Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 367/QĐ-UBND

Tuyên Quang , ngày 16 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang”;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả xác định chỉ số cải cách hành chính tại Tờ trình số 02/TTr-HĐTĐ ngày 12 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ số cải cách hành chính năm 2021, các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính, cải thiện chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ; Báo cáo
- Thường trực Tỉnh ủy; Báo cáo
- Thường trực HĐND tỉnh; Báo cáo
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (P.Hà).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự xếp hạng

Tên Cơ quan

Tổng điểm các lĩnh vực

Điểm điều tra XHH

Điểm đạt được

Điểm tối đa

Chỉ số CCHC (%)

Tác động của CCHC

Sự hài lòng của cá nhân, tổ chức

1

2

3

4

5

6=3 4 5

7

8=(6/7) x100

1

Sở Tư pháp

61.84

20.00

10.00

91.84

96.5

95.18

2

Sở Nội vụ

58.15

19.92

10.00

88.07

95.5

92.22

3

Sở Tài chính

56.28

17.22

10.00

83.50

91.5

91.26

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

59.44

18.68

10.00

88.12

97.0

90.85

5

Thanh tra tỉnh

54.88

16.54

10.00

81.42

90.5

89.96

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển NT

60.72

17.36

10.00

88.08

98.0

89.87

7

Ban Quản lý các khu công nghiệp

53.97

19.11

10.00

83.03

92.5

89.81

8

Sở Ngoại vụ

52.74

18.65

10.00

81.39

91.5

88.96

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

57.91

18.08

10.00

85.99

97.0

88.65

10

Ban Dân tộc

48.92

17.07

10.00

75.99

86.0

88.37

11

Sở Giao thông vận tải

57.24

17.19

9.940

84.37

96.5

87.43

12

Sở Khoa học và Công nghệ

56.41

17.64

10.00

84.05

96.5

87.09

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51.36

18.38

9.783

79.52

91.5

86.91

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

58.26

15.55

8.333

82.15

100

82.15

15

Sở Công thương

55.11

16.67

5.00

76.78

94.0

81.68

16

Sở Xây dựng

51.83

14.73

10.00

76.56

95.0

80.59

17

Sở Thông tin và Truyền thông

48.20

14.68

10.00

72.88

93.5

77.95

18

Sở Lao động, Thương binh và XH

50.08

18.22

5.00

73.30

97.5

75.18

19

Sở Y tế

42.01

15.97

10.00

67.98

98.0

69.37

 

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Thứ tự xếp hạng

Tên Cơ quan

Tổng điểm các lĩnh vực

Điểm điều tra xã hội học

Điểm đạt được

Điểm tối đa

Chỉ số CCHC (%)

Tác động của CCHC

Sự hài lòng của người dân tổ chức

1

2

3

4

5

6=3 4 5

7

8=(6)/(7)x100

1

UBND TP Tuyên Quang

59.33

14.11

6.5

79.94

97.5

81.99

2

UBND huyện Sơn Dương

57.12

15.36

6.5

78.98

97

81.42

3

UBND huyện Lâm Bình

55.23

15.09

6.5

76.82

97,5

78.79

4

UBND huyện Chiêm Hóa

54.18

13.99

6.5

74.67

97

76.97

5

UBND huyện Na Hang

52.23

15.12

6.5

73.85

97

76.14

6

UBND huyện Hàm Yên

50.72

15.53

6.5

72.75

96,5

75.39

7

UBND huyện Yên Sơn

50.97

14.20

6.5

71.67

96

74.65