Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3654/2013/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI SUNG MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI MẶT NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠM NHẬP TÁI XUẤT, HÀNG CHUYỂN KHẨU, HÀNG QUÁ CẢNH, HÀNG GỬI KHO NGOẠI QUAN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1459/2012/QĐ-UBND NGÀY 15/6/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5371/STC-QLG ngày 20/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định sửa đổi, bổ sung mức thu phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng gửi kho ngoại quan trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Quyết định số 1459/2012/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

1. Bổ sung mức thu phí đối với một số loại hàng hóa chở trên xe container vào Phụ lục kèm theo Quyết định số 1459/2012/QĐ-UBND:

TT

Hàng hóa

Đơn vị tính

Mức phí

1

Hàng đông lạnh, đường tinh luyện

đồng/container

Container 40’: 4.000.000

Container 20’: 2.000.000

2

Hàng hóa khác

đồng/container

Container 40’: 3.000.000

Container 20’: 1.500.000

2. Sửa đổi mức thu phí đối với hàng hóa vận chuyển trên xe tải dưới 10 tấn tại mục 10 Phụ lục kèm theo Quyết định số 1459/2012/QĐ-UBND:

TT

Hàng hóa

Đơn vị tính

Mức phí

10

Hàng hóa vận chuyển trên xe tải

 

 

-

Dưới 5 tấn

đồng/phương tiện

1.000.000

-

Từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/phương tiện

1.500.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái, huyện Hải Hà, huyện Bình Liêu; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành