Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
THỜI GIAN TRÍCH KHẤU HAO VÀ TỶ LỆ KHẤU HAO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT TẬP TRUNG NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; Điều 28 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20/11/2018; khoản 1 Điều 39 và điểm a khoản 3 Điều 39 Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 73/2022/TT-BTC ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2693/SNN-TL ngày 27/11/2023 và Văn bản số 169/SNN-TL ngày 23/01/2024; ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 3071/STC-QLGCS&TCDN ngày 23/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH
1. Danh mục công trình: Gồm 10 công trình:
(1) Công trình Nâng cấp, mở rộng cụm công trình Cấp nước sinh hoạt xã Phúc Ninh, xã Quý Quân, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn.
(2) Công trình Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa.
(3) Công trình Cấp nước sinh hoạt xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa (nay là huyện Lâm Bình).
(4) Công trình cấp nước sinh hoạt xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương.
(5) Công trình Cấp nước sinh hoạt thôn An Nghĩa, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa.
(6) Công trình Cấp nước sinh hoạt xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên. (7) Công trình Cấp nước sinh hoạt xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên.
(8) Công trình Cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và thôn Đồng Cầu, Bình Ca 2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn.
(9) Công trình Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn.
(10) Công trình Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Kim Quan, huyện Yên Sơn.
2. Đơn vị đang quản lý, sử dụng và khai thác: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn.
3. Loại tài sản: Hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh.
4. Thời gian tính hao mòn (trích khấu hao): 20 năm.
5. Tỷ lệ hao mòn (khấu hao): 5%/năm.
6. Tỷ lệ phân bổ mức tính hao mòn: 50%.
7. Tỷ lệ phân bổ mức trích khấu hao: 50%.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
1. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn: Thực hiện quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo dõi, hướng dẫn Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thực hiện việc quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản đảm bảo tuân thủ đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Yên Sơn, Chiêm Hóa, Lâm Bình, Sơn Dương, Hàm Yên; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỜI GIAN TRÍCH KHẤU HAO VÀ TỶ LỆ KHẤU HAO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT TẬP TRUNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên tài sản | Số Lượng | Năm đưa vào sử dụng | Giá trị (đồng) | Thời gian sử dụng (Năm) | Tỷ lệ hao mòn/khấu hao (%/năm) | Tỷ lệ phân bổ mức tính hao mòn/trích khấu hao | |
Mức tính hao mòn (%) | Mức trích Khấu hao (%) | |||||||
| Tổng cộng |
|
| 93.844.139.000 |
|
|
|
|
1 | Công trình Nâng cấp, mở rộng cụm công trình cấp nước sinh hoạt xã Phúc Ninh, xã Quý Quân, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn | 1 | 2021 | 4.364.775.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
2 | Công trình Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa | 1 | 2021 | 13.113.218.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
3 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa (nay thuộc huyện Lâm Bình) | 1 | 2022 | 14.928.693.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
4 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương | 1 | 2023 | 22.939.565.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
5 | Công trình cấp nước sinh hoạt thôn An Nghĩa, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 1 | 2022 | 3.376.899.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
6 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên | 1 | 2023 | 4.213.363.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
7 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên | 1 | 2023 | 11.458.200.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
8 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và thôn Đồng Cầu, Bình Ca 2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn | 1 | 2023 | 9.144.401.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
9 | Công trình Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1 | 2023 | 6.518.088.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
10 | Công trình Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Kim Quan, huyện Yên Sơn | 1 | 2023 | 3.786.937.000 | 20 | 5 | 50 | 50 |
- 1Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2015 quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ phần trăm (%) khấu hao công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Kế hoạch 08/KH-UBND năm 2023 bảo vệ và mở rộng nguồn nước mặt phục vụ cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2030
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2015 quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ phần trăm (%) khấu hao công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Luật Quy hoạch 2017
- 7Luật Kiến trúc 2019
- 8Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 11Nghị định 43/2022/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
- 12Thông tư 73/2022/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Kế hoạch 08/KH-UBND năm 2023 bảo vệ và mở rộng nguồn nước mặt phục vụ cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2030
Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 thời gian trích khấu hao và tỷ lệ khấu hao đối với công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 36/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra