Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3648/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 08 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN THU THẬP THÔNG TIN THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 195/TTr-CTK ngày 27/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An áp dụng cho các sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ Quyết định phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm chỉ đạo thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định; có trách nhiệm bố trí nguồn lực để thu thập thông tin tính các chỉ tiêu đặc thù, phục vụ kịp thời nhu cầu lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

2. Cục Thống kê tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện và làm đầu mối tổng hợp biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Tổng cục Thống kê;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thanh An

 

BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Mục đích

Biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng đối với Ban Tổ chức Tỉnh ủy; các Sở, ban, ngành, cơ quan thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi chung là các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh); Ban Tổ chức Huyện ủy, Thành ủy, Thị ủy, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan của Trung ương, của tỉnh đóng trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã (sau đây gọi chung là phòng, ban, đơn vị cấp huyện); UBND các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là UBND cấp huyện), UBND các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là UBND cấp xã) nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

1.2. Phạm vi thống kê

Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Phòng, ban và UBND cấp huyện, UBND cấp xã về lĩnh vực chuyên môn được giao.

Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Phòng, ban và UBND cấp huyện, UBND cấp xã được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Phòng, ban và UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc quyền quản lý của địa phương.

1.3. Đơn vị báo cáo

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Phòng, ban và UBND các cấp tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành; Phòng, ban và UBND cấp huyện, cấp xã đã được giao quản lý.

1.4. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh, Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.

1.5. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (Năm - N; Quý - Q; Tháng - T; Hỗn hợp - H); lấy chữ T (Báo cáo Sở, ngành và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh); lấy chữ H (Báo cáo huyện và các đơn vị tương đương) thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với các Phòng, ban (theo mã chỉ tiêu thống kê cấp huyện); lấy chữ X thể hiện cho hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê áp dụng đối với UBND cấp xã trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã.

Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp 2 năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.2N/T0903-CT “Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp” (001 là số thứ tự biểu do Sở công Thương chủ trì thực hiện; 2N là chu kỳ báo cáo 2 năm; T0903 là chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do Sở Công Thương chủ trì thực hiện; CT là Sở Công Thương chủ trì thực hiện biểu mẫu này).

Lưu ý: Một chỉ tiêu thống kê có thể thu thập thông tin từ nhiều biểu quy ước ký hiệu biểu bổ sung số thứ tự theo số tự nhiên 1, 2, 3 ... sau dấu (.) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T0101.1-TNMT; một biểu thu thập nhiều chỉ tiêu quy ước ký hiệu biểu bổ sung 2 số ký hiệu sau của mã chỉ tiêu sau dấu (-) mã chỉ tiêu, ví dụ: Biểu 001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT.

1.6. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu thống kê (sau tên biểu báo cáo). Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch và được quy định cụ thể của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng.

b) Báo cáo thống kê quý.

c) Báo cáo thống kê 6 tháng.

d) Báo cáo thống kê 9 tháng.

đ) Báo cáo thống kê năm.

e) Báo cáo thống kê đột xuất trong trường hợp khi có sự vật, hiện tượng đột xuất xảy ra: Thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và các hiện tượng đột xuất khác. Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.

1.7. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.

Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.

1.8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính

Hệ thống ngành kinh tế quốc dân, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính Việt Nam sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thống kê thực hiện theo quy định hiện hành.

1.9. Phương thức gửi báo cáo

Các đơn vị gửi báo cáo thống kê bằng văn bản (bản giấy) hoặc báo cáo điện tử qua hệ thống phần mềm báo cáo điện tử đến cơ quan thống kê trên địa bàn tỉnh theo thời gian quy định trên từng biểu mẫu. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị hoặc báo cáo điện tử (được ký số) để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

2. BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (KÈM THEO)

Các biểu mẫu báo cáo chi tiết được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Cục Thống kê tỉnh Nghệ An tại địa chỉ https://thongke.nghean.gov.vn/

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
Tổng số: 78 biểu
(Kèm theo Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT chung

TT từng sở, ngành

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

 

 

1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/T0101.1-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/T0101.2-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

3

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/T0101.3-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

4

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện, thành phố, thị xã

004.N/T0101.4-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

5

5

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện, thành phố, thị xã

005.N/T0101.5-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

6

6

Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

006.5N/T2105-TNMT

5 Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

7

7

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

007.5N/T2106-TNMT

5 Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

8

8

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

008.N/T2107-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

9

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

009.N/T2108-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

10

10

Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị loại IV trở lên

010.N/T2111-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

11

1

Số tổ chức khoa học và công nghệ

001.N/T1401-KHCN

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra

12

2

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

002.2N/T1402-KHCN

2 Năm

Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra

13

3

Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

003.N/T2109-KHCN

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

14

1

Giáo dục mầm non

001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT

Năm

Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo

15

2

Giáo dục phổ thông

002.N/T1506-07-08-09-10-11-12-14-GDĐT

Năm

Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo

16

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

003.N/T1513-GDĐT

Năm

Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo

 

 

4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

17

1

Số thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet băng rộng

001.H/T1301-04-TTTT

Tháng, quý, năm

Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

18

2

Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động

002.N/T1309-TTTT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

19

3

Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến (Phối hợp Văn phòng UBND tỉnh)

003.N/T1311-TTTT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

20

4

Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến (Phối hợp Văn phòng UBND tỉnh)

004.N/T1312-TTTT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

5. SỞ Y TẾ

 

 

 

21

1

Số bác sĩ và giường bệnh

001.N/T1601-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

22

2

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

002.N/T1604-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

23

3

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng

003.N/T1605-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

24

4

HIV VÀ AIDS

004.N/T1606-07-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

6. SỞ DU LỊCH

 

 

 

25

1

Số lượt khách du lịch nội địa

001.H/T1702-VHTTDL

Quý, năm

Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

7. SỞ NỘI VỤ

 

 

 

26

1

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

001.K/T0210-NV

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố kết quả cấp tỉnh)

27

2

Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ

002.N/T0211-NV

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

28

3

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

003.5N/T0302.1-NV

5 Năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

29

4

Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

004.5N/T0302.2-NV

5 Năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

 

 

8. SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

30

1

Số cuộc kết hôn

001.N/T0111-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

31

2

Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

002.N/T0115-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

32

3

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

003.N/T0116-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

33

4

Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

004.N/T2004-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

9. CÔNG AN TỈNH

 

 

 

34

1

Tai nạn giao thông

001.H/T1901-CA

Tháng, 6 tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo

Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo

35

2

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002.H/T1902-CA

Tháng, 6 tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo

Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo

36

3

Tình hình cứu hộ, cứu nạn trong phòng cháy và chữa cháy

003.H/T1903-CA

Tháng, 6 tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo

Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

10. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

37

1

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

001.H/T2001-VKS

6 tháng, năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

38

2

Số vụ án, số bị can đã truy tố

002.H/T2002-VKS

6 tháng, năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

11. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

39

1

Số vụ ly hôn

001.N/T0113-TA

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

40

2

Tuổi ly hôn trung bình

002.N/T0114-TA

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

41

3

Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm

003.N/T2003-TA

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

12. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY

 

 

 

42

1

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001.K/T0209-BTC

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh/thành phố)

 

 

13. SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

43

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh

001.H/T0601-TC

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Số liệu ước tính:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

- Số liệu sơ bộ:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo

- Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2

44

2

Chi ngân sách nhà nước tỉnh

002.H/T0602-TC

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Số liệu ước tính:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

- Số liệu sơ bộ:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo

- Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2

 

 

14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH

 

 

 

45

1

Số dư huy động vốn, dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

001.H/T0701-02-NHNN

Tháng, quý, năm

Ước tính tháng: Ngày 19 hàng tháng

Sơ bộ tháng: Ngày 19 của tháng sau tháng báo cáo

Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3

Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5

Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9

Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5

Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9

Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo

46

2

Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ

002.H/T0703-NHNN

Tháng, quý, năm

30 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo

 

 

15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

 

 

 

47

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

001.N/T0704-05-06.1-BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

48

2

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương

002.N/T0704-05-06.2-BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

49

3

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

003.N/T0707.1-BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

50

4

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương

004.N/T0707.2-BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

51

5

Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

005.H/T0708-BHXH

Quý, năm

Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3

Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5

Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9

Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5

Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9

Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo

 

 

16. SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

52

1

Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp

001.2N/T0903-CT

2 Năm

Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 1,3,5,7,9

53

2

Số lượng chợ

002.N/T1004.1-CT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

54

3

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

003 .N/T1004.2-CT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

55

4

Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử

004.2N/T1306-CT

2 năm

Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8

56

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

005.N/T2110-CT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

17. SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

57

1

Số lượng đô thị

001.N/T0117-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

58

2

Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm

002.N/T0409-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

59

3

Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

003.N/T0410-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

60

4

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

004.N/T1805-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

 

 

18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

61

1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

001.N/T0814-NNPTNT

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo

62

2

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

002.N/T1806-NNPTNT

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo

63

3

Diện tích rừng hiện có

003.N/T2101-NNPTNT

Năm

Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo

64

4

Diện tích rừng bị thiệt hại

004.H/T2102-NNPTNT

Quý, năm

Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo

65

5

Tỷ lệ che phủ rừng

005.N/T2103-NNPTNT

Năm

Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo

66

6

Thiên tai và mức độ thiệt hại

006.H/T2104-NNPTNT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

67

1

Doanh nghiệp đăng ký thành lập

001.T/T0305-KHĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

68

2

Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

002.T/T0306.1-KHĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

69

3

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể

003.T/T0306.2-KHĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

70

4

Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

004.H/T0401.1-KHĐT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

71

5

Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực

005.N/T0401.2-KHĐT

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

20. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

72

1

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

001.H/T0203-LĐTBXH

Quý, năm

Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối cùng quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

21. CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM TẠI TỈNH

 

 

 

73

1

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

001.Q/T0402.1-NHPT

Quý

Ngày 15 tháng cuối quý báo cáo

74

2

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

002.N/T0402.2-NHPT

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

22. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN

 

 

 

75

1

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

001.N/T2109-KCNCX

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

23. CÁC SỞ, ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG

 

 

 

76

1

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 15 tháng báo cáo

77

2

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 15 tháng báo cáo

78

3

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 15 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 15 tháng 11 báo cáo năm

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI PHÒNG, BAN, NGÀNH
Tổng số : 37 biểu
(Kèm theo Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT chung

STT theo từng lĩnh vực

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

A

B

C

D

E

G

 

I

Đất đai, Dân số và Bình đẳng giới

 

 

 

 

1

1

Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/H0101.1-TNMT

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/H0101.2-TNMT

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

3

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/H0101.3-TNMT

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

4

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn

004.N/H0101.4-TNMT

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

5

5

Số cuộc kết hôn

005.N/H0103-TP

Phòng Tư pháp

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

6

6

Số vụ ly hôn

006.N/H0104-TA

Tòa án nhân dân huyện

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

7

7

Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

007.N/H0105-TP

Phòng Tư pháp

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

8

8

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

008.N/H0106-TP

Phòng Tư pháp

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

9

9

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

009.K/H0107-BTC

Ban Tổ chức huyện ủy/thị ủy/thành ủy

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ (Sau 30 ngày sau đại hội cấp huyện)

 

II

Kinh tế

 

 

 

 

10

1

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

001.5N/H0202.1-NV

Phòng Nội vụ

5 năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra

11

2

Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

002.5N/H0202.2-NV

Phòng Nội vụ

5 năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm điều tra

12

3

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý

003.T/HQ205.1-KT/TC, BQL

Phòng kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện

Tháng

Ngày 15 tháng báo cáo

13

4

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

004.T/H0205.2-KT/TC, BQL

Phòng kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện

Tháng

Ngày 15 tháng báo cáo

14

5

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

005.Q/H0205-KT/TC, BQL

Phòng kinh tế/ Kinh tế - Hạ tầng/Tài chính - Kế hoạch, BQL dự án thuộc UBND cấp huyện

Quý

Ngày 15 tháng 3: Báo cáo Quý I năm báo cáo

Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng năm báo cáo

Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng năm báo cáo

Ngày 15 tháng 11: Báo cáo năm báo cáo

15

6

Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn cấp huyện

006.N/H0206-CTK

Cục Thống kê tỉnh

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

16

7

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện/thị xã/ thành phố

007.H/H0207-TCKH

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ Năm

- Ngày 15 tháng 3:

+ Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12).

+ Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 14 tháng 3).

- Ngày 15 tháng 6:

+ Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 14 tháng 6).

+ Số liệu quý I cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3).

- Ngày 15 tháng 9:

+ Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 14 tháng 9).

+ Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 4 đến hết ngày 30/6).

- Ngày 15 tháng 12:

+ Số liệu quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 đến hết ngày 14 tháng 12).

+ Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01 tháng 7 đến hết ngày 30 tháng 9).

- Ngày 15 tháng 9 năm sau năm báo cáo: số liệu sơ bộ năm báo cáo

17

8

Chi ngân sách nhà nước của huyện/thị xã/thành phố

008.H/H0208-TCKH

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Quý/ 6 tháng/ 9 tháng/ Năm

- Ngày 15 tháng 3:

+ Số liệu năm trước năm báo cáo (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12).

+ Số liệu quý I (từ ngày 01 tháng 01 ước đến ngày 14 tháng 3).

- Ngày 15 tháng 6:

+ Số liệu quý II, 6 tháng (từ ngày 01 tháng 4 ước đến ngày 14 tháng 6).

+ Số liệu quý I cập nhật (từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 3).

- Ngày 15 tháng 9:

+ Số liệu quý III, 9 tháng (từ ngày 01 tháng 7 ước đến ngày 15 tháng 9).

+ Số liệu quý II, 6 tháng cập nhật (từ ngày 01/4 đến hết ngày 30 tháng 6).

- Ngày 25 tháng 12:

+ Số liệu quý IV, năm (từ ngày 01 tháng 10 ước đến ngày 15 tháng 12).

+ Số liệu quý III, 9 tháng cập nhật (từ ngày 01/7 đến hết ngày 30/9).

- Ngày 15 tháng 9 năm sau năm báo cáo: Số liệu sơ bộ năm báo cáo.

18

9

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/thị xã/thành phố

009.N/H0209-10-11-BHXH

Bảo hiểm xã hội huyện/ thị xã/thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo

19

10

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp huyện/thị xã/thành phố

010.N/H0212-BHXH

Bảo hiểm xã hội huyện/ thị xã/thành phố

Năm

Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo

20

11

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

011.N/H0223-NNPTNT, KT, VPĐP, KTHT

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế/Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới/Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Năm

Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo

21

11

Số lượng chợ

012.N/H0225.1-KT, KTHT

Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

22

13

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

013.N/H0225.2-KT, KTHT

Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

III

Xã hội và Môi trường

 

 

 

 

23

1

Giáo dục mầm non

001.N/H0301-02-03-04-05.1-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

24

2

Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn

002.N/H0301-02-03-04-05.2-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

25

3

Số trường học, lớp học tiểu học, trung học cơ sở

003.N/H0306-07-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

26

4

Phòng học tiểu học, trung học cơ sở

004.N/H0308-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

27

5

Số giáo viên tiểu học, trung học cơ sở

005.N/H0309-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

28

6

Số học sinh tiểu học, trung học cơ sở

006.N/H0310-GDĐT

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Năm

Ngày 20 tháng 10 năm báo cáo

29

7

Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

007.N/H0311-PYT, TTYT

Phòng Y tế/Trung tâm y tế

Năm

Ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo

30

8

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

008.N/H0312-CTK

Cục Thống kê tỉnh

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

31

9

Tai nạn giao thông

009.H/H0313-CA

Công an huyện/ thị xã/thành phố

Tháng/6 tháng/ Năm

- Báo cáo tháng: Ngày 16 tháng báo cáo

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 16 tháng 6 năm báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo

32

10

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

010.H/H0314-CA

Công an huyện/ thị xã/thành phố

Khi có phát sinh/ Năm

- Khi có phát sinh: Sau 05 ngày

- Năm: Ngày 16 tháng 3 năm sau năm báo cáo

33

11

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

011.H/H0315-VKS

Viện Kiểm sát nhân dân huyện/ thị xã/thành phố

6 tháng/ Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo

34

12

Số vụ án, số bị can đã truy tố

012.H/H0316-VKS

Viện Kiểm sát nhân dân huyện/ thị xã/thành phố

6 tháng/Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo

35

13

Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm

013.N/H0317-TA

Tòa án nhân dân huyện/ thị xã/thành phố

Năm

Ngày 10 tháng 3 năm sau năm báo cáo

36

14

Thiên tai và mức độ thiệt hại

014.H/H0318-NNPTNT,KT

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế

Khi có thiên tai/Năm

- Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai

- Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo

37

15

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

015.N/H0319-TNMT, QLĐT

Phòng Tài nguyên và Môi trường/ Phòng Quản lý đô thị

Năm

Ngày 20 tháng 02 năm sau năm báo cáo

 

PHỤ LỤC 3.

DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
Tổng số : 17 biểu
(Kèm theo Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

 

I

Đất đai và Dân số

1

Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/X0101-XPTT

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

2

Số cuộc kết hôn

002.N/X0103-XPTT

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

3

Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

003.N/X0104-XPTT

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

4

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

004.N/X0105-XPTT

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

II

Kinh tế

5

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

001.5N/X0202.1 -XPTT

5 năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

6

Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

002.5N/X0202.2-XPTT

5 năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

7

Thu ngân sách xã, phường, thị trấn

003.H/X0203-XPTT

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Quý I: Ngày 20 tháng 3

- 6 tháng: Ngày 20 tháng 6

- 9 tháng: Ngày 20 tháng 9

- Năm: Ngày 20 tháng 11

8

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

004.H/X0204-XPTT

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Quý I: Ngày 20 tháng 3

- 6 tháng: Ngày 20 tháng 6

- 9 tháng: Ngày 20 tháng 9

- Năm: Ngày 20 tháng 11

9

Diện tích gieo trồng cây hằng năm

005.H/X0205-XPTT

Vụ/Năm

- Vụ Đông: Ngày 01 tháng 12 hằng năm

- Vụ Xuân: Ngày 12 tháng 3 hằng năm

- Vụ Đông Xuân: Ngày 30 tháng 5 hằng năm

- Vụ Hè Thu: Ngày 25/7 hàng năm

- Vụ Thu Đông: Ngày 30 tháng 9 hằng năm

- Vụ Mùa: Ngày 10 tháng 10 hằng năm

- Năm: Ngày 28 tháng 01 năm sau năm báo cáo

10

Diện tích cây lâu năm trồng tập trung

006.N/X0206-XPTT

Năm

Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo

11

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản

007.N/X0207-XPTT

Năm

Ngày 15 tháng 12 năm báo cáo

III

Xã hội và Môi trường

12

Giáo dục mầm non

001.N/X0301-02-03-04-05-XPTT

Năm

Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo

13

Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở

002.N/X0306-07-08-09-10-XPTT

Năm

Ngày 18 tháng 10 năm báo cáo

14

Số nhân lực y tế của trạm y tế

003.N/X0311-TYT

Năm

Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo

15

Số trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

004.N/X0312-TYT

Năm

Ngày 10 tháng 02 năm sau năm báo cáo

16

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

005.N/X0313-XPTT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

17

Thiên tai và mức độ thiệt hại

006.H/X0314-XPTT

Khi có thiên tai/Năm

- Khi có thiên tai: Sau 03 ngày xảy ra thiên tai

- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3648/QĐ-UBND năm 2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 3648/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Bùi Thanh An
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản