Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ GIỐNG VẬT NUÔI ĐỂ CÁC HỘ GIA ĐÌNH VAY VỐN PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 75/2015/NĐ-CP NGÀY 09/9/2015 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ, về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 27/2015/TT-NHNN ngày 15/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về cơ chế, chính sách bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ tại các xã có điều kiện kinh tế - xã hội (khu vực II và III) giai đoạn 2015 - 2020 tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 184/TTr-SNNPTNT ngày 19/01/2018 về việc đề nghị bổ sung danh mục và định mức kinh tế kỹ thuật về giống vật nuôi để các hộ gia đình vay vốn phát triển chăn nuôi theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục và định mức kinh tế kỹ thuật về giống vật nuôi để các hộ gia đình vay vốn phát triển chăn nuôi theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ.
(Có Phụ lục danh mục và định mức kinh tế kỹ thuật giống vật nuôi kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
UBND các huyện, thành phố có các xã có điều kiện kinh tế xã hội thuộc khu vực II và III có trách nhiệm xác định, hướng dẫn giống vật nuôi cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương để làm căn cứ hỗ trợ, cho vay.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC VAY PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 75/2015/NĐ-CP NGÀY 09/9/2015 CỦA CHÍNH PHỦ TẠI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. Danh mục giống vật nuôi
1 | Gia súc | - Bò cái nội (bò vàng địa phương) và bò cái lai Zebu nuôi sinh sản. - Bò đực giống lai Zebu từ F2 trở lên để phối giống cho đàn nái. - Trâu cái nội, trâu đực nội (nhập từ ngoài huyện hoặc ngoài tỉnh) để phối giống cho đàn nái. - Dê cái (dê nội và dê lai) nuôi sinh sản. - Dê đực (dê nội và dê lai) để phối giống cho đàn nái. - Heo cái giống Móng Cái nuôi sinh sản. - Heo đực giống (heo Móng Cái, heo hướng nạc) để phối giống cho đàn nái. - Heo F1 nuôi thịt (cả đực và cái). - Heo ky đực, cái (heo rừng lai) và heo cái cỏ địa phương (heo Kiềng sắt) nuôi sinh sản. | Chủng loại giống vật nuôi cụ thể phải có trong danh mục được phép sản xuất; đảm bảo chất lượng, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin theo quy định.
|
II. Định mức kinh tế kỹ thuật các loại giống vật nuôi
TT | Tên giống | Định mức kỹ thuật | Ghi chú | |
Tuổi | Khối lượng | |||
1 | Bò |
|
|
|
1.1 | Bò cái |
|
|
|
| Bò nội | 12 - 15 tháng | 120 - 150 kg | Bò vàng địa phương |
| Bò lai Zebu | 12 - 15 tháng | 160 - 200 kg | Sind, Sahiwal, Brahman |
1.2 | Bò đực lai Zebu F2 trở lên | 16 - 18 tháng | 250 - 280 kg | |
2 | Trâu |
|
|
|
2.1 | Trâu cái nội | 12 - 15 tháng | 120 - 180 kg |
|
2.2 | Trâu đực nội | 12 - 15 tháng | 220 - 250 kg | Nhập từ ngoài huyện, tỉnh |
3 | Dê |
|
|
|
3.1 | Dê cái |
|
|
|
| Dê nội (dê cỏ) | 11 - 13 tháng | 15 - 19kg |
|
| Dê lai Bách Thảo | 11 - 13 tháng | 20 - 25 kg |
|
3.2 | Dê đực |
|
|
|
| Dê nội | 11 - 13 tháng | 15 - 19 kg |
|
| Dê lai Bách Thảo | 11 - 13 tháng | 23 - 28 kg |
|
| Dê Bách Thảo | 11 - 13 tháng | 30 - 35 kg |
|
4 | Heo nuôi sinh sản |
|
|
|
4.1 | Heo cái |
|
|
|
| Móng Cái | 100 - 120 ngày | 15 - 20 kg |
|
| Heo ky | 100 - 120 ngày | 10 - 12 kg | Heo rừng lai |
| Heo cỏ | 100 - 120 ngày | 8 - 10kg | Heo Kiềng sắt |
4.2 | Heo đực |
|
|
|
| Hướng nạc | 150 - 180 ngày | 75 - 90 kg | Yorkshire, Landrace |
| Móng Cái | 150 - 180 ngày | 35 - 45 kg |
|
| Heo rừng lai | 150 - 180 ngày | 50 - 60kg | Heo bản địa hoặc heo lai của Thái lan |
5 | Heo nuôi thịt |
|
|
|
| Heo F1 trở lên | 75 - 80 ngày | 20 - 30 kg | - Móng Cái (mẹ) x heo hướng nạc (bố). - Heo hướng nạc |
- 1Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi quản lý
- 2Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2017 về Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2018 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi tỉnh An Giang
- 4Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 quy định về định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án Phát triển vùng chăn nuôi heo tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2020 định mức về giống, phân bón đối với cây chanh leo, thanh long, ổi trồng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 1877/QĐ-UBND-HC năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (lần 1)
- 8Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ về lĩnh vực gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 20/2024/QĐ-UBND sửa đổi một số định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 3Thông tư 27/2015/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định 75/2015/NĐ-CP về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hảnh
- 4Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi quản lý
- 5Quyết định 64/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng, trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP tại xã có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (khu vực II và III) giai đoạn 2015-2020 tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2017 về Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2018 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi tỉnh An Giang
- 8Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 quy định về định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
- 9Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án Phát triển vùng chăn nuôi heo tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2020 định mức về giống, phân bón đối với cây chanh leo, thanh long, ổi trồng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 1877/QĐ-UBND-HC năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (lần 1)
- 12Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ về lĩnh vực gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 20/2024/QĐ-UBND sửa đổi một số định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông lâm, nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục và định mức kinh tế kỹ thuật về giống vật nuôi để hộ gia đình vay vốn phát triển chăn nuôi theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 126/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra