ghép
(10 mắt ghép/ cây)

Mắt ghép

6.000

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Dây ghép

Cuộn

4

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

 

3

Vôi

Kg

1.000

Lượng vôi, phân bón, tính cho từng năm

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

7

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

3.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Lượng phân, thuốc BVTV tính cho từng năm

8

Phân bón lá

Kg/lít

5

9

Thuốc BVTV

Kg/lít

7

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

130

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

25. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DỪA HỮU CƠ

Chu kỳ sản xuất 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón và chế phẩm sinh học, vi sinh tính cho từng năm

2

Lân nguyên chất (P2O5)
dạng lân nung chảy hoặc Apatit

Kg

64

Tiêu chuẩn cơ sở

3

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

2.000

4

Chế phẩm sinh học

Kg/lít

10

5

Vi sinh ủ phân

Kg/lít

10

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

120

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

26. MÔ HÌNH TRỒNG DỪA UỐNG NƯỚC

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm

1

Giống trồng mới

Cây

260

Tiêu chuẩn cơ sở 

 

2

Vôi

Kg

400

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

60

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

42

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

54

6

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.300

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

7

Thời kỳ kinh doanh >3 năm

1

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

84

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

156

5

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.300

Tiêu chuẩn cơ sở 

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

7

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

150

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

27. MÔ HÌNH TRỒNG DỪA CÔNG NGHIỆP

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.

Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm

1

Giống trồng mới

Cây

180

Tiêu chuẩn cơ sở 

 

2

Vôi

Kg

40

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

42

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

30

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

36

6

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

5

Thời kỳ kinh doanh >3 năm

1

Vôi

Kg

1. 000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

83

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

58

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

162

5

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở 

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

5

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

100

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

28. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA 3 GIẢM 3 TĂNG

Chu kỳ sản xuất 4 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun phân bón

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

100

Cấp xác nhận trở lên 

 

2

Vôi

Kg

500

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

8

Thuốc BVTV

Kg/lít

4

Tiêu chuẩn cơ sở

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01- 03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

29. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA HẤU AN TOÀN

Chu kỳ sản xuất 3 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

 Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

 Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

0,6

Tiêu chuẩn cơ sở 

 

2

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

6

Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai

Kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở 

7

Phân bón lá

Kg/lít

5

8

Thuốc BVTV

Kg/lít

10

9

Màng phủ (1,6m x 400m)

Cuộn

10

Tiêu chuẩn cơ sở 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

70

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

30. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ

Chu kỳ sản xuất 4 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun phân bón

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lúa giống

Kg

80

Tiêu chuẩn cơ sở

Lượng giống, phân bón, thuốc phòng trừ sâu bệnh sinh học, thảo mộc tính cho từng vụ

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Thuốc phòng trừ sâu bệnh sinh học, thảo mộc

Kg/lít

3

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

31. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU PHỘNG

Chu kỳ sản xuất 3 tháng.          

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

220

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Vôi

Kg

500

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

4

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

70

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

32. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN LÁ

Chu kỳ sản xuất 3 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

 

1

Hạt giống

 

 

 

 

Cải

Kg

6

Tiêu chuẩn cơ sở 

 

Rau dền

Kg

15

 

Mùng tơi

Kg

25

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ

 

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

 

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤
30%)

 

Vôi

Kg

700

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

3

Thuốc BVTV (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Trichoderma

Kg

30

Tiêu chuẩn cơ sở

 

Chế phẩm vi sinh

Kg/lít

3

b

Sản xuất an toàn VietGAP

 

 

1

Hạt giống

 

 

 

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ

 

Cải

Kg

6

Tiêu chuẩn cơ sở

 

Rau dền

Kg

15

 

Mùng tơi

Kg

25

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

Tiêu chuẩn cơ sở

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Phân bón lá

lít

2

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

2

8

Vôi

Kg

700

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

60

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

33. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN TRÁI (CÀ CHUA, KHỔ QUA, DƯA LEO, BÍ ĐAO)

Chu kỳ sản xuất 4 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ

 

 

 

 

1

Hạt giống

 

 

 

 

 

Cà chua

Kg

0,25

Tiêu chuẩn cơ sở

 

 

Dưa leo

Kg

0,7

 

 

Khổ qua

Kg

2,5

 

 

Bí đao

Kg

1

 

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ

 

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

 

Phân bón lá

lít

5

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% - theo tiêu chuẩn cơ sở

 

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤
30%) - theo tiêu chuẩn cơ sở

 

Vôi

Kg

1.000

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

3

Thuốc BVTV (lượng như nhau cho các chủng loại)

 

 

Trichoderma

Kg

30

Tiêu chuẩn cơ sở

 

Chế phẩm vi sinh

Kg/lít

3

b

Sản xuất an toàn VietGAP

 

 

1

Hạt giống

 

 

 

 

 

Cải

Kg

6

Tiêu chuẩn cơ sở

 

 

Rau dền

Kg

15

 

 

Mùng tơi

Kg

25

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

Lượng phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Phân bón lá

lít

2

Tiêu chuẩn cơ sở

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

2

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

100

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN CỦ (CỦ SẮN, CỦ CẢI)

Chu kỳ sản xuất 4 tháng.

A. Định mức thiết bị, máy móc

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống tưới

Bộ/hộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế

 

2

Máy phun thuốc

Máy/hộ

1

 

B. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống

 

 

Tiêu chuẩn cơ sở

Lượng hạt giống, vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ

 

 

Củ săn

Kg

35

 

Củ cải

Kg

12

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

Tiêu chuẩn cơ sở

6

Phân bón lá

Kg/lít

3

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

3

8

Vôi

Kg

700

Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

90

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

35. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG TRONG QUẢN LÝ DINH DƯỠNG TRÊN CÂY TRỒNG

A. Định mức thiết bị, máy móc

Định mức cho 1 ha

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a- Hệ thống giám sát: nhiệt độ, độ ẩm, độ dẫn điện của đất (EC) và pH đất

 

 

 

 

1

Thiết bị trung tâm nhận dữ liệu từ các bộ cảm biến

Bộ

1

Tiêu chuẩn cơ sở

 

2

Bộ cảm biến đo nhiệt độ - độ ẩm - độ dẫn điện (EC) trong đất

Bộ

1

 

3

Bộ cảm biến pH đất

Bộ

1

 

4

Phần mềm giám sát, điều khiển từ xa

Bộ

1

 

5

Tủ điện

Cái

4

 

6

Dây điện

Mét

400

 

 

b-Hệ thống tưới nước và châm phân

 

 

 

 

7

Bơm 3HP

Cái

1

Tiêu chuẩn cơ sở

 

8

Lọc dĩa (bộ lọc cặn)

Bộ

1

 

9

Bộ châm phân

Bộ

1

 

10

Đồng hồ đo áp

Cái

1

 

11

Ống tưới (PVC) Ø 60 mm

Mét

2.000

 

12

Ống tưới (HĐPE) Ø 5mm

Mét

500

 

13

Béc

Cái

400

 

B. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

120

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

C. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

1

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (21 MÔ HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM

Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Diện tích nuôi nhốt

Con/m2

10 - 12

- Vị trí chuồng phải xa trục lộ chính, xa nhà ở, không nằm trên hướng gió chính với khu nhà ở

- Nền phải cao ráo, không bị ngập nước ngay cả khi mưa

- Trước khu vực nuôi phải có hố sát trùng bằng vôi hoặc chất sát trùng, có rào xung quanh để bảo vệ ngăn chặn người ngoài ra vào khu vực nuôi

 

2

Diện tích nuôi thả vườn

Con/m2

1

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máng ăn

Con/máng

20

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máng uống

Con/ máng

20

3

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

01

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

1

Gà 01 ngày tuổi, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg

6

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

3

Vắc-xin

Liều

9

- Marek (1 liều)

- Gumboro (2 liều)

- Đậu (1 liều)

- Dịch tả (ND) và Viêm phế quản truyền nhiễm (ID) (3 liều)

- Cúm gia cầm (H5N1) (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

4

Chế phẩm sinh học

Kg

0,05

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

 

5

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Kg

0,05

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

 

6

Hóa chất sát trùng

Lít

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

210

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 2000 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Diện tích nuôi nhốt

Con/m2

4 - 5

- Vị trí chuồng phải xa trục lộ chính, xa nhà ở, không nằm trên hướng gió chính với khu nhà ở

- Nền phải cao ráo, không bị ngập nước ngay cả khi mưa

- Trước khu vực nuôi phải có hố sát trùng bằng vôi hoặc chất sát trùng, có rào xung quanh để bảo vệ ngăn chặn người ngoài ra vào khu vực nuôi

 

2

Diện tích nuôi thả vườn

Con/m2

1

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máng ăn

Con/máng

20

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máng uống

Con/máng

20

3

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

01

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

1

Gà 01 ngày tuổi, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg

12,3

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

3

Vắc-xin

Liều

12

* Giai đoạn gà từ 1 Ngày tuổi - 4 tháng tuổi:

- Marek (1 liều); Gumboro (2 liều); Đậu (1 liều); Dịch tả (ND) và Viêm phế quản truyền nhiễm (ID) (3 liều); Cúm gia cầm (H5N1) (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều)

* Giai đoạn gà từ 5 tháng tuổi đến sinh sản:

- Dịch tả (ND) và Viêm phế quản truyền nhiễm (ID) và Hội chứng giảm đẻ (EDS) (1 liều); Gumboro (1 liều); Cúm gia cầm H5N1 (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều)

4

Chế phẩm sinh học

Kg

0,15

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

5

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Gam

0,15

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

6

Hóa chất sát trùng

Lít

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

210

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 2000 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THƯƠNG PHẨM

Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Diện tích nuôi nhốt

Con/m2

10

- Vị trí chuồng phải xa trục lộ chính, xa nhà ở, không nằm trên hướng gió chính với khu nhà ở

- Nền phải cao ráo, không bị ngập nước ngay cả khi mưa

- Trước khu vực nuôi phải có hố sát trùng bằng vôi hoặc chất sát trùng, có rào xung quanh để bảo vệ ngăn chặn người ngoài ra vào khu vực nuôi

 

2

Diện tích sân chơi

Con/m2

4-5

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máng ăn

Con/máng

20

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máng uống

Con/máng

20

3

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

01

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

1

Vịt 01 ngày tuổi, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg

9,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

3

Vắc-xin

Liều

8

- Dịch tả vịt (3 liều)

- Viêm gan (1 liều)

- Cúm gia cầm (2 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Tembusu (vịt lật) (1 liều)

4

Chế phẩm sinh học

Kg

0,05

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

5

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Kg

0,05

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

6

Hóa chất sát trùng

Lít

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

210

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 2.000 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN

Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Diện tích nuôi nhốt

Con/m2

5

- Vị trí chuồng phải xa trục lộ chính, xa nhà ở, không nằm trên hướng gió chính với khu nhà ở

- Nền phải cao ráo, không bị ngập nước ngay cả khi mưa

- Trước khu vực nuôi phải có hố sát trùng bằng vôi hoặc chất sát trùng, có rào xung quanh để bảo vệ ngăn chặn người ngoài ra vào khu vực nuôi

 

2

Diện tích sân chơi

Con/m2

4-5

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máng ăn

Con/máng

10

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máng uống

Con/máng

10

3

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

01

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

1

Vịt 01 ngày tuổi, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg

20

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

3

Vắc-xin

Liều

9

- Dịch tả vịt (3 liều)

- Viêm gan (1 liều)

- Cúm gia cầm (2 liều)

- Tụ huyết trùng (2 liều)

- Tembusu (vịt lật) (1 liều)

4

Chế phẩm sinh học

Kg

0,05

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

5

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Gam

100

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

6

Hóa chất sát trùng

Lít

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

210

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 2.000 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THƯƠNG PHẨM

Chu kỳ sản xuất: 6 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

Heo thịt

m2/con

1 - 1,2

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máng ăn tự động

Con/máng

10

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máng uống (núm uống)

Con/máng

3

3

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

01

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

20

Trọng lượng đạt từ 20Kg/con trở lên, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg

175

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án

 

3

Vắc-xin

Liều

6

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

- Mycoplasma (1 liều)

 

4

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Kg

0,5

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

 

5

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

180

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 300 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN

Chu kỳ sản xuất: 16 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Heo hậu bị

m2/con

1 - 1,2

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

 

2

Heo nái mang thai

m2/con

1,8 - 2,4

3

Heo nái nuôi con

m2/con

5 - 8

4

Heo đực khai thác

m2/con

2,2 - 2,5

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máng ăn

Con/máng

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máng uống (núm uống)

Con/máng

1

3

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Con giống

- Heo đực

 

Kg

 

90

Trọng lượng đạt từ 90Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đạt tiêu chuẩn giống cấp cơ sở trở lên

 

- Heo Cái

Kg

90

2

Vật tư (Tinh heo)

Liều

2

Được cung cấp từ các cơ sở sản xuất có chứng nhận

3

Vắc-xin

Liều

8

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

- Parvo virus (1 liều)

- Lepto (1 liều)

- Mycoplasma (1 liều)

4

Thuốc thú y (thuốc bổ trợ)

Kg

1

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

5

Hóa chất sát trùng

Lít

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

6

Thức ăn hỗn hợp

Kg

218

Thức ăn cho heo đạt tiêu chuẩn theo quy định

7

Thức ăn hỗn hợp heo con

- Lứa 1

Kg

40

 

- Lứa 2

Kg

42,5

8

Vắc-xin cho heo con

Liều

6

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

- Mycoplasma (1 liều)

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 50 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

7. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO

Chu kỳ sản xuất: 18 tháng (heo đực sản xuất tinh giống).

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu

 kỹ thuật

Ghi chú

1

Heo đực hậu bị

m2/con

1 - 1,2

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

- Có xây dựng hầm biogas để tận dụng phân heo làm chất đốt và xử lý môi trường

 

2

Heo đực khai thác

m2/con

2,2 - 2,5

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máng ăn

Con/máng

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máng uống

Con/máng

1

3

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

100

Heo đực giống đạt tiêu chuẩn giống cấp cơ sở trở lên. Trọng lượng đạt từ 100Kg/con trở lên, khỏe mạnh

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg

162

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định

 

3

Thuốc tẩy nội ngoại ký sinh trùng

Liều

2

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định

4

Vắc-xin

Liều

8

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

- Parvo virus (1 liều)

- Lepto (1 liều)

- Mycoplasma (1 liều)

5

Hóa chất sát trùng

Lít

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

6

Dụng cụ kiểm tra đánh giá tinh dịch

Bộ

1

(Kính hiển vi, máy đo PH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ)

7

Dụng cụ bảo tồn tinh dịch

Bộ

1

Tủ bảo quản chuyên dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

150

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 10 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA

Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bò Cái hậu bị

m2/con

3

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

 

2

Bò Cái sinh sản

m2/con

5

3

Bê sơ sinh đến 6 tháng

m2/con

1,5

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy băm thái cỏ

Máy/hộ

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Con giống

Kg

250-300

Trọng lượng đạt từ 250-300Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định

 

2

Vật tư thụ tinh nhân tạo:

 

 

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

- Tinh đông lạnh

Liều

2

- Nitơ lỏng

Lít

2

- Găng tay, ống gen

Bộ

2

3

Vắc-xin

Liều

4

Dịch tả (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều); Lở mồm long móng (1 liều); Viêm da nổi cục (1 liều)

4

Thức ăn hỗn hợp cho bò Cái chửa

Kg

540

Bổ sung 3,0 Kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa

5

Tảng đá liếm

Kg

5

 

6

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

150

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 10 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

9. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TINH NHÂN TẠO

Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.

A. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Vật tư thụ tinh nhân tạo:

 

 

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

 

- Tinh đông lạnh

Liều

2

 

- Nitơ lỏng

Lít

2

 

- Găng tay, ống gen

Bộ

2

 

2

Thiết bị:

Cái/huyện

 

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

- Bình đựng Nitơ 35 lít

1

- Bình Nitơ 3,5-3,7 lít

2

- Súng bắn tinh

2

3

Thức ăn hỗn hợp cho bò Cái chửa

Kg

540

Bổ sung 2,0 Kg/con/ngày trong 270 ngày có chửa

4

Tảng đá liếm

Kg

5

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

5

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

B. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

150

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 10 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

C. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO 

Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bò vỗ béo

m2/con

2,4

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy băm/ thái cỏ

Máy/hộ

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bò thịt

Kg

150-170

Trọng lượng đạt từ 150-170Kg/con trở lên, khỏe mạnh

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg

270

Bổ sung 3,0 Kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày

3

Vắc-xin

Liều

4

Dịch tả (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều); Lở mồm long móng (1 liều); Viêm da nổi cục (1 liều)

4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

Ngoại ký sinh trùng (1 liều); Nội ký sinh trùng (1 liều)

5

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

210

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 20 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

11. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN

Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bò Cái hậu bị

m2/con

3

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

 

2

Bò Cái sinh sản

m2/con

5

3

Bê sơ sinh đến 6 tháng

m2/con

1,5

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy băm thái cỏ

Máy/hộ

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Con giống

Kg

220-250

Trọng lượng đạt từ 220-250Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg

540

Hỗ trợ bò hậu bị/mang thai

3

Vắc-xin

Liều

4

Dịch tả (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều); Lở mồm long móng (1 liều); Viêm da nổi cục (1 liều)

4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

Ngoại ký sinh trùng (1 liều); Nội ký sinh trùng (1 liều)

5

Tảng đá liếm

Kg

5

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

6

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

150

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 10 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

12. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THƯƠNG PHẨM 

Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bò nuôi thịt

m2/con

2,4

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào

 - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

- Có xây dựng hầm biogas để tận dụng phân heo làm chất đốt và xử lý môi trường

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy băm/ thái cỏ

Máy/hộ

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Con giống

Kg

120-170

Trọng lượng đạt từ 120-170Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg

540

Số lượng và chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

150

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 10 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

13. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ

Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê Đực hậu bị

m2/con

0,8-1,0

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

 

2

Dê Đực làm việc

m2/con

1,4-1,6

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy băm thái cỏ

Máy/hộ

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê Đực giống

Kg

50

Trọng lượng đạt từ 50Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg

24

Bổ sung 0,4Kg/con/ngày trong 60 ngày đầu

3

Thức ăn hỗn hợp dê Cái chửa

Kg

18

Bổ sung 0,3 Kg/con/ngày trong 60 ngày chửa

4

Vắc-xin

Liều

3

Tụ huyết trùng (1 liều), Lở mồm long móng (1 liều), Đậu (1 liều)

5

Tảng đá liếm

Kg

3

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

6

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

105

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 20 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

14. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN

Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dê hậu bị

m2/con

0,8-1,0

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

 

2

Dê Cái sinh sản

m2/con

2

3

Dê Đực sinh sản

m2/con

1,6

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy băm thái cỏ

Máy/hộ

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

1

Con giống đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định

Trọng lượng con đực đạt từ 50Kg/con trở lên, con Cái từ 30 Kg/con trở lên khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định

 

 

- Dê Đực

Kg

50

- Dê Cái

Kg

30

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê Đực giống

Kg

36

Bổ sung 0,4Kg/con/ngày trong 90 ngày đầu

3

Thức ăn hỗn hợp dê Cái

Kg

18

Bổ sung 0,3Kg/con/ngày trong 90 ngày đầu

4

Vắc-xin

Liều

3

Tụ huyết trùng (1 liều), Lở mồm long móng (1 liều), Đậu (1 liều)

5

Tảng đá liếm

Kg

3

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

6

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

105

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 20 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

15. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM

Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Diện tích nuôi nhốt

m2/con

0,5-0,6

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh

- Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

- Chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng.

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máy băm thái cỏ

Máy/hộ

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

15

Trọng lượng đạt từ 15Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg

480

Bổ sung 0,4 Kg/con/ngày trong 120 ngày đầu

3

Tảng đá liếm

Kg

3

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

4

Vắc-xin

Liều

3

Tụ huyết trùng (1 liều), Lở mồm long móng (1 liều), Đậu (1 liều)

5

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

210

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 50 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

16. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ONG LẤY MẬT

Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

A. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thùng quay mật

Cái/hộ

01

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

 

2

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 đàn/thùng)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn/thùng

10

Đàn/thùng ong có từ 3 kèo trở lên, đàn ong khỏe mạnh, có ong chúa

 

2

Thức ăn

 

 

 

2.1

Đường

Kg/đàn

18

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

2.2

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

105

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 50 thùng

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

17. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM

Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.

A. Định mức chuồng nuôi

TT

Định mức chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ thịt nuôi trên lồng sàn

Con/m2

5-7

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư

- Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Núm uống

Con/núm

5

3

Máng ăn

Con/núm

5

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

0,5

Thỏ giống đảm bảo chất lượng, từ 1 tháng tuổi trở lên, khỏe mạnh

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ trong 90 ngày

Kg

13,5

Thức ăn đúng tiêu chuẩn theo quy định

 

3

Vắc-xin

Liều

1

Bại huyết

 

4

Thuốc tẩy nội ngoại ký sinh trùng

Liều

1

Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

 

6

Hóa chất sát trùng

Lít

1

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

105

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 200 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

18. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN

Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ hậu bị

Con/m2

5

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước.

- Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh

 

2

Thỏ sinh sản

Con/m2

3

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Núm uống

Con/núm

1

3

Máng ăn

Con/núm

1

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

2,5-3

Thỏ giống đảm bảo chất lượng, từ 2 tháng tuổi trở lên khỏe mạnh

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg

27

Thức ăn đúng tiêu chuẩn theo quy định

3

Vắc-xin

Liều

2

Bại huyết

4

Thuốc tẩy nội ngoại ký sinh trùng

Liều

1

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định

 

5

Hóa chất sát trùng

Lít

1

Dung dịch pha loãng theo quy định

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

105

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 50 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

19. MÔ HÌNH HEO SINH SẢN GIỐNG BẢN ĐỊA

Chu kỳ sản xuất: 16 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Heo hậu bị

m2/con

1 - 1,2

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước

- Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng.

 

2

Heo nái chửa

m2/con

1,8 - 2,4

3

Heo nái nuôi con

m2/con

5 - 8

4

Heo đực giống

m2/con

2,2 - 2,5

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máng ăn

Con/máng

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máng uống (núm uống)

Con/máng

01

3

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

01

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

15

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn về giống, khỏe mạnh, trọng lượng từ 15Kg/con trở lên

 

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg

250

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng

3

Vắc-xin

Liều

8

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

- Parvo virus (1 liều)

- Lepto (1 liều)

- Mycoplasma (1 liều)

4

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

135

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 20 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

20. MÔ HÌNH HEO THỊT GIỐNG BẢN ĐỊA

Chu kỳ sản xuất: 6 tháng.

A. Định mức diện tích chuồng nuôi

TT

Diện tích chuồng nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Heo thịt

m2/con

1 - 1,2

- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước

- Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

- Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo

- Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi

TT

Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máng ăn

Con/máng

10

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

2

Máng uống (núm uống)

Con/núm

5

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

3

Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng

Máy/hộ

01

 

C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

10

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn về giống, khỏe mạnh, trọng lượng từ 10Kg/con trở lên

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg

125

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng

3

Vắc-xin

Liều

8

- Dịch tả (1 liều)

- Tụ huyết trùng (1 liều)

- Phó thương hàn (1 liều)

- Lở mồm long móng (1 liều)

- Tai xanh (1 liều)

- Parvo virus (1 liều)

- Lepto (1 liều)

- Mycoplasma (1 liều)

4

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Dung dịch pha loãng theo quy định

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

120

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 20 con

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

21. MÔ HÌNH TRỒNG, CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ XANH

Chu kỳ sản xuất: 6 tháng.

A. Định mức giống, vật tư

TT

Định mức giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Mô hình trồng thâm canh cỏ

1

Giống cỏ

1.1

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

Đảm bảo đúng giống theo quy định

 

1.2

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12,0

2

Thiết bị vật tư

2.1

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

 

2.2

Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)

Kg/ha

250

Đảm bảo đúng giống theo quy định

2.3

Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

Kg/ha

200

2.4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

2.5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

2.6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

II

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon

 

1

Rơm lúa

Tấn

01

Rơm khô

 

2

Túi nilon ủ

Túi/tấn

02

Rộng 1,6m, dài 2,5m, cao 0,5m, dày 0,1 mm

3

Urea

Kg/tấn

40

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng

 

4

Rỉ mật

Kg/tấn

20

5

Muối

Kg/tấn

5

III

Kỹ thuật ủ chua thức ăn xanh trong túi nilon

 

1

Thân cỏ voi, thân cây bắp tươi

Tấn

01

Đảm bảo đúng giống theo quy định

 

2

Túi nilon ủ

Túi/tấn

02

Rộng 1,6m, dài 2,5m, cao 0,5m, dày 0,1 mm

3

Men vi sinh

Kg/tấn

01

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

4

Rỉ mật

Kg/tấn

50

5

Muối

Kg/tấn

05

6

Máy băm thái cỏ

Cái

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

IV

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

 

1

Cỏ tươi

Tấn

01

Cỏ tươi

 

2

Cám gạo, bột bắp, bánh dầu

Kg/tấn

30

Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định

3

Muối

Kg/tấn

05

4

Ủ bằng bể ủ/hố ủ hoặc Túi ủ

 

 

 

4.1

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

08

Tuỳ theo điều kiện hộ, đảm bảo chắc chắn

4.2

Túi nilon ủ

Túi/tấn cỏ tươi

02

Rộng 1,6m, dài 2,5m, cao 0,5m, dày 0,1 mm

 

5

Máy băm thái cỏ

Cái

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

B. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

120

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 01 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

C. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

2

Hội nghị tổng kết

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC THỦY SẢN (38 MÔ HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH

- Chu kỳ sản xuất: 03 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

.

2

Hệ thống sục khí

Bộ

04-05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

16-20

4

Máy cho tôm ăn

Máy

04-05

5

Máy phát điện

Máy

01-02

6

Thiết bị dụng cụ: xuồng, sàng, chài, thau, xô

Bộ

04-05

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 100

Quy cỡ giống Postlarvae (PL) 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 1.2

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

≥ 80

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 80

≤ 80

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 10

≥ 10

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 03

≤ 03

7

Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

450

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH MẬT ĐỘ CAO

- Chu kỳ sản xuất: 03 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước

Máy

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

10

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

40

4

Máy cho tôm ăn

Máy

10

5

Máy phát điện

Máy

02-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

6

Thiết bị dụng cụ: xuồng, sàng, chài, thau, xô

Bộ

02-03

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giai đoạn 1

Con/m2

1.000-3.000

Quy cỡ giống PL12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Giai đoạn 2

≥ 200

 

3

Hệ số thức ăn

 

≤1.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

4

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

≥ 80

5

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 50

≤ 50

6

Năng suất

Tấn/ha

≥ 32

≥ 32

7

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 03

≥ 03

8

Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

9

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

900

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

3. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH

- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Hệ thống sục khí

Bộ

03-05

3

Hệ thống quạt nước

Bộ

12-20

4

Máy phát điện

Máy

01-02

5

Thiết bị dụng cụ: xuồng, sàng, chài, xô, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 40

Quy cỡ giống PL15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.7

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

≥ 60

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 35

≤ 35

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 6,8

≥ 6,8

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 06

≤ 06

7

Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

360

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

4. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN

- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3 HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị dụng cụ: sàng, xuồng, chài, xô, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 10

Quy cỡ giống PL15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 0.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 20

≥ 20

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 35

≤ 35

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 0,57

≥ 0,57

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 06

≤ 06

7

Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

180

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

5. MÔ HÌNH NUÔI TÔM RỪNG

- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3 HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị dụng cụ: sàng, xuồng, chài, xô, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 07

Quy cỡ giống PL15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 0.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 10

≥ 10

 

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 35

≤ 35

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 0,20

≥ 0,20

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 06

≤ 06

7

Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

180

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

6. MÔ HÌNH NUÔI NGHÊU BÃI TRIỀU

- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới cọc quay quanh bãi

m

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, cào nghêu

Bộ

01-02

 

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 300

Quy cỡ giống ≥ 1 cm/con

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

≥ 50

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 70

≤ 70

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 21

≥ 21

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

≤ 12

7

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

72

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-02 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

7. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU

- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới cọc quay quanh bãi

m

1.000

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: thuyền, xô, thau, cào sò

Bộ

01-02

B. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 200

Quy cỡ giống ≥ 0,5 cm/con

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

≥ 50

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 80

≤ 80

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 12

≥ 12

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

≤ 12

7

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

72

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-02 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

8. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3 HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, thau, cào sò

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 100

Quy cỡ giống ≥ 0,5 cm/con

 

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

≥ 50

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 80

≤ 80

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 6,0

≥ 6,0

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

≤ 12

7

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

72

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

9. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

06

3

Máy phát điện

Máy

01-02

4

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 5

Quy cỡ giống ≥ 5cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%

 

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 2

≤ 2

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 17

≥ 17

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

≤ 12

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

360

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

 

10. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

06

3

Máy phát điện

Máy

01-02

4

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 5

Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 2

≤ 2

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 17

≥ 17

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

≤ 12

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

360

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

11. MÔ HÌNH NUÔI CÁ MĂNG TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

06

3

Máy phát điện

Máy

01-02

4

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 2

Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 35%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 1

 

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 14

 

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

 

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

12. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP TÔM SÚ VỚI CÁ MĂNG TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

12

3

Máy phát điện

Máy

01-02

 

4

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, sàng, xô, chài, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống tôm sú

Con/m2

≤ 30

Quy cỡ giống PL15

 

Giống cá măng

≤ 1

Quy cở giống > 1 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.3

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 38%

3

Tỷ lệ sống tôm sú

%

≥ 80

≥ 80

4

Tỷ lệ sống cá măng

%

≥ 50

≥ 50

5

Cỡ thu hoạch tôm sú

Con/kg

≤ 35

≤ 35

6

Cỡ thu hoạch cá măng

Con/kg

≤ 1

≤ 1

7

Năng suất tôm sú

Tấn/ha

≥ 6,8

≥ 6,8

8

Năng suất cá măng

Tấn/ha

≥ 5,0

≥ 5,0

9

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

≤ 10

10

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

11

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

360

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

13. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Lưới bao quanh ao

m

10.000

3

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, gập cua

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 2

Quy cỡ giống ≥ 0,8 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn (cá tạp)

 

≤ 5,0

Cá tươi, không bị ươn

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

≥ 50

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

 ≤ 4

 ≤ 4

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 2,5

≥ 2,5

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 06

≤ 06

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

180

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

14. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẼM TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 01

Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.7

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 38%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 1

≤ 1

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 7,0

≥ 7,0

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 08

≤ 08

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

240

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

15. MÔ HÌNH NUÔI CÁ MÚ TRONG AO ĐẤT

- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1

Quy cỡ cá giống ≥ 10 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn (dùng cá tạp)

 

≤ 4.0

Cá tươi, không bị ươn

Tùy theo thực tế mô hình, dự án mà chọn loại thức ăn cho phù hợp

Hệ số thức ăn (dùng thức ăn công nghiệp)

 

≤ 2.2

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 42%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

 ≤ 01

 ≤ 01

 

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 7,0

≥ 7,0

 

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

≤ 12

 

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

360

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

16. MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO TRONG AO ĐẤT

- Chu kỳ sản xuất: 05 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

04-06

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

4

Máy phát điện

Máy

01-02

5

Máy cho ăn tự động

Máy

02-03

6

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≥ 50

Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.4

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

≥ 60

 

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 50

≤ 50

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 6,0

≥ 6,0

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 05

≤ 05

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

07

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

17. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO ĐẤT

- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

06-08

3

Máy phát điện

Máy

01-02

4

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, sàng, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 20

Quy cỡ giống PL15

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 25%

 

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

≥ 50

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 15

≤ 15

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 5,0

≥ 5,0

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

≤ 10

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

18. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO ĐẤT

- Chu kỳ sản xuất: 07 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

06-08

3

Máy phát điện

Máy

01-02

4

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, sàng, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 10

Quy cỡ giống PL15

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 25%

 

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

≥ 50

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 30

≤ 30

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 1,6

≥ 1,6

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 07

≤ 07

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

210

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

19. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH XEN LÚA

- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức mương nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo mương nuôi

Ha

0,3-0,4

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, sàng, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 05

Quy cỡ giống PL 15

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.2

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 40

≥ 40

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 30

≤ 30

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 0,66

≥ 0,66

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 08

≤ 08

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

64

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

20. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH XEN TRONG VƯỜN DỪA

- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, sàng, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 05

Quy cỡ giống PL15

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 40

≥ 40

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 25

≤ 25

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 0,8

≥ 0,8

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 08

≤ 08

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

64

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

21. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA THÂM CANH TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Xe cút kít

Xe

01-03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, thau

Bộ

01-03

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

60

Quy cỡ giống ≥ 1,5 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.7

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 22%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 75

≥ 75

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 1,4

≤ 1,4

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 320

≥ 320

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 08

≤ 08

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

720

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

22. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

60

Quy cỡ giống ≥ 6 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.4

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 40%

 

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

≥ 60

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 2

≤ 2

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 180

≥ 180

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 08

≤ 08

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

720

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

23. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT CƯỜM TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

≥ 60

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 2

≤ 2

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 30

≥ 30

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

≤ 10

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

24. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ THÁT LÁT CƯỜM VỚI CÁ SẶC RẰN

- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chai, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống cá thát lát cườm

Con/m2

7

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con

 

2

Giống cá sặc rằn

5

Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con

3

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 25%

4

Tỷ lệ sống cá thát lát cườm

%

≥ 60

≥ 60

5

Tỷ lệ sống cá sặc rằn

%

≥ 70

≥ 70

6

Cỡ thu hoạch cá thát lát cườm

Kg/con

≤ 2

≤ 2

7

Cỡ thu hoạch cá sặc rằn

Kg/con

≤ 10

≤ 10

8

Năng suất cá thát lát cườm

Tấn/ha

≥ 21

≥ 21

9

Năng suất cá sặc rằn

Tấn/ha

≥ 3,5

≥ 3,5

10

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

≤ 10

11

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

12

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

25. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SẶC RẰN TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

20

Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 10

≤ 10

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 14

≥ 14

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

≤ 10

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

26. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 05 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

30

Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 30%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 8

≤ 8

 

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 26

≥ 26

 

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 05

≤ 05

 

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

07

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

27. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊ LAI TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 22%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 3

≤ 3

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 116

≥ 116

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 06

≤ 06

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

180

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

28. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN KHÔNG BÙN TRONG BỂ

- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 10 m2.

A. Định mức bể nuôi

TT

Định mức bể nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bể xi măng hoặc bể lót bạt

m2

10

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Motor 1HP

Máy

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xô, thau, vợt

Bộ

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

500

Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.3

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 40%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 5

≤ 5

5

Năng suất

Kg/m2

≥ 70

≥ 70

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

≤ 12

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

30

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 10 m2

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-02 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

29. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG BỂ/VÈO

- Chu kỳ sản xuất: 03 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 100 m2.

A. Định mức bể nuôi

TT

Định mức bể nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bể xi măng hoặc bể lót bạt/vèo

m2

100

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Motor 1HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xô, vợt

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

100

Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 28%

 

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

≥ 80

 

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 5

≤ 5

 

5

Năng suất

Kg/m2

≥ 16

≥ 16

 

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 03

≤ 03

 

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

60

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 100 m2

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-02 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

30. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH LẤU TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 6

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.5

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 35%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 5

≤ 5

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 8,4

≥ 8,4

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

≤ 10

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

360

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

31. MÔ HÌNH NUÔI BA BA TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Tole xi măng

Tấm/ha

800

3

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

02

Quy cỡ giống ≥ 3x3 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn (cá tạp)

 

≤ 10

Cá tươi, không bị ươn

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

≥ 60

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

 ≤ 1

 ≤ 1

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 12

≥ 12

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 18

≤ 18

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

540

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

32. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 07 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, thau

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

5

Quy cỡ giống ≥ 5g/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

 ≤ 3

 ≤ 3

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 11

≥ 11

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 07

≤ 07

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

 D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

210

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

33. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ

- Chu kỳ sản xuất: 07 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 96 m3.

A. Định mức bè nuôi

TT

Định mức bè nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bè nuôi

m3

96

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Máy sục khí

Bộ

01

3

Máy phát điện

Máy

01

4

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, vợt

Bộ

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

100

Quy cỡ giống ≥ 5cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.7

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 35%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

≥ 60

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 2

≤ 2

5

Năng suất

Kg/m3

≥ 30

≥ 30

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 07

≤ 07

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

52

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 96 m3

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

34. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG TRONG LỒNG BÈ

- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 96m3.

A. Định mức bè nuôi

TT

Định mức bè nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bè nuôi

m3

96

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Máy sục khí

Bộ

01

3

Máy phát điện

Máy

01

 

4

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, vợt

Bộ

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

20

Quy cỡ giống ≥ 15cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein 35%

 

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 1

≤ 1

5

Năng suất

Kg/m3

≥ 36

≥ 36

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

≤ 12

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

90

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 96 m3

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

14

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

35. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT CƯỜM TRONG LỒNG BÈ

- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 96 m3.

A. Định mức bè nuôi

TT

Định mức bè nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bè nuôi

m3

96

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Máy sục khí

Bộ

01

3

Máy phát điện

Máy

01

4

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, vợt

Bộ

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 50

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 2

≤ 2

 

5

Năng suất

Kg/m3

≥ 17

≥ 17

 

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 06

≤ 06

 

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

45

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 96 m3

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

08

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

36. MÔ HÌNH NUÔI ỐC BƯƠU ĐEN TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 05 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1.000 m2 mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

m2

1.000

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

m2

1.000

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, vợt, thau

Bộ

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

150

Quy cỡ giống 10.000 - 15.000 Con/kg

 

2

Hệ số thức ăn

 

 

Thức ăn: thực vật thuỷ sinh, phụ phẩm (rau, củ, quả…)

 

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

 

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 30

≤ 30

 

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 2,3

≥ 2,3

 

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 05

≤ 05

 

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

 

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

25

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1000 m2

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

07

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

37. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP ỐC BƯƠU ĐEN VỚI CÁ SẶC RẰN

- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1.000 m2 mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

m2

1.000

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

m2

1.000

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, vợt, thau

Bộ

01

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ốc bươu đen

Con/m2

100

Quy cỡ giống 10.000-15.000 Con/kg

 

2

Giống cá sặc rằn

≤ 5

Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con

3

Thức ăn ốc

 

 

Thức ăn: thực vật thuỷ sinh, phụ phẩm (rau, củ, quả…)

4

Hệ số thức ăn cá

 

≤ 1,0

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25%

5

Tỷ lệ sống ốc

%

≥ 70

≥ 70

6

Tỷ lệ sống cá

%

≥ 70

≥ 70

7

Cỡ thu hoạch ốc

Con/kg

≤ 30

≤ 30

8

Cỡ thu hoạch cá

Con/kg

≤ 10

≤ 10

9

Năng suất ốc

Tấn/ha

≥ 2,3

≥ 2,3

10

Năng suất cá

Tấn/ha

≥ 0,35

≥ 0,35

 

11

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

≤ 10

12

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

13

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

50

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1000 m2

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

38. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO

- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.

- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.

A. Định mức ao nuôi

TT

Định mức ao nuôi

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đào ao mới

Ha

1

Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật

 

2

Cải tạo ao

Ha

1

Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

 

B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ

TT

Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước hoặc Motor 3HP

Máy

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài

Bộ

01-02

C. Định mức giống, vật tư

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 04

Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con

 

2

Hệ số thức ăn

 

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25%

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

4

Cỡ thu hoạch

Con/kg

≤ 1

≤ 1

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 2,8

≥ 2,8

6

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

≤ 10

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

8

Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

300

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Quy mô 1 ha

2

Công lao động cán bộ kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01-03 cán bộ/tháng

Đ. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRÊN LĨNH VỰC NGHỀ MUỐI (01 MÔ HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MUỐI

Chu kỳ thực hiện 6 tháng, quy mô 1 ha.

A. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước động cơ Diesel

Cái

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

 

2

Đầu bơm

Cái

1

 

3

Máy bơm nước động cơ điện

Cái

1

 

4

Máy lu

Cái

1

 

5

Máy cào muối có động cơ

Cái

1

 

6

Xe rùa gắn động cơ

Cái

1

 

7

 Băng tải chở muối có động cơ

Cái

1

 

B. Định mức vật tư

TT

Vật tư

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bạt nhựa trải ô kết tinh

m2

1.300

0,5-1,2mm

 

2

Trải bạt HDPE hồ chứa nước chạt

m2

245

0,5-1,2mm

 

3

Bạt nhựa lót, phủ kho muối thành phẩm

m2

200

0,5-1,2mm

 

4

Bạt đậy muối

m2

200

0,5-1,2mm

 

5

Ống nước PVC làm khung ô kết tinh

m

500

Φ110mm

 

6

Ống nước PVC cấp nước chạt

m

35

Φ110mm

 

7

Van nước nhánh cấp, xả

Cái

25

Φ60mm

 

8

Cút góc nhựa PVC

Cái

25

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình thực hiện tại địa phương

 

9

Boome kế

Cái

3

 

10

Xe rùa (cút kít) đẩy muối

Cái

2

 

11

Hữu lô

Bộ

3

 

12

Bồ cào

Cái

5

 

13

Chày nện

Cái

7

 

C. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Ngày

240

Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình

Quy mô 1ha

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ/tháng

D. Định mức triển khai

TT

Định mức triển khai

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần/điểm

01

30 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

2

Hội nghị tổng kết

 

 

 

Tổng kết

Hội nghị/điểm

01

40 người

 

 

Thời gian

Ngày/điểm

01

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 37/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối để thực hiện các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 37/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản