Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3610/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 17 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 119/TTr-STP ngày 13 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình số 01, số 02, số 06, số 65 ban hành kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp | Hồ sơ yêu cầu | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 11 ngày | Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 6 | Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. | Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | Phát hành văn bản | |
Bước 8 | - Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp; Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 14 ngày làm việc |
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp | Hồ sơ yêu cầu | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 06 ngày | Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 5 | Xem xét dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 6 | Ký Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. | Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | Phát hành văn bản | |
Bước 8 | - Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp; Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 09 ngày làm việc |
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp | Hồ sơ yêu cầu | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 06 ngày | Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam /văn bản từ chối. |
Bước 5 | Xem xét dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Bước 6 | Ký Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam /văn bản từ chối. | Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | Phát hành văn bản | |
Bước 8 | - Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp; Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 09 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp | Hồ sơ yêu cầu | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức/ Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 2,5 ngày | Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Dự thảo văn bản từ chối/Dự thảo văn bản phối hợp |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản đề nghị Sở Nội vụ xem xét, thẩm định hồ sơ | Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp | Văn bản đề nghị Sở Nội vụ xem xét, thẩm định hồ sơ. | |
Bước 5 | Phối hợp với xem xét, thẩm định hồ sơ | Sở Nội vụ | 03 ngày | Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Văn bản đồng ý |
Bước 6 | Dự thảo Tờ trình/Văn bản từ chối | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối. |
Bước 7 | Xem xét dự thảo Tờ trình/Văn bản từ chối | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối. | |
Bước 8 | Ký duyệt dự thảo Tờ trình/Văn bản từ chối. | Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Tờ trình phê duyệt/văn bản từ chối trình UBND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư. |
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | Phát hành văn bản | |
Bước 10 | Trình UBND tỉnh xem xét | UBND tỉnh | 14 ngày | Quyết định Phê duyệt/từ chối Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư. |
Phát hành văn bản | ||||
Bước 11 | - Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Gửi kết quả về Sở Tư pháp để xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư của UBND tỉnh; Công chức của Sở Tư pháp | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 22 ngày làm việc |
THỦ TỤC: PHÊ CHUẨN KẾT QUẢ ĐẠI HỘI LUẬT SƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp | Hồ sơ yêu cầu | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 1,5 ngày | Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình/Xem xét Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối | Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối |
Bước 6 | Ký duyệt Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối. | Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Tờ trình/Văn bản từ chối. |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | Phát hành văn bản | |
Bước 8 | Trình UBND tỉnh xem xét | UBND tỉnh | 03 ngày | Quyết định Phê duyệt/từ chối Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư. |
Phát hành văn bản | ||||
Bước 9 | - Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Gửi kết quả về Sở Tư pháp để xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Văn thư của UBND tỉnh; Công chức của Sở Tư pháp | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 2Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 3Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 5Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 6Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 3610/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra