Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2483/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN THU THẬP THÔNG TIN THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 593/TTr-CTK ngày 31/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, gồm:

1. Biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh: Áp dụng cho Ban Tổ chức Tỉnh ủy, các Sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn tương đương cấp Sở, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (Phụ lục I kèm theo);

2. Biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện: Áp dụng cho Ban Tổ chức huyện ủy, thành ủy, các đơn vị chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan (phụ lục II kèm theo);

3. Biểu mẫu báo cáo thống kê dùng để thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã: Áp dụng cho UBND các xã/phường/thị trấn (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công, chủ động chỉ đạo thực hiện thu thập thông tin thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê được phân công và giám sát, kiểm tra việc thực hiện theo đúng nội dung quy định.

2. Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc:

- Là cơ quan chủ trì tham mưu, chỉ đạo, tổ chức triển khai, tuyên truyền, tập huấn, hướng dẫn và theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện thu thập thông tin, tổng hợp các biểu mẫu được phân công theo Quyết định này; chủ động tham mưu đề xuất việc điều chỉnh quyết định và các biểu mẫu phù hợp tình hình thực tiễn.

- Phối hợp các Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện, các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu, đề xuất tổ chức, thực hiện các cuộc điều tra trên địa bàn, hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu và phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của tỉnh.

- Thực hiện biên soạn kết quả tổng hợp và công bố các chỉ tiêu trong hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã theo quy định của Luật Thống kê; tham mưu, đề xuất việc kết nối dữ liệu điện tử theo Quyết định 05/2023/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ.

3. Sở Tài chính tham mưu bố trí ngân sách để triển khai, thực hiện hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh và Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã trên địa bàn huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Vĩnh Phúc.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

TÀI LIỆU

HƯỚNG DẪN BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

 

LỜI NÓI ĐẦU

Để tạo điều kiện cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (ban hành theo Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ thướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã), Tổng cục Thống kê đã nghiên cứu, thiết kế các mẫu biểu áp dụng báo cáo tổng hợp hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh để thu thập thông tin thống kê trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm 78 biểu thu thập thông tin từ các cơ quan, đơn vị, tổ chức cụ thể như sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 biểu;

2. Sở Khoa học và Công nghệ: 03 biểu;

3. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 biểu;

4. Sở Thông tin và Truyền thông: 04 biểu;

5. Sở Y tế: 04 biểu;

6. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Du lịch: 01 biểu;

7. Sở Nội vụ: 04 biểu;

8. Sở Tư pháp: 04 biểu;

9. Công an tỉnh/thành phố: 03 biểu;

10. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh/thành phố: 02 biểu;

11. Tòa án nhân dân tỉnh/thành phố: 03 biểu;

12. Ban Tổ chức tỉnh ủy/thành ủy: 01 biểu;

13. Sở Tài chính: 02 biểu

14. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 02 biểu;

15. Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố: 05 biểu;

16. Sở Công Thương: 05 biểu;

17. Sở Xây dựng: 04 biểu;

18. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 06 biểu;

19. Sở kế hoạch và Đầu tư: 05 biểu;

20. Sở lao động, Thương binh và Xã hội: 01 biểu;

21. Sở giao dịch, chi nhánh ngân hàng phát triển: 02 biểu;

22. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất: 01 biểu;

23. Các Sở và đơn vị tương đương/ban quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh: 03 biểu.

Tổng cục Thống kê đề nghị các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quá trình thực hiện nếu phát hiện sai sót, bất cập có ý kiến đóng góp về Cục Thu thập dữ liệu và Ứng dụng công nghệ thông tin thống kê, Tổng cục Thống kê, số 54 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội và theo địa chỉ điện tử: phongthietke@gso.gov.vn để Tổng cục kịp thời sửa đổi, hiệu chỉnh cho phù hợp.

 

 

TỔNG CỤC THỐNG KÊ


DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT chung

TT từng sở, ngành

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

 

 

1. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/T0101.1-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

2

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/T0101.2-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

3

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/T0101.3-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

4

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/ thành phố

004.N/T0101.4-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

5

5

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố

005.N/ T0101.5-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

6

6

Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

006.5N/T2105-TNMT

5 Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

7

7

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

007.5N/T2106-TNMT

5 Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

8

8

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

008.N/T2107-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

9

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

009.N/T2108-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

10

10

Tỷ lệ ngày có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị loại IV trở lên

010.N/T2111-TNMT

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

11

1

Số tổ chức khoa học và công nghệ

001.N/T1401-KHCN

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra

12

2

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

002.2N/T1402-KHCN

2 Năm

Ngày 12 tháng 02 năm sau năm điều tra

13

3

Tỷ lệ khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

003.N/T2109-KHCN

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

14

1

Giáo dục mầm non

001.N/T1501-02-03-04-05-GDĐT

Năm

Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo

15

2

Giáo dục phổ thông

002.N/T1506-07-08-09-10-11-12-14-GDĐT

Năm

Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo

16

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

003.N/T1513- GDĐT

Năm

Ngày 28 tháng 10 năm báo cáo

 

 

4. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

17

1

Số thuê bao điện thoại, thuê bao truy nhập Internet băng rộng

001.H/T1301- 04-TTTT

Tháng, quý, năm

Báo cáo tháng: Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo

Báo cáo quý: Ngày 15 tháng sau quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

18

2

Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động

002.N/T1309-TTTT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

19

3

Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

003.N/T1311-TTTT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

20

4

Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến

004.N/T1312-TTTT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

5. SỞ Y TẾ

 

 

 

21

1

Số bác sĩ và giường bệnh

001.N/T1601-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

22

2

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

002.N/T1604-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

23

3

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng

003.N/T1605-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

24

4

HIV VÀ AIDS

004.N/T1606-07-YT

Năm

Ngày 17 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

6. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/SỞ DU LỊCH

 

 

 

25

1

Số lượt khách du lịch nội địa

001.H/T1702-VHTTDL

Quý, năm

Báo cáo quý: Ngày 20 tháng cuối quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

7. SỞ NỘI VỤ

 

 

 

26

1

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

001.K/T0210-NV

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố kết quả cấp tỉnh)

27

2

Tỷ lệ Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ

002.N/T0211-NV

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

28

3

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

003.5N/T0302.1-NV

5 Năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

29

4

Số lao động trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp

004.5N/T0302.2-NV

5 Năm

Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

 

 

8. SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

30

1

Số cuộc kết hôn

001.N/T0111-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

31

2

Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

002.N/T0115-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

32

3

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

003.N/T0116-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

33

4

Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

004.N/T2004-TP

Năm

Ngày 15 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

9. CÔNG AN TỈNH/THÀNH PHỐ

 

 

 

34

1

Tai nạn giao thông

001.H/T1901-CA

Tháng, 6 tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo

Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo

35

2

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002.H/T1902-CA

Tháng, 6 tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo

Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo

36

3

Tình hình cứu hộ, cứu nạn trong phòng cháy và chữa cháy

003.H/T1903-CA

Tháng, 6 tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 18 tháng báo cáo

Báo cáo 6 tháng: Ngày 18 tháng 6 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 18 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

10. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ

 

 

 

37

1

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

001.H/T2001-VKS

6 tháng, năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

38

2

Số vụ án, số bị can đã truy tố

002.H/T2002-VKS

6 tháng, năm

Báo cáo 6 tháng: Ngày 15 tháng 7 năm báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

11. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ

 

 

 

39

1

Số vụ ly hôn

001.N/T0113-TA

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

40

2

Tuổi ly hôn trung bình

002.N/T0114-TA

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

41

3

Số vụ án, số bị cáo đã xét xử sơ thẩm

003.N/T2003-TA

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

12. BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY/THÀNH ỦY

 

 

 

42

1

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001.K/T0209-BTC

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ (Sau 15 ngày công bố Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh/thành phố)

 

 

13. SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

43

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

001.H/T0601-TC

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Số liệu ước tính:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

- Số liệu sơ bộ:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo

- Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2

44

2

Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

002.H/T0602-TC

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

- Số liệu ước tính:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/3 năm báo cáo

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

- Số liệu sơ bộ:

Quý I: Ngày báo cáo là 17/5 năm báo cáo.

Quý II, 6 tháng đầu năm: Ngày báo cáo là 17/9 năm báo cáo

Quý III, 9 tháng: Ngày báo cáo là 17/11 năm báo cáo

Quý IV, cả năm: Ngày báo cáo là 17/3 năm sau năm báo cáo

- Số liệu chính thức: Ngày 30/7 năm n-2

 

 

14. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỔ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

 

 

 

45

1

Số dư huy động vốn, dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

001.H/T0701-02-NHNN

Tháng, quý, năm

Ước tính tháng: Ngày 19 hàng tháng

Sơ bộ tháng: Ngày 19 của tháng sau tháng báo cáo

Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3

Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5

Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9

Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5

Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9

Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 19 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 19 tháng 5 của năm sau năm báo cáo

46

2

Tỷ lệ nợ xấu trên tổng nợ

002.H/T0703-NHNN

Tháng, quý, năm

30 ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo

 

 

15. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH

PHỐ

 

 

 

47

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

001.N/T0704-05-06.1- BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm

báo cáo

48

2

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương

002.N/T0704-05-06.2- BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm

báo cáo

49

3

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

003.N/T0707.1-BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

50

4

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo địa phương

004.N/T0707.2-BHXH

Năm

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo

51

5

Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

005.H/T0708-BHXH

Quý, năm

Ước tính quý I: Ngày 19 tháng 3

Ước tính quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 5

Ước tính quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 9

Ước tính quý IV và năm báo cáo: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý I: Ngày 19 tháng 5

Sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 19 tháng 9

Sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 19 tháng 11

Sơ bộ quý IV và năm: Ngày 30 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Chính thức tháng, quý, năm: Ngày 15 tháng 4 của năm sau năm báo cáo

 

 

16. SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

52

1

Năng lực sản xuất một số sản phẩm công nghiệp

001.2N/T0903-CT

2 Năm

Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 1,3,5,7,9

53

2

Số lượng chợ

002.N/T1004.1-CT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

54

3

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

003.N/T1004.2-CT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

55

4

Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử

004.2N/T1306-CT

2 năm

Ngày 28 tháng 3 năm có số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8

56

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

005.N/T2110-CT

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

17. SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

57

1

Số lượng đô thị

001.N/T0117-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

58

2

Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm

002.N/T0409-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

59

3

Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

003.N/T0410-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

60

4

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

004.N/T1805-XD

Năm

Ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo

 

 

18. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

61

1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

001.N/T0814-NNPTNT

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo

62

2

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

002.N/T1806-NNPTNT

Năm

Ngày 25 tháng 3 năm sau năm báo cáo

63

3

Diện tích rừng hiện có

003.N/T2101-NNPTNT

Năm

Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo

64

4

Diện tích rừng bị thiệt hại

004.H/T2102-NNPTNT

Quý, năm

Báo cáo quý: Ngày 19 tháng cuối quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo

65

5

Tỷ lệ che phủ rừng

005.N/T2103-NNPTNT

Năm

Ngày 05 tháng 4 năm sau năm báo cáo

66

6

Thiên tai và mức độ thiệt hại

006.H/T2104-NNPTNT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 19 tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

19. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

67

1

Doanh nghiệp đăng ký thành lập

001.T/T0305-KHĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

68

2

Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

002.T/T0306.1-KHĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

69

3

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, tạm ngừng hoạt động, giải thể

003.T/T0306.2-KHĐT

Tháng

Ngày 22 tháng báo cáo

70

4

Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

004.H/T0401.1-KHĐT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 22 tháng báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

71

5

Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực

005.N/T0401.2-KHĐT

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

20. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

72

1

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

001.H/T0203-LĐTBXH

Quý, năm

Báo cáo quý: Ngày 22 tháng cuối cùng quý báo cáo

Báo cáo năm: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

21. SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN

 

 

 

73

1

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

001.Q/T0402.1-NHPT

Quý

Ngày 15 tháng cuối quý báo cáo

74

2

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

002.N/T0402.2-NHPT

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

22. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT

 

 

 

75

1

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

001.N/T2109-KCNCX

Năm

Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo

 

 

23. CÁC SỞ VÀ ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG

 

 

 

76

1

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà do địa phương quản lý

001.T/T0402.3-SN

Tháng

Ngày 15 tháng báo cáo

77

2

Danh mục các dự án/công trình thực hiện thuộc nguồn vốn đầu tư công do địa phương quản lý

002.T/T0402.4-SN

Tháng

Ngày 15 tháng báo cáo

78

3

Năng lực mới tăng của các dự án/công trình hoàn thành trong năm

003.Q/T0405-SN

Quý

Ngày 15 tháng 3: Báo cáo quý I

Ngày 15 tháng 5: Báo cáo 6 tháng

Ngày 15 tháng 9: Báo cáo 9 tháng

Ngày 15 tháng 11 báo cáo năm

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2023 về biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

  • Số hiệu: 2483/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản