Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2008/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 23 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH “QUY ĐỊNH KHU VỰC PHẢI XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG, THỦ TỤC VÀ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRẠM THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 07 tháng 06 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ - CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ - CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ - CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 12/2007/TTLT/BXD - BTTTT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Liên Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị;

Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng, thủ tục và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Hải Dương”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các Quy định của UBND tỉnh trước đây trái với quy định ban hành kèm theo Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Xây dựng, Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, Thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Phan Nhật Bình

 

QUY ĐỊNH

KHU VỰC PHẢI XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG, THỦ TỤC VÀ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRẠM THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND Ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng và những nội dung về cấp phép xây dựng cho việc xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động (sau đây được viết tắt là trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

2. Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, các cơ quan quản lý Nhà nước chuyên ngành, các tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động đầu tư xây dựng, lắp đặt các trạm BTS trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Trạm BTS loại 1: Là công trình xây dựng bao gồm nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất.

2. Trạm BTS loại 2: Là cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và các thiết bị phụ trợ được lắp đặt trên các công trình đã được xây dựng.

Điều 3. Yêu cầu đối với thiết kế trạm BTS

1. Việc thiết kế kết cấu và thiết kế thi công trạm BTS phải căn cứ vào điều kiện cụ thể của công trình, điều kiện tự nhiên, khí hậu của khu vực lắp đặt để đảm bảo khả năng chịu lực, an toàn và ổn định công trình và cột ăng ten sau khi lắp đặt.

2. Trình tự tiến hành thiết kế trạm BTS loại 1 phải tuân thủ quy định của pháp luật.

3. Trước khi thiết kế trạm BTS loại 2 phải khảo sát, kiểm tra bộ phận chịu lực của công trình để xác định vị trí lắp đặt cột ăng ten và thiết bị phụ trợ.

Chương II

QUY ĐỊNH KHU VỰC PHẢI XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG. THỦ TỤC, THẨM QUYỀN CẤP PHÉP XÂY DỰNG

Điều 4. Các trạm BTS phải xin giấy phép xây dựng

1. Các trạm BTS loại 1.

2. Các trạm BTS loại 2 xây dựng trong các khu vực sau đây:

2.1. Khu vực an ninh quốc phòng hiện có và trong quy hoạch của tỉnh.

2.2. Khu vực các phường thuộc thành phố Hải Dương.

2.3. Khu vực trung tâm văn hóa, chính trị các huyện (phụ luc 01).

2.4. Khu vực Bệnh viện, trường học.

2.5. Khu vực danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử (Phụ lục 02).

Điều 5. Hồ sơ xin giấy phép xây dựng

1. Đối với trạm BTS loại 1: Hồ sơ xin cấp phép xây dựng gồm:

1.1. Đơn xin cấp phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 03.

1.2. Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê đất để xây dựng công trình giữa chủ đầu tư công trình viễn thông với người có quyền sử dụng đất (đối với trường hợp thuê lại đất) hoặc bản sao hợp lệ giấy tờ về quyền sử dụng đất của chủ đầu tư công trình (đối với trường hợp được nhà nước cho thuê đất, hoặc giao đất).

1.3. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định theo quy định bao gồm: bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình, mặt bằng móng của công trình, sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước.

2. Đối với trạm BTS loại 2 xây dựng trong khu vực quy định tại điểm 2 điều 4: Hồ sơ xin cấp phép xây dựng gồm:

2.1. Đơn xin giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 04 của.

2.2. Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình.

2.3. Các giấy tờ liên quan đến công tác khảo sát, kiểm tra xác định vị trí lắp đặt cột ăng ten và thiết bị phụ trợ.

2.4. Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình.

Điều 6. Nội dung và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng

1. Nội dung giấy phép xây dựng đối với trạm BTS loại 1 theo mẫu tại phụ lục số 05; đối với trạm BTS loại 2 theo mẫu tại Phụ lục số 06.

2. Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng: Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (thực hiện theo Quy định phân cấp trong các lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 4219/2007/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương).

Điều 7. Điều kiện khi lắp đặt trạm BTS loại 2 nằm ngoài khu vực phải xin giấy phép xây dựng

1. Đối với trạm BTS loại 2 nằm ngoài khu vực quy định tại điểm 2 Điều 4 của Quy định này thì chủ đầu tư không phải xin giấy phép, nhưng phải hoàn thiện hồ sơ xây dựng gửi Phòng Công thương các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thành phố Hải Dương trước khi khởi công xây dựng trạm BTS 7 ngày (ngày làm việc hành chính). Hồ sơ gồm:

1.1. Bản sao hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình.

1.2. Cam kết của chủ đầu tư về công tác khảo sát, kiểm tra bộ phận chịu lực của công trình, tuân thủ quy định của pháp luật về đảm bảo tĩnh không cho hoạt động bay, quản lý, bảo vệ vùng trời, cam kết tuân thủ các yêu cầu về tiếp đất, chống sét, phòng cháy chữa cháy theo quy định.

2. Ngoài việc gửi hồ sơ xây dựng trên cho Phòng Công thương các huyện hoặc Phòng Quản lý đô thị thành phố Hải Dương, chủ đầu tư còn phải gửi thông báo cho Uỷ ban nhân dân xã, phường nơi lắp đặt trạm BTS 7 ngày (ngày làm việc hành chính) trước khi khởi công xây dựng trạm BTS. Nội dung Thông báo theo Phụ lục số 07.

Chương III

TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CẤP, NGÀNH, CƠ QUAN, ĐOÀN THỂ

Điều 8. Trách nhiệm của các Sở ngành

1.Sở Thông tin và Truyền thông

1.1. Hàng năm, căn cứ vào Quy hoạch tổng thể phát triển Bưu chính, Viễn thông và ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 để thẩm định kế hoạch phát triển mạng thông tin di động của các tổ chức đầu tư xây dựng và khai thác các trạm BTS và thông báo đến các địa phương trong tỉnh.

1.2. Đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến về mục đích, yêu cầu, các thông tin cần thiết xung quanh việc xây dựng, lắp đặt trạm BTS.

1.3. Hàng năm, chủ trì, phối hợp với Sở xây dựng, Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh rà soát, bổ sung danh mục các khu vực phải cấp giấy phép xây dựng để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

1.4. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thanh tra, kiểm tra hoạt động của các trạm BTS trên địa bàn tỉnh; xử lý vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.

1.5. Tổng hợp và định kỳ hoặc đột xuất, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông về công tác quản lý xây dựng các trạm BTS trên địa bàn.

2. Các Sở Xây dựng, Tài nguyên môi trường chỉ đạo các phòng chức năng huyện, thành phố thẩm định hồ sơ, giúp UBND các huyện, thành phố trong việc cấp phép xây dựng các trạm BTS xây dựng trên địa bàn.

3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Xây dựng, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm rà soát bổ sung danh mục các khu vực phải xin cấp phép xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 9. Trách nhiệm của UBND các địa phương, cơ sở

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

1.1. Chịu trách nhiệm quản lý xây dựng, đảm bảo an toàn, an ninh và cảnh quan môi trường trong xây dựng trạm BTS, chỉ đạo các cơ quan chuyên môn cấp huyện, cấp xã thực hiện chức năng quản lý nhà nước theo thẩm quyền, tạo điều kiện thuận lợi cho mọi tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông và các trạm BTS.

1.2. Tổ chức thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm trong việc chấp hành pháp luật về xây dựng các trạm BTS trên địa bàn theo thẩm quyền.

1.3. Tổng hợp định kỳ hoặc đột xuất, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng về công tác quản lý xây dựng các trạm BTS trên địa bàn.

2. Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

2.1. Có trách nhiệm tuyên truyền, thông báo đến cán bộ nhân dân, tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, các nhân trong quá trình xây dựng trạm BTS ở địa phương.

2.2. Trực tiếp đảm bảo trật tự, an toàn, an ninh trong xây dựng trạm BTS.

2.3. Kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời những vi phạm trong xây dựng trạm BTS (lập hồ sơ vi phạm, lập biên bản đình chỉ thi công, ra quyết định và tổ chức xử phạt vi phạm hành chính theo thẩm quyền).

2.4. Lập hồ sơ vi phạm, đề xuất ý kiến xử lý đối với những trường hợp vượt quá thẩm quyền trình Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố, tổ chức thực hiện quyết định xử phạt, cưỡng chế của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thành phố.

Điều 10. Các cơ quan thông tin, tuyên truyền

Đẩy mạnh tuyên truyền phổ biến văn bản pháp luật, kiến thức khoa học kỹ thuật về bưu chính, viễn thông và Quy định này, giúp các tổ chức, cá nhân hiểu rõ mục đích, yêu cầu của việc phát triển hạ tầng mạng lưới bưu chính, viễn thông nói chung và xây dựng, lắp đặt các trạm BTS nói riêng.

Điều 11. Các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng và khai thác các trạm BTS trên địa bàn tỉnh:

1. Xây dựng, trình Sở Thông tin và Truyền thông kế hoạch phát triển mạng thông tin di động hàng năm; thực hiện đầu tư xây dựng trạm BTS theo quy định sau khi có thông báo phù hợp Quy hoạch tổng thể phát triển Bưu chính, Viễn thông và Ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Hải Dương giai đoạn 2006-2010 và định hướng phát triển 2020.

2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tuyên truyền, phổ biến về mục đích, ý nghĩa các thông tin của việc xây dựng, lắp dặt các trạm BTS.

3. Thực hiện chế độ đo kiểm đánh giá chất lượng công trình theo các Quy định hiện hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông và Cục quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông trước khi đưa công trình vào hoạt động.

4. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về những vi phạm do không thực hiện đúng Quy định này và các quy định của pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 12. Xử lý chuyển tiếp

1. Những công trình BTS đã được Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định và đã được khởi công xây dựng trước thời điểm Quy định này có hiệu lực thì không phải áp dụng theo Quy định này.

2. Những công trình BTS đã được Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định nhưng đến thời điểm Quy định này có hiệu lực mà chưa khởi công xây dựng thì chủ đầu tư có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ theo Quy định này.

Điều 13. Tổ chức thực hiện:

Sở Thông tin và Truyền thông giúp Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì triển khai quy định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tập hợp báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC TRUNG TÂM VĂN HOÁ, CHÍNH TRỊ CÁC HUYỆN

STT

Tên huyện

Trung tâm văn hoá, chính trị

Ghi chú

1

Chí Linh

Thị trấn Phả Lại

 

Thị trấn Sao Đỏ

 

Thị trấn Bến Tắm

 

2

Nam Sách

Thị trấn Nam Sách

 

3

Kinh Môn

Thị trấn Kinh Môn

 

Thị trấn Minh Tân

 

Thị trấn Phú Thứ

 

4

Kim Thành

Thị trấn Phú Thái

 

5

Thanh Hà

Thị trấn Thanh Hà

 

6

Cẩm Giàng

Thị trấn Cẩm Giàng

 

Thị trấn Lai Cách

 

7

Bình Giang

Thị trấn Kẻ Sặt

 

8

Gia Lộc

Thị trấn Gia Lộc

 

9

Tứ Kỳ

Thị trấn Tứ Kỳ

 

10

Ninh Giang

Thị trấn Ninh Giang

 

11

Thanh Miện

Thị trấn Thanh Miện

 

 

PHỤ LỤC 03

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất - BTS loại 1)

Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .

1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......

- Người đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..

- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......

- Số nhà: . . . . . . . .Đường. . . . . . . .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..

- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Địa điểm xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Lô đất số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.

- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đường: . . . . . . . . . . .. . . .. . .

- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .

- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .

- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê) . . . . .

3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .

- Diện tích xây dựng:. . . . . . . ... m2.

- Chiều cao trạm: . . . . . . . . m.

- Loại ăng ten:………………………………………………………

- Chiều cao cột ăng ten: . . . . . . . . . . m.

- Theo thiết kế:……………………………………………………..

4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .

- Giấy phép hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .

6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ....................................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.

8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

 

...... Ngày ..... tháng .... năm ..…..

Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC 04

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng - BTS loại 2)

Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .

1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......

- Người đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..

- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......

- Số nhà: . . . . . . . .Đường. . . . . . . .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..

- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Địa điểm lắp đặt: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Công trình được lắp đặt: . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………….

- Chiều cao công trình: . . . . . .m.

- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Thuộc sở hữu của: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đường: . . . . . . . . . . .. . . .. . .

- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .

- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .

- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:. . . . . . . . . . . . .

- Hợp đồng thuê địa điểm: . . . .. . . .. . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . .

3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .

- Diện tích mặt sàn:. . . . . . . ... m2.

- Loại cột ăng ten: . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Chiều cao cột ăng ten: . . . . . . . . . . m.

- Theo thiết kế:………………………………………………………….

4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .

- Giấy phép hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .

6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): .....................................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.

8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

 

...... Ngày ..... tháng .... năm ….…..

Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC 05

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN, THÀNH PHỐ……
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỐ: …………./GPXD

 

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:       / GPXD

(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 1)

1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………

- Địa chỉ : …………………………………………………………………………………

- Số nhà: . . . .Đường . . . . . .Phường (xã): . . . . . .Tỉnh, thành phố: . . ……………

2. Được phép xây dựng công trình (loại trạm BTS): …………………………………

Theo thiết kế có ký hiệu: . ………………………………………………………………

Do: . . …………………………………………… lập ……………………………………

Gồm các nội dung sau đây: . ……………………………………………………………

- Diện tích xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2.

- Loại cột ăng ten: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Chiều cao ăng ten: . . . . . . . . . . . m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Trên lô đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Diện tích . . . . . . . . .m2 . . . . . . . . . . .

- Cốt nền xây dựng: . . . . . . . . . . . . chỉ giới xây dựng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Giấy tờ về quyền sử dụng đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.

 

Nơi nhận:
- Như trên,
- Lưu:

.......ngày                tháng      năm ...……..

TM. UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ………..

(ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 06

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN, THÀNH PHỐ……
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỐ: …………./GPXD

 

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:       / GPXD

(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 2)

1. Cấp cho: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .

- Địa chỉ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Số nhà: . . . .Đường . . . . . .Phường (xã): . . . . . .Tỉnh, thành phố: . . . . . . . . . . . .

2. Được phép lắp đặt trạm thu phát sóng di động - BTS loại 2

Theo thiết kế có ký hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Do: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Gồm các nội dung sau đây: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Diện tích sàn lắp đặt: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2.

- Loại cột ăng ten: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Chiều cao công trình được lắp đặt:………………..m

- Chiều cao ăng ten: . . . . . . . . . . . m . . . . . . . . . ………….. . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đường .. .. . . . . . . . . . . . . . …. . . .

Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hợp đồng thuê địa điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công lắp đặt trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.

 

Nơi nhận:
- Như trên,
- Lưu:

.......ngày                 tháng      năm ...……..

TM. UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ…………..

(ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 07

(Tên chủ đầu tư ...)

Số:................

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

THÔNG BÁO

Về việc lắp đặt trạm BTS

Kính gửi: UBND phường (xã):……………………………

……………………………………………………….

(Tên chủ đầu tư lắp đặt trạm BTS) …………………………………. ……………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………...

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………

Có giấy đăng ký kinh doanh số:………………do ………………………..cấp

Đã ký hợp đồng số: …………., ngày:………… thuê vị trí để lắp đặt trạm BTS với ……(tên đơn vị hoặc hộ gia đình cho thuê)…, ……………………………………………………………………

địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………...

(Tên chủ đầu tư)………xin thông báo với UBND phường (xã)………..………………………..

………………………………………, (chủ đầu tư) sẽ dự định lắp đặt trạm BTS tại vị trí thuê nêu trên vào khoảng thời gian từ ngày…………… đến ngày…………….

Đề nghị UBND phường (xã) tạo điều kiện và giúp đỡ (đơn vị) hoàn thành tốt việc lắp đặt này.

(chủ đầu tư) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định có liên quan của Nhà nước.

 

 

…………., Ngày ……tháng…..năm……

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH KHU VỰC DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ
(Kèm theo Quyết định số: 37/2008/QĐ -UBND ngày 23/6/2008 của UBND tỉnh Hải Dương)

1. Thành phố Hải Dương

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Khu di tích Đinh Văn Tả

Phường Quang Trung -TP HD

x

 

2

Đình - Đền - chùa Bảo Sài

Phường Phạm Ngũ Lão - TPHD

x

 

3

Đền - đình Sượt

Phường Thanh Bình -TP HD

x

 

4

Đình chùa Đồng Niên

Xã Việt Hoà - TP Hải Dương

x

 

5

Đình Ngọc Uyên

Phường Ngọc Châu - TPHD

x

 

6

Đình, chùa Nhị Châu

 

x

7

Đình Tự Đông

Phường Cẩm Thượng - TPHD

x

 

8

Đình Phương Độ

 

x

9

Miếu, chùa Phúc Duyên

Phường Hải Tân - TP Hải Dương

 

x

10

Chùa, đình Cẩm Khê

Xã Tứ Minh - TP Hải Dương

 

x

2. Huyện Chí Linh

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Đền Cao

Xã An Lạc - Chí Linh

x

 

2

Chùa Côn Sơn (chùa Hun)

Xã Cộng Hoà - Chí Linh

x

 

3

Đền Kiếp Bạc

Xã Hưng Đạo - Chí Linh

x

 

4

Đền Quốc Phụ

Xã Chí Minh - Chí Linh

x

 

5

Đền Gốm

Xã Cổ Thành - Chí Linh

x

 

6

Đình Lý Dương

 

x

7

Đình Thủ Chính

Xã Đồng Lạc - Chí Linh

 

x

8

Chùa Ngũ Đài

Xã Hoàng Tiến, Chí Linh

 

x

9

Chùa Thanh Mai

Xã Hoàng Hoa Thám - Chí Linh

x

 

10

Đình Chí Linh

Xã Nhân Huệ - Chí Linh

x

 

11

Đền Sinh Đền Hoá

Xã Lê Lợi - Chí Linh

x

 

12

Đền - Chùa Trung Quê

 

x

13

Khu di tích Phượng Hoàng

Xã Văn An - Chí Linh

x

 

14

Đền Khê Khẩu

Xã Văn Đức - Chí Linh

 

x

3. Huyện Nam Sách

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Đình Vạn Niên

TT Nam Sách - Nam Sách

x

 

2

Chùa Trăm gian

Xã An Bình - Nam Sách

x

 

3

Đình - chùa Vũ Thượng

Xã Ái Quốc - Nam Sách

x

 

4

Đình chùa Văn Xá

x

 

5

Đình Vũ Xá

x

 

6

Đền thờ và Lăng mộ Trần Xuân Yến

Xã An Châu - Nam Sách

 

x

7

Từ Vũ Thượng đáp

Xã Nam Hồng - Nam Sách

x

 

8

Nghè Đồn

x

 

9

Đình Đầu

Xã Hợp Tiến - Nam Sách

x

 

10

Đình Trần Xá

Xã Nam Hưng - Nam Sách

 

x

11

Đình Ngô Đồng

 

x

12

Đền Long Động

Xã Nam Tân - Nam Sách

x

 

13

Đình Khánh Hội

Xã Nam Đồng - Nam Sách

x

 

14

Đền thờ Đặng Huyền Thông

Xã Minh Tân - Nam Sách

x

 

15

Di tích khảo cổ học Chu Đậu

Xã Thái Tân - Nam Sách

x

 

16

Đình Nhân Lý

Xã Thanh Lâm - Nam Sách

x

 

17

Đình Hà Liễu

Xã Thanh Quang - Nam Sách

 

x

18

Nhà Thờ họ Trần

Xã Quốc Tuấn - Nam Sách

 

x

4. Huyện Kinh Môn

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Khu hang động Kính Chủ

Xã Phạm Mệnh - Kinh Môn

x

 

2

Đình Huề Trì

Xã An Phụ - Kinh Môn

x

 

3

Đền Ngư Uyên

Xã Long Xuyên - Kinh Môn

x

 

4

Đền An Phụ (đền Cao)

Xã An Sinh - Kinh Môn

x

 

5

Hang Đốc Tít, hang Hàm Long, hang Tâm Long

T.trấn Minh Tân - Kinh Môn

x

 

6

Đình Ninh Xá

Xã Lê Ninh - Kinh Môn

x

 

7

Đình Nội Hợp

x

 

8

Đình chùa Khuê Bích

Xã Thượng Quận - Kinh Môn

x

 

9

Đình chùa An Thuỷ

Xã Hiến Thành - Kinh Môn

x

 

10

Hang Chùa Mộ

Xã Tân Dân - Kinh Môn

x

 

11

Đình Đồng Quan Nội

Xã Quang Trung - Kinh Môn

x

 

12

Đình Xạ Sơn

x

 

13

Chùa Linh ứng và Cầu đá Hà Tràng

Xã Thăng Long - Kinh Môn

x

 

14

Đình Lộ Xá

 

x

15

Đền Thiên Kỳ

Xã Hoành Sơn - Kinh Môn

x

 

16

Di tích khảo cổ chùa Nhẫm Dương và các hang động

Xã Duy Tân - Kinh Môn

x

 

17

Đình Phương Quất

Xã Lạc Long - Kinh Môn

x

 

18

Chùa Hương Lai

Xã Minh Hoà - Kinh Môn

 

x

19

Đình Lâu Động

Xã Phúc Thành - Kinh Môn

 

x

20

Đình Châu Bộ

Xã Hiệp Hoà - Kinh Môn

 

x

5. Huyện Kim Thành

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Chùa Muống

Xã Ngũ Phúc - Kim Thành

x

 

2

Đình chùa Dưỡng Thái

Xã Phúc Thành - Kim Thành

x

 

3

Đình Kiên Lao

Xã Đại Đức - Kim Thành

x

 

4

Đình Nại Thượng

 

x

5

Tháp Cửu phẩm liên hoa chùa Linh Quang

Xã Kim Lương - Kim Thành

x

 

6

Đình Lương Xá

x

 

7

Cửu phẩm liên hoa

Xã Kim Tân - Kim Thành

x

 

8

Chùa Đồng

Xã Đồng Gia - Kim Thành

 

x

9

Chùa Thừng

Xã Kim Đính - Kim Thành

 

x

10

Đền Phú Mỹ Xuân Hoa

Xã Bình Dân - Kim Thành

 

x

6. Huyện Thanh Hà

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Chùa Minh Khánh (Chùa Hương)

T.T Thanh Hà - Thanh Hà

x

 

2

Chùa Hào Xá

 

x

 

3

Chùa Cả

Xã Tân An - Thanh Hà

x

 

4

Đình Lôi Động

x

 

5

Đền An Liệt

Xã Thanh Hải - Thanh Hà

x

 

6

Miếu Cả

 

x

7

Đền Ngọc Hoa

Xã Thanh An - Thanh Hà

x

 

8

Chùa Động Ngọ

Xã Tiền Tiến - Thanh Hà

x

 

9

Chùa Đồng Neo

x

 

10

Đình Thuý Lâm

Xã Thanh Sơn - Thanh Hà

x

 

11

Miếu Tứ Giáp

Xã Quyết Thắng - Thanh Hà

x

 

12

Miếu Đông Lĩnh

 

x

13

Chùa Ngọc Lộ

Xã Tân Việt - Thanh Hà

x

 

14

Đền Từ Hạ

Xã Thanh Bính - Thanh Hà

x

 

15

Đình Thiệu Mỹ

Xã Vĩnh Lập - Thanh Hà

x

 

16

Đền Chợ Cháy

Xã Cẩm Chế - Thanh Hà

 

x

17

Chùa Hiền

Xã Hợp Đức - Thanh Hà

 

x

18

Đền Tòng Thiện

Xã Thanh Lang - Thanh Hà

 

x

7. Huyện Cẩm Giàng

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Chùa Giám

Xã Cẩm Sơn - Cẩm Giàng

x

 

2

Đền Xưa

Xã Cẩm Vũ - Cẩm Giàng

x

 

3

Đình Phú Lộc

 

 

4

Chùa Phú Lộc

x

 

5

Văn Miếu Mao Điền

Xã Cẩm Điền - Cẩm Giàng

x

 

6

Đình Mậu Tài

 

x

7

Khu Di tích tưởng niệm Đại danh y Tuệ Tĩnh đền Bia

Xã Cẩm Văn - Cẩm Giàng

x

 

8

Chùa Văn Thai (Sùng Huyền tự)

x

 

9

Đình - Chùa Cao Xá

Xã Cao An - Cẩm Giàng

x

 

10

Đình Trạm Nội

Xã Cẩm Văn - Cẩm Giàng

x

 

11

Đình Thạch Lỗi

Xã Thạch Lỗi - Cẩm Giàng

x

 

12

Đình Kim Đôi

Xã Cẩm Hoàng - Cẩm Giàng

x

 

13

Đình,Nghè Ngọc Lâu

x

 

14

Chùa Phú Quân

Xã Cẩm Định - Cẩm Giàng

x

 

15

Chùa đình Đan Tràng

Xã Đức Chính - Cẩm Giàng

x

 

16

Đình An Nghĩa

TT Lai Cách - Cẩm Giàng

x

 

17

Đình Chùa Kim Quan

Xã Kim Giang - Cẩm Giàng

x

 

18

Đình Trữ La

x

 

19

Đình Mậu Duyệt

Xã Cẩm Hưng - Cẩm Giàng

x

 

20

Chùa Đồng Xuyên

 

x

21

Đình Quý Dương

Xã Tân Trường - Cẩm Giàng

x

 

22

Đình Chi Khê

 

x

23

Đình Lương Xá

Xã Lương Điền - Cẩm Giàng

 

x

8. Huyện Bình Giang

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Đình Mộ Trạch

Xã Tân Hồng - Bình Giang

x

 

2

Đình Mạc Xá

 

x

 

3

Nhà thờ họ NhữCÔNG BÁO/Số

04+05/Ngày 15-6-2008

Xã Thái Học - Bình Giang

x

35

4

Chùa Phú Khê

 

x

 

5

Đền Chùa Cậy

Xã Long Xuyên - Bình Giang

x

 

6

Đình Cao Xá

Xã Thái Hoà - Bình Giang

x

 

7

Đình Nhân Kiệt

Xã Hùng Thắng - Bình Giang

x

 

8

Đình Bùi Xá

Xã Nhân Quyền - Bình Giang

x

 

9

Mộ Phạm Đình Hổ và lầu Bình Thơ

 

x

 

10

Miếu Đan Loan

 

x

 

11

Đình Ngọc Cục

Xã Thúc Kháng - Bình Giang

x

 

12

Đình chùa Châu Khê

 

x

 

13

Đình Trinh Nữ

Xã Hồng Phúc - Bình Giang

 

x

14

Miếu, chùa Bình Đê

Xã Bình Xuyên - Bình Giang

 

x

15

Đình, chùa Bằng Trai

Xã Vĩnh Hồng - Bình Giang

 

x

9. Huyện Gia Lộc

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Đền Quát

Xã Yết Kiêu - Gia Lộc

x

 

2

Đình Buộm

 

x

3

Mộ Đỗ Quang, đình Phương Điếm

Thị trấn Gia Lộc - Gia Lộc

x

 

4

Đền Cuối và khu Lăng mộ Nguyễn Chế Nghĩa

x

 

5

Đình - đền và chùa thôn Đồng Bào

Xã Gia Xuyên - Gia Lộc

x

 

6

Đền Vàng

x

 

7

Đình An Tân

Xã Gia Tân - Gia Lộc

x

 

8

Đình Lãng Xuyên

x

 

9

Đình Phúc Mại

 

x

10

Đình Cao Dương

Xã Gia Khánh - Gia Lộc

x

 

11

Miếu Chợ Cốc

x

 

12

Đình Liễu Tràng

Xã Tân Hưng - Gia Lộc

x

 

13

Đền Đươi

Xã Thống Nhất - Gia Lộc

x

 

14

Đình Vô Lượng

x

 

15

Đình Đồng Đội

Xã Thống Kênh, Gia Lộc

 

x

16

Đình Đồng Tái

x

 

17

Đình Quán Đào

Xã Tân Tiến - Gia Lộc

x

 

18

Đình Trình Xá

Xã Gia Lương - Gia Lộc

x

 

19

Đình Hậu Bổng

Xã Quang Minh - Gia Lộc

x

 

20

Đình Bùi Xá Hạ

Xã Lê Lợi - Gia Lộc

x

 

21

Miếu Lai Cầu

Xã Hoàng Diệu - Gia Lộc

x

 

22

Đình Phú Thọ

Xã Thạch Khôi, Gia Lộc

 

x

23

Chùa Dâu

Xã Nhật Tân - Gia Lộc

x

 

24

Miếu Rồng

 

x

10. Huyện Tứ Kỳ

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Chùa Lâm

Xã Minh Đức - Tứ Kỳ

x

 

2

Đĩnh Mỹ Xá

x

 

3

Miếu Phạm Xá 

x

 

4

Đình Ngọc Lặc

x

 

5

Chùa Khánh Linh

Xã Phượng Kỳ - Tứ Kỳ

x

 

6

Chùa Nghi Khê

Xã Tân Kỳ - Tứ Kỳ

x

 

7

Đình Ngọc Lâm

x

 

8

Đình Quỳnh Gôi

x

 

9

Chùa An Quý

Xã Nguyên Giáp, Tứ Kỳ

 

x

10

Đền Độ My

Xã Quang Trung,Tứ Kỳ

 

x

11

Đình, đền Lạc Dục

Xã Hưng Đạo, Tứ Kỳ

 

x

12

Đình Hà Hải

Xã Hà Kỳ, Tứ Kỳ

 

x

11. Huyện Ninh Giang

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Chùa Đông Cao

Xã Đông Xuyên - N.Giang

x

 

2

Đình Trịnh Xuyên

Xã Nghĩa An - Ninh Giang

x

 

3

Đình Bồ Dương

Xã Hồng Phong - Ninh Giang

x

 

4

Khu tưởng niệm Đền thờ Khúc Thừa Dụ, đình Cúc Bồ,

Xã Kiến Quốc - Ninh Giang

x

 

5

Đình Đỗ Xá

Xã Ứng Hoè - Ninh Giang

x

 

6

Chùa Trông

Xã Hưng Long - Ninh Giang

x

 

7

Đình Phù Cựu

Xã Văn Giang - Ninh Giang

x

 

8

Đình Mai Xá

Xã Hiệp Lực - Ninh Giang

x

 

9

Đình Dậu Trì

Xã Hồng Thái - Ninh Giang

 

x

10

Miếu Tây

Xã Hồng Phúc - Ninh Giang

 

x

11

Đền Tranh

Xã Đồng Tâm - Ninh Giang

 

x

12

Đình Giâm Me

 

x

12. Huyện Thanh Miện

STT

Tên di tích, danh lam thắng cảnh

Xã, phường

Ghi chú

Di tích cấp TW

Di tích cấp tỉnh

1

Đình Đông

Xã Thanh Tùng - Thanh Miện

x

 

2

Mộ và Đình thờ Đỗ Uông

x

 

3

Đình Đào Lâm

Xã Đoàn Tùng - Thanh Miện

x

 

4

Đình Kim Trang

Xã Lam Sơn - Thanh Miện

x

 

5

Đình Khoai

Xã Tứ Cường - Thanh Miện

x

 

6

Nghè chùa Gia Cốc

x

 

7

Đình Thủ Pháp

Xã Đoàn Kết - Thanh Miện

x

 

8

Đền Từ Xá

x

 

9

Đình Đạo Phái

Xã Phạm Kha - Thanh Miện

x

 

10

Đình Đỗ Lâm Thượng

x

 

11

Đình Đỗ Lâm Hạ

x

 

12

Chùa Nhữ Xá

Xã Hồng Quang - Thanh Miện

x

 

13

Đàn Thiện Phù Tải

Xã Thanh Giang - Thanh Miện

x

 

14

Đền Từ Ô

Xã Tân Trào - Thanh Miện

 

x

15

Chùa Sộp

 

x

16

Đình, chùa Phượng Hoàng Hạ

K6- TT Thanh Miện - T. Miện

 

x

17

Miếu, chùa My Động

Xã Tiền Phong - Thanh Miện

 

x