Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 618/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 7 tháng 03 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2021 - 2030

Căn cứ Quyết định 3637/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

Theo đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số 126/TTr-HĐCCHC ngày 03 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Có Biểu tổng hợp và các Phụ biểu chi tiết kèm theo), cụ thể:

- Đối với các sở, ban, ngành: Biểu 01 và các Phụ biểu chi tiết từ 1.1 đến 1.9;

- Đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố: Biểu 02 và các Phụ biểu chi tiết từ 2.1 đến 2.10.

Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2021, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm và đưa kết quả chỉ số cải cách hành chính là một trong những nội dung của công tác thanh tra, kiểm tra cải cách hành chính; có giải pháp đẩy mạnh và cải thiện Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thành viên Hội đồng đánh

giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

BIỂU 01

TỔNG HỢP CHUNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Thứ tự xếp hạng chỉ số CCHC

Đơn vị

Tổng điểm thẩm định qua TLKC 7 lĩnh vực CCHC
(tối đa 72 điểm)

Tổng điểm điều tra XHH
(tối đa 28 điểm)

Tổng cộng điểm
(tối đa 100 điểm)

Chỉ số tổng hợp
(%)

Xếp loại mức độ HTNV của người đứng đầu về thực hiện CCHC

1

Sở Giao thông vận tải

67

24.53

91.53

91.53

HTXSNV

2

Sở Khoa học và Công nghệ

66.6

23.73

90.33

90.33

HTXSNV

3

Sở Thông tin và Truyền thông

65.866

23.73

89.60

89.60

HTTNV

4

Văn phòng UBND tỉnh

64.976

24.46

89.44

89.44

HTTNV

5

Sở Nội vụ

65.651

23.74

89.39

89.39

HTTNV

6

Sở Nông nghiệp và PTNT

62.923

25.15

88.07

88.07

HTTNV

7

Sở Công thương

64.831

22.58

87.41

87.41

HTTNV

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

64.486

22.71

87.20

87.20

HTTNV

9

Sở Tài chính

63.645

23.53

87.18

87.18

HTTNV

10

Sở Xây dựng

62.85

23.27

86.12

86.12

HTTNV

11

Thanh tra tỉnh

62.198

23.67

85.87

85.87

HTTNV

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62.655

23.20

85.86

85.86

HTTNV

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

62.237

23.19

85.43

85.43

HTTNV

14

Sở Tư pháp

62.085

23.33

85.42

85.42

HTTNV

15

Sở Lao động - Thương binh và XH

61.734

23.33

85.06

85.06

HTTNV

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

59.65

23.95

83.60

83.60

HTTNV

17

Ban Quản lý các khu công nghiệp

60.391

23.00

83.39

83.39

HTNV

18

Sở Y tế

57.747

23.04

80.79

80.79

HTNV

 

Phụ biểu 1.1

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(14 hạng)

Các đơn vị

Điểm công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
(tối đa 14.5 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

Sở Giao thông vận tải

13.50

93.1

2

Văn phòng UBND tỉnh

12.50

86.21

2

Sở Xây dựng

12.50

86.21

2

Sở Khoa học và Công nghệ

12.50

86.21

3

Sở Lao động - Thương binh và XH

12.08

83.34

4

Sở Nội vụ

12.05

83.1

5

Sở Tư pháp

12.00

82.76

6

Sở Thông tin và Truyền thông

11.86

81.82

7

Sở Công thương

11.73

80.91

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11.52

79.42

9

Sở Tài chính

11.50

79.31

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.50

79.31

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.41

78.69

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

11.39

78.57

12

Ban Quản lý các khu công nghiệp

11.24

77.52

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

11.21

77.3

14

Thanh tra tỉnh

11.00

75.86

14

Sở Y tế

11.00

75.86

 

Phụ biểu 1.2

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách thể chế tại các sở, ban, ngành năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(5 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách thể chế
(tối đa 10 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

Văn phòng UBND tỉnh

10.00

100

1

Thanh tra tỉnh

10.00

100

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10.00

100

1

Sở Tư pháp

10.00

100

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.00

100

1

Sở Lao động - Thương binh và XH

10.00

100

1

Sở Khoa học và Công nghệ

10.00

100

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.00

100

1

Sở Giao thông vận tải

10.00

100

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

9.96

99.66

3

Sở Y tế

9.75

97.5

3

Sở Tài chính

9.75

97.5

3

Sở Nội vụ

9.75

97.5

3

Sở Công thương

9.75

97.5

3

Ban Quản lý các khu công nghiệp

9.75

97.5

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

9.50

95

5

Sở Xây dựng

9.00

90

5

Sở Thông tin và Truyền thông

9.00

90

 

Phụ biểu 1.3

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(17 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách thủ tục hành chính
(tối đa 16 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

Sở Khoa học và Công nghệ

14.10

88.13

2

Sở Giao thông vận tải

14.00

87.5

3

Sở Thông tin và Truyền thông

13.85

86.56

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

13.60

85

5

Sở Công thương

13.60

84.99

6

Văn phòng UBND tỉnh

13.40

83.75

6

Sở Nội vụ

13.40

83.75

7

Sở Y tế

12.99

81.23

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

12.90

80.63

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

12.84

80.27

10

Thanh tra tỉnh

12.50

78.13

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.25

76.53

12

Sở Xây dựng

12.10

75.63

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

12.00

75

14

Sở Tài chính

11.50

71.88

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

11.40

71.25

16

Sở Tư pháp

11.34

70.84

17

Ban Quản lý các khu công nghiệp

11.15

69.69

 

Phụ biểu 1.4

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tại các sở, ban, ngành năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(7 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
(tối đa 6 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

Sở Xây dựng

6.00

100

1

Sở Tư pháp

6.00

100

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.00

100

1

Sở Tài chính

6.00

100

1

Sở Nội vụ

6.00

100

1

Sở Lao động - Thương binh và XH

6.00

100

1

Sở Khoa học và Công nghệ

6.00

100

1

Sở Giao thông vận tải

6.00

100

1

Sở Công thương

6.00

100

2

Thanh tra tỉnh

5.95

99.13

3

Sở Thông tin và Truyền thông

5.90

98.37

4

Văn phòng UBND tỉnh

5.58

92.93

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

5.25

87.5

6

Sở Y tế

5.00

83.33

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.00

83.33

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.00

83.33

6

Ban Quản lý các khu công nghiệp

5.00

83.33

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4.89

81.43

 

Phụ biểu 1.5

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách chế độ công vụ tại các sở, ban, ngành năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách chế độ công vụ
(tối đa 9.5 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

Sở Xây dựng

9.50

100

1

Sở Thông tin và Truyền thông

9.50

100

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

9.50

100

1

Sở Tài chính

9.50

100

1

Sở Nội vụ

9.50

100

1

Sở Khoa học và Công nghệ

9.50

100

1

Sở Giao thông vận tải

9.50

100

2

Văn phòng UBND tỉnh

9.00

94.74

2

Thanh tra tỉnh

9.00

94.74

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.00

94.74

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

9.00

94.74

2

Sở Lao động - Thương binh và XH

9.00

94.74

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

9.00

94.74

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp

9.00

94.74

3

Sở Tư pháp

8.50

89.47

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.50

89.47

3

Sở Công thương

8.50

89.47

4

Sở Y tế

8.00

84.21

 

Phụ biểu 1.6

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách tài chính công tại các sở, ban, ngành năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách tài chính công
(tối đa 6 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

Văn phòng UBND tỉnh

6.00

100

1

Thanh tra tỉnh

6.00

100

1

Sở Xây dựng

6.00

100

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6.00

100

1

Sở Tư pháp

6.00

100

1

Sở Thông tin và Truyền thông

6.00

100

1

Sở Tài chính

6.00

100

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

6.00

100

1

Sở Nội vụ

6.00

100

1

Sở Khoa học và Công nghệ

6.00

100

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.00

100

1

Sở Giao thông vận tải

6.00

100

1

Sở Công thương

6.00

100

1

Ban Quản lý các khu công nghiệp

6.00

100

2

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.50

91.67

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5.50

91.67

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.50

75.00

4

Sở Y tế

4.00

66.67

 

Phụ biểu 1.7

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số tại các sở, ban, ngành năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(13 hạng)

Các đơn vị

Điểm xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số
(tối đa 10 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

Sở Thông tin và Truyền thông

9.75

97.5

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.50

95

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

9.50

94.99

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.48

94.84

5

Sở Tài chính

9.39

93.95

6

Sở Công thương

9.25

92.5

7

Sở Nội vụ

8.95

89.51

8

Văn phòng UBND tỉnh

8.50

85

8

Sở Khoa học và Công nghệ

8.50

85

9

Sở Tư pháp

8.25

82.5

9

Ban Quản lý các khu công nghiệp

8.25

82.5

10

Sở Giao thông vận tải

8.00

80

11

Thanh tra tỉnh

7.75

77.5

11

Sở Xây dựng

7.75

77.5

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7.75

77.5

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.25

72.5

13

Sở Y tế

7.00

70

13

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.00

70

 

Phụ biểu 1.8

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần đánh giá của các tổ chức đối với CCHC của sở, ban, ngành năm 2021 (qua điều tra XHH)

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(18 hạng)

Các đơn vị

Điểm đánh giá của các tổ chức đối với cải cách hành chính của sở, ban, ngành
(tối đa 18 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

15.20

84.44

2

Sở Nội vụ

14.94

83

3

Sở Thông tin và Truyền thông

14.80

82.22

4

Văn phòng UBND tỉnh

14.76

82

5

Sở Giao thông vận tải

14.53

80.72

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

14.51

80.61

7

Sở Tư pháp

14.23

79.06

8

Sở Lao động - Thương binh và XH

14.08

78.22

9

Thanh tra tỉnh

14.07

78.17

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.06

78.11

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

13.99

77.72

12

Sở Công thương

13.98

77.67

13

Sở Khoa học và Công nghệ

13.85

76.94

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

13.85

76.94

15

Sở Tài chính

13.81

76.72

16

Sở Xây dựng

13.47

74.83

17

Ban Quản lý các khu công nghiệp

13.36

74.22

18

Sở Y tế

13.27

73.72

 

Phụ biểu 1.9

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần chỉ số hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan HCNN (SIPAS) tại các sở, ban, ngành năm 2021 (qua điều tra XHH)

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng

Các đơn vị

Điểm chỉ số hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan HCNN
(tối đa 10 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

Sở Giao thông vận tải

10.00

100

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

9.95

99.5

3

Sở Khoa học và Công nghệ

9.88

98.8

4

Sở Xây dựng

9.80

98

5

Sở Y tế

9.77

97.7

6

Sở Tài chính

9.72

97.2

7

Văn phòng UBND tỉnh

9.70

97

8

Ban Quản lý các khu công nghiệp

9.64

96.4

9

Thanh tra tỉnh

9.60

96

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

9.44

94.4

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

9.34

93.4

12

Sở Lao động - Thương binh và XH

9.25

92.5

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.14

91.4

14

Sở Tư pháp

9.10

91

15

Sở Thông tin và Truyền thông

8.93

89.3

16

Sở Nội vụ

8.80

88

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8.72

87.2

18

Sở Công thương

8.60

86

 

BIỂU 02

TỔNG HỢP CHUNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Thứ tự xếp hạng chỉ số CCHC

Đơn vị

Điểm thẩm định qua TLKC 7 lĩnh vực CCHC
(tối đa 75 điểm)

Đánh giá tác động CCHC

Tổng cộng điểm
(tối đa 100 điểm)

Chỉ số tổng hợp
(%)

Xếp loại mức độ HTNV của người đứng đầu về thực hiện CCHC

Tác động đến PTKT- XH
(tối đa 05 điểm)

Điểm điều tra XHH
(tối đa 20 điểm)

1

UBND thành phố Hải Dương

64.03

4.50

17.33

85.86

85.86

HTTNV

2

UBND huyện Nam Sách

64.84

4.00

17.02

85.86

85.86

HTTNV

3

UBND thành phố Chí Linh

63.14

4.50

17.77

85.41

85.41

HTTNV

4

UBND thị xã Kinh Môn

62.75

4.00

17.44

84.19

84.19

HTTNV

5

UBND huyện Gia Lộc

62.25

4.49

17.00

83.74

83.74

HTTNV

6

UBND huyện Tứ Kỳ

61.91

4.50

16.89

83.30

83.30

HTTNV

7

UBND huyện Thanh Miện

62.70

4.00

16.57

83.27

83.27

HTTNV

8

UBND huyện Thanh Hà

62.70

3.50

16.69

82.89

82.89

HTTNV

9

UBND huyện Cẩm Giàng

60.46

4.50

16.90

81.86

81.86

HTNV

10

UBND huyện Kim Thành

60.25

4.50

16.50

81.25

81.25

HTNV

11

UBND huyện Bình Giang

60.21

3.50

16.47

80.18

80.18

HTNV

12

UBND huyện Ninh Giang

59.78

3.50

16.35

79.63

79.63

HTNV

 

Phụ biểu 2.1

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về Công tác chỉ đạo, điều hành Cải cách hành chính tại UBND cấp huyện năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(10 hạng)

Các đơn vị

Điểm công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
(tối đa 15.5 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND thị xã Kinh Môn

12.50

80.65

1

UBND huyện Gia Lộc

12.50

80.65

2

UBND huyện Cẩm Giàng

12.45

80.32

3

UBND thành phố Chí Linh

12.397

79.98

4

UBND huyện Nam Sách

12.339

79.61

5

UBND thành phố Hải Dương

12.218

78.83

6

UBND huyện Thanh Miện

12.20

78.71

6

UBND huyện Thanh Hà

12.20

78.71

7

UBND huyện Tứ Kỳ

11.92

76.88

8

UBND huyện Ninh Giang

11.83

76.34

9

UBND huyện Bình Giang

11.71

75.53

10

UBND huyện Kim Thành

11.50

74.19

 

Phụ biểu 2.2

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách thể chế tại UBND cấp huyện năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách thể chế
(tối đa 5.5 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND thị xã Kinh Môn

5.50

100

1

UBND huyện Cẩm Giàng

5.50

100

1

UBND huyện Thanh Hà

5.50

100

1

UBND huyện Nam Sách

5.50

100

1

UBND huyện Kim Thành

5.50

100

2

UBND thành phố Hải Dương

5.25

95.45

2

UBND thành phố Chí Linh

5.25

95.45

2

UBND huyện Thanh Miện

5.25

95.45

2

UBND huyện Ninh Giang

5.25

95.45

3

UBND huyện Tứ Kỳ

5.00

90.91

3

UBND huyện Gia Lộc

5.00

90.91

4

UBND huyện Bình Giang

4.75

86.36

 

Phụ biểu 2.3

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(9 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách thủ tục hành chính
(tối đa 15.5 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND thành phố Hải Dương

12.20

78.7

2

UBND huyện Bình Giang

11.75

75.8

3

UBND huyện Nam Sách

11.50

74.19

4

UBND thị xã Kinh Môn

11.00

70.97

4

UBND thành phố Chí Linh

11.00

70.97

4

UBND huyện Gia Lộc

11.00

70.97

5

UBND huyện Thanh Miện

10.999

70.96

5

UBND huyện Thanh Hà

10.999

70.96

6

UBND huyện Tứ Kỳ

10.995

70.94

7

UBND huyện Kim Thành

10.746

69.33

8

UBND huyện Ninh Giang

10.445

67.39

9

UBND huyện Cẩm Giàng

10.165

65.58

 

Phụ biểu 2.4

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tại UBND cấp huyện năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
(tối đa 8.5 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND thị xã Kinh Môn

8.50

100

1

UBND thành phố Chí Linh

8.50

100

1

UBND huyện Tứ Kỳ

8.50

100

1

UBND huyện Thanh Miện

8.50

100

1

UBND huyện Nam Sách

8.50

100

1

UBND huyện Kim Thành

8.50

100

2

UBND thành phố Hải Dương

8.36

98.4

3

UBND huyện Cẩm Giàng

8.00

94.12

3

UBND huyện Thanh Hà

8.00

94.12

3

UBND huyện Ninh Giang

8.00

94.12

3

UBND huyện Bình Giang

8.00

94.12

4

UBND huyện Gia Lộc

7.50

88.24

 

Phụ biểu 2.5

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách chế độ công vụ tại UBND cấp huyện năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(5 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách chế độ công vụ
(tối đa 11.5 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND thị xã Kinh Môn

11.25

97.83

1

UBND thành phố Hải Dương

11.25

97.83

1

UBND thành phố Chí Linh

11.25

97.83

1

UBND huyện Cẩm Giàng

11.25

97.83

1

UBND huyện Thanh Hà

11.25

97.83

1

UBND huyện Nam Sách

11.25

97.83

1

UBND huyện Gia Lộc

11.25

97.83

2

UBND huyện Ninh Giang

10.25

89.13

2

UBND huyện Kim Thành

10.25

89.13

3

UBND huyện Thanh Miện

10.00

86.96

4

UBND huyện Tứ Kỳ

9.75

84.78

5

UBND huyện Bình Giang

9.25

80.43

 

Phụ biểu 2.6

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải cách tài chính công tại UBND cấp huyện năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(6 hạng)

Các đơn vị

Điểm cải cách tài chính công
(tối đa 7 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND huyện Tứ Kỳ

7.00

100

1

UBND huyện Thanh Miện

7.00

100

1

UBND huyện Nam Sách

7.00

100

1

UBND huyện Gia Lộc

7.00

100

1

UBND huyện Bình Giang

7.00

100

2

UBND huyện Thanh Hà

6.50

92.86

3

UBND Thành phố Chí Linh

6.49

92.71

4

UBND huyện Ninh Giang

6.25

89.29

5

UBND thị xã Kinh Môn

6.00

85.71

5

UBND thành phố Hải Dương

6.00

85.71

5

UBND huyện Kim Thành

6.00

85.71

6

UBND huyện Cẩm Giàng

5.84

83.47

 

Phụ biểu 2.7

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số tại UBND cấp huyện năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(5 hạng)

Các đơn vị

Điểm xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số
(tối đa 11.5 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND thành phố Hải Dương

8.75

76.09

1

UBND huyện Tứ Kỳ

8.75

76.09

1

UBND huyện Thanh Miện

8.75

76.09

1

UBND huyện Nam Sách

8.75

76.09

2

UBND thành phố Chí Linh

8.25

71.74

2

UBND huyện Thanh Hà

8.25

71.74

3

UBND thị xã Kinh Môn

8.00

70.00

3

UBND huyện Gia Lộc

8.00

70.00

4

UBND huyện Ninh Giang

7.75

67.39

4

UBND huyện Kim Thành

7.75

67.39

4

UBND huyện Bình Giang

7.75

67.39

5

UBND huyện Cẩm Giàng

7.25

63.04

 

Phụ biểu 2.8

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần tác động của CCHC đến sự phát triển kinh tế - xã hội của cấp huyện năm 2021 (qua TLKC)

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)

Các đơn vị

Điểm tác động của CCHC đến sự phát triển kinh tế - xã hội của cấp huyện
(tối đa 5 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND thành phố Hải Dương

4.50

90

1

UBND thành phố Chí Linh

4.50

90

1

UBND huyện Cẩm Giàng

4.50

90

1

UBND huyện Tứ Kỳ

4.50

90

1

UBND huyện Kim Thành

4.50

90

2

UBND huyện Gia Lộc

4.492

89.84

3

UBND thị xã Kinh Môn

4.00

80

3

UBND huyện Thanh Miện

4.00

80

3

UBND huyện Nam Sách

4.00

80

4

UBND huyện Thanh Hà

3.50

70

4

UBND huyện Ninh Giang

3.50

70

4

UBND huyện Bình Giang

3.50

70

 

Phụ biểu 2.9

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần đánh giá của các tổ chức đối với CCHC của UBND cấp huyện năm 2021 (qua điều tra XHH)

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(11 hạng)

Các đơn vị

Điểm đánh giá của các tổ chức đối với cải cách hành chính của UBND cấp huyện
(tối đa 10 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND thành phố Chí Linh

8.22

82.2

2

UBND thành phố Hải Dương

7.85

78.5

3

UBND thị xã Kinh Môn

7.71

77.1

4

UBND huyện Tứ Kỳ

7.48

74.8

5

UBND huyện Cẩm Giàng

7.47

74.7

6

UBND huyện Thanh Miện

7.39

73.9

7

UBND huyện Nam Sách

7.34

73.4

7

UBND huyện Gia Lộc

7.34

73.4

8

UBND huyện Thanh Hà

7.26

72.6

9

UBND huyện Ninh Giang

7.15

71.5

10

UBND huyện Bình Giang

7.14

71.4

11

UBND huyện Kim Thành

7.12

71.2

 

Phụ biểu 2.10

Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần đo lường sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tại UBND cấp huyện năm 2021 (qua điều tra XHH)

(Kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Xếp hạng theo lĩnh vực
(12 hạng)

Các đơn vị

Điểm chỉ số hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước
(tối đa 10 điểm)

Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)

1

UBND Thị xã Kinh Môn

9.73

97.3

2

UBND huyện Nam Sách

9.685

96.85

3

UBND huyện Gia Lộc

9.66

96.6

4

UBND Thành phố Chí Linh

9.55

95.5

5

UBND Thành phố Hải Dương

9.48

94.8

6

UBND huyện Cẩm Giàng

9.43

94.3

7

UBND huyện Thanh Hà

9.43

94.3

8

UBND huyện Tứ Kỳ

9.41

94.1

9

UBND huyện Kim Thành

9.38

93.8

10

UBND huyện Bình Giang

9.33

93.3

11

UBND huyện Ninh Giang

9.20

92

12

UBND huyện Thanh Miện

9.18

91.8