Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3609/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 17 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 119/TTr-STP ngày 13 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
THỦ TỤC: YÊU CẦU TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu Trợ giúp pháp lý (tư vấn hoặc tham gia tố tụng nộp trực tiếp, bưu chính...) | Viên chức chuyên trách |
|
|
Bước 2 | - Xem xét và kiểm tra hồ sơ - Trường hợp yêu cầu chưa đủ hồ sơ nhưng vụ việc sắp hết thời hiệu khởi kiện, sắp hết ngày xét xử, cơ quan tiến hành tố tụng chuyển yêu cầu, thì phải báo cáo người đứng đầu tổ chức thụ lý đồng thời hướng dẫn người yêu cầu bổ sung các giấy tờ và tài liệu cần thiết. | Viên chức chuyên trách | Ngay khi tiếp nhận | Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3 | Đủ điều kiện thì thụ lý | Viên chức chuyên trách | Ngay khi xem xét | Vụ việc được thụ lý |
Bước 4 | Dự thảo văn bản từ chối thụ lý khi thuộc một trong các trường hợp phải từ chối theo quy định | Viên chức chuyên trách | Ngay khi xem xét | Dự thảo văn bản |
Bước 5 | Ký thông báo từ chối thụ lý hồ sơ trợ giúp pháp lý khi không thuộc trợ giúp pháp lý | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | Ngay khi xem xét | Văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, kiểm tra và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu liên quan. |
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về Trợ giúp pháp lý. - Nộp trực tiếp tính từ ngày nộp hồ sơ. - Bưu chính tính từ ngày ghi trên bìa thư. | Viên chức chuyên trách | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại trình Lãnh đạo Trung tâm | Viên chức chuyên trách | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 3 | Xem xét giải quyết | Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý | 2 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 4 | Trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định khiếu nại của người đứng đầu Trung tâm thì có quyền khiếu nại lên Sở Tư pháp. | Giám đốc Sở Tư pháp | 15 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 18 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận Văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh của cơ quan, tổ chức theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư 10/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở Tư pháp | Công chức Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật | Hồ sơ yêu cầu | |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra thông tin văn bản đề nghị theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư 10/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. | Công chức Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật | 0,5 ngày | Văn bản yêu cầu bổ sung thông tin trong trường hợp không có đầy đủ thông tin theo quy định |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Công chức Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Lãnh đạo Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Ký duyệt văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. |
Bước 6 | Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị đầy đủ thông tin theo quy định |
THỦ TỤC: MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận Văn bản đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh của cơ quan, tổ chức theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư 10/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. | Công chức Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở Tư pháp | Công chức Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật | Hồ sơ yêu cầu | |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra thông tin văn bản đề nghị theo quy định tại Khoản 1, 2 Điều 4 Thông tư 10/2016/NĐ-CP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. | Công chức Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật | 0,5 ngày | Văn bản yêu cầu bổ sung thông tin trong trường hợp không có đầy đủ thông tin theo quy định. |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Công chức Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. |
Bước 5 | Xem xét Dự thảo Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Lãnh đạo Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật, Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Ký duyệt văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. |
Bước 6 | Xem xét Dự thảo Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị đầy đủ thông tin theo quy định |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận văn bản yêu cầu, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của nội dung văn bản | Công chức Phòng Hành chính tư pháp | ½ ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/01 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Phiếu hướng dẫn thực hiện hồ sơ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và thực hiện xác minh thông tin về lý lịch tư pháp | Công chức Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/02 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Công văn yêu cầu xác minh/Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
Bước 3 | Tra cứu kết quả tại cơ quan Trung tâm LLTP quốc gia | Viên chức của Trung tâm LLTP quốc gia | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/07 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Kết quả tra cứu hồ sơ cấp Phiếu LLTP |
Bước 4 | Nhận kết quả tra cứu và thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Công chức Phòng HCTP, Sở Tư pháp | 1,5 ngày đối đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/02 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Hồ sơ hoàn thiện |
Bước 5 | Ký phê duyệt hồ sơ cấp Phiếu LLTP | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Phiếu LLTP /Công văn trả lời cho người yêu cầu cấp Phiếu LLTP |
Bước 6 | Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Phòng HCTP | ½ ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Trả kết quả cho người có yêu cầu cấp Phiếu LLTP |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh; 15 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh; Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu (Quy trình rút gọn). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận văn bản yêu cầu, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của nội dung văn bản | Công chức Phòng Hành chính tư pháp | ½ ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/01 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Phiếu hướng dẫn thực hiện hồ sơ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và thực hiện xác minh thông tin về lý lịch tư pháp | Công chức Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/02 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Công văn yêu cầu xác minh/Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
Bước 3 | Tra cứu kết quả tại cơ quan Trung tâm LLTP quốc gia | Viên chức của Trung tâm LLTP quốc gia | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/07 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Kết quả tra cứu hồ sơ cấp Phiếu LLTP |
Bước 4 | Nhận kết quả tra cứu và thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Công chức Phòng HCTP, Sở Tư pháp | 1,5 ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/02 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Hồ sơ hoàn thiện |
Bước 5 | Ký phê duyệt hồ sơ cấp Phiếu LLTP | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Phiếu LLTP số 1/Công văn trả lời cho người yêu cầu cấp Phiếu LLTP |
Bước 6 | Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Phòng HCTP | ½ ngày đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh/1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh | Trả kết quả cho người có yêu cầu cấp Phiếu LLTP |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc đối với hồ sơ cư trú trong tỉnh; 15 ngày làm việc đối với hồ sơ có thời gian cư trú ngoài tỉnh. |
THỦ TỤC: XÁC ĐỊNH CƠ QUAN GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Sở Tư pháp tổ chức họp hoặc trao đổi với các cơ quan có liên quan để xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Công chức Sở Tư pháp phụ trách công tác bồi thường và công chức các cơ quan có liên quan | 01 ngày | Biên bản làm việc. Kết quả thống nhất hoặc không thống nhất |
Bước 2 | Nghiên cứu hồ sơ đối với trường hợp các cơ quan không thống nhất cơ quan giải quyết bồi thường; dự thảo văn bản đề xuất | Công chức Sở Tư pháp phụ trách công tác bồi thường; lãnh đạo phòng phụ trách | 02 ngày | Văn bản đề xuất |
Bước 3 | Ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | Văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
Bước 4 | Sở Tư pháp gửi hồ sơ cho cơ quan đó để thụ lý, giải quyết | Công chức Sở Tư pháp phụ trách công tác bồi thường | 01 ngày | Hồ sơ giải quyết bồi thường |
Tổng thời gian giải quyết 05 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ; Thụ lý hồ sơ/Hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | Công chức cơ quan giải quyết bồi thường | 02 ngày/ 05 ngày | Văn bản xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường/Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ |
Bước 2 | Cử người giải quyết bồi thường | Lãnh đạo cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường | 02 ngày | Văn bản cử người giải quyết bồi thường |
Bước 3 | Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại | Công chức được cử giải quyết yêu cầu bồi thường | 05 ngày làm việc đối với còn kinh phí dự toán quản lý hành chính được giao/09 ngày làm việc đối với kinh phí phải thông qua Sở Tài chính | Kinh phí chi trả/Văn bản đề nghị và Văn bản phê duyệt kinh phí bồi thường |
Bước 4 | Xác minh thiệt hại | Công chức được cử giải quyết yêu cầu bồi thường | 15 ngày/30 ngày đối với trường hợp phức tạp | Biên bản xác minh |
Bước 5 | Thương lượng việc bồi thường; Ra quyết định giải quyết bồi thường, trao quyết định | Lãnh đạo cơ quan giải quyết yêu cầu bồi thường, Công chức được cử giải quyết yêu cầu bồi thường, người yêu cầu giải quyết bồi thường | 10 ngày/15 ngày đối với vụ việc phức tạp | Văn bản thương lượng; Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường |
Bước 6 | Biên bản không nhận quyết định yêu cầu cầu giải quyết bồi thường | Công chức được cử giải quyết yêu cầu bồi thường | 05 ngày | Biên bản |
Tổng thời gian giải quyết tối đa là 66 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Người bị thiệt hại có văn bản yêu cầu bồi thường bao gồm nội dung yêu cầu phục hồi danh dự/Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho người bị thiệt hại về việc Nhà nước chủ động tổ chức thực hiện phục hồi danh dự đối với trường hợp chủ động | Lãnh đạo cơ quan; Công chức cơ quan giải quyết bồi thường | 01 ngày | Biên bản làm việc. Kết quả thống nhất hoặc không thống nhất |
Bước 2 | Người bị thiệt hại có ý kiến trả lời bằng văn bản về việc đồng ý với nội dung thông báo hoặc không đồng ý với nội dung thông báo; hoặc đề nghị chưa thực hiện phục hồi danh dự và gửi cho cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại; Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại không nhận được trả lời của người bị thiệt hại thì việc phục hồi danh dự sẽ được thực hiện khi người bị thiệt hại có yêu cầu bằng văn bản. Trường hợp người bị thiệt hại từ chối quyền được phục hồi danh dự theo quy định của Luật thì không còn quyền yêu cầu phục hồi danh dự, việc từ chối phải được thể hiện bằng văn bản. Trong trường hợp người bị thiệt hại từ chối quyền được phục hồi danh dự bằng lời nói thì cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại lập biên bản, trong đó ghi rõ việc từ chối quyền được phục hồi danh dự của người bị thiệt hại, biên bản phải có chữ ký hoặc điểm chỉ của người bị thiệt hại. Trường hợp người bị thiệt hại chết thì cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại đăng báo xin lỗi và cải chính công khai theo quy định | Người yêu cầu bồi thường thiệt hại | 13 ngày | Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý phục hồi danh dự |
Bước 3 | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai | Lãnh đạo cơ quan; Công chức cơ quan giải quyết bồi thường | 01 ngày | Buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai; Đăng báo xin lỗi |
Tổng thời gian giải quyết 15 ngày làm việc. |
THỦ TỤC: CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp quản lý sổ gốc), Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ theo quy định | Công chức Phòng chuyên môn quản lý sổ gốc | Thực hiện trong ngày làm việc |
|
Bước 2 | Cơ quan, tổ chức căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao cho người yêu cầu | Lãnh đạo, Công chức tại Phòng đang quản lý sổ gốc | Thực hiện trong ngày làm việc | Bản sao được cấp từ sổ gốc/Văn bản trả lời không có sổ gốc |
Bước 3 | Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức tại Phòng đang quản lý sổ gốc | Thực hiện trong ngày làm việc | Bản sao được cấp từ sổ gốc/Văn bản trả lời không có sổ gốc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thực hiện trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- 1Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 2Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 3Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 10/2016/NĐ-CP quy định về cơ quan thuộc Chính phủ
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 6Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 7Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
Quyết định 3609/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 3609/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra