- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 114/TTr-SGTVT ngày 11/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên số hiệu đường huyện gồm 194 tuyến với tổng chiều dài 693,11km thuộc các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô, Tam Đảo (có phụ lục kèm theo).
1. UBND các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô, Tam Đảo thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ của huyện theo quy định.
2. Sở Giao thông vận tải hướng dẫn UBND các huyện thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã và đặt tên đường xã theo phân cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Số hiệu | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Hướng tuyến | Ghi chú |
1. | ĐH.01 | 3,2 | ĐT.305, xã Đồng Cương | Đt. 303, Xã Tề Lỗ | Xã Đồng Cương - Xã Tề Lỗ |
|
2. | ĐH.01B | 1,8 | Đoạn giao với đường trục Đông Tây Tân Phong - Trung Nguyên (xã Trung Nguyên) | Xã Bình Định | Đường nhánh QL2C- Mả Lọ; Đoạn giao với đường trục Đông Tây Tân Phong - Trung Nguyên đi Mả Lọ |
|
3. | ĐH.01C | 1,4 | Khu vực vòng xuyến Mả Lọ xã Bình Định | Trục Bắc - Nam tỉnh | Vòng xuyến Mả Lọ, xã Bình Định- Trục Bắc - Nam tỉnh |
|
4. | ĐH.01D | 1,5 | ĐT. 303, Thị Trấn Yên Lạc | Nút giao vòng xuyến Mả Lọ, Xã Bình Định | Đường nội thị thị trấn Yên Lạc, đoạn từ ĐT 303 qua UBND thị trấn Yên Lạc đến nút giao Mả Lọ xã Bình Định |
|
5. | ĐH.02 | 0,5 | TT. Yên Lạc | TT. Yên Lạc | Trụ sở Công an huyện - Huyện ủy |
|
6. | ĐH.03 | 2,1 | TT. Yên Lạc | Xã Vân Xuân (Vĩnh Tường) | Đền Thính - xã Vân Xuân |
|
7. | ĐH.03B | 1,37 | Giao với ĐT.304 tại Km14 300, xã Tam Hồng | Điểm cuối giao với Đường Vành Đai 4 tỉnh, Xã Tam Hồng | Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT 304 (thôn Bình Lâm, xã Tam Hồng) đi đường Vành Đai 4 |
|
8. | ĐH.03C | 2,3 | Giao với ĐT.305, thuộc xã Tam Hồng | Giao với ĐT.304 tại Km14 300, xã Tam Hồng | Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT. 305 (thôn Lâm xuyên, xã Tam Hồng) đến ĐT. 304 (thôn Bình Lâm, xã Tam Hồng) |
|
9. | ĐH.03D | 2,2 | Giao với ĐT.305, xã Tam Hồng | Giao với Đường vành đai 4 tỉnh, xã Tam Hồng | Đường đô thị Tam Hồng đoạn nối từ ĐT. 305 (thôn Lâm xuyên, xã Tam Hồng) đi Vành Đai 4 tỉnh |
|
10. | ĐH.03E | 1,02 | Giao với ĐT.304, gần UBND xã Tam Hồng | Giao với ĐT.305 thôn , xã Tam Hồng | Tuyến từ ĐT.304 (ngã tư Chợ Lầm) đi ĐT.305 |
|
11. | ĐH.04 | 5,1 | Xã Yên Đồng | Xã Đại Tự | Yên Đồng - Đại Tự - đê tả Hồng đi đê Bối |
|
12. | ĐH.04B | 1,7 | Giao với đê Trung ương tại Km 19 970, xã Đại Tự | Giao với đê bối tại Km 17 600, xã Đại Tự | Đoạn từ đê trung ương (dốc Đài Chiến Thắng) đi đê bối xã Đại Tự, huyện Yên Lạc |
|
13. | ĐH.04C | 1,2 | Giao với đường đê TW (Dốc Đài Chiến Thắng) đi đê bối xã Đại Tự tại Km0 943) | Giao với đê bối tại Km 16 503, xã Đại Tự | Tuyến kết nối đê trung ương đi đê bối xã Đại Tự (huyện Yên Lạc) đến xã Vĩnh Ninh (huyện Vĩnh Tường) |
|
14. | ĐH.04D | 1,7 | Giao với đường Yên Đồng-Đại Tự -đê tả Hồng, xã Đại Tự | Giao với đê trung ương tại Km 18 030, xã Đại Tự | Tuyến từ Trung Tâm xã Đại Tự đến xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường |
|
15. | ĐH.04E | 10,55 | Km16 503,3 (xã Đại Tự) | Km27 052,3 (xã Trung Kiên) | Tuyến Đê bối Yên Lạc |
|
16. | ĐH.04F | 0,9 | Giao với đê Trung Ương (Dốc cụ Lư), xã Liên Châu | Giao với đê Bối, xã Liên Châu | Tuyến từ đê TW (dốc Cụ Lư đi đê bối xã Liên Châu) |
|
17. | ĐH.04G | 1,1 | Trung tâm hội nghị xã Trung Hà | Giao với đê bối xã Trung Kiên | Tuyến đường trục từ Trung tâm hội nghị xã Trung Hà đi Trung Kiên |
|
18. | ĐH.04H | 1,2 | Giao đê bối gần trường cấp I,II xã Trung Hà | Giao gần Nhà văn hóa thôn Lưỡng 2 xã Trung Kiên | Tuyến từ đê Bối (gần trường cấp I, II - xã Trung Hà) đi nhà văn hóa thôn Lưỡng 2 - xã Trung Kiên |
|
19. | ĐH.05 | 2,4 | Xã Yên Đồng | Xã Liên Châu | Yên Đồng - Nhật Tiến (Liên Châu) |
|
20. | ĐH.05B | 2,24 | Giao với đường Yên Đồng-Đại Tự (xã Yên Đồng) | Giao với đường bê tông nhựa (đường từ Cầu Kênh Lũng Hạ- Liên Châu) | Tuyến nối từ đường Yên Đồng-Nhật Tiến (xã Yên Đồng) với tỉnh lộ 305 đi Liên Châu |
|
21. | ĐH.06 | 2,6 | Đê tả Hồng (Liên Châu) | Xã Đại Tự | Đê tả Hồng - Trường bắn Liên Châu - Đại Tự |
|
22. | ĐH.06B | 6,7 | Giao với ĐH.06 (gần NTLS xã Liên Châu) | Giao với đường cầu trắng - Ghềnh Đá (gần UBND xã Nguyệt Đức) | Tuyến từ nghĩa trang Liệt sĩ xã Liên Châu qua ĐT.305 đi UBND xã Nguyệt Đức |
|
23. | ĐH.06C | 1,2 | Giao với ĐH.06 tại thôn Nhật Tiến 3 | Giao với đê trung ương, xã Liên Châu | Tuyến từ đê trung ương (thôn Nhật Chiêu 1) đi thôn Nhật Tiến 3, xã Liên Châu |
|
24. | ĐH.06D | 1,8 | Giao với ĐT.303, Cổng làng Đinh Xá (xã Nguyệt Đức) | Giao với ĐH.06B (gần trường MN Nguyệt Đức) | Tuyến từ ĐT.303 ( thôn Đinh Xá) đi UBND xã Nguyệt Đức |
|
25. | ĐH.07 | 2,0 | Xã Hồng Châu. | Bến đò Vân Phúc (Hà Nội) | Đê tả Hồng (Hồng Châu) - Bến đò Vân Phúc (Hà Nội) |
|
26. | ĐH.07B | 1,7 | Giao với ĐH.07 | Giao với ĐT.305 thôn Phú Phong (đoạn nối từ đê Trung Ương đi đê bối Hồng Châu) xã Hồng Phương | Tuyến tránh đê bối địa phận huyện Yên Lạc, tuyến từ thôn Ngọc Đường (xã Hồng Châu) đi thôn Phú Phong (xã Hồng Phương) |
|
27. | ĐH.08 | 1,8 | Xã Trung Kiên | Xã Hồng Châu | Ghềnh Đá (Trung Kiên) - Đầu làng Phương Nha (Hồng Châu) |
|
28. | ĐH.08B | 1,1 | Giao với đường Hồng Phương - Trung Kiên, xã Hồng Phương | Giao với ĐT.305 mới thôn Yên Dương, xã Trung Kiên | Tuyến từ đường Hồng Phương - Trung Kiên đi ĐT.305 xã Trung Kiên |
|
29. | ĐH.08C | 3,28 | Giao với ĐT.305, lý trình Km1 200, xã Hồng Phương | Giao với ĐH.10 (gần trường Tiểu học Trung Kiên) | Tuyến từ lối rẽ thôn Phương Nha đi đường Hồng Phương-Trung Kiên |
|
30. | ĐH.09 | 1,3 | Xã Nguyệt Đức | Xã Văn Tiến | Xuân Đài (Nguyệt Đức) - Văn Tiến |
|
31. | ĐH.10 | 5,6 | Xã Nguyệt Đức | Xã Trung Hà | Xã Nguyệt Đức- Xã Trung Hà |
|
32. | ĐH.10B | 2,5 | Xã Nguyệt Đức | Xã Văn Tiến | Cầu Trắng (Nguyệt Đức)- Can Bi (Văn Tiến) |
|
33. | ĐH.10C | 1,6 | Giao với ĐH.10B | Giao với xã Vạn Yên- Mê Linh- HN | Tuyến từ thôn Yên Nội đến nhà văn hóa thôn Phúc Cẩm, xã Văn Tiến |
|
34. | ĐH.10D | 2,45 | Trung tâm văn hóa xã Nguyệt Đức | Giao với ĐH.10C (xã Văn Tiến) | Xã Nguyệt Đức- xã Văn Tiến |
|
35. | ĐH.10E | 1,0 | Giao với ĐH.10 | Giao với xã Tiến Thịnh- Mê Linh- HN | Từ ĐH.10- Giao với xã Tiến Thịnh,Mê Linh, HN |
|
TỔNG SỐ | 82,11 |
|
|
|
|
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Số hiệu | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Hướng tuyến | Ghi chú |
1. | ĐH.11 | 4,0 | ĐT.309 (xã Yên Bình) | ĐT.305 (xã Vân Hội) | Yên Bình-Mai Nham (Vân Hội,Tam Dương) |
|
2. | ĐH.11B | 3,6 | ĐT.309 (xã Nghĩa Hưng) | Giao với xã Đồng Văn- H. Yên Lạc | ĐT.309 xã Nghĩa Hưng đi Chấn Hưng đi Đồng Văn- Yên Lạc |
|
3. | ĐH.11C | 3,1 | Đường song song đường sắt (xã Nghĩa Hưng) | QL2 (xã Chấn Hưng) | Đường song song đường sắt (xã Nghĩa Hưng)- QL2 xã Đại Đồng- Trường Nguyễn Viết Xuân- QL2 (xã Chấn Hưng) |
|
4. | ĐH.11D | 5,4 | QL.2 | Chợ Vàng | Trục trung tâm Vĩnh Tường đoạn từ QL.2 đi chợ Vàng |
|
5. | ĐH.12 | 4,1 | QL2 (Yên Lập) | Thượng Trưng (Khu đô thị Phúc Sơn) | Tuyến tránh phía tây đường ĐT.304. Từ QL.2 trụ sở UBND xã Yên Lập cũ đi Thượng Trưng (khu đô thị Phúc Sơn) |
|
6. | ĐH.12B | 1,3 | QL.2 | Ga Bạch Hạc | QL.2- Ga Bạch Hạc |
|
7. | ĐH.12C | 0,7 | QL.2 (chợ Bồ Sao) | Đê tả Hồng | QL.2- Đê tả Hồng |
|
8. | ĐH.12D | 0,5 | Đê tả Đáy | Thôn Việt An, xã Việt Xuân | Đê tả Đáy-Trạm bơm Bạch Hạc |
|
9. | ĐH.13 | 3,6 | QL.2 (xã Lũng Hòa) | Đê tả Hồng (xã Cao Đại) | Lũng Hòa-Cao Đại |
|
10. | ĐH13B | 3,0 | QL.2C cũ | ĐT.304 | Thổ Tang đi CCN Vĩnh Sơn- Thượng Trưng- TT Vĩnh Tường (huyện ủy) -TL304 |
|
11. | ĐH.13C | 2,8 | Vũ Di | Thổ Tang | ….. |
|
12. | ĐH.13D | 2,95 | ĐT.304 (TT Vĩnh Tường) | Vĩnh Sơn | Từ ĐT.304 đi chùa Gia Du, Vĩnh Sơn |
|
13. | ĐH.14 | 3,7 | ĐT.304 (TT. Thổ Tang) | Đê tả Hồng (xã Cao Đại) | TT.Thổ Tang- Cao Đại |
|
14. | ĐH.14B | 0,6 | Đường Thượng Trưng-Thổ Tang | Đường Thổ Tang-Cao Đại (ĐH.14) | Đường qua Trung tâm Y tế dự phòng |
|
15. | ĐH.14C | 2,3 | TT. Thổ Tang | Xã Phú Thịnh | Thổ Tang-Thượng Trưng- Tân Cương-Phú Thịnh |
|
16. | ĐH.14D | 1,9 | TT Vĩnh Tường | Đường trục trung tâm huyện, xã Vũ Di | Đê TW (Tam Phúc) đi Trục Trung tâm huyện ( Vũ Di) |
|
17. | ĐH.15 | 5,3 | QL.2 (xã Nghĩa Hưng) | ĐT.304 (TT.Thổ Tang) | Đường vòng tránh Đại Đồng - Tân Tiến -ThổTang |
|
18. | ĐH.15B | 2,1 | ĐT.304 (TT. Thổ Tang) | Xã Vân Xuân | Đường tránh Thổ Tang-Vĩnh Sơn -Bình Dương-Vân Xuân |
|
19. | ĐH.16 | 6,6 | ĐT.304 (chợ Giang TT.Thổ Tang) | Xã Vân Xuân | TT.Thổ Tang-Vĩnh Sơn- Bình Dương-Vân Xuân |
|
20. | ĐH.16B | 1,1 | Xã Vân Xuân | Xã Tề Lỗ | Vân Xuân -Tề Lỗ (Yên Lạc) |
|
21. | ĐH.16C | 1,3 | Xã Bình Dương | Xã Vũ Di | Bình Dương- Vũ Di |
|
22. | ĐH.17 | 4,5 | Ngã ba Trại giống | Đê tả Hồng (xã Cao Đại) | Thượng Trưng - Cao Đại |
|
23. | ĐH.17B | 1,9 | Đường Thượng Trưng-Cao Đại | Đường Tứ Trưng-Cao Đại | Thổ Tang -Thượng Trưng |
|
24. | ĐH.17C | 1,6 | Xã Tân Cương | Đê tả Hồng (xã Phú Thịnh) | Tân Cương- Phú Thịnh |
|
25. | ĐH.18 | 7,1 | Ngã ba Thượng Trưng | QL.2C (xã Tuân Chính) | Thượng Trưng-Tuân Chính - An Tường- Vĩnh Thịnh |
|
26. | ĐH.18B | 1,3 | Đường Thượng Trưng-Vĩnh Thịnh | Đê tả Hồng (xã Lý Nhân) | Thượng Trưng-Vĩnh Thịnh- Làng nghề Lý Nhân |
|
27. | ĐH.18C | 6,0 | ĐT.304 (Ngã ba trại giống, cây xăng trường Sinh xã Thượng Trưng) | Cảng Cam Giá | ĐT.304- Tuân Chính -Cảng Cam Giá |
|
28. | ĐH.18D | 2,0 | Đường nối từ Tứ Trưng- Tam Phúc- Tuân Chính | Đê bối xã An Tường | Tứ Trưng-Tam Phúc- Tuân Chính-An Tường |
|
29. | ĐH.19 | 6,7 | ĐT.304 (TT.Tứ Trưng) | Ngã ba Thượng Trưng | Tứ Trưng-Tam Phúc- Tuân Chính |
|
30. | ĐH.19B | 2,4 | ĐT.304 (ngã ba đi Yên Lạc) | Dốc đê Đại Tự (Yên Lạc) | Tứ Trưng- Đại Tự |
|
31. | ĐH.20 | 2,1 | Đường từ Tứ Trưng -Đại Tự (ĐH.19B) | Đê tả Hồng | UBND xã Ngũ Kiên- đê tả Hồng |
|
32. | ĐH.20B | 5,0 | UBND xã Ngũ Kiên | Đê bối xã Vĩnh Ninh | Ngũ Kiên -Phú Đa- Vĩnh Ninh |
|
33. | ĐH.20C | 1,1 | Xã Phú Đa | Xã Vĩnh Thịnh | Phú Đa-Vĩnh Thịnh |
|
TỔNG SỐ | 101,65 |
|
|
|
|
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Số hiệu | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Hướng tuyến | Ghi chú |
1. | ĐH.21 | 5,6 | QL.2B xã Kim Long | Xã Tam Quan (Tam Đảo) | QL.2B - ĐT.309B (chợ số 8 Kim Long) - ĐT.309B - Tam Quan |
|
2. | ĐH.21B | 3,9 | Xã Hướng Đạo | Xã Kim Long | Hướng Đạo - Chợ số 8 Kim Long |
|
3. | ĐH.21C | 3,7 | Km4 00 QL2B | Km8 00 QL2B | Đường QL2B cũ (Từ Km4 00- Km8 00) |
|
4. | ĐH.22 | 5,2 | ĐT.305 (xã Hoàng Lâu) | ĐT.306 (xã An Hòa) | ĐT.305 (Hoàng Lâu) - ĐT.306 (Duy Phiên) - ĐT.306 (An Hòa) |
|
5. | ĐH.22B | 1,0 | ĐT309 (Hoàng Đan) | Hoàng Lâu | Đường ĐT 309 (Hoàng Đan) - Hoàng Lâu |
|
6. | ĐH.22C | 2,4 | TL 306 (Duy Phiên) | ĐH.22 (Hoàng Lâu) | Đường TL 306 (Duy Phiên) - ĐH.22 (Hoàng Lâu) |
|
7. | ĐH.23 | 4,4 | QL.2C (Nhà máy Bê tông Đạo Tú | Cầu Tràn Thanh Vân (giáp Định Trung, Vĩnh Yên) | QL.2C (Nhà máy Bê tông Đạo Tú) - ĐT.306 (Duy Phiên) - QL.2C (Thanh Vân) - cầu Phú Ninh, Khu chăn nuôi Thanh Vân |
|
8. | ĐH.23B | 2,8 | ĐH.23 (xã Thanh Vân) | ĐT.305 (xã Vân Hội) | ĐH.23 - ĐT.306 - ĐT.305 (Vân Hội - Duy Phiên - Thanh Vân) |
|
9. | ĐH.24 | 5,5 | ĐT.309B (Hướng Đạo) | ĐT.310 (xã Đạo Tú) | Thanh Vân - Đạo Tú - xã Hướng Đạo |
|
10. | ĐH.24B | 6,2 | QL.2C(TT. Hợp Hòa) | ĐT.309 (xã Hướng Đạo) | QL.2C - ĐH.24 (Hướng Đạo) - ĐT.309 - QL.2C (Hợp Hòa) - ĐT309 (Hướng Đạo) |
|
11. | ĐH.24C | 2,1 | Km10 700 ĐT.309 | ĐT.306 | ĐT 306 cũ (Đoạn từ Km7 600 đến Km9 (đoạn qua UBND xã An Hoà)) |
|
12. | ĐH.25 | 6,7 | ĐT.309 (TT. Hợp Hòa) | Xã Tam Quan (Tam Đảo) | Bảo Trúc - Hoàng Hoa - Tam Quan |
|
13. | ĐH.25B | 1,7 | ĐT309B (Hoàng Hoa) | Trường mầm non Hoa Sen (Đồng Tĩnh) | Đường từ ĐT 309C (Hoàng Hoa) - Đồng Tĩnh |
|
14. | ĐH.25C | 2,4 | Km 6 800 ĐT.310C giao ĐT.360 (Duy Phiên) | ĐT.306 (An Hoà) | Đường Duy Phiên - An Hoà |
|
15. | ĐH.26 | 5,2 | QL.2C (xã Đồng Tĩnh) | ĐT.302 (xã Đại Đình) | Diện - Đại Đình |
|
16. | ĐH.26B | 3,2 | ĐH.26 (xã Đổng Tĩnh) | QL.2C (xã An Hòa) | QL.2C - ĐH.26 - Chợ Diện (An Hòa - Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa) |
|
17. | ĐH.26C | 2,7 | QL.2C (xã Đồng Tĩnh) | ĐH.25 (xã Hoàng Hoa) | QL.2C - ĐH.26B - ĐH.25 (Cầu Đôi - Phù Liễn - Lũng Hữu) |
|
18. | ĐH.27 | 6,1 | QL.2 (xã Hợp Thịnh) | ĐT.305 (Vân Hội)-Yên Bình | Đường Hợp Thịnh - Yên Bình, huyện Vĩnh Tường (Tuyến 2,3) |
|
19. | ĐH.27B | 2,8 | Km17 400 ĐT.305 | ĐT309 (Hoàng Đan) | ĐT 305 cũ (Đoạn từ Km17 400 đến ĐT309) |
|
20. | ĐH.28 | 4,2 | QL.2C (xã Thanh Vân) | Bệnh viện Tâm thần (Định Trung, VY) | QL.2C- Xuân Trường - Khu chăn nuôi tập trung xã Thanh Vân |
|
21. | ĐH.28B | 4,7 | ĐT.306 (xã Duy Phiên) | ĐH.28 (xã Thanh Vân) | ĐT.306 - QL.2C (xã Đạo Tú) - ĐH.28 |
|
22. | ĐH.28C | 2,6 | ĐT306 (Duy Phiên) | ĐT309 (Hoàng Đan) | Đường TL 306 (Duy Phiên) - TL 309 (Hoàng Đan) |
|
23. | ĐH.28D | 0,8 | QL2C ngã ba Đạo Tú - Cầu Cẩm Trạch (Đạo Tú) | Ngã ba ĐT 310C (Đạo Tú) | ĐT 310 cũ (Đoạn từ QL2C ngã ba Đạo Tú - Cầu Cẩm Trạch đến ngã ba ĐT 310C |
|
24. | ĐH.29 | 2,2 | Đê ta Pho Đay xa An Hoa | QL2C- Bảo Chúc TT Hợp Hòa | Đê ta Pho Đay xa An Hòa - QL2C- Bảo Chúc TT Hợp Hòa |
|
25. | ĐH.29B | 3,7 | Km28 270 QL2C | Miếu Dòm Vĩnh Phú | Đường nội thị tuyến phía Tây |
|
26. | ĐH.30 | 1,0 | ĐT 309 (Km12 643) | QL 2C (Km29 238) | Đường từ ĐT 309 (Km12 643) - Trường tiểu học Hợp Hoà B - QL 2C (Km29 238) |
|
27. | ĐH.30D | 0,5 | QL2C (Km37 500 - Km37 950) | Cầu Liễn Sơn (cũ) | QL2C (Đoạn từ Km37 500 - Km37 950) - đầu cầu Liễn Sơn cũ |
|
TỔNG SỐ | 93,3 |
|
|
|
|
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN BÌNH XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Số hiệu | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Hướng tuyến | Ghi chú |
1. | ĐH.31 | 10,58 | ĐT.303 | Cuối tuyến đường Sơn Lôi - Tiền Châu (ĐH.34C) | Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức |
|
2. | ĐH.31B | 5,42 | ĐH.31 tại Ngã tư Đông Thú | ĐH.31 | Ngã tư Đông Thú Thanh Lãng - Ngã Ba TDP Đồng Sáo - Cầu Chéo Tân Phong - Thôn Tân An - Ngã tư Giao VĐ 3 đô thị Vĩnh Phúc - UBND xã Tân Phong - Giao ĐT.303 - Thôn Thịnh Đức - Giao ĐH.31 |
|
3. | ĐH.31C | 0,96 | ĐT.303 | Trung tâm xã Tân Phong | Đường từ ĐT.303 đến Vành đai 3 đô thị Vĩnh Phúc qua Trường Mầm non xã Tân Phong đến Trung tâm Xã |
|
4. | ĐH.31D | 0,53 | ĐT.303 | Trung tâm xã Tân Phong | Đường từ ĐT.303 đến Vành đai 3 đô thị Vĩnh Phúc qua Chợ Tân Phong đến Trung tâm Xã |
|
5. | ĐH.31E | 3,60 | ĐT.303 | Hết địa phận xã Tân Phong đi xã Thanh Trù thành phố Vĩnh Yên | Đường nối từ ĐT.303 dọc Bờ Sông phan qua địa phận xã Tân Phong đi xã Thanh Trù thành Phố Vĩnh Yên |
|
6. | ĐH.31F | 1,00 | ĐT.303 | Trục đông Tây Kéo dài | Đường nối từ ĐT.303 qua thôn Yên Định đến thôn Thịnh Đức đến Đường trục đông Tây Kéo dài |
|
7. | ĐH.31G | 2,00 | Trục Đông Tây | Vành đai 3 đô thị Vĩnh Phúc | Đường nối từ Trục Đông Tây đến thôn Tân An đi thôn Trường Thư kết nối đường Vành đai 3 đô thị Vĩnh Phúc |
|
8. | ĐH.32 | 1,70 | ĐH.31 | Giao với đường Lý Hải - Cầu Can Bi - Văn Tiến (ĐH.32B) | Ngã ba ĐH.31 vị trí UBND xã Phú Xuân đi Dốc Hồ Can Bi |
|
9. | ĐH.32B | 5,00 | ĐH.31 | Xã Văn Tiến | Ngã ba ĐH.31 tại thôn Lý Hải - Cầu Can Bi - xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc |
|
10. | ĐH.32C | 4,40 | QL2 | ĐT.310B | QL2 - Thôn Kiên Sơn thị trấn Đạo Đức - Cầu An Lão - thôn An Lão xã Sơn Lôi - UBND xã Sơn Lôi - thôn Nhân Nghĩa xã Sơn Lôi - ĐT.310B |
|
11. | ĐH.33 | 0,80 | Đường tránh Thành phố Vĩnh Yên | QL2 | ĐT.305 phần qua địa bàn xã Quất Lưu Sở GTVT bàn giao cho UBND huyên |
|
12. | ĐH.33B | 2,18 | QL2 | ĐT.302 | Từ QL2 - Thôn Chũng - Đi song song đường tàu - Thôn Giữa - ĐT.302 |
|
13. | ĐH.33C | 1,60 | ĐT.302 | Vành dai 2 đô thị Vĩnh Phúc | ĐT.302 - Khu công nghiệp Khai Quang |
|
14. | ĐH.33D | 1,00 | ĐT.302B | ĐT.302 | Đường nối từ ĐT.302B sang ĐT.302 qua UBND xã Tam Hợp |
|
15. | ĐH.33E | 2,50 | ĐT.302B | Nguyễn Tất Thành kéo dài | Đường từ thôn Hữu Bằng xã Tam Hợp đi thôn Vĩnh Phượng xã Thiện Kế - Đường Nguyễn Tất Thành Kéo dài |
|
16. | ĐH.34 | 1,30 | ĐH.32C | Giao với ĐH.31 kéo dài | Sơn lôi - Tiền Châu |
|
17. | ĐH.34B | 0,80 | ĐT.310B | ĐT.302B | Đường đôi khu Tái định cư trại Cúp kết nối ĐT.310B-ĐT302B |
|
18. | ĐH.34C | 4,15 | ĐT.302B | ĐT.310B | Bá Hiến - Đại Lải |
|
19. | ĐH.34D | 1,35 | Đường Nguyễn Tất Thành | ĐT.302B | Nguyễn Tất Thành Kéo dài - đi thôn Bắc Kế - Đường từ ĐT.302B |
|
20. | ĐH.35 | 1,20 | QL2 | ĐH.35C | Đường Kết nối từ QL2 - Chợ Hương Canh - Phòng Giao Dục và Đào tạo huyện Bình Xuyên - ĐH.35C (đường Ven Sông Cánh) |
|
21. | ĐH.35B | 3,10 | ĐT.303 | ĐH.32C | Hương Canh - Sơn Lôi (đoạn từ ĐT.303- UBND xã Sơn Lôi) |
|
22. | ĐH.35C | 2,30 | ĐT.303 | Cầu Sổ | Đường ven sông Cánh (đoạn từ ĐT.303 - Trung tâm văn hóa huyện) - Cầu Sổ |
|
23. | ĐH.35D | 1,00 | ĐT.302 | Trung tâm thị trấn Hương Canh | Đường từ ĐT.302 đi qua nhà máy Japa Comfed đến Trung tâm thị trấn Hương Canh |
|
24. | ĐH.35E | 2,06 | ĐT.303 | ĐH.35B | Đường kết nối từ ĐT.303 đến Cầu Sổ - TDP Bờ Đáy - ĐH.35B |
|
25. | ĐH.35F | 0,87 | QL2 | KCN Bình Xuyên | Đường kết nối từ QL2 đi KCN Bình Xuyên |
|
26. | ĐH.36 | 1,60 | Đường Nguyễn Tất Thành | KCN Bá Thiện | Đường trước cửa UBND xã Thiện Kế - Khu Tái định cư thôn Đồng Nhạn |
|
27. | ĐH.36B | 1,20 | Đường KCN Thăng Long - KCN Bá Thiện II | ĐT.310 | Đường Ngã ba Hồ Cam Lênh đi ĐT.310 |
|
28. | ĐH.36C | 4,13 | Đường Tôn Đức Thắng | ĐT.302B | Đường thôn Gò Dẫu xã Thiện Kế đi thôn Hàm Rồng xã Tam Hợp |
|
29. | ĐH.36D | 4,20 | ĐT.302B | Đập Thanh Lanh | Trung Mỹ - đập Thanh Lanh (ĐT.302B cũ) |
|
30. | ĐH.37 | 1,36 | ĐT.302B | ĐT.310 | Đường Trước của UBND TT Gia Khánh, đoạn còn lại Sở GTVT bàn giao cho cấp huyện quản lý |
|
31. | ĐH.37B | 2,90 | ĐH.37 | Hợp Châu (huyện Tam Đảo) | Sơn Bỉ (TT.Gia Khánh) - Hợp Châu (huyện Tam Đảo) |
|
32. | ĐH.37C | 3,38 | ĐT.310 | ĐT.302 | ĐT.310 - Trại Giam Thanh Hà - Trường TCKT Quân Khi - ĐT.302 |
|
33. | ĐH.37D | 1,60 | ĐT.310 | ĐT.302 | Đường ĐT.310 cũ |
|
34. | ĐH.37E | 1,10 | ĐT.302 | ĐT.302B | Quang Hà - Thiện Kế - Nông trường Tam Đảo |
|
35. | ĐH.37F | 3,90 | ĐT.302 | Kho đạn | Đường Từ ĐT.302 đi thôn Hoàng Oanh - ĐT.302C đi Khu đạn |
|
TỔNG SỐ | 86,77 |
|
|
|
|
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN LẬP THẠCH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Số hiệu | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Hướng tuyến | Ghi chú |
1. | ĐH.41 | 5,7 | ĐT.305 mới, xã Quang Sơn | xã Sơn Nam (Tuyên Quang) | ĐT.305 mới - mỏ đá Hùng Vĩ - thôn Trại Chuối - xã Sơn Nam (TQ) - Thôn Trại Chuối - ĐT.305 mới |
|
2. | ĐH.42 | 8,0 | ĐT.307, thị trấn Hoa Sơn | ĐT.307, xã Xuân Hòa | ĐT.307, thị trấn Hoa Sơn - thôn Bình Chỉ, xã Bắc Bình - Chùa Bảo Đài, xã Liễn Sơn - ĐT.307 xã Xuân Hòa |
|
3. | ĐH.42B | 3,3 | ĐT.307, thị trấn Hoa Sơn | Giao ĐH.42 | ĐT.307, thị trấn Hoa Sơn - ĐH.42, chùa Bảo Đài, xã Liễn Sơn |
|
4. | ĐH.43 | 6,2 | QL.2C xã Bắc Bình | ĐT.305 mới, xã Ngọc Mỹ | QL.2C xã Bắc Bình - Ba Làng - ĐT.305 mới, cây xăng Ngọc Mỹ - Ba Làng - ĐH.42 thôn Bình Chỉ, xã Bắc Bình |
|
5. | ĐH.44 | 4,4 | ĐT.306 cống Thạc Trục | ĐT.307, xã Liễn Sơn | ĐT.306 cống Thạc Trục - thôn Xuân Bái - thôn Phú Xuân - ĐT.307 thôn Thản Sơn, xã Liễn Sơn |
|
6. | ĐH.44B | 2,5 | ĐH.44 xã Liễn Sơn | ĐH.47B xã Liên Hòa | ĐH.44 thôn Phú Xuân, xã Liễn Sơn - ĐH.47B thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa |
|
7. | ĐH.45 | 8,6 | ĐT.307 hồ Giếng Trẻ | ĐT.305 mới, xã Ngọc Mỹ | ĐT.307 Hồ Giếng trẻ - thôn Ngọc Hoa, xã Xuân Hòa - Hồ Vân Trục - thôn Con Voi - ĐT.305 mới thôn Ngọc, xã Ngọc Mỹ |
|
8. | ĐH.45B | 3,3 | ĐT.307 TT y tế huyện | ĐH.45 Hồ Vân Trục | ĐT.307 TT y tế huyện - Công ty thủy lợi Lập Thạch - ĐH.45 Hồ Vân Trục |
|
9. | ĐH.45C | 1,8 | ĐT.307 Trường Triệu Thái | ĐH.45 thôn Ngọc Hoa | ĐT.307 Trường Triệu Thái - Công ty thủy lợi Lập Thạch - ĐH.45 thôn Ngọc Hoa |
|
10. | ĐH.46 | 5,0 | QL.2C xã Hợp Lý | ĐT.305 mới, xã Quang Sơn | QL2C thôn Độc Lập xã Hợp Lý - thôn Thọ Linh - thôn Cầu Giát, xã Hợp Lý - ĐT.305 mới thôn Trại Diễn, xã Quang Sơn |
|
11. | ĐH.46B | 1,7 | ĐH.46 thôn Thọ Linh, xã Hợp Lý | QL.2C xã Hợp Lý | ĐH.46 thôn Thọ Linh - QL2C thôn Phú Cường, xã Hợp Lý |
|
12. | ĐH.46C | 2,4 | ĐT.305 mới, UBND xã Quang Sơn | QL.2C xã Hợp Lý | ĐT.305 mới, UBND xã Quang Sơn - thôn Quế Miêng - QL2C thôn Độc Lập, xã Hợp Lý |
|
13. | ĐH.47 | 4,4 | ĐT.306 Ba Hàng, xã Tử Du | Cây xăng Liên Hòa | ĐT.306 Ba Hàng, xã Tử Du - thôn Phú Ninh - Cây xăng Liên Hòa |
|
14. | ĐH.47B | 9,3 | ĐT.306 Ba Hàng, xã Tử Du | Đê Phó đáy, Làng Bến xã Liên Hòa | ĐT.306 Ba Hàng, xã Tử Du - thôn Bồ Thầy, xã Bàn Giản - Đê Phó Đáy, làng Bến xã Liên Hòa - thôn Tây Thượng xã Liên Hòa - ĐH.47 thôn Phú Ninh xã Liên Hòa - UBND xã Liên Hòa - ĐH.47 thôn Phú Ninh xã Liên Hòa - UBND xã Bàn Giản - Đê Phó Đáy xã bàn Giản |
|
15. | ĐH.48 | 8,1 | ĐT.306 nghĩa trang Bàn Giản | ĐT.305 cũ thôn Hoàng Chung xã Đồng Ích | ĐT.306 nghĩa trang Bàn Giản - đường 24m - thôn Hạ Ích - thôn Viên Luận - thôn Xuân Đán - ĐT.305 cũ thôn Hoàng Chung xã Đồng Ích - thôn Xuân Đán xã Đồng Ích - Đê Phó Đáy thôn Tân Lập, xã Đồng Ích - thôn Hạ Ích xã Đồng Ích - Cầu Bì La - thôn Viên Luận - UBND xã Đồng Ích, Đê phó đáy |
|
16. | ĐH.48B | 4,0 | ĐT.305 xã Tiên Lữ | ĐT.306 xã Tử Du | ĐT.305 thôn mới xã Tiên Lữ - Đường 24m (dốc tó) - ĐT.306 ngã ba UBND xã Tử Du |
|
17. | ĐH.48C | 5,2 | ĐT.305 xã Xuân Lôi | ĐH.48B xã Tử Du | ĐT.305 thôn Vườn tràng, xã Xuân Lôi - ĐH.48B thôn Bản Hậu, xã Tử Du - ĐT.305 thôn Nghĩa An - Đường 24m - NVH thôn Liên Sơn - xã Tử Du |
|
18. | ĐH.49 | 4,5 | ĐT.305C xã Xuân Lôi, xã Văn Quán | xã Cao Phong, Sông Lô | ĐT.305 thôn xã Xuân Lôi - trường cấp 3 Văn Quán - xã Cao Phong, Sông Lô - ĐT.305C thôn Đức Lễ, xã Văn Quán - đường Xuân Lôi Cao Phong |
|
19. | ĐH.49B | 2,4 | ĐT.305 xã Xuân Lôi | xã Yên Thạch, huyện Sông Lô | ĐT.305 trường tiểu học Xuân Lôi - xã Yên Thạch, Sông Lô - ĐT.305 ngã ba Xuân Lôi - đường Xuân Lôi Yên Thạch |
|
20. | ĐH.49C | 1,5 | Trường Ngô Gia Tự | ĐT.306 xã Tử Du | Trường THPT Ngô Gia Tự - thôn Hoàng Sơn - ĐT.306 xã Tử Du |
|
21. | ĐH.50 | 7,2 | ĐT.305 xã Tiên Lữ | ĐT.305C xã Đình Chu, xã Triệu Đề | ĐT.305 Đình Tiên Lữ - cầu vượt đường Cao tốc - ĐT.305C cổng làng Đình Chu - Ngã ba thôn Bình Minh, xã Đình Chu - Đê Triệu Đề - thôn Bình Minh, xã Đình Chu - thôn Thành công - ĐT.305C xã Triệu Đề |
|
22. | ĐH.50B | 1,7 | ĐT.305 xã Tiên Lữ | ĐH.48 thôn Viên Luận, xã Đồng Ích | ĐT.305 cây xăng Tiên Lữ - thôn Xuân Đán - ĐH.48 thôn Viên Luận, xã Đồng Ích |
|
23. | ĐH.50C | 1,6 | ĐT.305 cây xăng Đồng Ích | Cầu chui Cao tốc, thôn Hoàng Chung, xã Đồng Ích | ĐT.305 cây xăng Đồng Ích, thôn Đại Lữ - Cầu chui Cao tốc, thôn Hoàng Chung, xã Đồng Ích |
|
24. | ĐH.50D | 6,0 | ĐT.305C cũ | Bến phà Phú Hậu | ĐT.305C cũ- bến phà Phú Hậu |
|
TỔNG SỐ | 108,8 |
|
|
|
|
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Số hiệu | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Hướng tuyến | Ghi chú |
1. | ĐH.51 | 9,30 | Xã Cao Phong | Xã Tứ Yên | Trụ sở UBND xã Cao Phong (đường phân chậm lũ) - ĐT306 xã Đức Bác (Km27 500) - ĐT306 xã Đồng Thịnh (Km25 00) - Đê tả sông Lô (Km18 900) xã Tứ Yên |
|
2. | ĐH.52 | 12,60 | Xã Cao Phong | Xã Như Thụy | Km28 00 đê tả sông Lô xã Cao Phong - xã Đồng Thịnh - xã Yên Thạch - xã Như Thụy (Chùa Khánh Linh) |
|
3. | ĐH.53 | 4,16 | Xã Yên Thạch | Xã Tứ Yên | ĐT 306 (Km22 600) xã Yên Thạch - xã Đồng Thịnh - xã Tứ Yên (cổng làng thôn Phú Cường) |
|
4. | ĐH.53B | 5,50 | Xã Tân Lập | Xã Yên Thạch | ĐT 306 (Km23 100) Yên Thạch - xã Đồng Thịnh (cống Quán Vỡ) - Yên Thạch (cây đa thôn An Khang) |
|
5. | ĐH.54 | 11,90 | Xã Cao Phong | Xã Tứ Yên | Đê tả sông Lô (Km26 00) xã Cao Phong - Đường phân chậm lũ xã Đức Bác - Km25 100 xã Đồng Thịnh - Trường THCS xã Tứ Yên (Km7 700 ĐH51) |
|
6. | ĐH.55 | 12,7 | TT. Tam Sơn | Xã Nhạo Sơn | ĐT 306B (Bến phà Then) - thị trấn Tam Sơn - xã Như Thụy - ĐT 307 (Km 14 00) xã Tân Lập - Đường du lịch WB - ĐT 307 (Km9 500) Trường THCS Nhạo Sơn |
|
7. | ĐH.55B | 2,10 | ĐT.307B (Yên Thạch) | Như Thụy | ĐT 306B (Trường tiểu học xã Yên Thạch) - Trường tiểu học xã Như Thuỵ |
|
8. | ĐH.55C | 2,8 | Bến phà Then (Yên Thạch) | Tam Sơn | Bến phà Then - UBND huyện Sông Lô |
|
9. | ĐH.56 | 15,50 | Xã Yên Thạch | Xã Phương Khoan | ĐT 306 (Km21 900) xã Yên Thạch - ĐT 307 (Km15 100) trạm bơm xã Tân Lập - ĐT 307 (Km15 500) Nghĩa địa Giếng Hàng xã Tân Lập - Thiền viện trúc lâm Tuệ đức - ĐT307 (Km20 200) xã Đồng Quế - Đê tả sông Lô (Km10 100) UBND xã Phương Khoan |
|
10. | ĐH.56B | 3,10 | Xã Tân Lập | Xã Yên Thạch | Xã Tân Lập (Bệnh viện đa khoa Lập Thạch) - Trụ sở UBND xã Yên Thạch (ĐH53 Km2 700) |
|
11. | ĐH.57 | 9,20 | Xã Phương Khoan | Xã Đồng Quế | Km12 100 đê tả sông Lô xã Phương Khoan - ĐT 307 (Km19 300) xã Đồng Quế - ĐT307 (Km19 900) xã Đồng Quế - ĐT 307 (Km 18 300) xã Đồng Quế - Thiền viện trúc Lâm Tuệ Đức |
|
12. | ĐH.58 | 11,6 | Xã Phương Khoan | Xã Hải Lựu | Km11 500 đê tả sông Lô xã Phương Khoan - xã Nhân Đạo - ĐT 307 (Km24 800) xã Lãng Công - ĐT 307 (Km24 900) xã Lãng Công - Bãi chọi trâu xã Hải Lựu |
|
13. | ĐH.58B | 3,50 | Xã Phương Khoan | Xã Đôn Nhân | Nghĩa trang Nhân dân xã Phương Khoan - Đôn Nhân (Đê tả sông Lô) |
|
14. | ĐH.58C | 5,62 | đê tả sông Lô | xã Hải Lựu | Km5 400 đê tả sông Lô - Rừng cò Hải Lựu-TL307 (Lãng Công) |
|
15. | ĐH.59 | 8,50 | xã Phương Khoan | xã Lãng Công | Đê tả sông Lô (Km11 100) xã Phương Khoan - cầu Khu Lê xã Nhân Đạo- ĐT 307 (dốc cao 30 xã Lãng Công) |
|
16. | ĐH.59B | 5,60 | xã Lãng Công | xã Hải Lựu | thôn Trường Xuân (xã Lãng Công) đi xã Hải Lựu |
|
17. | ĐH.60 | 3,80 | xã Đôn Nhân | xã Nhân Đạo | Đê tả sông Lô (Km10 300) xã Đôn Nhân - Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân Đạo |
|
TỔNG SỐ | 127,48 |
|
|
|
|
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN TAM ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Số hiệu | Chiều dài (km) | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
|
1. | ĐH.61 | 7,0 | Xã Bồ Lý | Xã Đạo Trù | Tràn vực Chuông (Bồ Lý) - đập Vĩnh Ninh (Đạo Trù) |
|
2. | ĐH.61B | 7,8 | Vĩnh Ninh | Vĩnh Thành | Vĩnh Ninh - Vĩnh Thành |
|
3. | ĐH.61C | 1,5 | Đạo Trù | Đạo Trù | Ngã 3 kiểm lâm Đạo Trù - Trại Vĩnh Quang (Đạo Trù) |
|
4. | ĐH.62 | 4,5 | Xã Yên Dương | Xã Bồ Lý | Trần suối lạnh - UBND xã Yên Dương |
|
5. | ĐH.62B | 3,0 | Xã Đạo Trù | Xã Đại Đình | Đồng Giếng (Đạo Trù) - Sơn Đình (Đại Đình) |
|
6. | ĐH.63 | 8,2 | Xã Đại Đình | Cầu Chang | Đại Đình - cầu Chang (Bồ Lý) |
|
7. | ĐH.64 | 3,2 | Cầu Diện | Xã Đại Đình | Cầu Diện - Đại Đình |
|
8. | ĐH.64B | 5,0 | Xã Đại Đình | Xã Đại Đình | Đền Thõng - Đền Thượng |
|
9. | ĐH.64C | 3,0 | Xã Đại Đình | Xã Đại Đình | UBND xã Đại Đình - Đền Thõng |
|
10. | ĐH.64D | 1,6 | Xã Đại Đình | Xã Đại Đình | Ngã 3 Kiểm Lâm - Đền Thõng |
|
11. | ĐH.64E | 1,5 | Xã Đại Đình | Xã Đại Đình | ĐT.302 - Đền Thõng (trục tâm linh) |
|
12. | ĐH.65 | 5,5 | Xã Tam Quan | Xã Hồ Sơn | Tam Quan - Bưu điện Hồ Sơn |
|
13. | ĐH.65B | 2,7 | Xã Hoàng Hoa | Xã Tam Quan | Xã Hoàng Hoa- Xã Tam Quan |
|
14. | ĐH.65C | 2,7 | Xã Kim Long | Xã Tam Quan | Xã Kim Long- Xã Tam Quan |
|
15. | ĐH.66 | 6,7 | Xã Hợp Châu | Xã Đại Đình | Hợp Châu (QL.2B)- Tam Quan- Đại Đình |
|
16. | ĐH.67 | 3,5 | Xã Hợp Châu | Xã Minh Quang | Hợp Châu (QL.2B)- Minh Quang |
|
17. | ĐH.67B | 6,3 | Xã Hồ Sơn | Xã Đại Đình | Hồ Sơn - Lũng Sâu (Đại Đình) |
|
18. | ĐH.67C | 3,7 | Km8 00 QL.2B (cũ) | Km11 900 QL.2B (cũ) | Tổ DP Hợp Thành qua UBND huyện Tam Đảo đến QL.2B (Tổ DP Sơn Long) |
|
19. | ĐH.67D | 2,4 | Cầu Nhội (xã Hồ Sơn) | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (Tổ DP Hợp Thành) | Cầu Nhội (xã Hồ Sơn) - Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (Tổ DP Hợp Thành) |
|
20. | ĐH.68 | 5,0 | Xã Minh Quang | Thậm Thình | Xã Minh Quang- Thậm Thình |
|
21. | ĐH.69 | 2,5 | Ngã 3 Tây Thiên | Xạ Hương | Ngã 3 Tây Thiên- Xạ Hương |
|
22. | ĐH.69B | 2,2 | ĐH.67D (xã Hồ Sơn) | Đường VĐ phía Đông (TT. Hợp Châu) | ĐH.67D (xã Hồ Sơn) - Đường VĐ phía Đông (TT. Hợp Châu) |
|
23. | ĐH.70 | 3,5 | Cầu Nhội | Hợp Châu | Cầu Nhội (Hồ Sơn)- Chợ Hợp Châu |
|
TỔNG CỘNG | 93 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2019 về đặt số hiệu đường bộ đối với tuyến đường huyện trên địa bàn huyện Nho Quan, Gia Viễn và Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2019 về đặt số hiệu đường bộ đối với tuyến đường huyện trên địa bàn huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về đặt số hiệu các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2019 về đặt số hiệu đường bộ đối với tuyến đường huyện trên địa bàn huyện Nho Quan, Gia Viễn và Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2019 về đặt số hiệu đường bộ đối với tuyến đường huyện trên địa bàn huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về đặt số hiệu các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2022 về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết