Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 365/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 114/TTr-SGTVT ngày 11/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt tên số hiệu đường huyện gồm 194 tuyến với tổng chiều dài 693,11km thuộc các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô, Tam Đảo (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô, Tam Đảo thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ của huyện theo quy định.

2. Sở Giao thông vận tải hướng dẫn UBND các huyện thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã và đặt tên đường xã theo phân cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin - GTĐT tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

PHỤ LỤC 1

SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Số hiệu

Chiều dài (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

Ghi chú

1.

ĐH.01

3,2

ĐT.305, xã Đồng Cương

Đt. 303, Xã Tề Lỗ

Xã Đồng Cương - Xã Tề Lỗ

 

2.

ĐH.01B

1,8

Đoạn giao với đường trục Đông Tây Tân Phong - Trung Nguyên (xã Trung Nguyên)

Xã Bình Định

Đường nhánh QL2C- Mả Lọ; Đoạn giao với đường trục Đông Tây Tân Phong - Trung Nguyên đi Mả Lọ

 

3.

ĐH.01C

1,4

Khu vực vòng xuyến Mả Lọ xã Bình Định

Trục Bắc - Nam tỉnh

Vòng xuyến Mả Lọ, xã Bình Định- Trục Bắc - Nam tỉnh

 

4.

ĐH.01D

1,5

ĐT. 303, Thị Trấn Yên Lạc

Nút giao vòng xuyến Mả Lọ, Xã Bình Định

Đường nội thị thị trấn Yên Lạc, đoạn từ ĐT 303 qua UBND thị trấn Yên Lạc đến nút giao Mả Lọ xã Bình Định

 

5.

ĐH.02

0,5

TT. Yên Lạc

TT. Yên Lạc

Trụ sở Công an huyện - Huyện ủy

 

6.

ĐH.03

2,1

TT. Yên Lạc

Xã Vân Xuân (Vĩnh Tường)

Đền Thính - xã Vân Xuân

 

7.

ĐH.03B

1,37

Giao với ĐT.304 tại Km14 300, xã Tam Hồng

Điểm cuối giao với Đường Vành Đai 4 tỉnh, Xã Tam Hồng

Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT 304 (thôn Bình Lâm, xã Tam Hồng) đi đường Vành Đai 4

 

8.

ĐH.03C

2,3

Giao với ĐT.305, thuộc xã Tam Hồng

Giao với ĐT.304 tại Km14 300, xã Tam Hồng

Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT. 305 (thôn Lâm xuyên, xã Tam Hồng) đến ĐT. 304 (thôn Bình Lâm, xã Tam Hồng)

 

9.

ĐH.03D

2,2

Giao với ĐT.305, xã Tam Hồng

Giao với Đường vành đai 4 tỉnh, xã Tam Hồng

Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT. 305 (thôn Lâm xuyên, xã Tam Hồng) đi Vành Đai 4 tỉnh

 

10.

ĐH.03E

1,02

Giao với ĐT.304, gần UBND xã Tam Hồng

Giao với ĐT.305 thôn , xã Tam Hồng

Tuyến từ ĐT.304 (ngã tư Chợ Lầm) đi ĐT.305

 

11.

ĐH.04

5,1

Xã Yên Đồng

Xã Đại Tự

Yên Đồng - Đại Tự - đê tả Hồng đi đê Bối

 

12.

ĐH.04B

1,7

Giao với đê Trung ương tại Km 19 970, xã Đại Tự

Giao với đê bối tại Km 17 600, xã Đại Tự

Đoạn từ đê trung ương (dốc Đài Chiến Thắng) đi đê bối xã Đại Tự, huyện Yên Lạc

 

13.

ĐH.04C

1,2

Giao với đường đê TW (Dốc Đài Chiến Thắng) đi đê bối xã Đại Tự tại Km0 943)

Giao với đê bối tại Km 16 503, xã Đại Tự

Tuyến kết nối đê trung ương đi đê bối xã Đại Tự (huyện Yên Lạc) đến xã Vĩnh Ninh (huyện Vĩnh Tường)

 

14.

ĐH.04D

1,7

Giao với đường Yên Đồng-Đại Tự -đê tả Hồng, xã Đại Tự

Giao với đê trung ương tại Km 18 030, xã Đại Tự

Tuyến từ Trung Tâm xã Đại Tự đến xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường

 

15.

ĐH.04E

10,55

Km16 503,3 (xã Đại Tự)

Km27 052,3 (xã Trung Kiên)

Tuyến Đê bối Yên Lạc

 

16.

ĐH.04F

0,9

Giao với đê Trung Ương (Dốc cụ Lư), xã Liên Châu

Giao với đê Bối, xã Liên Châu

Tuyến từ đê TW (dốc Cụ Lư đi đê bối xã Liên Châu)

 

17.

ĐH.04G

1,1

Trung tâm hội nghị xã Trung Hà

Giao với đê bối xã Trung Kiên

Tuyến đường trục từ Trung tâm hội nghị xã Trung Hà đi Trung Kiên

 

18.

ĐH.04H

1,2

Giao đê bối gần trường cấp I,II xã Trung Hà

Giao gần Nhà văn hóa thôn Lưỡng 2 xã Trung Kiên

Tuyến từ đê Bối (gần trường cấp I, II - xã Trung Hà) đi nhà văn hóa thôn Lưỡng 2 - xã Trung Kiên

 

19.

ĐH.05

2,4

Xã Yên Đồng

Xã Liên Châu

Yên Đồng - Nhật Tiến (Liên Châu)

 

20.

ĐH.05B

2,24

Giao với đường Yên Đồng-Đại Tự (xã Yên Đồng)

Giao với đường bê tông nhựa (đường từ Cầu Kênh Lũng Hạ- Liên Châu)

Tuyến nối từ đường Yên Đồng-Nhật Tiến (xã Yên Đồng) với tỉnh lộ 305 đi Liên Châu

 

21.

ĐH.06

2,6

Đê tả Hồng (Liên Châu)

Xã Đại Tự

Đê tả Hồng - Trường bắn Liên Châu - Đại Tự

 

22.

ĐH.06B

6,7

Giao với ĐH.06 (gần NTLS xã Liên Châu)

Giao với đường cầu trắng - Ghềnh Đá (gần UBND xã Nguyệt Đức)

Tuyến từ nghĩa trang Liệt sĩ xã Liên Châu qua ĐT.305 đi UBND xã Nguyệt Đức

 

23.

ĐH.06C

1,2

Giao với ĐH.06 tại thôn Nhật Tiến 3

Giao với đê trung ương, xã Liên Châu

Tuyến từ đê trung ương (thôn Nhật Chiêu 1) đi thôn Nhật Tiến 3, xã Liên Châu

 

24.

ĐH.06D

1,8

Giao với ĐT.303, Cổng làng Đinh Xá (xã Nguyệt Đức)

Giao với ĐH.06B (gần trường MN Nguyệt Đức)

Tuyến từ ĐT.303 ( thôn Đinh Xá) đi UBND xã Nguyệt Đức

 

25.

ĐH.07

2,0

Xã Hồng Châu.

Bến đò Vân Phúc (Hà Nội)

Đê tả Hồng (Hồng Châu) - Bến đò Vân Phúc (Hà Nội)

 

26.

ĐH.07B

1,7

Giao với ĐH.07

Giao với ĐT.305 thôn Phú Phong (đoạn nối từ đê Trung Ương đi đê bối Hồng Châu) xã Hồng Phương

Tuyến tránh đê bối địa phận huyện Yên Lạc, tuyến từ thôn Ngọc Đường (xã Hồng Châu) đi thôn Phú Phong (xã Hồng Phương)

 

27.

ĐH.08

1,8

Xã Trung Kiên

Xã Hồng Châu

Ghềnh Đá (Trung Kiên) - Đầu làng Phương Nha (Hồng Châu)

 

28.

ĐH.08B

1,1

Giao với đường Hồng Phương - Trung Kiên, xã Hồng Phương

Giao với ĐT.305 mới thôn Yên Dương, xã Trung Kiên

Tuyến từ đường Hồng Phương - Trung Kiên đi ĐT.305 xã Trung Kiên

 

29.

ĐH.08C

3,28

Giao với ĐT.305, lý trình Km1 200, xã Hồng Phương

Giao với ĐH.10 (gần trường Tiểu học Trung Kiên)

Tuyến từ lối rẽ thôn Phương Nha đi đường Hồng Phương-Trung Kiên

 

30.

ĐH.09

1,3

Xã Nguyệt Đức

Xã Văn Tiến

Xuân Đài (Nguyệt Đức) - Văn Tiến

 

31.

ĐH.10

5,6

Xã Nguyệt Đức

Xã Trung Hà

Xã Nguyệt Đức- Xã Trung Hà

 

32.

ĐH.10B

2,5

Xã Nguyệt Đức

Xã Văn Tiến

Cầu Trắng (Nguyệt Đức)- Can Bi (Văn Tiến)

 

33.

ĐH.10C

1,6

Giao với ĐH.10B

Giao với xã Vạn Yên- Mê Linh- HN

Tuyến từ thôn Yên Nội đến nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến

 

34.

ĐH.10D

2,45

Trung tâm văn hóa xã Nguyệt Đức

Giao với ĐH.10C (xã Văn Tiến)

Xã Nguyệt Đức- xã Văn Tiến

 

35.

ĐH.10E

1,0

Giao với ĐH.10

Giao với xã Tiến Thịnh- Mê Linh- HN

Từ ĐH.10- Giao với xã Tiến Thịnh,Mê Linh, HN

 

TỔNG SỐ

82,11

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày     tháng    năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Số hiệu

Chiều dài (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

Ghi chú

1.

ĐH.11

4,0

ĐT.309 (xã Yên Bình)

ĐT.305 (xã Vân Hội)

Yên Bình-Mai Nham (Vân Hội,Tam Dương)

 

2.

ĐH.11B

3,6

ĐT.309 (xã Nghĩa Hưng)

Giao với xã Đồng Văn- H. Yên Lạc

ĐT.309 xã Nghĩa Hưng đi Chấn Hưng đi Đồng Văn- Yên Lạc

 

3.

ĐH.11C

3,1

Đường song song đường sắt (xã Nghĩa Hưng)

QL2 (xã Chấn Hưng)

Đường song song đường sắt (xã Nghĩa Hưng)- QL2 xã Đại Đồng- Trường Nguyễn Viết Xuân- QL2 (xã Chấn Hưng)

 

4.

ĐH.11D

5,4

QL.2

Chợ Vàng

Trục trung tâm Vĩnh Tường đoạn từ QL.2 đi chợ Vàng

 

5.

ĐH.12

4,1

QL2 (Yên Lập)

Thượng Trưng (Khu đô thị Phúc Sơn)

Tuyến tránh phía tây đường ĐT.304. Từ QL.2 trụ sở UBND xã Yên Lập cũ đi Thượng Trưng (khu đô thị Phúc Sơn)

 

6.

ĐH.12B

1,3

QL.2

Ga Bạch Hạc

QL.2- Ga Bạch Hạc

 

7.

ĐH.12C

0,7

QL.2 (chợ Bồ Sao)

Đê tả Hồng

QL.2- Đê tả Hồng

 

8.

ĐH.12D

0,5

Đê tả Đáy

Thôn Việt An, xã Việt Xuân

Đê tả Đáy-Trạm bơm Bạch Hạc

 

9.

ĐH.13

3,6

QL.2 (xã Lũng Hòa)

Đê tả Hồng (xã Cao Đại)

Lũng Hòa-Cao Đại

 

10.

ĐH13B

3,0

QL.2C cũ

ĐT.304

Thổ Tang đi CCN Vĩnh Sơn- Thượng Trưng- TT Vĩnh Tường (huyện ủy) -TL304

 

11.

ĐH.13C

2,8

Vũ Di

Thổ Tang

…..

 

12.

ĐH.13D

2,95

ĐT.304 (TT Vĩnh Tường)

Vĩnh Sơn

Từ ĐT.304 đi chùa Gia Du, Vĩnh Sơn

 

13.

ĐH.14

3,7

ĐT.304 (TT. Thổ Tang)

Đê tả Hồng (xã Cao Đại)

TT.Thổ Tang- Cao Đại

 

14.

ĐH.14B

0,6

Đường Thượng Trưng-Thổ Tang

Đường Thổ Tang-Cao Đại (ĐH.14)

Đường qua Trung tâm Y tế dự phòng

 

15.

ĐH.14C

2,3

TT. Thổ Tang

Xã Phú Thịnh

Thổ Tang-Thượng Trưng- Tân Cương-Phú Thịnh

 

16.

ĐH.14D

1,9

TT Vĩnh Tường

Đường trục trung tâm huyện, xã Vũ Di

Đê TW (Tam Phúc) đi Trục Trung tâm huyện ( Vũ Di)

 

17.

ĐH.15

5,3

QL.2 (xã Nghĩa Hưng)

ĐT.304 (TT.Thổ Tang)

Đường vòng tránh Đại Đồng - Tân Tiến -ThổTang

 

18.

ĐH.15B

2,1

ĐT.304 (TT. Thổ Tang)

Xã Vân Xuân

Đường tránh Thổ Tang-Vĩnh Sơn -Bình Dương-Vân Xuân

 

19.

ĐH.16

6,6

ĐT.304 (chợ Giang TT.Thổ Tang)

Xã Vân Xuân

TT.Thổ Tang-Vĩnh Sơn- Bình Dương-Vân Xuân

 

20.

ĐH.16B

1,1

Xã Vân Xuân

Xã Tề Lỗ

Vân Xuân -Tề Lỗ (Yên Lạc)

 

21.

ĐH.16C

1,3

Xã Bình Dương

Xã Vũ Di

Bình Dương- Vũ Di

 

22.

ĐH.17

4,5

Ngã ba Trại giống

Đê tả Hồng (xã Cao Đại)

Thượng Trưng - Cao Đại

 

23.

ĐH.17B

1,9

Đường Thượng Trưng-Cao Đại

Đường Tứ Trưng-Cao Đại

Thổ Tang -Thượng Trưng

 

24.

ĐH.17C

1,6

Xã Tân Cương

Đê tả Hồng (xã Phú Thịnh)

Tân Cương- Phú Thịnh

 

25.

ĐH.18

7,1

Ngã ba Thượng Trưng

QL.2C (xã Tuân Chính)

Thượng Trưng-Tuân Chính - An Tường- Vĩnh Thịnh

 

26.

ĐH.18B

1,3

Đường Thượng Trưng-Vĩnh Thịnh

Đê tả Hồng (xã Lý Nhân)

Thượng Trưng-Vĩnh Thịnh- Làng nghề Lý Nhân

 

27.

ĐH.18C

6,0

ĐT.304 (Ngã ba trại giống, cây xăng trường Sinh xã Thượng Trưng)

Cảng Cam Giá

ĐT.304- Tuân Chính -Cảng Cam Giá

 

28.

ĐH.18D

2,0

Đường nối từ Tứ Trưng- Tam Phúc- Tuân Chính

Đê bối xã An Tường

Tứ Trưng-Tam Phúc- Tuân Chính-An Tường

 

29.

ĐH.19

6,7

ĐT.304 (TT.Tứ Trưng)

Ngã ba Thượng Trưng

Tứ Trưng-Tam Phúc- Tuân Chính

 

30.

ĐH.19B

2,4

ĐT.304 (ngã ba đi Yên Lạc)

Dốc đê Đại Tự (Yên Lạc)

Tứ Trưng- Đại Tự

 

31.

ĐH.20

2,1

Đường từ Tứ Trưng -Đại Tự (ĐH.19B)

Đê tả Hồng

UBND xã Ngũ Kiên- đê tả Hồng

 

32.

ĐH.20B

5,0

UBND xã Ngũ Kiên

Đê bối xã Vĩnh Ninh

Ngũ Kiên -Phú Đa- Vĩnh Ninh

 

33.

ĐH.20C

1,1

Xã Phú Đa

Xã Vĩnh Thịnh

Phú Đa-Vĩnh Thịnh

 

TỔNG SỐ

101,65

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2022 của UBND tỉnh)

 

STT

Số hiệu

Chiều dài (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

Ghi chú

1.

ĐH.21

5,6

QL.2B xã Kim Long

Xã Tam Quan (Tam Đảo)

QL.2B - ĐT.309B (chợ số 8 Kim Long) - ĐT.309B - Tam Quan

 

2.

ĐH.21B

3,9

Xã Hướng Đạo

Xã Kim Long

Hướng Đạo - Chợ số 8 Kim Long

 

3.

ĐH.21C

3,7

Km4 00 QL2B

Km8 00 QL2B

Đường QL2B cũ (Từ Km4 00- Km8 00)

 

4.

ĐH.22

5,2

ĐT.305 (xã Hoàng Lâu)

ĐT.306 (xã An Hòa)

ĐT.305 (Hoàng Lâu) - ĐT.306 (Duy Phiên) - ĐT.306 (An Hòa)

 

5.

ĐH.22B

1,0

ĐT309 (Hoàng Đan)

Hoàng Lâu

Đường ĐT 309 (Hoàng Đan) - Hoàng Lâu

 

6.

ĐH.22C

2,4

TL 306 (Duy Phiên)

ĐH.22 (Hoàng Lâu)

Đường TL 306 (Duy Phiên) - ĐH.22 (Hoàng Lâu)

 

7.

ĐH.23

4,4

QL.2C (Nhà máy Bê tông Đạo Tú

Cầu Tràn Thanh Vân (giáp Định Trung, Vĩnh Yên)

QL.2C (Nhà máy Bê tông Đạo Tú) - ĐT.306 (Duy Phiên) - QL.2C (Thanh Vân) - cầu Phú Ninh, Khu chăn nuôi Thanh Vân

 

8.

ĐH.23B

2,8

ĐH.23 (xã Thanh Vân)

ĐT.305 (xã Vân Hội)

ĐH.23 - ĐT.306 - ĐT.305 (Vân Hội - Duy Phiên - Thanh Vân)

 

9.

ĐH.24

5,5

ĐT.309B (Hướng Đạo)

ĐT.310 (xã Đạo Tú)

Thanh Vân - Đạo Tú - xã Hướng Đạo

 

10.

ĐH.24B

6,2

QL.2C(TT. Hợp Hòa)

ĐT.309 (xã Hướng Đạo)

QL.2C - ĐH.24 (Hướng Đạo) - ĐT.309 - QL.2C (Hợp Hòa) - ĐT309 (Hướng Đạo)

 

11.

ĐH.24C

2,1

Km10 700 ĐT.309

ĐT.306

ĐT 306 cũ (Đoạn từ Km7 600 đến Km9 (đoạn qua UBND xã An Hoà))

 

12.

ĐH.25

6,7

ĐT.309 (TT. Hợp Hòa)

Xã Tam Quan (Tam Đảo)

Bảo Trúc - Hoàng Hoa - Tam Quan

 

13.

ĐH.25B

1,7

ĐT309B (Hoàng Hoa)

Trường mầm non Hoa Sen (Đồng Tĩnh)

Đường từ ĐT 309C (Hoàng Hoa) - Đồng Tĩnh

 

14.

ĐH.25C

2,4

Km 6 800 ĐT.310C giao ĐT.360 (Duy Phiên)

ĐT.306 (An Hoà)

Đường Duy Phiên - An Hoà

 

15.

ĐH.26

5,2

QL.2C (xã Đồng Tĩnh)

ĐT.302 (xã Đại Đình)

Diện - Đại Đình

 

16.

ĐH.26B

3,2

ĐH.26 (xã Đổng Tĩnh)

QL.2C (xã An Hòa)

QL.2C - ĐH.26 - Chợ Diện (An Hòa - Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa)

 

17.

ĐH.26C

2,7

QL.2C (xã Đồng Tĩnh)

ĐH.25 (xã Hoàng Hoa)

QL.2C - ĐH.26B - ĐH.25 (Cầu Đôi - Phù Liễn - Lũng Hữu)

 

18.

ĐH.27

6,1

QL.2 (xã Hợp Thịnh)

ĐT.305 (Vân Hội)-Yên Bình

Đường Hợp Thịnh - Yên Bình, huyện Vĩnh Tường (Tuyến 2,3)

 

19.

ĐH.27B

2,8

Km17 400 ĐT.305

ĐT309 (Hoàng Đan)

ĐT 305 cũ (Đoạn từ Km17 400 đến ĐT309)

 

20.

ĐH.28

4,2

QL.2C (xã Thanh Vân)

Bệnh viện Tâm thần (Định Trung, VY)

QL.2C- Xuân Trường - Khu chăn nuôi tập trung xã Thanh Vân

 

21.

ĐH.28B

4,7

ĐT.306 (xã Duy Phiên)

ĐH.28 (xã Thanh Vân)

ĐT.306 - QL.2C (xã Đạo Tú) - ĐH.28

 

22.

ĐH.28C

2,6

ĐT306 (Duy Phiên)

ĐT309 (Hoàng Đan)

Đường TL 306 (Duy Phiên) - TL 309 (Hoàng Đan)

 

23.

ĐH.28D

0,8

QL2C ngã ba Đạo Tú - Cầu Cẩm Trạch (Đạo Tú)

Ngã ba ĐT 310C (Đạo Tú)

ĐT 310 cũ (Đoạn từ QL2C ngã ba Đạo Tú - Cầu Cẩm Trạch đến ngã ba ĐT 310C

 

24.

ĐH.29

2,2

Đê ta Pho Đay xa An Hoa

QL2C- Bảo Chúc TT Hợp Hòa

Đê ta Pho Đay xa An Hòa - QL2C- Bảo Chúc TT Hợp Hòa

 

25.

ĐH.29B

3,7

Km28 270 QL2C

Miếu Dòm Vĩnh Phú

Đường nội thị tuyến phía Tây

 

26.

ĐH.30

1,0

ĐT 309 (Km12 643)

QL 2C (Km29 238)

Đường từ ĐT 309 (Km12 643) - Trường tiểu học Hợp Hoà B - QL 2C (Km29 238)

 

27.

ĐH.30D

0,5

QL2C (Km37 500 - Km37 950)

Cầu Liễn Sơn (cũ)

QL2C (Đoạn từ Km37 500 - Km37 950) - đầu cầu Liễn Sơn cũ

 

TỔNG SỐ

93,3

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN BÌNH XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Số hiệu

Chiều dài (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

Ghi chú

1.

ĐH.31

10,58

ĐT.303

Cuối tuyến đường Sơn Lôi - Tiền Châu (ĐH.34C)

Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức

 

2.

ĐH.31B

5,42

ĐH.31 tại Ngã tư Đông Thú

ĐH.31

Ngã tư Đông Thú Thanh Lãng - Ngã Ba TDP Đồng Sáo - Cầu Chéo Tân Phong - Thôn Tân An - Ngã tư Giao VĐ 3 đô thị Vĩnh Phúc - UBND xã Tân Phong - Giao ĐT.303 - Thôn Thịnh Đức - Giao ĐH.31

 

3.

ĐH.31C

0,96

ĐT.303

Trung tâm xã Tân Phong

Đường từ ĐT.303 đến Vành đai 3 đô thị Vĩnh Phúc qua Trường Mầm non xã Tân Phong đến Trung tâm Xã

 

4.

ĐH.31D

0,53

ĐT.303

Trung tâm xã Tân Phong

Đường từ ĐT.303 đến Vành đai 3 đô thị Vĩnh Phúc qua Chợ Tân Phong đến Trung tâm Xã

 

5.

ĐH.31E

3,60

ĐT.303

Hết địa phận xã Tân Phong đi xã Thanh Trù thành phố Vĩnh Yên

Đường nối từ ĐT.303 dọc Bờ Sông phan qua địa phận xã Tân Phong đi xã Thanh Trù thành Phố Vĩnh Yên

 

6.

ĐH.31F

1,00

ĐT.303

Trục đông Tây Kéo dài

Đường nối từ ĐT.303 qua thôn Yên Định đến thôn Thịnh Đức đến Đường trục đông Tây Kéo dài

 

7.

ĐH.31G

2,00

Trục Đông Tây

Vành đai 3 đô thị Vĩnh Phúc

Đường nối từ Trục Đông Tây đến thôn Tân An đi thôn Trường Thư kết nối đường Vành đai 3 đô thị Vĩnh Phúc

 

8.

ĐH.32

1,70

ĐH.31

Giao với đường Lý Hải - Cầu Can Bi - Văn Tiến (ĐH.32B)

Ngã ba ĐH.31 vị trí UBND xã Phú Xuân đi Dốc Hồ Can Bi

 

9.

ĐH.32B

5,00

ĐH.31

Xã Văn Tiến

Ngã ba ĐH.31 tại thôn Lý Hải - Cầu Can Bi - xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc

 

10.

ĐH.32C

4,40

QL2

ĐT.310B

QL2 - Thôn Kiên Sơn thị trấn Đạo Đức - Cầu An Lão - thôn An Lão xã Sơn Lôi - UBND xã Sơn Lôi - thôn Nhân Nghĩa xã Sơn Lôi - ĐT.310B

 

11.

ĐH.33

0,80

Đường tránh Thành phố Vĩnh Yên

QL2

ĐT.305 phần qua địa bàn xã Quất Lưu Sở GTVT bàn giao cho UBND huyên

 

12.

ĐH.33B

2,18

QL2

ĐT.302

Từ QL2 - Thôn Chũng - Đi song song đường tàu - Thôn Giữa - ĐT.302

 

13.

ĐH.33C

1,60

ĐT.302

Vành dai 2 đô thị Vĩnh Phúc

ĐT.302 - Khu công nghiệp Khai Quang

 

14.

ĐH.33D

1,00

ĐT.302B

ĐT.302

Đường nối từ ĐT.302B sang ĐT.302 qua UBND xã Tam Hợp

 

15.

ĐH.33E

2,50

ĐT.302B

Nguyễn Tất Thành kéo dài

Đường từ thôn Hữu Bằng xã Tam Hợp đi thôn Vĩnh Phượng xã Thiện Kế - Đường Nguyễn Tất Thành Kéo dài

 

16.

ĐH.34

1,30

ĐH.32C

Giao với ĐH.31 kéo dài

Sơn lôi - Tiền Châu

 

17.

ĐH.34B

0,80

ĐT.310B

ĐT.302B

Đường đôi khu Tái định cư trại Cúp kết nối ĐT.310B-ĐT302B

 

18.

ĐH.34C

4,15

ĐT.302B

ĐT.310B

Bá Hiến - Đại Lải

 

19.

ĐH.34D

1,35

Đường Nguyễn Tất Thành

ĐT.302B

Nguyễn Tất Thành Kéo dài - đi thôn Bắc Kế - Đường từ ĐT.302B

 

20.

ĐH.35

1,20

QL2

ĐH.35C

Đường Kết nối từ QL2 - Chợ Hương Canh - Phòng Giao Dục và Đào tạo huyện Bình Xuyên - ĐH.35C (đường Ven Sông Cánh)

 

21.

ĐH.35B

3,10

ĐT.303

ĐH.32C

Hương Canh - Sơn Lôi (đoạn từ ĐT.303- UBND xã Sơn Lôi)

 

22.

ĐH.35C

2,30

ĐT.303

Cầu Sổ

Đường ven sông Cánh (đoạn từ ĐT.303 - Trung tâm văn hóa huyện) - Cầu Sổ

 

23.

ĐH.35D

1,00

ĐT.302

Trung tâm thị trấn Hương Canh

Đường từ ĐT.302 đi qua nhà máy Japa Comfed đến Trung tâm thị trấn Hương Canh

 

24.

ĐH.35E

2,06

ĐT.303

ĐH.35B

Đường kết nối từ ĐT.303 đến Cầu Sổ - TDP Bờ Đáy - ĐH.35B

 

25.

ĐH.35F

0,87

QL2

KCN Bình Xuyên

Đường kết nối từ QL2 đi KCN Bình Xuyên

 

26.

ĐH.36

1,60

Đường Nguyễn Tất Thành

KCN Bá Thiện

Đường trước cửa UBND xã Thiện Kế - Khu Tái định cư thôn Đồng Nhạn

 

27.

ĐH.36B

1,20

Đường KCN Thăng Long - KCN Bá Thiện II

ĐT.310

Đường Ngã ba Hồ Cam Lênh đi ĐT.310

 

28.

ĐH.36C

4,13

Đường Tôn Đức Thắng

ĐT.302B

Đường thôn Gò Dẫu xã Thiện Kế đi thôn Hàm Rồng xã Tam Hợp

 

29.

ĐH.36D

4,20

ĐT.302B

Đập Thanh Lanh

Trung Mỹ - đập Thanh Lanh (ĐT.302B cũ)

 

30.

ĐH.37

1,36

ĐT.302B

ĐT.310

Đường Trước của UBND TT Gia Khánh, đoạn còn lại Sở GTVT bàn giao cho cấp huyện quản lý

 

31.

ĐH.37B

2,90

ĐH.37

Hợp Châu (huyện Tam Đảo)

Sơn Bỉ (TT.Gia Khánh) - Hợp Châu (huyện Tam Đảo)

 

32.

ĐH.37C

3,38

ĐT.310

ĐT.302

ĐT.310 - Trại Giam Thanh Hà - Trường TCKT Quân Khi - ĐT.302

 

33.

ĐH.37D

1,60

ĐT.310

ĐT.302

Đường ĐT.310 cũ

 

34.

ĐH.37E

1,10

ĐT.302

ĐT.302B

Quang Hà - Thiện Kế - Nông trường Tam Đảo

 

35.

ĐH.37F

3,90

ĐT.302

Kho đạn

Đường Từ ĐT.302 đi thôn Hoàng Oanh - ĐT.302C đi Khu đạn

 

TỔNG SỐ

86,77

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN LẬP THẠCH
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Số hiệu

Chiều dài (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

Ghi chú

1.

ĐH.41

5,7

ĐT.305 mới, xã Quang Sơn

xã Sơn Nam (Tuyên Quang)

ĐT.305 mới - mỏ đá Hùng Vĩ - thôn Trại Chuối - xã Sơn Nam (TQ) - Thôn Trại Chuối - ĐT.305 mới

 

2.

ĐH.42

8,0

ĐT.307, thị trấn Hoa Sơn

ĐT.307, xã Xuân Hòa

ĐT.307, thị trấn Hoa Sơn - thôn Bình Chỉ, xã Bắc Bình - Chùa Bảo Đài, xã Liễn Sơn - ĐT.307 xã Xuân Hòa

 

3.

ĐH.42B

3,3

ĐT.307, thị trấn Hoa Sơn

Giao ĐH.42

ĐT.307, thị trấn Hoa Sơn - ĐH.42, chùa Bảo Đài, xã Liễn Sơn

 

4.

ĐH.43

6,2

QL.2C xã Bắc Bình

ĐT.305 mới, xã Ngọc Mỹ

QL.2C xã Bắc Bình - Ba Làng - ĐT.305 mới, cây xăng Ngọc Mỹ - Ba Làng - ĐH.42 thôn Bình Chỉ, xã Bắc Bình

 

5.

ĐH.44

4,4

ĐT.306 cống Thạc Trục

ĐT.307, xã Liễn Sơn

ĐT.306 cống Thạc Trục - thôn Xuân Bái - thôn Phú Xuân - ĐT.307 thôn Thản Sơn, xã Liễn Sơn

 

6.

ĐH.44B

2,5

ĐH.44 xã Liễn Sơn

ĐH.47B xã Liên Hòa

ĐH.44 thôn Phú Xuân, xã Liễn Sơn - ĐH.47B thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa

 

7.

ĐH.45

8,6

ĐT.307 hồ Giếng Trẻ

ĐT.305 mới, xã Ngọc Mỹ

ĐT.307 Hồ Giếng trẻ - thôn Ngọc Hoa, xã Xuân Hòa - Hồ Vân Trục - thôn Con Voi - ĐT.305 mới thôn Ngọc, xã Ngọc Mỹ

 

8.

ĐH.45B

3,3

ĐT.307 TT y tế huyện

ĐH.45 Hồ Vân Trục

ĐT.307 TT y tế huyện - Công ty thủy lợi Lập Thạch - ĐH.45 Hồ Vân Trục

 

9.

ĐH.45C

1,8

ĐT.307 Trường Triệu Thái

ĐH.45 thôn Ngọc Hoa

ĐT.307 Trường Triệu Thái - Công ty thủy lợi Lập Thạch - ĐH.45 thôn Ngọc Hoa

 

10.

ĐH.46

5,0

QL.2C xã Hợp Lý

ĐT.305 mới, xã Quang Sơn

QL2C thôn Độc Lập xã Hợp Lý - thôn Thọ Linh - thôn Cầu Giát, xã Hợp Lý - ĐT.305 mới thôn Trại Diễn, xã Quang Sơn

 

11.

ĐH.46B

1,7

ĐH.46 thôn Thọ Linh, xã Hợp Lý

QL.2C xã Hợp Lý

ĐH.46 thôn Thọ Linh - QL2C thôn Phú Cường, xã Hợp Lý

 

12.

ĐH.46C

2,4

ĐT.305 mới, UBND xã Quang Sơn

QL.2C xã Hợp Lý

ĐT.305 mới, UBND xã Quang Sơn - thôn Quế Miêng - QL2C thôn Độc Lập, xã Hợp Lý

 

13.

ĐH.47

4,4

ĐT.306 Ba Hàng, xã Tử Du

Cây xăng Liên Hòa

ĐT.306 Ba Hàng, xã Tử Du - thôn Phú Ninh - Cây xăng Liên Hòa

 

14.

ĐH.47B

9,3

ĐT.306 Ba Hàng, xã Tử Du

Đê Phó đáy, Làng Bến xã Liên Hòa

ĐT.306 Ba Hàng, xã Tử Du - thôn Bồ Thầy, xã Bàn Giản - Đê Phó Đáy, làng Bến xã Liên Hòa - thôn Tây Thượng xã Liên Hòa - ĐH.47 thôn Phú Ninh xã Liên Hòa - UBND xã Liên Hòa - ĐH.47 thôn Phú Ninh xã Liên Hòa - UBND xã Bàn Giản - Đê Phó Đáy xã bàn Giản

 

15.

ĐH.48

8,1

ĐT.306 nghĩa trang Bàn Giản

ĐT.305 cũ thôn Hoàng Chung xã Đồng Ích

ĐT.306 nghĩa trang Bàn Giản - đường 24m - thôn Hạ Ích - thôn Viên Luận - thôn Xuân Đán - ĐT.305 cũ thôn Hoàng Chung xã Đồng Ích - thôn Xuân Đán xã Đồng Ích - Đê Phó Đáy thôn Tân Lập, xã Đồng Ích - thôn Hạ Ích xã Đồng Ích - Cầu Bì La - thôn Viên Luận - UBND xã Đồng Ích, Đê phó đáy

 

16.

ĐH.48B

4,0

ĐT.305 xã Tiên Lữ

ĐT.306 xã Tử Du

ĐT.305 thôn mới xã Tiên Lữ - Đường 24m (dốc tó) - ĐT.306 ngã ba UBND xã Tử Du

 

17.

ĐH.48C

5,2

ĐT.305 xã Xuân Lôi

ĐH.48B xã Tử Du

ĐT.305 thôn Vườn tràng, xã Xuân Lôi - ĐH.48B thôn Bản Hậu, xã Tử Du - ĐT.305 thôn Nghĩa An - Đường 24m - NVH thôn Liên Sơn - xã Tử Du

 

18.

ĐH.49

4,5

ĐT.305C xã Xuân Lôi, xã Văn Quán

xã Cao Phong, Sông Lô

ĐT.305 thôn xã Xuân Lôi - trường cấp 3 Văn Quán - xã Cao Phong, Sông Lô - ĐT.305C thôn Đức Lễ, xã Văn Quán - đường Xuân Lôi Cao Phong

 

19.

ĐH.49B

2,4

ĐT.305 xã Xuân Lôi

xã Yên Thạch, huyện Sông Lô

ĐT.305 trường tiểu học Xuân Lôi - xã Yên Thạch, Sông Lô - ĐT.305 ngã ba Xuân Lôi - đường Xuân Lôi Yên Thạch

 

20.

ĐH.49C

1,5

Trường Ngô Gia Tự

ĐT.306 xã Tử Du

Trường THPT Ngô Gia Tự - thôn Hoàng Sơn - ĐT.306 xã Tử Du

 

21.

ĐH.50

7,2

ĐT.305 xã Tiên Lữ

ĐT.305C xã Đình Chu, xã Triệu Đề

ĐT.305 Đình Tiên Lữ - cầu vượt đường Cao tốc - ĐT.305C cổng làng Đình Chu - Ngã ba thôn Bình Minh, xã Đình Chu - Đê Triệu Đề - thôn Bình Minh, xã Đình Chu - thôn Thành công - ĐT.305C xã Triệu Đề

 

22.

ĐH.50B

1,7

ĐT.305 xã Tiên Lữ

ĐH.48 thôn Viên Luận, xã Đồng Ích

ĐT.305 cây xăng Tiên Lữ - thôn Xuân Đán - ĐH.48 thôn Viên Luận, xã Đồng Ích

 

23.

ĐH.50C

1,6

ĐT.305 cây xăng Đồng Ích

Cầu chui Cao tốc, thôn Hoàng Chung, xã Đồng Ích

ĐT.305 cây xăng Đồng Ích, thôn Đại Lữ - Cầu chui Cao tốc, thôn Hoàng Chung, xã Đồng Ích

 

24.

ĐH.50D

6,0

ĐT.305C cũ

Bến phà Phú Hậu

ĐT.305C cũ- bến phà Phú Hậu

 

TỔNG SỐ

108,8

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Số hiệu

Chiều dài (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

Hướng tuyến

Ghi chú

1.

ĐH.51

9,30

Xã Cao Phong

Xã Tứ Yên

Trụ sở UBND xã Cao Phong (đường phân chậm lũ) - ĐT306 xã Đức Bác (Km27 500) - ĐT306 xã Đồng Thịnh (Km25 00) - Đê tả sông Lô (Km18 900) xã Tứ Yên

 

2.

ĐH.52

12,60

Xã Cao Phong

Xã Như Thụy

Km28 00 đê tả sông Lô xã Cao Phong - xã Đồng Thịnh - xã Yên Thạch - xã Như Thụy (Chùa Khánh Linh)

 

3.

ĐH.53

4,16

Xã Yên Thạch

Xã Tứ Yên

ĐT 306 (Km22 600) xã Yên Thạch - xã Đồng Thịnh - xã Tứ Yên (cổng làng thôn Phú Cường)

 

4.

ĐH.53B

5,50

Xã Tân Lập

Xã Yên Thạch

ĐT 306 (Km23 100) Yên Thạch - xã Đồng Thịnh (cống Quán Vỡ) - Yên Thạch (cây đa thôn An Khang)

 

5.

ĐH.54

11,90

Xã Cao Phong

Xã Tứ Yên

Đê tả sông Lô (Km26 00) xã Cao Phong - Đường phân chậm lũ xã Đức Bác - Km25 100 xã Đồng Thịnh - Trường THCS xã Tứ Yên (Km7 700 ĐH51)

 

6.

ĐH.55

12,7

TT. Tam Sơn

Xã Nhạo Sơn

ĐT 306B (Bến phà Then) - thị trấn Tam Sơn - xã Như Thụy - ĐT 307 (Km 14 00) xã Tân Lập - Đường du lịch WB - ĐT 307 (Km9 500) Trường THCS Nhạo Sơn

 

7.

ĐH.55B

2,10

ĐT.307B (Yên Thạch)

Như Thụy

ĐT 306B (Trường tiểu học xã Yên Thạch) - Trường tiểu học xã Như Thuỵ

 

8.

ĐH.55C

2,8

Bến phà Then (Yên Thạch)

Tam Sơn

Bến phà Then - UBND huyện Sông Lô

 

9.

ĐH.56

15,50

Xã Yên Thạch

Xã Phương Khoan

ĐT 306 (Km21 900) xã Yên Thạch - ĐT 307 (Km15 100) trạm bơm xã Tân Lập - ĐT 307 (Km15 500) Nghĩa địa Giếng Hàng xã Tân Lập - Thiền viện trúc lâm Tuệ đức - ĐT307 (Km20 200) xã Đồng Quế - Đê tả sông Lô (Km10 100) UBND xã Phương Khoan

 

10.

ĐH.56B

3,10

Xã Tân Lập

Xã Yên Thạch

Xã Tân Lập (Bệnh viện đa khoa Lập Thạch) - Trụ sở UBND xã Yên Thạch (ĐH53 Km2 700)

 

11.

ĐH.57

9,20

Xã Phương Khoan

Xã Đồng Quế

Km12 100 đê tả sông Lô xã Phương Khoan - ĐT 307 (Km19 300) xã Đồng Quế - ĐT307 (Km19 900) xã Đồng Quế - ĐT 307 (Km 18 300) xã Đồng Quế - Thiền viện trúc Lâm Tuệ Đức

 

12.

ĐH.58

11,6

Xã Phương Khoan

Xã Hải Lựu

Km11 500 đê tả sông Lô xã Phương Khoan - xã Nhân Đạo - ĐT 307 (Km24 800) xã Lãng Công - ĐT 307 (Km24 900) xã Lãng Công - Bãi chọi trâu xã Hải Lựu

 

13.

ĐH.58B

3,50

Xã Phương Khoan

Xã Đôn Nhân

Nghĩa trang Nhân dân xã Phương Khoan - Đôn Nhân (Đê tả sông Lô)

 

14.

ĐH.58C

5,62

đê tả sông Lô

xã Hải Lựu

Km5 400 đê tả sông Lô - Rừng cò Hải Lựu-TL307 (Lãng Công)

 

15.

ĐH.59

8,50

xã Phương Khoan

xã Lãng Công

Đê tả sông Lô (Km11 100) xã Phương Khoan - cầu Khu Lê xã Nhân Đạo- ĐT 307 (dốc cao 30 xã Lãng Công)

 

16.

ĐH.59B

5,60

xã Lãng Công

xã Hải Lựu

thôn Trường Xuân (xã Lãng Công) đi xã Hải Lựu

 

17.

ĐH.60

3,80

xã Đôn Nhân

xã Nhân Đạo

Đê tả sông Lô (Km10 300) xã Đôn Nhân - Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo

 

TỔNG SỐ

127,48

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN TAM ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      tháng     năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Số hiệu

Chiều dài (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

Ghi chú

 

1.

ĐH.61

7,0

Xã Bồ Lý

Xã Đạo Trù

Tràn vực Chuông (Bồ Lý) - đập Vĩnh Ninh (Đạo Trù)

 

2.

ĐH.61B

7,8

Vĩnh Ninh

Vĩnh Thành

Vĩnh Ninh - Vĩnh Thành

 

3.

ĐH.61C

1,5

Đạo Trù

Đạo Trù

Ngã 3 kiểm lâm Đạo Trù - Trại Vĩnh Quang (Đạo Trù)

 

4.

ĐH.62

4,5

Xã Yên Dương

Xã Bồ Lý

Trần suối lạnh - UBND xã Yên Dương

 

5.

ĐH.62B

3,0

Xã Đạo Trù

Xã Đại Đình

Đồng Giếng (Đạo Trù) - Sơn Đình (Đại Đình)

 

6.

ĐH.63

8,2

Xã Đại Đình

Cầu Chang

Đại Đình - cầu Chang (Bồ Lý)

 

7.

ĐH.64

3,2

Cầu Diện

Xã Đại Đình

Cầu Diện - Đại Đình

 

8.

ĐH.64B

5,0

Xã Đại Đình

Xã Đại Đình

Đền Thõng - Đền Thượng

 

9.

ĐH.64C

3,0

Xã Đại Đình

Xã Đại Đình

UBND xã Đại Đình - Đền Thõng

 

10.

ĐH.64D

1,6

Xã Đại Đình

Xã Đại Đình

Ngã 3 Kiểm Lâm - Đền Thõng

 

11.

ĐH.64E

1,5

Xã Đại Đình

Xã Đại Đình

ĐT.302 - Đền Thõng (trục tâm linh)

 

12.

ĐH.65

5,5

Xã Tam Quan

Xã Hồ Sơn

Tam Quan - Bưu điện Hồ Sơn

 

13.

ĐH.65B

2,7

Xã Hoàng Hoa

Xã Tam Quan

Xã Hoàng Hoa- Xã Tam Quan

 

14.

ĐH.65C

2,7

Xã Kim Long

Xã Tam Quan

Xã Kim Long- Xã Tam Quan

 

15.

ĐH.66

6,7

Xã Hợp Châu

Xã Đại Đình

Hợp Châu (QL.2B)- Tam Quan- Đại Đình

 

16.

ĐH.67

3,5

Xã Hợp Châu

Xã Minh Quang

Hợp Châu (QL.2B)- Minh Quang

 

17.

ĐH.67B

6,3

Xã Hồ Sơn

Xã Đại Đình

Hồ Sơn - Lũng Sâu (Đại Đình)

 

18.

ĐH.67C

3,7

Km8 00 QL.2B (cũ)

Km11 900 QL.2B (cũ)

Tổ DP Hợp Thành qua UBND huyện Tam Đảo đến QL.2B (Tổ DP Sơn Long)

 

19.

ĐH.67D

2,4

Cầu Nhội (xã Hồ Sơn)

Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (Tổ DP Hợp Thành)

Cầu Nhội (xã Hồ Sơn) - Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (Tổ DP Hợp Thành)

 

20.

ĐH.68

5,0

Xã Minh Quang

Thậm Thình

Xã Minh Quang- Thậm Thình

 

21.

ĐH.69

2,5

Ngã 3 Tây Thiên

Xạ Hương

Ngã 3 Tây Thiên- Xạ Hương

 

22.

ĐH.69B

2,2

ĐH.67D (xã Hồ Sơn)

Đường VĐ phía Đông (TT. Hợp Châu)

ĐH.67D (xã Hồ Sơn) - Đường VĐ phía Đông (TT. Hợp Châu)

 

23.

ĐH.70

3,5

Cầu Nhội

Hợp Châu

Cầu Nhội (Hồ Sơn)- Chợ Hợp Châu

 

TỔNG CỘNG

93

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2022 về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 365/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Khước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản