Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2020/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 666/TTr-TNMT ngày 23 tháng 7 năm 2020 và báo cáo thẩm định số 164/BC-STP ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở thuộc đối tượng nộp phí có lưu lượng nước thải phát sinh từ 20m3/ngày (24 giờ) trở lên.
2. Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã thành và phố (sau đây gọi chung là Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện) tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở thuộc đối tượng nộp phí trên địa bàn thành phố, huyện và thị xã có lưu lượng nước thải phát sinh dưới 20m3/ngày (24 giờ).
1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và môi trường:
a) Tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo quy định tại
b) Phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành rà soát, điều chỉnh phân loại đối tượng nộp phí biến đổi và thông báo đến người nộp phí chậm nhất là ngày 10 tháng 3 hàng năm.
c) Tổng hợp số liệu hàng năm về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải của tỉnh (mẫu biểu quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này), báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 5 năm sau.
d) Thực hiện trách nhiệm và nghĩa vụ khác quy định tại Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
2. Trách nhiệm của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện:
a) Tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo quy định tại
b) Phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành rà soát, điều chỉnh phân loại đối tượng nộp phí cố định thông báo đến người nộp phí chậm nhất là ngày 10 tháng 3 hàng năm.
c) Tổng hợp số liệu thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải tại địa phương (mẫu biểu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này), báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 3 năm sau.
d) Thực hiện trách nhiệm và nghĩa vụ khác quy định tại Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
Điều 4. Các Ông (bà): Chánh Vân phòng Đoàn Đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BC-TNMT | Quảng Ninh, ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
Năm ………………..
Kính gửi: | - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Ủy ban nhân dân Tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo tình hình thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh như sau:
1. Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do đơn vị cấp nước sạch thu:
TT | Tên đơn vị cấp nước sạch thu và nộp phí | Số phí phải nộp | Số phí quyết toán | Ghi chú |
1 | Đơn vị cấp nước sạch A |
|
|
|
2 | Đơn vị cấp nước sạch B |
|
|
|
… | … |
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
2. Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do UBND xã, phường, thị trấn thu:
TT | Tên TP/huyện/TX | Số xã, phường, thị trấn thu phí | Số phí phải nộp | Số phí quyết toán | Ghi chú |
1 | TP/huyện/TX… |
|
|
|
|
2 | TP/huyện/TX... |
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
3. Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp:
TT | Tên cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến | Số phí phải nộp được thông báo | Số phí quyết toán | Ghi chú | |||||
Số phí phải nộp theo năm | Số phí phải nộp hàng quý | Tổng số phí phải nộp trong cả năm |
| ||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | (6) = (1+2+3+4+5) |
|
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |||||
1 | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các khó khăn, vướng mắc và đề xuất:
| GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
UBND THÀNH PHỐ/HUYỆN/ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….../BC-TNMT | Quảng Ninh, ngày … tháng …. năm …. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
Năm……..
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do UBND xã, phường, thị trấn thu được trên địa bàn trong năm ……… như sau:
TT | Tên xã, phường, thị trấn | Số phí phải nộp | Số phí quyết toán | Ghi chú |
1 | Xã/Phường/Thị trấn ... |
|
|
|
2 | Xã/Phường/Thị trấn ... |
|
|
|
… | … |
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đã nộp vào ngân sách nhà nước (viết bằng chữ): ……………………………………………………………………
2. Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp thu được trên địa bàn trong năm như sau:
TT | Tên cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến | Số phí phải nộp được thông báo | Số phí quyết toán | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
.... | …. |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
3. Các khó khăn, vướng mắc và đề xuất:...
| Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành phố/huyện... |
- 1Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 60/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 30/2020/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Nghị quyết 325/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt từ nguồn nước tự khai thác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 7Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 60/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 30/2020/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Nghị quyết 325/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt từ nguồn nước tự khai thác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 36/2020/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 36/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra